Quy mô thị trường phân bón sinh học Hoa Kỳ
Giai Đoạn Nghiên Cứu | 2017 - 2029 | |
Quy Mô Thị Trường (2024) | USD 0.57 tỷ | |
Quy Mô Thị Trường (2029) | USD 1.04 tỷ | |
Tập Trung Thị Trường | Cao | |
Chia sẻ lớn nhất theo hình thức | Rhizobium | |
CAGR(2024 - 2029) | 12.78 % | |
Những người chơi chính |
||
|
||
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào |
Phân tích thị trường phân bón sinh học Hoa Kỳ
Quy mô Thị trường Phân bón sinh học Hoa Kỳ ước tính đạt 0,57 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến sẽ đạt 1,04 tỷ USD vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 12,78% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).
- Rhizobium là dạng lớn nhất Rhizobium chủ yếu là do nó là nguồn cung cấp nitơ quan trọng cho phần lớn đất nông nghiệp, có thể cố định lượng nitơ từ 200 đến 300 kg mỗi năm.
- Rhizobium là dạng phát triển nhanh nhất Phân bón sinh học dựa trên rhizobium có khả năng giảm sự phụ thuộc tổng thể vào phân bón hóa học bằng cách giảm tổng chi phí sản xuất cho nông dân.
- Cây trồng theo hàng là loại cây trồng lớn nhất Các loại phân bón sinh học phổ biến nhất được áp dụng cho ngũ cốc là các loại phân bón dựa trên Rhizobium, Azotobacter, Azospirillum và Cyanobacteria. Điều này đã cho thấy phản ứng tích cực về năng suất.
- Cây trồng theo hàng là loại cây trồng tăng trưởng nhanh nhất Xu hướng tăng giá trị cây trồng theo hàng chủ yếu là do xu hướng diện tích trồng cây theo hàng tăng lên, tăng khoảng 24,9% trong giai đoạn 2017 - 2021.
Rhizobium là dạng lớn nhất
- Phân bón sinh học là những chất hữu cơ có chứa vi sinh vật sống có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của cây trồng. Giá trị thị trường phân bón sinh học đã tăng khoảng 49,1% trong giai đoạn lịch sử (từ năm 2017 đến năm 2022), nguyên nhân là do nhiều lý do khác nhau như nâng cao nhận thức của nông dân, tăng tổng số trang trại hữu cơ được đăng ký ở Hoa Kỳ và sự thay đổi nhu cầu về phân bón hữu cơ. hoặc hàng hóa được trồng bền vững.
- Thị trường phân bón sinh học có xu hướng ngày càng tăng cả về giá trị và khối lượng do nhu cầu về phân bón sinh học trong nước ngày càng tăng.
- Phân bón sinh học Rhizobium có thị phần lớn nhất so với các loại phân bón sinh học khác. Nó được dự đoán sẽ tăng thị phần của mình hơn nữa trong giai đoạn dự báo.
- Mycorrhiza chiếm thị phần lớn thứ hai trên thị trường phân bón sinh học, tiếp theo là Rhizobium và chiếm khoảng 26,4% tổng giá trị thị trường vào năm 2022. Tiếp theo là Azospirillum, chiếm 24,4% tổng giá trị thị trường phân bón sinh học vào năm 2022.
- Nghiên cứu liên tục đang được tiến hành để phát triển các chủng có khả năng chịu stress sinh học/phi sinh học. Ví dụ, dưới áp lực về độ mặn, Rhizobium trifolii được tiêm Trifoliumalexandrinum cho thấy sinh khối và nốt sần tăng lên. Kết quả nghiên cứu tích cực và sự hiện diện của các công ty đang hoạt động trong phân khúc này có thể sẽ thúc đẩy thị trường phân bón sinh học ở mức độ lớn trong giai đoạn dự báo.
