Quy mô thị trường nhựa kỹ thuật Hoa Kỳ
Giai Đoạn Nghiên Cứu | 2017 - 2029 | |
Quy Mô Thị Trường (2024) | USD 14.96 tỷ | |
Quy Mô Thị Trường (2029) | USD 20.47 tỷ | |
Tập Trung Thị Trường | Cao | |
Thị phần lớn nhất theo ngành người dùng cuối | Bao bì | |
CAGR(2024 - 2029) | 6.47 % | |
Tăng trưởng nhanh nhất theo ngành người dùng cuối | Điện và điện tử | |
Những người chơi chính |
||
|
||
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào |
Phân tích thị trường nhựa kỹ thuật Hoa Kỳ
Quy mô Thị trường Nhựa Kỹ thuật Hoa Kỳ ước tính đạt 14,96 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến sẽ đạt 20,47 tỷ USD vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 6,47% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).
Tăng cường áp dụng các vật liệu tiên tiến để thúc đẩy nhu cầu về nhựa kỹ thuật
- Nhựa kỹ thuật có nhiều ứng dụng từ tấm tường và cửa nội thất trong ngành hàng không vũ trụ đến bao bì cứng và linh hoạt. Nhựa kỹ thuật rất phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp do nhẹ và chất lượng cao về độ bền, độ mỏi thấp và khả năng bắt lửa thấp. Thị trường nhựa kỹ thuật của Hoa Kỳ được dẫn dắt bởi các ngành công nghiệp như bao bì, điện và điện tử và ô tô.
- Tại Hoa Kỳ, ngành bao bì chiếm thị phần doanh thu lớn nhất thị trường, dự kiến sẽ tăng 5,93% trong giai đoạn dự báo. Nhu cầu về bao bì nhựa ngày càng tăng chủ yếu từ ngành thực phẩm và đồ uống. Hơn nữa, nhu cầu ngày càng tăng về bữa ăn sẵn, mua thực phẩm trực tuyến, v.v., đã thúc đẩy ngành công nghiệp đóng gói trong nước phát triển. Sản lượng bao bì nhựa của Hoa Kỳ đạt khối lượng 178 nghìn tấn vào năm 2022. Nhu cầu về nhựa kỹ thuật trong ngành bao bì tăng với tốc độ 7,71% về giá trị vào năm 2022 so với năm 2021.
- Ngành điện và điện tử ở Hoa Kỳ là thị trường hứa hẹn thứ hai cho nhựa kỹ thuật, với tốc độ CAGR dự kiến là 8,41% tính theo giá trị trong giai đoạn dự báo (2023-2029). Điều này là do việc sử dụng rộng rãi hơn các sản phẩm điện tử tiêu dùng như thiết bị nhà thông minh, thiết bị theo dõi sức khỏe đeo được và thiết bị giải trí để hỗ trợ tương tác, giải trí và năng suất từ xa.
- Sự gia tăng nhu cầu về xe điện và những thay đổi tích cực trong chính sách thương mại được kỳ vọng sẽ là động lực lớn nhất thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường nhựa kỹ thuật ô tô Hoa Kỳ. Nhu cầu về nhựa kỹ thuật từ ngành công nghiệp ô tô dự kiến sẽ ghi nhận tốc độ CAGR là 5,31% tính theo giá trị trong giai đoạn dự báo.
Xu hướng thị trường nhựa kỹ thuật Hoa Kỳ
- Chiến lược quốc phòng của chính phủ Hoa Kỳ nhằm thúc đẩy tăng trưởng sản xuất linh kiện hàng không vũ trụ
- Xe điện thúc đẩy tăng trưởng sản xuất ô tô trong tương lai
- Tăng chi tiêu xây dựng trong khu vực tư nhân để tăng diện tích sàn mới ở Mỹ
- Ngành thực phẩm và đồ uống tăng sản lượng bao bì nhựa trong nước
- Polyamit vẫn là loại nhựa xuất khẩu cao nhất ở Mỹ
- Giá dầu thô tăng có thể tác động đến giá nhựa kỹ thuật
- Các chỉ thị pháp lý nhằm thúc đẩy sự phát triển của hoạt động tái chế polyamit trong nước
- Việc tái chế cơ học nhựa polycarbonate gặp nhiều thách thức do chất lượng vật liệu thu hồi kém
- Tỷ lệ tái chế ở Mỹ đứng ở mức 28,6% vào năm 2021 với rác thải PET chiếm gần 6 triệu tấn
- R-ABS được sản xuất bằng cách tái chế cơ học và trộn với ABS nguyên chất để tạo ra nhựa tái chế một phần
Tổng quan về ngành nhựa kỹ thuật Hoa Kỳ
Thị trường Nhựa Kỹ thuật Hoa Kỳ khá hợp nhất, với năm công ty hàng đầu chiếm 66,72%. Các công ty lớn trong thị trường này là Alfa SAB de CV, Ascend Performance Materials, Indorama Ventures Public Company Limited, Koch Industries, Inc. và SABIC (được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).
