Quy mô thị trường thức ăn cho thú cưng Việt Nam
Giai Đoạn Nghiên Cứu | 2017 - 2029 | |
Quy Mô Thị Trường (2024) | USD 141.88 triệu | |
Quy Mô Thị Trường (2029) | USD 222.36 triệu | |
Tập Trung Thị Trường | Trung bình | |
Chia sẻ lớn nhất của thú cưng | Chó | |
CAGR(2024 - 2029) | 9.40 % | |
Tăng trưởng nhanh nhất bởi vật nuôi | Những con mèo | |
Những người chơi chính |
||
|
||
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào |
Phân tích thị trường thức ăn cho thú cưng ở Việt Nam
Quy mô Thị trường Thức ăn cho thú cưng Việt Nam ước tính đạt 141,88 triệu USD vào năm 2024 và dự kiến sẽ đạt 222,36 triệu USD vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 9,40% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).
Chó thống trị thị trường thức ăn cho thú cưng ở Việt Nam do dân số đông hơn và mức tiêu thụ bình quân đầu người cao hơn so với các vật nuôi khác
- Việt Nam là nơi có một trong những ngành công nghiệp thức ăn cho thú cưng phát triển nhanh nhất và sự hiện diện đáng kể của thanh niên và thanh thiếu niên với tư cách là cha mẹ thú cưng ở nước này cũng là một trong những yếu tố độc đáo thúc đẩy thị trường thức ăn cho thú cưng của đất nước. Vào năm 2022, thị trường thức ăn cho thú cưng của Việt Nam chiếm 0,4% thị trường thức ăn cho thú cưng ở Châu Á - Thái Bình Dương, nhưng thị phần của quốc gia này được dự đoán sẽ tăng nhanh hơn trong những năm tới khi người trẻ tuổi trở thành người có thu nhập cao. Điều này dự kiến sẽ làm tăng nhu cầu về các sản phẩm thức ăn vật nuôi chất lượng cao trong nước trong những năm tới.
- Trong giai đoạn lịch sử, thị trường thức ăn cho vật nuôi trong nước đã tăng 81% từ năm 2017 đến năm 2021. Sự tăng trưởng của thị trường trong giai đoạn này là do việc sử dụng các sản phẩm thức ăn cho vật nuôi thương mại ngày càng tăng và số lượng vật nuôi trong nước ngày càng tăng.
- Chó là phân khúc thú cưng chính trên thị trường thức ăn cho thú cưng ở Việt Nam, với thị phần lên tới 76,4 triệu USD vào năm 2022. Tỷ trọng cao hơn của những thú cưng này là do số lượng thú cưng lớn hơn trong số tất cả các thú cưng và mức tiêu thụ thức ăn cho thú cưng tương đối cao hơn. Chó chiếm 45,1% tổng số thú cưng trong nước vào năm 2022.
- Mèo và các động vật khác chiếm thị phần chính trên thị trường thức ăn cho thú cưng ở Việt Nam sau chó, với thị phần lần lượt là 38% và 16,9% vào năm 2022. Tuy nhiên, mèo là phân khúc thú cưng phát triển nhanh nhất trên thị trường, dự kiến sẽ đạt tốc độ CAGR là 10,7% trong giai đoạn dự báo, với thu nhập khả dụng ngày càng tăng của những người nuôi thú cưng thúc đẩy sự chuyển đổi từ thực phẩm tự chế biến sang thực phẩm thương mại.
- Việc sử dụng ngày càng tăng các sản phẩm thức ăn cho vật nuôi thương mại và việc nuôi thú cưng ngày càng tăng ở những người trẻ tuổi được ước tính sẽ thúc đẩy thị trường thức ăn cho vật nuôi trong nước trong giai đoạn dự báo.
Xu hướng thị trường thức ăn cho thú cưng ở Việt Nam
- Niềm tin tích cực đối với chó và nhu cầu đồng hành ngày càng tăng được dự đoán sẽ thúc đẩy số lượng chó ở Việt Nam
- Tốc độ đô thị hóa ngày càng tăng và khả năng sống trong không gian nhỏ của các vật nuôi khác đang thúc đẩy số lượng vật nuôi khác ở Việt Nam
Tổng quan ngành thức ăn cho thú cưng Việt Nam
Thị trường Thức ăn cho thú cưng Việt Nam được củng cố vừa phải, với 5 công ty hàng đầu chiếm 61,44%. Các công ty lớn trong thị trường này là ADM, Charoen Pokphand Group, DoggyMan HA Co., Ltd., Mars Incorporated và Nestle (Purina) (được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).