- Nhận thức ngày càng tăng về việc lạm dụng phân bón của nông dân và các sáng kiến của chính phủ nhằm hỗ trợ các hoạt động nông nghiệp bền vững và canh tác hữu cơ đã dẫn đến nhu cầu về phân bón sinh học ngày càng tăng. Do đó, thị trường phân bón sinh học của Mỹ được dự đoán sẽ tăng trong giai đoạn dự báo.
Tổng quan về ngành phân bón sinh học Hoa Kỳ
Thị trường phân bón sinh học Hoa Kỳ bị phân mảnh, với 5 công ty hàng đầu chiếm 22,98%. Các công ty lớn trong thị trường này là Kula Bio Inc., Novozymes, Rizobacter, Sustane Natural Fertilizer Inc. và Symborg Inc. (được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).
Dẫn đầu thị trường phân bón sinh học Hoa Kỳ
Kula Bio Inc.
Novozymes
Rizobacter
Suståne Natural Fertilizer Inc.
Symborg Inc.
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào
Tin tức thị trường phân bón sinh học Hoa Kỳ
- Tháng 9 năm 2022 Corteva Agriscience đồng ý mua lại Symborg Inc., công ty sẽ tăng cường sự hiện diện toàn cầu của Symborg với mạng lưới phân phối mạnh mẽ của Corteva Agriscience.
- Tháng 7 năm 2022 Một chế phẩm dạng hạt mới có tên LALFIX® START SPHERICAL Granule đã được ra mắt, kết hợp Bacillus velezensis, một loại vi khuẩn thúc đẩy tăng trưởng thực vật, với hai chủng rhizobium riêng biệt. PGPM mạnh mẽ và đã được thử nghiệm kỹ lưỡng này giúp tăng khả năng hòa tan phốt pho và cải thiện khối lượng rễ.
- Tháng 1 năm 2022 Novozymes và AgroFresh hình thành quan hệ đối tác nhằm tận dụng tiềm năng của công nghệ sinh học nhằm tiếp tục cải thiện chất lượng sau thu hoạch và giảm lãng phí thực phẩm. Mục đích của công ty là đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của người tiêu dùng về trái cây và rau quả với ít chất thải thực phẩm hơn và ít tác động đến môi trường hơn.