Dẫn đầu thị trường nhựa kỹ thuật Hoa Kỳ
Alfa S.A.B. de C.V.
Ascend Performance Materials
Indorama Ventures Public Company Limited
Koch Industries, Inc.
SABIC
Other important companies include Arkema, BASF SE, Celanese Corporation, Covestro AG, DuPont, Formosa Plastics Group, INEOS, RTP Company, Solvay, The Chemours Company.
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào
Tin tức thị trường nhựa kỹ thuật Hoa Kỳ
- Tháng 2 năm 2023 Covestro AG giới thiệu Makrolon 3638 polycarbonate cho các ứng dụng chăm sóc sức khỏe và khoa học đời sống như thiết bị phân phối thuốc, thiết bị chăm sóc sức khỏe và thiết bị đeo cũng như hộp đựng dùng một lần để sản xuất dược phẩm sinh học.
- Tháng 11 năm 2022 Solvay và Orbia công bố thỏa thuận khung nhằm hình thành quan hệ đối tác sản xuất polyvinylidene fluoride (PVDF) cấp độ huyền phù cho vật liệu pin, mang lại công suất lớn nhất ở Bắc Mỹ.
- Tháng 11 năm 2022 Celanese Corporation hoàn tất việc mua lại hoạt động kinh doanh Di động Vật liệu ('MM') của DuPont. Việc mua lại này đã nâng cao danh mục sản phẩm nhựa nhiệt dẻo kỹ thuật của công ty thông qua việc bổ sung các thương hiệu và tài sản trí tuệ được công nhận rộng rãi của DuPont.
Báo cáo thị trường nhựa kỹ thuật Hoa Kỳ - Mục lục
TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH
BÁO CÁO ƯU ĐÃI
1. GIỚI THIỆU
1.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường
1.2. Phạm vi nghiên cứu
1.3. Phương pháp nghiên cứu
2. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH
2.1. Xu hướng người dùng cuối
2.1.1. Hàng không vũ trụ
2.1.2. ô tô
2.1.3. Xây dựng và xây dựng
2.1.4. Điện và điện tử
2.1.5. Bao bì
2.2. Xu hướng xuất nhập khẩu
2.3. Xu hướng giá
2.4. Tổng quan về tái chế
2.4.1. Xu hướng tái chế Polyamit (PA)
2.4.2. Xu hướng tái chế Polycarbonate (PC)
2.4.3. Xu hướng tái chế Polyethylene Terephthalate (PET)
2.4.4. Xu hướng tái chế Styrene Copolyme (ABS và SAN)
2,5. Khung pháp lý
2.5.1. Hoa Kỳ
2.6. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối
3. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG (bao gồm quy mô thị trường tính bằng Giá trị tính bằng USD và Khối lượng, Dự báo đến năm 2029 và phân tích triển vọng tăng trưởng)
3.1. Ngành người dùng cuối
3.1.1. Hàng không vũ trụ
3.1.2. ô tô
3.1.3. Xây dựng và xây dựng
3.1.4. Điện và điện tử
3.1.5. Công nghiệp và Máy móc
3.1.6. Bao bì
3.1.7. Các ngành người dùng cuối khác
3.2. Loại nhựa
3.2.1. Fluoropolyme
3.2.1.1. Theo loại nhựa phụ
3.2.1.1.1. Ethylenetetrafluoroethylene (ETFE)
3.2.1.1.2. Ethylene-propylene fluoride (FEP)
3.2.1.1.3. Polytetrafluoroetylen (PTFE)
3.2.1.1.4. Polyvinylflorua (PVF)
3.2.1.1.5. Polyvinylidene Fluoride (PVDF)
3.2.1.1.6. Các loại nhựa phụ khác
3.2.2. Polyme tinh thể lỏng (LCP)
3.2.3. Polyamit (PA)
3.2.3.1. Theo loại nhựa phụ
3.2.3.1.1. Hiệu suất
3.2.3.1.2. Polyamit (PA) 6
3.2.3.1.3. Polyamit (PA) 66
3.2.3.1.4. Polyphtalamit
3.2.4. Polybutylene Terephthalate (PBT)
3.2.5. Polycarbonate (PC)
3.2.6. Polyether Ether Xeton (PEEK)
3.2.7. Polyetylen Terephthalate (PET)
3.2.8. Polyimide (PI)
3.2.9. Polymetyl Methacrylat (PMMA)
3.2.10. Polyoxymetylen (POM)
3.2.11. Chất đồng trùng hợp Styren (ABS và SAN)
4. CẢNH BÁO CẠNH TRANH
4.1. Những bước đi chiến lược quan trọng
4.2. Phân tích thị phần
4.3. Cảnh quan công ty
4.4. Hồ sơ công ty (bao gồm Tổng quan cấp độ toàn cầu, Tổng quan cấp độ thị trường, Phân khúc kinh doanh cốt lõi, Tài chính, Số lượng nhân viên, Thông tin chính, Xếp hạng thị trường, Thị phần, Sản phẩm và dịch vụ cũng như Phân tích những phát triển gần đây).