Dẫn đầu thị trường thức ăn cho thú cưng Việt Nam
ADM
Charoen Pokphand Group
DoggyMan H. A. Co., Ltd.
Mars Incorporated
Nestle (Purina)
Other important companies include Alltech, EBOS Group Limited, Schell & Kampeter Inc. (Diamond Pet Foods), Vafo Praha, s.r.o., Virbac.
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào
Tin tức thị trường thức ăn cho thú cưng Việt Nam
- Tháng 5 năm 2023 Nestle Purina ra mắt món ăn mới cho mèo dưới thương hiệu Friskies Playfuls - món ăn vặt của Friskies. Những món ăn này có hình tròn và có hương vị gà, gan, cá hồi và tôm cho mèo trưởng thành.
- Tháng 5 năm 2023 Vafo Praha, sro tung ra dòng sản phẩm thức ăn và đồ trang trí đông khô Brit RAW mới dành cho chó. Những sản phẩm này được tạo thành từ protein chất lượng cao và các thành phần được chế biến tối thiểu để mang lại lợi ích sức khỏe tiềm năng.
- Tháng 5 năm 2023 Vafo Praha, sro tung ra dòng sản phẩm đồ ăn nhẹ chức năng mới dành cho chó có tên là Brit Dental Stick. Các sản phẩm có bốn loại khác nhau với bảy que trong một gói.
Báo cáo thị trường thức ăn cho thú cưng Việt Nam - Mục lục
TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH
BÁO CÁO ƯU ĐÃI
1. GIỚI THIỆU
1.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường
1.2. Phạm vi nghiên cứu
1.3. Phương pháp nghiên cứu
2. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH
2.1. Số lượng thú cưng
2.1.1. Những con mèo
2.1.2. Chó
2.1.3. Thú cưng khác
2.2. Chi tiêu cho thú cưng
2.3. Khung pháp lý
2.4. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối
3. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG (bao gồm quy mô thị trường tính bằng Giá trị tính bằng USD và Khối lượng, Dự báo đến năm 2029 và phân tích triển vọng tăng trưởng)