Báo cáo thị trường phân bón sinh học Hoa Kỳ - Mục lục
TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH
BÁO CÁO ƯU ĐÃI
1. GIỚI THIỆU
1.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường
1.2. Phạm vi nghiên cứu
1.3. Phương pháp nghiên cứu
2. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH
2.1. Diện tích canh tác hữu cơ
2.2. Chi tiêu bình quân đầu người cho các sản phẩm hữu cơ
2.3. Khung pháp lý
2.4. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối
3. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG
3.1. Hình thức
3.1.1. Azospirillum
3.1.2. vi khuẩn azotobacter
3.1.3. nấm rễ
3.1.4. Vi khuẩn hòa tan photphat
3.1.5. Rhizobium
3.1.6. Phân bón sinh học khác
3.2. Loại cắt
3.2.1. Cây trồng tiền mặt
3.2.2. Cây trồng làm vườn
3.2.3. cây trồng theo hàng
4. CẢNH BÁO CẠNH TRANH
4.1. Những bước đi chiến lược quan trọng
4.2. Phân tích thị phần
4.3. Cảnh quan công ty
4.4. Hồ sơ công ty
4.4.1. AgroLiquid
4.4.2. Indogulf BioAg LLC (Biotech Division of Indogulf Company)
4.4.3. Koppert Biological Systems Inc.
4.4.4. Kula Bio Inc.
4.4.5. Lallemand Inc.
4.4.6. Novozymes
4.4.7. Rizobacter
4.4.8. Suståne Natural Fertilizer Inc.
4.4.9. Symborg Inc.
4.4.10. The Andersons Inc.
5. CÁC CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH CHO CEO NÔNG NGHIỆP SINH HỌC
6. RUỘT THỪA
6.1. Tổng quan toàn cầu
6.1.1. Tổng quan
6.1.2. Khung năm lực lượng của Porter
6.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu
6.1.4. Động lực thị trường (DRO)
6.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo
6.3. Danh sách bảng & hình
6,4. Thông tin chi tiết chính
6,5. Gói dữ liệu
6,6. Bảng chú giải thuật ngữ
Danh sách Bảng & Hình ảnh
- Hình 1:
- THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN SINH HỌC HOA KỲ, DIỆN TÍCH TRỒNG TRỒNG HỮU CƠ, HECTARE, 2017 - 2022
- Hình 2:
- THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN SINH HỌC HOA KỲ, CHI TIÊU TRÊN ĐẦU NGƯỜI CHO SẢN PHẨM HỮU CƠ, USD, 2017 - 2022
- Hình 3:
- THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN SINH HỌC HOA KỲ, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2017 - 2029
- Hình 4:
- THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN SINH HỌC HOA KỲ, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 5:
- THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN SINH HỌC HOA KỲ, THEO HÌNH THỨC, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2017 - 2029
- Hình 6:
- THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN SINH HỌC HOA KỲ, THEO HÌNH THỨC, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 7:
- THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN SINH HỌC HOA KỲ, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG(%), THEO HÌNH THỨC, 2017 - 2029
- Hình 8:
- THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN SINH HỌC HOA KỲ, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO HÌNH THỨC, 2017 - 2029
- Hình 9:
- THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN SINH HỌC HOA KỲ, THEO HÌNH THỨC, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2017 - 2029
- Hình 10:
- THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN SINH HỌC HOA KỲ, THEO HÌNH THỨC, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 11:
- THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN SINH HỌC HOA KỲ, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2022 - 2029
- Hình 12:
- THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN SINH HỌC HOA KỲ, THEO HÌNH THỨC, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2017 - 2029
- Hình 13:
- THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN SINH HỌC HOA KỲ, THEO HÌNH THỨC, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 14:
- THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN SINH HỌC HOA KỲ, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2022 - 2029
- Hình 15:
- THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN SINH HỌC HOA KỲ, THEO HÌNH THỨC, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2017 - 2029
- Hình 16:
- THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN SINH HỌC HOA KỲ, THEO HÌNH THỨC, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 17:
- THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN SINH HỌC HOA KỲ, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2022 - 2029
- Hình 18:
- THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN SINH HỌC HOA KỲ, THEO HÌNH THỨC, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2017 - 2029
- Hình 19:
- THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN SINH HỌC HOA KỲ, THEO HÌNH THỨC, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 20:
- THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN SINH HỌC HOA KỲ, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2022 - 2029
- Hình 21:
- THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN SINH HỌC HOA KỲ, THEO HÌNH THỨC, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2017 - 2029
- Hình 22:
- THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN SINH HỌC HOA KỲ, THEO HÌNH THỨC, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 23:
- THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN SINH HỌC HOA KỲ, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2022 - 2029