4.4.1. Alfa S.A.B. de C.V.
4.4.2. Arkema
4.4.3. Ascend Performance Materials
4.4.4. BASF SE
4.4.5. Celanese Corporation
4.4.6. Covestro AG
4.4.7. DuPont
4.4.8. Formosa Plastics Group
4.4.9. Indorama Ventures Public Company Limited
4.4.10. INEOS
4.4.11. Koch Industries, Inc.
4.4.12. RTP Company
4.4.13. SABIC
4.4.14. Solvay
4.4.15. The Chemours Company
5. CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH CHO CEO NHỰA KỸ THUẬT
6. RUỘT THỪA
6.1. Tổng quan toàn cầu
6.1.1. Tổng quan
6.1.2. Khung năm lực lượng của Porter (Phân tích mức độ hấp dẫn của ngành)
6.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu
6.1.4. Động lực thị trường (DRO)
6.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo
6.3. Danh sách bảng & hình
6,4. Thông tin chi tiết chính
6,5. Gói dữ liệu
6,6. Bảng chú giải thuật ngữ
Danh sách Bảng & Hình ảnh
- Hình 1:
- DOANH THU SẢN XUẤT LINH KIỆN VŨ TRỤ, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 2:
- KHỐI LƯỢNG SẢN XUẤT Ô TÔ, ĐƠN VỊ, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 3:
- DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG MỚI, FEET SQUARE, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 4:
- DOANH THU SẢN XUẤT ĐIỆN VÀ ĐIỆN TỬ, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 5:
- KHỐI LƯỢNG SẢN XUẤT BAO BÌ NHỰA, TẤN, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 6:
- DOANH THU NHẬP KHẨU NHỰA KỸ THUẬT THEO LOẠI RESIN, USD, HOA KỲ, 2017 - 2021
- Hình 7:
- DOANH THU XUẤT KHẨU NHỰA KỸ THUẬT THEO LOẠI RESIN, USD, HOA KỲ, 2017 - 2021
- Hình 8:
- GIÁ NHỰA KỸ THUẬT THEO LOẠI RESIN, USD TRÊN KG, HOA KỲ, 2017 - 2021
- Hình 9:
- KHỐI LƯỢNG NHỰA KỸ THUẬT TIÊU THỤ, TẤN, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 10:
- GIÁ TRỊ NHỰA KỸ THUẬT TIÊU THỤ, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 11:
- KHỐI LƯỢNG NHỰA KỸ THUẬT ĐƯỢC TIÊU THỤ BỞI NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, TẤN, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 12:
- GIÁ TRỊ NHỰA KỸ THUẬT ĐƯỢC TIÊU THỤ CỦA NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 13:
- TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG NHỰA KỸ THUẬT ĐƯỢC TIÊU THỤ CỦA NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, HOA KỲ, 2017, 2023 và 2029
- Hình 14:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ NHỰA KỸ THUẬT ĐƯỢC TIÊU THỤ CỦA NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, HOA KỲ, 2017, 2023 và 2029
- Hình 15:
- KHỐI LƯỢNG NHỰA KỸ THUẬT TIÊU THỤ TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG, TẤN, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 16:
- GIÁ TRỊ NHỰA KỸ THUẬT TIÊU THỤ TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG VŨ TRỤ, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 17:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ NHỰA KỸ THUẬT TIÊU THỤ TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG THEO LOẠI NHỰA, %, HOA KỲ, 2022 VS 2029
- Hình 18:
- KHỐI LƯỢNG NHỰA KỸ THUẬT TIÊU THỤ TRONG NGÀNH Ô TÔ, TẤN, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 19:
- GIÁ TRỊ NHỰA KỸ THUẬT TIÊU THỤ TRONG NGÀNH Ô TÔ, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 20:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ NHỰA KỸ THUẬT TIÊU THỤ TRONG NGÀNH Ô TÔ THEO LOẠI NHỰA, %, HOA KỲ, 2022 VS 2029
- Hình 21:
- KHỐI LƯỢNG NHỰA KỸ THUẬT TIÊU THỤ TRONG NGÀNH XÂY DỰNG, TẤN, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 22:
- GIÁ TRỊ NHỰA KỸ THUẬT TIÊU THỤ TRONG NGÀNH XÂY DỰNG, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 23:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ NHỰA KỸ THUẬT TIÊU THỤ TRONG NGÀNH XÂY DỰNG THEO LOẠI NHỰA, %, HOA KỲ, 2022 VS 2029
- Hình 24:
- KHỐI LƯỢNG NHỰA KỸ THUẬT TIÊU THỤ TRONG NGÀNH ĐIỆN VÀ ĐIỆN TỬ, TẤN, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 25:
- GIÁ TRỊ NHỰA KỸ THUẬT TIÊU THỤ TRONG NGÀNH ĐIỆN VÀ ĐIỆN TỬ, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 26:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ NHỰA KỸ THUẬT TIÊU THỤ TRONG NGÀNH ĐIỆN VÀ ĐIỆN TỬ THEO LOẠI NHỰA, %, HOA KỲ, 2022 VS 2029
- Hình 27:
- KHỐI LƯỢNG NHỰA KỸ THUẬT TIÊU THỤ TRONG NGÀNH CÔNG NGHIỆP VÀ MÁY MÓC, TẤN, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 28:
- GIÁ TRỊ NHỰA KỸ THUẬT TIÊU THỤ TRONG NGÀNH CÔNG NGHIỆP VÀ MÁY MÓC, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 29:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ NHỰA KỸ THUẬT TIÊU THỤ TRONG NGÀNH CÔNG NGHIỆP VÀ MÁY MÓC THEO LOẠI NHỰA, %, HOA KỲ, 2022 VS 2029
- Hình 30:
- KHỐI LƯỢNG NHỰA KỸ THUẬT TIÊU THỤ TRONG NGÀNH BAO BÌ, TẤN, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 31:
- GIÁ TRỊ NHỰA KỸ THUẬT TIÊU THỤ TRONG NGÀNH BAO BÌ, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 32:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ NHỰA KỸ THUẬT TIÊU THỤ TRONG NGÀNH BAO BÌ THEO LOẠI RESIN, %, HOA KỲ, 2022 VS 2029
- Hình 33:
- KHỐI LƯỢNG NHỰA KỸ THUẬT TIÊU THỤ TRONG NGÀNH CÔNG NGHIỆP NGƯỜI DÙNG NGƯỜI DÙNG KHÁC, TẤN, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 34:
- GIÁ TRỊ NHỰA KỸ THUẬT TIÊU THỤ TRONG NGÀNH CÔNG NGHIỆP NGƯỜI DÙNG NGƯỜI DÙNG KHÁC, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 35:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA NHỰA KỸ THUẬT TIÊU THỤ TRONG NGÀNH CÔNG NGHIỆP NGƯỜI DÙNG CUỐI KHÁC THEO LOẠI NHỰA, %, HOA KỲ, 2022 VS 2029
- Hình 36:
- KHỐI LƯỢNG NHỰA KỸ THUẬT TIÊU THỤ THEO LOẠI NHỰA, TẤN, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 37:
- GIÁ TRỊ NHỰA KỸ THUẬT TIÊU THỤ THEO LOẠI RESIN, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 38:
- TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG NHỰA KỸ THUẬT TIÊU THỤ THEO LOẠI NHỰA, %, HOA KỲ, 2017, 2023 và 2029
- Hình 39:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ NHỰA KỸ THUẬT TIÊU THỤ THEO LOẠI NHỰA, %, HOA KỲ, 2017, 2023 và 2029
- Hình 40:
- KHỐI LƯỢNG FLUOROPOLYMER TIÊU THỤ THEO LOẠI NHỰA PHỤ, TẤN, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 41:
- GIÁ TRỊ FLUOROPOLYMER TIÊU THỤ THEO LOẠI NHỰA SUB, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 42:
- TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG FLUOROPOLYMER ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO LOẠI NHỰA PHỤ, %, HOA KỲ, 2017, 2023 và 2029
- Hình 43:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA FLUOROPOLYMER ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO LOẠI NHỰA PHỤ, %, HOA KỲ, 2017, 2023 và 2029
- Hình 44:
- KHỐI LƯỢNG ETYLENETETRAFLUOETHYLENE (ETFE) TIÊU THỤ, TẤN, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 45:
- GIÁ TRỊ CỦA ETYLENETETRAFLUOETHYLENE (ETFE) TIÊU THỤ, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 46:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ETYLENETETRAFLUOETHYLENE (ETFE) ĐƯỢC TIÊU THỤ BỞI NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, HOA KỲ, 2022 VS 2029
- Hình 47:
- KHỐI LƯỢNG FLUORINAT ETYLENE-PROPYLENE (FEP) TIÊU THỤ, TẤN, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 48:
- GIÁ TRỊ TIÊU THỤ FLUORINAT ETYLENE-PROPYLENE (FEP), USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 49:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA FLUORINATED ETYLENE-PROPYLENE (FEP) ĐƯỢC TIÊU THỤ BỞI NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, HOA KỲ, 2022 VS 2029
- Hình 50:
- KHỐI LƯỢNG POLYTETRAFLUOETHYLENE (PTFE) TIÊU THỤ, TẤN, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 51:
- GIÁ TRỊ POLYTETRAFLUOETHYLENE (PTFE) TIÊU THỤ, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 52:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA POLYTETRAFLUOETHYLENE (PTFE) ĐƯỢC TIÊU THỤ BỞI NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, HOA KỲ, 2022 VS 2029
- Hình 53:
- KHỐI LƯỢNG POLYVINYLFLUORIDE (PVF) TIÊU THỤ, TẤN, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 54:
- GIÁ TRỊ TIÊU THỤ POLYVINYLFLUORIDE (PVF), USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 55:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA POLYVINYLFLUORIDE (PVF) ĐƯỢC TIÊU THỤ BỞI NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, HOA KỲ, 2022 VS 2029
- Hình 56:
- KHỐI LƯỢNG POLYVINYLIDENE FLUORIDE (PVDF) TIÊU THỤ, TẤN, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 57:
- GIÁ TRỊ TIÊU THỤ POLYVINYLIDENE FLUORIDE (PVDF), USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 58:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA POLYVINYLIDENE FLUORIDE (PVDF) ĐƯỢC TIÊU THỤ BỞI NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, HOA KỲ, 2022 VS 2029
- Hình 59:
- KHỐI LƯỢNG CÁC LOẠI RESIN KHÁC ĐƯỢC TIÊU THỤ, TẤN, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 60:
- GIÁ TRỊ CÁC LOẠI RESIN KHÁC ĐƯỢC TIÊU THỤ, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 61:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CÁC LOẠI RESIN KHÁC ĐƯỢC TIÊU THỤ BỞI NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, HOA KỲ, 2022 VS 2029
- Hình 62:
- KHỐI LƯỢNG POLYMER CRYSTAL LỎNG (LCP) TIÊU THỤ, TẤN, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 63:
- GIÁ TRỊ POLYMER CRYSTAL LỎNG (LCP) TIÊU THỤ, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 64:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ POLYMER CRYSTAL LỎNG (LCP) ĐƯỢC TIÊU THỤ BỞI NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, HOA KỲ, 2022 VS 2029
- Hình 65:
- KHỐI LƯỢNG POLYAMIDE (PA) ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO LOẠI NHỰA PHỤ, TẤN, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 66:
- GIÁ TRỊ POLYAMIDE (PA) TIÊU THỤ THEO LOẠI NHỰA SUB, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 67:
- TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG POLYAMIDE (PA) ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO LOẠI NHỰA PHỤ, %, HOA KỲ, 2017, 2023 và 2029
- Hình 68:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA POLYAMIDE (PA) ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO LOẠI NHỰA PHỤ, %, HOA KỲ, 2017, 2023 và 2029
- Hình 69:
- KHỐI LƯỢNG ARAMID TIÊU THỤ, TẤN, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 70:
- GIÁ TRỊ TIÊU THỤ ARAMID, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 71:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ARAMID ĐƯỢC TIÊU THỤ BỞI NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, HOA KỲ, 2022 VS 2029
- Hình 72:
- KHỐI LƯỢNG POLYAMIDE (PA) 6 TIÊU THỤ, TẤN, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 73:
- GIÁ TRỊ POLYAMIDE (PA) 6 TIÊU THỤ, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 74:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA POLYAMIDE (PA) 6 DO NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI TIÊU THỤ, %, HOA KỲ, 2022 VS 2029
- Hình 75:
- KHỐI LƯỢNG POLYAMIDE (PA) 66 TIÊU THỤ, TẤN, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 76:
- GIÁ TRỊ POLYAMIDE (PA) 66 TIÊU THỤ, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 77:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA POLYAMIDE (PA) 66 ĐƯỢC TIÊU THỤ BỞI NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, HOA KỲ, 2022 VS 2029
- Hình 78:
- KHỐI LƯỢNG POLYPHTHALAMIDE TIÊU THỤ, TẤN, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 79:
- GIÁ TRỊ TIÊU THỤ POLYPHTHALAMIDE, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 80:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ POLYPHTHALAMIDE ĐƯỢC TIÊU THỤ BỞI NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, HOA KỲ, 2022 VS 2029
- Hình 81:
- KHỐI LƯỢNG POLYBUTYLENE TEREPHTHALATE (PBT) TIÊU THỤ, TẤN, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 82:
- GIÁ TRỊ TIÊU THỤ POLYBUTYLENE TEREPHTHALATE (PBT), USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 83:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA POLYBUTYLENE TEREPHTHALATE (PBT) ĐƯỢC TIÊU THỤ BỞI NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, HOA KỲ, 2022 VS 2029
- Hình 84:
- KHỐI LƯỢNG POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ, TẤN, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 85:
- GIÁ TRỊ POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 86:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA POLYCARBONATE (PC) ĐƯỢC TIÊU THỤ BỞI NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, HOA KỲ, 2022 VS 2029
- Hình 87:
- KHỐI LƯỢNG POLYETHER ETHER Ketone (PEEK) TIÊU THỤ, TẤN, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 88:
- GIÁ TRỊ POLYETHER ETHER Ketone (PEEK) TIÊU THỤ, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 89:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA POLYETHER ETHER KETONE (PEEK) ĐƯỢC TIÊU THỤ BỞI NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, HOA KỲ, 2022 VS 2029
- Hình 90:
- KHỐI LƯỢNG POLYETHYLENE TEREPHTHALATE (PET) TIÊU THỤ, TẤN, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 91:
- GIÁ TRỊ TIÊU THỤ POLYETHYLENE TEREPHTHALATE (PET), USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 92:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA POLYETHYLENE TEREPHTHALATE (PET) ĐƯỢC TIÊU THỤ BỞI NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, HOA KỲ, 2022 VS 2029
- Hình 93:
- KHỐI LƯỢNG POLYIMIDE (PI) TIÊU THỤ, TẤN, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 94:
- GIÁ TRỊ POLYIMIDE (PI) TIÊU THỤ, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 95:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ POLYIMIDE (PI) ĐƯỢC TIÊU THỤ BỞI NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, HOA KỲ, 2022 VS 2029
- Hình 96:
- KHỐI LƯỢNG POLYMETHYL METHACRYLATE (PMMA) TIÊU THỤ, TẤN, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 97:
- GIÁ TRỊ TIÊU THỤ POLYMETHYL METHACRYLATE (PMMA), USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 98:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA POLYMETHYL METHACRYLATE (PMMA) ĐƯỢC TIÊU THỤ BỞI NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, HOA KỲ, 2022 VS 2029
- Hình 99:
- KHỐI LƯỢNG POLYOXYMETHYLENE (POM) TIÊU THỤ, TẤN, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 100:
- GIÁ TRỊ TIÊU THỤ POLYOXYMETHYLENE (POM), USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 101:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA POLYOXYMETHYLENE (POM) ĐƯỢC TIÊU THỤ BỞI NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, HOA KỲ, 2022 VS 2029
- Hình 102:
- KHỐI LƯỢNG COPOLYMER STYRENE (ABS VÀ SAN) TIÊU THỤ, TẤN, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 103:
- GIÁ TRỊ TIÊU THỤ STYRENE COPOLYMER (ABS VÀ SAN), USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 104:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA COPOLYMER STYRENE (ABS VÀ SAN) ĐƯỢC TIÊU THỤ BỞI NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, HOA KỲ, 2022 VS 2029
- Hình 105:
- CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHẤT THEO SỐ CHƯƠNG TRÌNH CHIẾN LƯỢC, HOA KỲ, 2019 - 2021
- Hình 106:
- CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHẤT, QUẬN, HOA KỲ, 2019 - 2021
- Hình 107:
- TỶ LỆ NĂNG LỰC SẢN XUẤT NHỰA KỸ THUẬT THEO CÁC NGÀY CHỦ CHÍNH, %, HOA KỲ, NĂM 2022
- Hình 108:
- TỶ LỆ NĂNG LỰC SẢN XUẤT FLUOROPOLYMER CỦA CÁC NHÀ CHƠI CHÍNH, %, HOA KỲ, NĂM 2022
- Hình 109:
- TỶ LỆ NĂNG LỰC SẢN XUẤT POLYMER CRYSTAL LỎNG (LCP) THEO CÁC NHÀ CHƠI CHÍNH, %, HOA KỲ, NĂM 2022
- Hình 110:
- TỶ LỆ NĂNG LỰC SẢN XUẤT POLYAMIDE (PA) THEO CÁC NHÀ CHƠI CHÍNH, %, HOA KỲ, NĂM 2022
- Hình 111:
- TỶ LỆ NĂNG LỰC SẢN XUẤT POLYBUTYLENE TEREPHTHALATE (PBT) CỦA CÁC NHÀ CHƠI CHÍNH, %, HOA KỲ, NĂM 2022
- Hình 112:
- TỶ LỆ NĂNG LỰC SẢN XUẤT POLYCARBONATE (PC) THEO CÁC NHÀ CHƠI CHÍNH, %, HOA KỲ, NĂM 2022
- Hình 113:
- TỶ LỆ NĂNG LỰC SẢN XUẤT POLYETHER ETHER KETONE (PEEK) THEO NHỮNG NGƯỜI CHƠI CHÍNH, %, HOA KỲ, NĂM 2022
- Hình 114:
- TỶ LỆ NĂNG LỰC SẢN XUẤT POLYETHYLENE TEREPHTHALATE (PET) CỦA CÁC NHÀ CHƠI CHÍNH, %, HOA KỲ, NĂM 2022
- Hình 115:
- TỶ LỆ NĂNG LỰC SẢN XUẤT POLYOXYMETHYLENE (POM) CỦA CÁC NHÀ CHƠI CHÍNH, %, HOA KỲ, NĂM 2022
- Hình 116:
- TỶ LỆ NĂNG LỰC SẢN XUẤT STYRENE COPOLYMERS (ABS VÀ SAN) THEO CÁC NHÀ CHƠI CHÍNH, %, HOA KỲ, NĂM 2022
Phân khúc ngành Nhựa Kỹ thuật Hoa Kỳ
Hàng không vũ trụ, Ô tô, Xây dựng, Điện và Điện tử, Công nghiệp và Máy móc, Bao bì được phân loại thành các phân khúc theo ngành Người dùng cuối. Fluoropolymer, Polymer tinh thể lỏng (LCP), Polyamid (PA), Polybutylene Terephthalate (PBT), Polycarbonate (PC), Polyether Ether Ketone (PEEK), Polyethylene Terephthalate (PET), Polyimide (PI), Polymethyl Methacrylate (PMMA), Polyoxymethylene (POM), Copolyme Styrene (ABS và SAN) được phân loại thành các phân đoạn theo Loại nhựa.
- Nhựa kỹ thuật có nhiều ứng dụng từ tấm tường và cửa nội thất trong ngành hàng không vũ trụ đến bao bì cứng và linh hoạt. Nhựa kỹ thuật rất phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp do nhẹ và chất lượng cao về độ bền, độ mỏi thấp và khả năng bắt lửa thấp. Thị trường nhựa kỹ thuật của Hoa Kỳ được dẫn dắt bởi các ngành công nghiệp như bao bì, điện và điện tử và ô tô.
- Tại Hoa Kỳ, ngành bao bì chiếm thị phần doanh thu lớn nhất thị trường, dự kiến sẽ tăng 5,93% trong giai đoạn dự báo. Nhu cầu về bao bì nhựa ngày càng tăng chủ yếu từ ngành thực phẩm và đồ uống. Hơn nữa, nhu cầu ngày càng tăng về bữa ăn sẵn, mua thực phẩm trực tuyến, v.v., đã thúc đẩy ngành công nghiệp đóng gói trong nước phát triển. Sản lượng bao bì nhựa của Hoa Kỳ đạt khối lượng 178 nghìn tấn vào năm 2022. Nhu cầu về nhựa kỹ thuật trong ngành bao bì tăng với tốc độ 7,71% về giá trị vào năm 2022 so với năm 2021.
