Quy mô thị trường kem Hoa Kỳ
Giai Đoạn Nghiên Cứu | 2017 - 2029 | |
Quy Mô Thị Trường (2024) | USD 19.03 tỷ | |
Quy Mô Thị Trường (2029) | USD 21.76 tỷ | |
Tập Trung Thị Trường | Trung bình | |
Chia sẻ lớn nhất theo kênh phân phối | Off-Trade | |
CAGR(2024 - 2029) | 2.72 % | |
Tăng trưởng nhanh nhất theo kênh phân phối | Off-Trade | |
Những người chơi chính |
||
|
||
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào |
Phân tích thị trường kem Hoa Kỳ
Quy mô Thị trường Kem Hoa Kỳ ước tính đạt 19,03 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến sẽ đạt 21,76 tỷ USD vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 2,72% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).
Các cửa hàng được hồi sinh, chuỗi cung ứng được nâng cao thúc đẩy các siêu thị và đại siêu thị chứng kiến doanh số bán kem tăng đột biến
- Vào năm 2020, phân khúc thương mại đã bị ảnh hưởng đáng kể bởi đại dịch COVID-19 do các lệnh đóng cửa được áp dụng trên toàn thế giới. Bất chấp những thách thức này, người tiêu dùng Hoa Kỳ đã chi trung bình 8,6% thu nhập cá nhân khả dụng của họ cho thực phẩm vào năm 2020. Số tiền này được chia cho các bữa ăn ở nhà (5,0%) và xa nhà (3,6%). Tuy nhiên, các nhà hàng, quán bar và sòng bạc đã phải ngừng hoạt động trong nước. Do đó, giá trị bán kem tại cửa hàng giảm 14% vào năm 2020 so với năm 2019, với khoảng 32.109 nhà hàng ngừng hoạt động trong thời kỳ đại dịch.
- Kênh bán lẻ trực tuyến dự kiến sẽ là phân khúc phân phối có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong phân khúc off-trade. Dự kiến sẽ đạt giá trị tăng trưởng 13% trong giai đoạn 2023-2028 do số lượng người dùng điện thoại thông minh ngày càng tăng, tăng 11 triệu từ năm 2020 đến năm 2021. Khoảng 45% dân số Hoa Kỳ duyệt các trang web trực tuyến thông qua thiết bị di động. Doanh số bán kem qua kênh trực tuyến tăng 6% trong giai đoạn 2018-2021.
- Ở phân khúc thương mại phi thương mại, người tiêu dùng thích mua kem từ các siêu thị/đại siêu thị vì Việt Nam là nơi tập trung nhiều siêu thị. Hiện nay ở Mỹ có 63.419 siêu thị. Doanh số bán kem tại các siêu thị ở Hoa Kỳ đã tăng 3% về giá trị từ năm 2018 đến năm 2021. Khoảng 60% người chơi đại chúng và các nhà bán lẻ siêu thị quốc gia lớn ở Hoa Kỳ đã đầu tư vào năm 2020 để cải thiện khả năng cá nhân hóa các chương trình khuyến mãi và định giá tốt hơn bằng cách lập chiến lược giảm giá đáng kể, tu sửa cửa hàng và đầu tư vào chuỗi cung ứng. Một số chuỗi siêu thị cũng giới thiệu dịch vụ nhấp chuột và nhận hàng cũng như giao hàng thông qua các nhà cung cấp bên thứ ba.
Xu hướng thị trường kem Hoa Kỳ
- Tăng trưởng về lượng sữa trên mỗi con bò là một trong những yếu tố thúc đẩy sản xuất sữa trong nước
Tổng quan về ngành kem Hoa Kỳ
Thị trường Kem Hoa Kỳ được củng cố vừa phải, với năm công ty hàng đầu chiếm 41,56%. Các công ty lớn trong thị trường này là Blue Bell Creameries LP, Froneri International Limited, Tilamook CCA, Unilever PLC và Wells Enterprises Inc. (được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).