3.1. Sản phẩm thức ăn cho thú cưng
3.1.1. Đồ ăn
3.1.1.1. Theo sản phẩm phụ
3.1.1.1.1. Thức ăn khô cho thú cưng
3.1.1.1.1.1. Bởi Sub Dry Pet Food
3.1.1.1.1.1.1. đá vụn
3.1.1.1.1.1.2. Thức ăn khô cho thú cưng khác
3.1.1.1.2. Thức ăn ướt cho thú cưng
3.1.2. Dinh dưỡng/Thực phẩm bổ sung dành cho thú cưng
3.1.2.1. Theo sản phẩm phụ
3.1.2.1.1. Hoạt chất sinh học sữa
3.1.2.1.2. Axit béo omega-3
3.1.2.1.3. Probiotic
3.1.2.1.4. Protein và Peptide
3.1.2.1.5. Vitamin và các khoáng chất
3.1.2.1.6. Thực phẩm dinh dưỡng khác
3.1.3. Đồ ăn cho thú cưng
3.1.3.1. Theo sản phẩm phụ
3.1.3.1.1. Món ăn giòn
3.1.3.1.2. Điều trị nha khoa
3.1.3.1.3. Đồ ăn khô và khô đông lạnh
3.1.3.1.4. Món ăn mềm & dai
3.1.3.1.5. Món ăn khác
3.1.4. Chế độ ăn thú y cho thú cưng
3.1.4.1. Theo sản phẩm phụ
3.1.4.1.1. Bệnh tiểu đường
3.1.4.1.2. Độ nhạy tiêu hóa
3.1.4.1.3. Chế độ ăn kiêng chăm sóc răng miệng
3.1.4.1.4. thận
3.1.4.1.5. Bệnh đường tiết niệu
3.1.4.1.6. Chế độ ăn thú y khác
3.2. Vật nuôi
3.2.1. Những con mèo
3.2.2. Chó
3.2.3. Thú cưng khác
3.3. Kênh phân phối
3.3.1. Cửa hang tiện lợi
3.3.2. Kênh trực tuyến
3.3.3. Cửa hàng đặc sản
3.3.4. Siêu thị/Đại siêu thị
3.3.5. Các kênh khác
4. CẢNH BÁO CẠNH TRANH
4.1. Những bước đi chiến lược quan trọng
4.2. Phân tích thị phần
4.3. Cảnh quan công ty
4.4. Hồ sơ công ty
4.4.1. ADM
4.4.2. Alltech
4.4.3. Charoen Pokphand Group
4.4.4. DoggyMan H. A. Co., Ltd.
4.4.5. EBOS Group Limited
4.4.6. Mars Incorporated
4.4.7. Nestle (Purina)
4.4.8. Schell & Kampeter Inc. (Diamond Pet Foods)
4.4.9. Vafo Praha, s.r.o.
4.4.10. Virbac
5. CÁC CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH CHO CEO PET FOOD
6. RUỘT THỪA
6.1. Tổng quan toàn cầu
6.1.1. Tổng quan
6.1.2. Khung năm lực lượng của Porter
6.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu
6.1.4. Động lực thị trường (DRO)
6.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo
6.3. Danh sách bảng & hình
6,4. Thông tin chi tiết chính
6,5. Gói dữ liệu
6,6. Bảng chú giải thuật ngữ
Danh sách Bảng & Hình ảnh
- Hình 1:
- SỐ LƯỢNG MÈO THÚ CƯNG, SỐ LƯỢNG, VIỆT NAM, 2017 - 2022
- Hình 2:
- SỐ LƯỢNG CHÓ PET, SỐ LƯỢNG, VIỆT NAM, 2017 - 2022
- Hình 3:
- SỐ LƯỢNG VẬT NUÔI KHÁC, SỐ LƯỢNG, VIỆT NAM, 2017 - 2022
- Hình 4:
- CHI TIÊU THÚ CƯNG MỖI CON MÈO, USD, VIỆT NAM, 2017 - 2022
- Hình 5:
- CHI TIÊU THÚ CƯNG TRÊN CON CHÓ, USD, VIỆT NAM, 2017 - 2022
- Hình 6:
- CHI TIÊU CỦA PET TRÊN PET KHÁC, USD, VIỆT NAM, 2017 - 2022
- Hình 7:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET, TẤN METRIC, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 8:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET, USD, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 9:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, TẤN METRIC, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 10:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, USD, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 11:
- TỶ LỆ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, %, VIỆT NAM, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 12:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, %, VIỆT NAM, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 13:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC PHỤ SẢN PHẨM, TẤN MẸO, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 14:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC PHỤ SẢN PHẨM, USD, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 15:
- TỶ LỆ THỰC PHẨM THÚ CƯNG THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, %, VIỆT NAM, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 16:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC PHỤ SẢN PHẨM, %, VIỆT NAM, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 17:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC THỰC PHẨM KHÔ PET, TẤN METRIC, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 18:
- GIÁ TRỊ THỨC ĂN PET THEO DANH MỤC THỰC PHẨM KHÔ PET, USD, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 19:
- TỶ LỆ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC THỰC PHẨM KHÔ PET, %, VIỆT NAM, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 20:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC THỰC PHẨM KHÔ PET, %, VIỆT NAM, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 21:
- KHỐI LƯỢNG KIBBLES, TẤN METRIC, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 22:
- GIÁ TRỊ KIBBLES, USD, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 23:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA KIBBLES THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, VIỆT NAM, 2022 VÀ 2029
- Hình 24:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM KHÔ KHÁC PET, TẤN METRIC, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 25:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM KHÔ PET KHÁC, USD, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 26:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM KHÔ PET KHÁC THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, VIỆT NAM, 2022 VÀ 2029