- Ngành điện và điện tử ở Hoa Kỳ là thị trường hứa hẹn thứ hai cho nhựa kỹ thuật, với tốc độ CAGR dự kiến là 8,41% tính theo giá trị trong giai đoạn dự báo (2023-2029). Điều này là do việc sử dụng rộng rãi hơn các sản phẩm điện tử tiêu dùng như thiết bị nhà thông minh, thiết bị theo dõi sức khỏe đeo được và thiết bị giải trí để hỗ trợ tương tác, giải trí và năng suất từ xa.
- Sự gia tăng nhu cầu về xe điện và những thay đổi tích cực trong chính sách thương mại được kỳ vọng sẽ là động lực lớn nhất thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường nhựa kỹ thuật ô tô Hoa Kỳ. Nhu cầu về nhựa kỹ thuật từ ngành công nghiệp ô tô dự kiến sẽ ghi nhận tốc độ CAGR là 5,31% tính theo giá trị trong giai đoạn dự báo.
Ngành người dùng cuối | |
Hàng không vũ trụ | |
ô tô | |
Xây dựng và xây dựng | |
Điện và điện tử | |
Công nghiệp và Máy móc | |
Bao bì | |
Các ngành người dùng cuối khác |
Loại nhựa | ||||||||||
| ||||||||||
Polyme tinh thể lỏng (LCP) | ||||||||||
| ||||||||||
Polybutylene Terephthalate (PBT) | ||||||||||
Polycarbonate (PC) | ||||||||||
Polyether Ether Xeton (PEEK) | ||||||||||
Polyetylen Terephthalate (PET) | ||||||||||
Polyimide (PI) | ||||||||||
Polymetyl Methacrylat (PMMA) | ||||||||||
Polyoxymetylen (POM) | ||||||||||
Chất đồng trùng hợp Styren (ABS và SAN) |
Định nghĩa thị trường
- Công nghiệp người dùng cuối - Bao bì, Điện Điện tử, Ô tô, Xây dựng Xây dựng và các ngành khác là các ngành dành cho người dùng cuối được xem xét trong thị trường nhựa kỹ thuật.
- Nhựa - Trong phạm vi nghiên cứu, việc tiêu thụ các loại nhựa nguyên sinh như Fluoropolymer, Polycarbonate, Polyethylene Terephthalate, Polybutylene Terephthalate, Polyoxymethylene, Polymethyl Methacrylate, Styrene Copolyme, Liquid Crystal Polymer, Polyether Ether Ketone, Polyimide và Polyamide ở dạng chính được xem xét. Tái chế đã được cung cấp riêng theo chương riêng của nó.
Phương Pháp Nghiên Cứu
Mordor Intelligence tuân theo phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.
- Bước 1 Xác định các biến chính: Các biến số chính có thể định lượng (ngành và không liên quan) liên quan đến phân khúc sản phẩm cụ thể và quốc gia được chọn từ một nhóm các biến số yếu tố có liên quan dựa trên nghiên cứu tài liệu xem xét tài liệu; cùng với những ý kiến đóng góp của chuyên gia sơ cấp. Các biến này được xác nhận thêm thông qua mô hình hồi quy (bất cứ khi nào cần thiết).
- Bước 2 Xây dựng mô hình thị trường: Để xây dựng một phương pháp dự báo mạnh mẽ, các biến số và yếu tố được xác định ở Bước 1 được kiểm tra dựa trên các số liệu lịch sử có sẵn của thị trường. Thông qua một quá trình lặp đi lặp lại, các biến số cần thiết cho dự báo thị trường được thiết lập và mô hình được xây dựng trên cơ sở các biến số này.
- Bước 3 Xác thực và hoàn thiện: Trong bước quan trọng này, tất cả các số liệu thị trường, biến số và nhận định của nhà phân tích đều được xác thực thông qua mạng lưới rộng khắp các chuyên gia nghiên cứu chính từ thị trường được nghiên cứu. Những người trả lời được lựa chọn theo các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh tổng thể về thị trường được nghiên cứu.
- Bước 4 Kết quả nghiên cứu: Báo cáo tổng hợp, nhiệm vụ tư vấn tùy chỉnh, cơ sở dữ liệu và nền tảng đăng ký