Dẫn đầu thị trường kem Hoa Kỳ
Blue Bell Creameries LP
Froneri International Limited
Tilamook CCA
Unilever PLC
Wells Enterprises Inc.
Other important companies include Dairy Farmers of America Inc., Focus Brands LLC, Giffords Dairy Inc., Turkey Hill Dairy, Van Leeuwen Ice Cream.
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào
Tin tức thị trường kem Hoa Kỳ
- Tháng 10 năm 2022 Unilever hợp tác với ASAP để cung cấp các sản phẩm kem của mình. Theo quan hệ đối tác, ASAP cũng sẽ giao kem và đồ ăn vặt từ cửa hàng ảo The Ice Cream Shop của Unilever.
- Tháng 10 năm 2022 Kemps thay thế Dean Goods trên toàn Iowa khi Nông dân chăn nuôi bò sữa Hoa Kỳ hoàn tất thương vụ mua lại tài sản của Dean Foods trị giá 433 triệu USD. Doanh nghiệp này đã tiếp quản nhà máy sữa Le Mars, nơi có thể chế biến nhiều sản phẩm Kemps, từ phô mai tươi đến kem.
- Tháng 10 năm 2022 Dòng sản phẩm Blue Ribbon's Street tung ra ba loại bồn hai lít mới, mỗi loại có hai hương vị. Dòng sản phẩm này bao gồm sô cô la, caramel hokey pokey và caramel mịn như nhung.
Báo cáo thị trường kem Hoa Kỳ - Mục lục
TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH
BÁO CÁO ƯU ĐÃI
1. GIỚI THIỆU
1.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường
1.2. Phạm vi nghiên cứu
1.3. Phương pháp nghiên cứu
2. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH
2.1. Mức tiêu thụ bình quân đầu người
2.2. Nguyên liệu thô/Sản xuất hàng hóa
2.2.1. Sữa
2.3. Khung pháp lý
2.3.1. Hoa Kỳ
2.4. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối
3. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG (bao gồm quy mô thị trường tính bằng Giá trị tính bằng USD và Khối lượng, Dự báo đến năm 2029 và phân tích triển vọng tăng trưởng)
3.1. Kênh phân phối
3.1.1. Ngoại thương
3.1.1.1. Cửa hang tiện lợi
3.1.1.2. Bán lẻ trực tuyển
3.1.1.3. Nhà bán lẻ chuyên biệt
3.1.1.4. Siêu thị và đại siêu thị
3.1.1.5. Khác (Câu lạc bộ kho, trạm xăng, v.v.)
3.1.2. Đang giao dịch
4. CẢNH BÁO CẠNH TRANH
4.1. Những bước đi chiến lược quan trọng
4.2. Phân tích thị phần
4.3. Cảnh quan công ty
4.4. Hồ sơ công ty (bao gồm Tổng quan cấp độ toàn cầu, Tổng quan cấp độ thị trường, Phân khúc kinh doanh cốt lõi, Tài chính, Số lượng nhân viên, Thông tin chính, Xếp hạng thị trường, Thị phần, Sản phẩm và dịch vụ cũng như Phân tích những phát triển gần đây).