- Hình 27:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM ƯỚT PET, TẤN, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 28:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM ƯỚT PET, USD, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 29:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM ƯỚT PET THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, VIỆT NAM, 2022 VÀ 2029
- Hình 30:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC PHỤ SẢN PHẨM, TẤN MẸO, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 31:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC PHỤ SẢN PHẨM, USD, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 32:
- TỶ LỆ THỰC PHẨM THÚ CƯNG THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, %, VIỆT NAM, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 33:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC PHỤ SẢN PHẨM, %, VIỆT NAM, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 34:
- KHỐI LƯỢNG CHẤT SINH HỌC SỮA, TẤN, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 35:
- GIÁ TRỊ CỦA CHẤT SINH HỌC SỮA, USD, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 36:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ SỮA HOẠT TÍNH SINH HỌC THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, VIỆT NAM, 2022 VÀ 2029
- Hình 37:
- KHỐI LƯỢNG AXIT BÉO OMEGA-3, TẤN METRIC, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 38:
- GIÁ TRỊ AXIT BÉO OMEGA-3, USD, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 39:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ AXIT BÉO OMEGA-3 THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, VIỆT NAM, 2022 VÀ 2029
- Hình 40:
- KHỐI LƯỢNG CH vi sinh vật, TẤN, TẠI NAM, 2017 - 2029
- Hình 41:
- GIÁ TRỊ CH vi sinh vật, USD, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 42:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ PROBIOTICS THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, VIỆT NAM, 2022 VÀ 2029
- Hình 43:
- KHỐI LƯỢNG PROTEIN VÀ PEPTIDES, TẤN METRIC, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 44:
- GIÁ TRỊ ĐẠM VÀ PEPTIDE, USD, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 45:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PROTEIN VÀ PEPTIDE THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, VIỆT NAM, 2022 VÀ 2029
- Hình 46:
- KHỐI LƯỢNG VITAMIN VÀ KHOÁNG CHẤT, TẤN MẪU, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 47:
- GIÁ TRỊ VITAMIN VÀ KHOÁNG SẢN, USD, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 48:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ VITAMIN VÀ KHOÁNG SẢN THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, VIỆT NAM, 2022 VÀ 2029
- Hình 49:
- KHỐI LƯỢNG DINH DƯỠNG KHÁC, TẤN METRIC, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 50:
- GIÁ TRỊ CÁC DƯỢC PHẨM KHÁC, USD, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 51:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CÁC DƯỢC PHẨM KHÁC THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, VIỆT NAM, 2022 VÀ 2029
- Hình 52:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC PHỤ SẢN PHẨM, TẤN MẸO, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 53:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC PHỤ SẢN PHẨM, USD, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 54:
- TỶ LỆ THỰC PHẨM THÚ CƯNG THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, %, VIỆT NAM, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 55:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC PHỤ SẢN PHẨM, %, VIỆT NAM, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 56:
- KHỐI LƯỢNG MÓN Giòn, TẤN METRIC, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 57:
- GIÁ TRỊ MÓN Giòn, USD, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 58:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ MÓN ẨM GIỐNG THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, VIỆT NAM, 2022 VÀ 2029
- Hình 59:
- KHỐI LƯỢNG ĐIỀU TRỊ NHA KHOA, TẤN METRIC, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 60:
- GIÁ TRỊ ĐIỀU TRỊ NHA KHOA, USD, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 61:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ ĐIỀU TRỊ NHA KHOA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, VIỆT NAM, 2022 VÀ 2029
- Hình 62:
- KHỐI LƯỢNG SẢN PHẨM KHÔ ĐÔNG LẠNH VÀ JERKY, TẤN METRIC, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 63:
- GIÁ TRỊ SẢN PHẨM KHÔ ĐÔNG LẠNH VÀ GI khô, USD, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 64:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ SẢN PHẨM KHÔ ĐÔNG LẠNH VÀ GI khô THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, VIỆT NAM, 2022 VÀ 2029
- Hình 65:
- KHỐI LƯỢNG MÓN MỀM CHEWY, TẤN METRIC, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 66:
- GIÁ TRỊ MÓN MỀM DAI, USD, TẠI VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 67:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ MÓN MỀM DAI THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, VIỆT NAM, 2022 VÀ 2029
- Hình 68:
- KHỐI LƯỢNG SẢN XUẤT KHÁC, TẤN METRIC, TẠI NAM, 2017 - 2029
- Hình 69:
- GIÁ TRỊ CÁC SẢN PHẨM KHÁC, USD, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 70:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA SẢN PHẨM KHÁC THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, VIỆT NAM, 2022 VÀ 2029
- Hình 71:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC PHỤ SẢN PHẨM, TẤN MẸO, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 72:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC PHỤ SẢN PHẨM, USD, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 73:
- TỶ LỆ THỰC PHẨM THÚ CƯNG THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, %, VIỆT NAM, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 74:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC PHỤ SẢN PHẨM, %, VIỆT NAM, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 75:
- TỔNG LƯỢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG, TẤN, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 76:
- GIÁ TRỊ CỦA BỆNH ĐÁI ĐƯỜNG, USD, TẠI VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 77:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, VIỆT NAM, 2022 VÀ 2029
- Hình 78:
- KHỐI LƯỢNG ĐỘ NHẠY TIÊU HÓA, TẤN METRIC, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 79:
- GIÁ TRỊ ĐỘ NHẠY TIÊU HÓA, USD, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 80:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ ĐỘ NHẠY TIÊU HÓA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, VIỆT NAM, 2022 VÀ 2029
- Hình 81:
- KHỐI LƯỢNG CHĂM SÓC CHĂM SÓC RĂNG MIỆNG, TẤN METRIC, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 82:
- GIÁ TRỊ CHẾ ĐỘ CHĂM SÓC CHĂM SÓC RĂNG MIỆNG, USD, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 83:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CHĂM SÓC CHĂM SÓC RĂNG MẶT THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, VIỆT NAM, 2022 VÀ 2029
- Hình 84:
- KHỐI LƯỢNG THẬN, TẤN, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 85:
- GIÁ TRỊ ĐỒNG RENAL, USD, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 86:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THẬN THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, VIỆT NAM, 2022 VÀ 2029
- Hình 87:
- SỐ LƯỢNG BỆNH TIẾT KIỆM, TẤN, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 88:
- GIÁ TRỊ BỆNH TIẾT KIỆM, USD, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 89:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ BỆNH ĐƯỜNG TIẾT KIỆM THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, VIỆT NAM, 2022 VÀ 2029
- Hình 90:
- KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN THÚ Y KHÁC, TẤN, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 91:
- GIÁ TRỊ CÁC THỨC ĂN THÚ Y KHÁC, USD, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 92:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỨC ĂN THÚ Y KHÁC THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, VIỆT NAM, 2022 VÀ 2029
- Hình 93:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET THEO LOẠI PET, TẤN MÉT, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 94:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO LOẠI PET, USD, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 95:
- TỶ LỆ THỰC PHẨM PET THEO LOẠI PET, %, VIỆT NAM, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 96:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO LOẠI PET, %, NAM NĂM 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 97:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM CHO MÈO PET, TẤN METRIC, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 98:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET CAT, USD, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 99:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỨC ĂN CHO MÈO PET THEO LOẠI THỰC PHẨM PET, %, VIỆT NAM, 2022 VÀ 2029
- Hình 100:
- KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN CHÓ PET, TẤN METRIC, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 101:
- GIÁ TRỊ THỨC ĂN CHÓ PET, USD, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 102:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỨC ĂN CHO CHÓ PET THEO LOẠI THỰC PHẨM PET, %, VIỆT NAM, 2022 VÀ 2029
- Hình 103:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM THÚ CƯNG KHÁC, TẤN METRIC, TẠI NAM, 2017 - 2029
- Hình 104:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM THÚ CƯNG KHÁC, USD, TẠI NAM, 2017 - 2029
- Hình 105:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỰC PHẨM THÚ CƯNG KHÁC THEO DANH MỤC THỰC PHẨM THÚ CƯNG, %, VIỆT NAM, 2022 VÀ 2029
- Hình 106:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET ĐƯỢC BÁN QUA KÊNH PHÂN PHỐI, TẤN METRIC, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 107:
- GIÁ TRỊ THỨC ĂN PET BÁN QUA KÊNH PHÂN PHỐI, USD, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 108:
- TỶ LỆ THỰC PHẨM PET BÁN QUA CÁC KÊNH PHÂN PHỐI, %, VIỆT NAM, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 109:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET BÁN QUA KÊNH PHÂN PHỐI, %, VIỆT NAM, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 110:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET ĐƯỢC BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI, TẤN METRIC, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 111:
- GIÁ TRỊ THỨC ĂN PET ĐƯỢC BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI, USD, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 112:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỨC ĂN PET ĐƯỢC BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI THEO DANH MỤC SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, %, VIỆT NAM, 2022 VÀ 2029
- Hình 113:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET ĐƯỢC BÁN QUA KÊNH TRỰC TUYẾN, TẤN METRIC, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 114:
- GIÁ TRỊ THỨC ĂN PET BÁN QUA KÊNH ONLINE, USD, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 115:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET BÁN QUA KÊNH TRỰC TUYẾN THEO DANH MỤC SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, %, VIỆT NAM, 2022 VÀ 2029
- Hình 116:
- KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN PET ĐƯỢC BÁN QUA CÁC CỬA HÀNG CHUYÊN SẢN, TẤN METRIC, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 117:
- GIÁ TRỊ THỨC ĂN PET ĐƯỢC BÁN QUA CỬA HÀNG CHUYÊN SẢN, USD, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 118:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỨC ĂN PET ĐƯỢC BÁN QUA CÁC CỬA HÀNG CHUYÊN SẢN THEO DANH MỤC SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, %, VIỆT NAM, 2022 VÀ 2029
- Hình 119:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET BÁN QUA SIÊU THỊ/SIÊU THỊ, TẤN METRIC, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 120:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET BÁN QUA SIÊU THỊ/SIÊU THỊ, USD, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 121:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET BÁN QUA SIÊU THỊ/SIÊU THỊ THEO DANH MỤC SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, %, VIỆT NAM, 2022 VÀ 2029
- Hình 122:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET ĐƯỢC BÁN QUA CÁC KÊNH KHÁC, TẤN METRIC, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 123:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET BÁN QUA CÁC KÊNH KHÁC, USD, VIỆT NAM, 2017 - 2029
- Hình 124:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET BÁN QUA CÁC KÊNH KHÁC THEO DANH MỤC SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, %, VIỆT NAM, 2022 VÀ 2029
- Hình 125:
- CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHẤT THEO SỐ CHƯƠNG TRÌNH CHIẾN LƯỢC, QUẬN, VIỆT NAM, 2017 - 2023
- Hình 126:
- CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHIỀU NHẤT, QUỐC GIA, VIỆT NAM, 2017 - 2023
- Hình 127:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA NGƯỜI CHƠI LỚN, %, VIỆT NAM, 2022
Phân khúc ngành thức ăn cho thú cưng ở Việt Nam
Thực phẩm, Dinh dưỡng/Thực phẩm bổ sung dành cho thú cưng, Thức ăn cho thú cưng, Chế độ ăn dành cho thú y dành cho thú cưng được phân loại thành các phân khúc trong Sản phẩm thức ăn cho thú cưng. Mèo, Chó được bao gồm trong các phân đoạn của Thú cưng. Cửa hàng tiện lợi, Kênh trực tuyến, Cửa hàng đặc sản, Siêu thị/Đại siêu thị được chia thành các phân khúc theo Kênh phân phối.
- Việt Nam là nơi có một trong những ngành công nghiệp thức ăn cho thú cưng phát triển nhanh nhất và sự hiện diện đáng kể của thanh niên và thanh thiếu niên với tư cách là cha mẹ thú cưng ở nước này cũng là một trong những yếu tố độc đáo thúc đẩy thị trường thức ăn cho thú cưng của đất nước. Vào năm 2022, thị trường thức ăn cho thú cưng của Việt Nam chiếm 0,4% thị trường thức ăn cho thú cưng ở Châu Á - Thái Bình Dương, nhưng thị phần của quốc gia này được dự đoán sẽ tăng nhanh hơn trong những năm tới khi người trẻ tuổi trở thành người có thu nhập cao. Điều này dự kiến sẽ làm tăng nhu cầu về các sản phẩm thức ăn vật nuôi chất lượng cao trong nước trong những năm tới.
- Trong giai đoạn lịch sử, thị trường thức ăn cho vật nuôi trong nước đã tăng 81% từ năm 2017 đến năm 2021. Sự tăng trưởng của thị trường trong giai đoạn này là do việc sử dụng các sản phẩm thức ăn cho vật nuôi thương mại ngày càng tăng và số lượng vật nuôi trong nước ngày càng tăng.
- Chó là phân khúc thú cưng chính trên thị trường thức ăn cho thú cưng ở Việt Nam, với thị phần lên tới 76,4 triệu USD vào năm 2022. Tỷ trọng cao hơn của những thú cưng này là do số lượng thú cưng lớn hơn trong số tất cả các thú cưng và mức tiêu thụ thức ăn cho thú cưng tương đối cao hơn. Chó chiếm 45,1% tổng số thú cưng trong nước vào năm 2022.