- Hình 24:
- THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN SINH HỌC HOA KỲ, THEO HÌNH THỨC, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2017 - 2029
- Hình 25:
- THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN SINH HỌC HOA KỲ, THEO HÌNH THỨC, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 26:
- THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN SINH HỌC HOA KỲ, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2022 - 2029
- Hình 27:
- THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN SINH HỌC HOA KỲ, THEO LOẠI CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2017 - 2029
- Hình 28:
- THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN SINH HỌC HOA KỲ, THEO LOẠI CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 29:
- THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN SINH HỌC HOA KỲ, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2017 - 2029
- Hình 30:
- THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN SINH HỌC HOA KỲ, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2017 - 2029
- Hình 31:
- THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN SINH HỌC HOA KỲ, THEO LOẠI CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2017 - 2029
- Hình 32:
- THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN SINH HỌC HOA KỲ, THEO LOẠI CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 33:
- THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN SINH HỌC HOA KỲ, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO HÌNH THỨC, 2022 - 2029
- Hình 34:
- THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN SINH HỌC HOA KỲ, THEO LOẠI CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2017 - 2029
- Hình 35:
- THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN SINH HỌC HOA KỲ, THEO LOẠI CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 36:
- THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN SINH HỌC HOA KỲ, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO HÌNH THỨC, 2022 - 2029
- Hình 37:
- THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN SINH HỌC HOA KỲ, THEO LOẠI CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2017 - 2029
- Hình 38:
- THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN SINH HỌC HOA KỲ, THEO LOẠI CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 39:
- THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN SINH HỌC HOA KỲ, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO HÌNH THỨC, 2022 - 2029
- Hình 40:
- THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN SINH HỌC CỦA HOA KỲ, CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHẤT, THEO SỐ CHUYẾN ĐI CHIẾN LƯỢC, 2017-2022
- Hình 41:
- THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN SINH HỌC HOA KỲ, CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHẤT, 2017-2022
- Hình 42:
- THỊ PHẦN PHÂN BÓN SINH HỌC CỦA HOA KỲ(%), THEO NHỮNG NGƯỜI CHƠI CHÍNH, NĂM 2022
Phân khúc ngành phân bón sinh học Hoa Kỳ
Azospirillum, Azotobacter, Mycorrhiza, Vi khuẩn hòa tan phốt phát, Rhizobium được trình bày dưới dạng các phân đoạn theo Mẫu. Cây trồng thương mại, Cây trồng làm vườn, Cây trồng theo hàng được chia thành các phân đoạn theo Loại cây trồng.Hình thức | |
Azospirillum | |
vi khuẩn azotobacter | |
nấm rễ | |
Vi khuẩn hòa tan photphat | |
Rhizobium | |
Phân bón sinh học khác |
Loại cắt | |
Cây trồng tiền mặt | |
Cây trồng làm vườn | |
cây trồng theo hàng |
Định nghĩa thị trường
- TỶ SUẤT LIỀU TRUNG BÌNH - Điều này đề cập đến khối lượng phân bón sinh học trung bình được áp dụng trên mỗi ha đất nông nghiệp trong cả nước.
- LOẠI CÂY TRỒNG - Cây trồng theo hàng Ngũ cốc, đậu, hạt có dầu và cây trồng làm thức ăn gia súc Làm vườn Trái cây và rau quả, Cây trồng thương mại Cây trồng và gia vị.
- CHỨC NĂNG - Phân bón sinh học
- MỨC ƯỚC TÍNH THỊ TRƯỜNG - Ước tính thị trường cho các loại phân bón sinh học khác nhau đã được thực hiện ở cấp độ sản phẩm.
Phương Pháp Nghiên Cứu
Mordor Intelligence tuân theo phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.
- Bước 1 Xác định các biến chính: Để xây dựng một phương pháp dự báo mạnh mẽ, các biến số và yếu tố được xác định ở Bước 1 được kiểm tra dựa trên các số liệu lịch sử có sẵn của thị trường. Thông qua một quá trình lặp đi lặp lại, các biến số cần thiết cho dự báo thị trường được thiết lập và mô hình được xây dựng trên cơ sở các biến số này.
- Bước 2 Xây dựng mô hình thị trường: Ước tính quy mô thị trường cho những năm dự báo là ở dạng danh nghĩa. Lạm phát không phải là một phần của việc định giá và giá bán trung bình (ASP) được giữ không đổi trong suốt thời gian dự báo.
- Bước 3 Xác thực và hoàn thiện: Trong bước quan trọng này, tất cả các số liệu thị trường, biến số và nhận định của nhà phân tích đều được xác thực thông qua mạng lưới rộng khắp các chuyên gia nghiên cứu chính từ thị trường được nghiên cứu. Những người trả lời được lựa chọn theo các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh tổng thể về thị trường được nghiên cứu.
- Bước 4 Kết quả nghiên cứu: Báo cáo tổng hợp, nhiệm vụ tư vấn tùy chỉnh, cơ sở dữ liệu và nền tảng đăng ký.