4.4.1. Blue Bell Creameries LP
4.4.2. Dairy Farmers of America Inc.
4.4.3. Focus Brands LLC
4.4.4. Froneri International Limited
4.4.5. Giffords Dairy Inc.
4.4.6. Tilamook CCA
4.4.7. Turkey Hill Dairy
4.4.8. Unilever PLC
4.4.9. Van Leeuwen Ice Cream
4.4.10. Wells Enterprises Inc.
5. CÁC CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH DÀNH CHO CEO SỮA VÀ CÁC CEO THAY THẾ SỮA
6. RUỘT THỪA
6.1. Tổng quan toàn cầu
6.1.1. Tổng quan
6.1.2. Khung năm lực lượng của Porter
6.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu
6.1.4. Động lực thị trường (DRO)
6.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo
6.3. Danh sách bảng & hình
6,4. Thông tin chi tiết chính
6,5. Gói dữ liệu
6,6. Bảng chú giải thuật ngữ
Danh sách Bảng & Hình ảnh
- Hình 1:
- TIÊU THỤ KEM TRÊN ĐẦU NGƯỜI, KG, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 2:
- SẢN XUẤT SỮA, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 - 2021
- Hình 3:
- KHỐI LƯỢNG KEM, TẤN MÉT, THEO HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 4:
- GIÁ TRỊ KEM, USD, THEO HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 5:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG BÁNH TRÁNG MIỆNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 6:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG BÁNH TRÁNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 7:
- CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG MÓN TRÁNG MIỆNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, HOA KỲ, 2017 VS 2023 VS 202
- Hình 8:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG BÁNH TRÁNG MIỆNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, HOA KỲ, 2017 VS 2023 VS 202
- Hình 9:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG BỮA TRÁNG MIỆNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI TRỤ, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 10:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG BÁNH TRÁNG MIỆNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI PHỤ, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 11:
- CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG MÓN TRÁNG MIỆNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI TRỤ, %, HOA KỲ, 2017 VS 2023 VS 202
- Hình 12:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG BÁNH TRÁNG MIỆNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI TRỤ, %, HOA KỲ, 2017 VS 2023 VS 202
- Hình 13:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA ĐƯỢC BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI, TẤN MÉT, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 14:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 15:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA BÁN LẺ TRỰC TUYẾN, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 16:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA BÁN LẺ TRỰC TUYẾN, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 17:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA ĐƯỢC BÁN QUA CÁC NHÀ BÁN LẺ CHUYÊN NGHIỆP, TẤN MÉT, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 18:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA ĐƯỢC BÁN QUA CÁC NHÀ BÁN LẺ CHUYÊN NGHIỆP, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 19:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA SIÊU THỊ VÀ SIÊU THỊ, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 20:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA SIÊU THỊ VÀ SIÊU THỊ, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 21:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA ĐƯỢC BÁN QUA KHÁC (CÂU LẠC BỘ KHO, TRẠM GAS, V.v.), TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 22:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA KHÁC (CÂU LẠC BỘ KHO, TRẠM GAS, V.V.), USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 23:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA ĐƯỢC BÁN QUA THƯƠNG MẠI TRÊN THƯƠNG MẠI, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 24:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA THƯƠNG MẠI TRÊN THƯƠNG MẠI, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 25:
- CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHIỀU NHẤT THEO SỐ DIỄN BIẾN CHIẾN LƯỢC, QUỐC GIA, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 26:
- CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHIỀU NHẤT, QUẬN, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 27:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA NGƯỜI CHƠI LỚN, %, HOA KỲ, 2022
Phân khúc ngành công nghiệp kem của Hoa Kỳ
Off-Trade, On-Trade được phân chia thành các phân khúc theo Kênh phân phối.
- Vào năm 2020, phân khúc thương mại đã bị ảnh hưởng đáng kể bởi đại dịch COVID-19 do các lệnh đóng cửa được áp dụng trên toàn thế giới. Bất chấp những thách thức này, người tiêu dùng Hoa Kỳ đã chi trung bình 8,6% thu nhập cá nhân khả dụng của họ cho thực phẩm vào năm 2020. Số tiền này được chia cho các bữa ăn ở nhà (5,0%) và xa nhà (3,6%). Tuy nhiên, các nhà hàng, quán bar và sòng bạc đã phải ngừng hoạt động trong nước. Do đó, giá trị bán kem tại cửa hàng giảm 14% vào năm 2020 so với năm 2019, với khoảng 32.109 nhà hàng ngừng hoạt động trong thời kỳ đại dịch.