- Mèo và các động vật khác chiếm thị phần chính trên thị trường thức ăn cho thú cưng ở Việt Nam sau chó, với thị phần lần lượt là 38% và 16,9% vào năm 2022. Tuy nhiên, mèo là phân khúc thú cưng phát triển nhanh nhất trên thị trường, dự kiến sẽ đạt tốc độ CAGR là 10,7% trong giai đoạn dự báo, với thu nhập khả dụng ngày càng tăng của những người nuôi thú cưng thúc đẩy sự chuyển đổi từ thực phẩm tự chế biến sang thực phẩm thương mại.
- Việc sử dụng ngày càng tăng các sản phẩm thức ăn cho vật nuôi thương mại và việc nuôi thú cưng ngày càng tăng ở những người trẻ tuổi được ước tính sẽ thúc đẩy thị trường thức ăn cho vật nuôi trong nước trong giai đoạn dự báo.
Sản phẩm thức ăn cho thú cưng | |||||||||||
| |||||||||||
| |||||||||||
| |||||||||||
|
Vật nuôi | |
Những con mèo | |
Chó | |
Thú cưng khác |
Kênh phân phối | |
Cửa hang tiện lợi | |
Kênh trực tuyến | |
Cửa hàng đặc sản | |
Siêu thị/Đại siêu thị | |
Các kênh khác |
Định nghĩa thị trường
- CHỨC NĂNG - Thức ăn cho thú cưng thường nhằm mục đích cung cấp dinh dưỡng đầy đủ và cân bằng cho thú cưng nhưng chủ yếu được sử dụng làm sản phẩm chức năng. Phạm vi bao gồm thực phẩm và chất bổ sung được vật nuôi tiêu thụ, bao gồm cả chế độ ăn của thú y. Các chất bổ sung/dinh dưỡng được cung cấp trực tiếp cho vật nuôi được xem xét trong phạm vi.
- ĐẠI LÝ - Các công ty tham gia bán lại thức ăn cho vật nuôi mà không có giá trị gia tăng đã bị loại khỏi phạm vi thị trường để tránh bị tính trùng.
- Người tiêu dùng cuối cùng - Chủ sở hữu vật nuôi được coi là người tiêu dùng cuối cùng trên thị trường được nghiên cứu.
- KÊNH PHÂN PHỐI - Siêu thị/đại siêu thị, cửa hàng đặc sản, cửa hàng tiện lợi, kênh trực tuyến và các kênh khác được xem xét trong phạm vi. Các cửa hàng độc quyền cung cấp các sản phẩm cơ bản và tùy chỉnh liên quan đến thú cưng được coi là nằm trong phạm vi cửa hàng chuyên biệt.
Phương Pháp Nghiên Cứu
Mordor Intelligence tuân theo phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.
- Bước 1 XÁC ĐỊNH CÁC BIẾN CHÍNH: Để xây dựng một phương pháp dự báo mạnh mẽ, các biến số và yếu tố được xác định ở Bước 1 được kiểm tra dựa trên các số liệu lịch sử có sẵn của thị trường. Thông qua một quá trình lặp đi lặp lại, các biến số cần thiết cho dự báo thị trường được thiết lập và mô hình được xây dựng trên cơ sở các biến số này.
- Bước 2 Xây dựng mô hình thị trường: Ước tính quy mô thị trường cho những năm dự báo là ở dạng danh nghĩa. Lạm phát không phải là một phần của việc định giá và giá bán trung bình (ASP) được giữ không đổi trong suốt thời gian dự báo.
- Bước 3 Xác thực và hoàn thiện: Trong bước quan trọng này, tất cả các số liệu thị trường, biến số và nhận định của nhà phân tích đều được xác thực thông qua mạng lưới rộng khắp các chuyên gia nghiên cứu chính từ thị trường được nghiên cứu. Những người trả lời được lựa chọn theo các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh tổng thể về thị trường được nghiên cứu.
- Bước 4 Kết quả nghiên cứu: Báo cáo tổng hợp, nhiệm vụ tư vấn tùy chỉnh, cơ sở dữ liệu và nền tảng đăng ký