- Kênh bán lẻ trực tuyến dự kiến sẽ là phân khúc phân phối có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong phân khúc off-trade. Dự kiến sẽ đạt giá trị tăng trưởng 13% trong giai đoạn 2023-2028 do số lượng người dùng điện thoại thông minh ngày càng tăng, tăng 11 triệu từ năm 2020 đến năm 2021. Khoảng 45% dân số Hoa Kỳ duyệt các trang web trực tuyến thông qua thiết bị di động. Doanh số bán kem qua kênh trực tuyến tăng 6% trong giai đoạn 2018-2021.
- Ở phân khúc thương mại phi thương mại, người tiêu dùng thích mua kem từ các siêu thị/đại siêu thị vì Việt Nam là nơi tập trung nhiều siêu thị. Hiện nay ở Mỹ có 63.419 siêu thị. Doanh số bán kem tại các siêu thị ở Hoa Kỳ đã tăng 3% về giá trị từ năm 2018 đến năm 2021. Khoảng 60% người chơi đại chúng và các nhà bán lẻ siêu thị quốc gia lớn ở Hoa Kỳ đã đầu tư vào năm 2020 để cải thiện khả năng cá nhân hóa các chương trình khuyến mãi và định giá tốt hơn bằng cách lập chiến lược giảm giá đáng kể, tu sửa cửa hàng và đầu tư vào chuỗi cung ứng. Một số chuỗi siêu thị cũng giới thiệu dịch vụ nhấp chuột và nhận hàng cũng như giao hàng thông qua các nhà cung cấp bên thứ ba.
Kênh phân phối | |||||||
| |||||||
Đang giao dịch |
Định nghĩa thị trường
- Bơ - Bơ là một dạng nhũ tương rắn màu vàng đến trắng của các hạt chất béo, nước và muối vô cơ được tạo ra bằng cách đánh kem từ sữa bò.
- Sản phẩm bơ sữa - Sản phẩm từ sữa bao gồm sữa và bất kỳ thực phẩm nào làm từ sữa, bao gồm bơ, phô mai, kem, sữa chua, sữa đặc và sữa khô.
- món tráng miệng đông lạnh - Món tráng miệng từ sữa đông lạnh nghĩa là và bao gồm các sản phẩm có chứa sữa hoặc kem và các thành phần khác được đông lạnh hoặc bán đông lạnh trước khi tiêu thụ, chẳng hạn như sữa đá hoặc nước quả sherbet, bao gồm các món tráng miệng từ sữa đông lạnh cho mục đích ăn kiêng đặc biệt và kem hấp
- Đồ uống sữa chua - Sữa chua là sữa đặc, vón cục, có vị chua thu được từ quá trình lên men của sữa. Đồ uống có vị chua như kefir, laban, buttermilk đã được xem xét trong nghiên cứu
Phương Pháp Nghiên Cứu
Mordor Intelligence tuân theo phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.
- Bước 1 Xác định các biến chính: Để xây dựng một phương pháp dự báo hiệu quả, các biến số và yếu tố được xác định ở Bước 1 sẽ được kiểm tra dựa trên số liệu lịch sử sẵn có của thị trường. Thông qua một quá trình lặp đi lặp lại, các biến cần thiết cho dự báo thị trường sẽ được thiết lập và mô hình được xây dựng trên cơ sở các biến này.
- Bước 2 Xây dựng mô hình thị trường: Ước tính quy mô thị trường cho những năm dự báo là ở dạng danh nghĩa. Lạm phát không phải là một phần của việc định giá và giá bán trung bình (ASP) được giữ không đổi trong suốt thời gian dự báo ở mỗi quốc gia.
- Bước 3 Xác thực và hoàn thiện: Trong bước quan trọng này, tất cả các số liệu thị trường, biến số và ý kiến của nhà phân tích đều được xác thực thông qua mạng lưới rộng khắp các chuyên gia nghiên cứu chính từ thị trường được nghiên cứu. Những người trả lời được lựa chọn theo các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh tổng thể về thị trường được nghiên cứu.
- Bước 4 Kết quả nghiên cứu: Báo cáo tổng hợp, nhiệm vụ tư vấn tùy chỉnh, cơ sở dữ liệu và nền tảng đăng ký