Quy mô thị trường Collagen Hoa Kỳ
Giai Đoạn Nghiên Cứu | 2017 - 2029 | |
Quy Mô Thị Trường (2024) | USD 177.10 triệu | |
Quy Mô Thị Trường (2029) | USD 232.58 triệu | |
Tập Trung Thị Trường | Cao | |
Chia sẻ lớn nhất của người dùng cuối | Thực phẩm và đồ uống | |
CAGR(2024 - 2029) | 5.60 % | |
Tăng trưởng nhanh nhất theo người dùng cuối | Chăm sóc cá nhân và mỹ phẩm | |
Những người chơi chính |
||
|
||
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào |
Phân tích thị trường Collagen Hoa Kỳ
Quy mô Thị trường Collagen Hoa Kỳ ước tính đạt 177,10 triệu USD vào năm 2024 và dự kiến sẽ đạt 232,58 triệu USD vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 5,60% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).
Phân khúc mỹ phẩm và chăm sóc cá nhân dự kiến sẽ đạt doanh thu cao hơn trong giai đoạn dự báo do sở thích của người tiêu dùng ngày càng tăng đối với các sản phẩm làm đẹp có thành phần tự nhiên
- Lĩnh vực FB chiếm thị phần lớn nhất tính theo ứng dụng trong thời gian nghiên cứu. Trong phân khúc này, đồ ăn nhẹ và đồ uống chiếm thị phần giá trị chính lần lượt là 41,4% và 34,4% theo ứng dụng vào năm 2022, góp phần vào sự tăng trưởng của ngành thực phẩm và đồ uống. Collagen peptide có ứng dụng rộng rãi trong đồ uống vì chúng dễ hòa tan và có thể được pha vào nước thường, nước ngọt, nước trái cây và đồ uống.
- Phân khúc chăm sóc cá nhân và mỹ phẩm dự kiến sẽ là phân khúc tăng trưởng nhanh nhất trên thị trường, với tốc độ CAGR là 7,53% trong giai đoạn dự báo. Sự tăng trưởng này là do nhu cầu ngày càng tăng đối với các thành phần tự nhiên, chẳng hạn như collagen, trong các sản phẩm làm đẹp ở nước này. Collagen là thành phần chức năng hàng đầu trong các sản phẩm làm đẹp ở khu vực Bắc Mỹ và hơn thế nữa ở Hoa Kỳ. Năm 2021, collagen đứng thứ hai trong số 25 thành phần chức năng bán chạy nhất phân khúc mỹ phẩm thiên nhiên.
- Đặc biệt, collagen peptide đã được chứng minh là có lợi ích làm đẹp da và góp phần mang lại làn da và mái tóc khỏe mạnh, trẻ trung hơn. Người tiêu dùng hiện đã nhận thức rõ lợi ích của collagen đối với các sản phẩm làm đẹp và chăm sóc da được làm từ các sản phẩm collagen và quyết định mua hàng dựa trên nhiều lý do, bao gồm loại nguồn động vật và thông tin chuỗi cung ứng mà thương hiệu cung cấp. Tại Hoa Kỳ, bột collagen/peptide nổi bật nhất ở độ tuổi từ 18 đến 24 (37%) so với 25 đến 34 ở mức 27% vào năm 2021.
- Phân khúc dinh dưỡng thể thao cũng được kỳ vọng sẽ đạt được sức hút, đạt tốc độ CAGR là 7,20%. Collagen trong dinh dưỡng thể thao giúp tăng cường protein và cải thiện thành tích thể thao. Vì vậy, ngày càng nhiều phòng tập thể dục và huấn luyện viên khuyên dùng sản phẩm này để có lượng protein cao.
Xu hướng thị trường Collagen Hoa Kỳ
- Thức ăn trẻ em tăng trưởng ổn định sau đại dịch
- Sự tăng trưởng của ngành bánh được dẫn dắt bởi các công ty thương mại lớn
- Đổi mới là chìa khóa để duy trì tốc độ tăng trưởng ổn định
- Xu hướng đóng gói bền vững và sáng tạo ảnh hưởng đến thị trường ngũ cốc ăn sáng
- Sở thích của người tiêu dùng chuyển sang các loại gia vị và nước sốt cao cấp, thay vì súp đóng gói
- Những người đóng vai trò chủ chốt cần tập trung củng cố và làm giàu dinh dưỡng
- Các sản phẩm thay thế sữa sẽ chứng kiến tốc độ tăng trưởng đáng kể
- Nhấn mạnh nhận thức và đổi mới; động lực thúc đẩy tăng trưởng thị trường dinh dưỡng cho người cao tuổi
- Cơ hội lớn cho các sản phẩm thay thế thịt
- Thương mại điện tử sẽ nổi lên như một trong những kênh được ưa thích nhất
- Những người chơi chính tập trung nhiều hơn vào các thành phần tốt cho sức khỏe sau COVID-19
- Dinh dưỡng thể thao/hiệu suất sẽ chứng kiến sự tăng trưởng đáng kể trong giai đoạn dự báo
- Xuất khẩu thức ăn chăn nuôi của Mỹ tăng và giá thức ăn chăn nuôi dự kiến sẽ tác động đến sản xuất
- Ngành công nghiệp mỹ phẩm Hoa Kỳ được thúc đẩy nhờ sức mạnh tổng hợp của sự đổi mới và ảnh hưởng của truyền thông xã hội
- Tăng trưởng tiêu thụ protein động vật mang lại cơ hội cho những doanh nghiệp chủ chốt trong lĩnh vực nguyên liệu
Tổng quan về ngành công nghiệp Collagen Hoa Kỳ
Thị trường Collagen Hoa Kỳ khá hợp nhất, với năm công ty hàng đầu chiếm 71,89%. Các công ty lớn trong thị trường này là Cooke Inc., Darling Thành phần Inc., Gelita AG, Nagase Co. Ltd và Tessenderlo Group (được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).
Dẫn đầu thị trường Collagen Hoa Kỳ
Cooke Inc.
Darling Ingredients Inc.
Gelita AG
Nagase & Co. Ltd
Tessenderlo Group
Other important companies include Holista Colltech, Italgelatine SpA, Lapi Gelatine SpA, Nitta Gelatin Inc., NutriScience Innovations LLC.
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào
Tin tức thị trường Collagen Hoa Kỳ
- Tháng 5 năm 2021 Holista Colltech, một công ty công nghệ sinh học định hướng nghiên cứu, đã nhận được khoản tài trợ 501.250 AUD từ chính phủ Tây Úc thông qua Quỹ Phát triển Công nghiệp Collie Futures để mở rộng sản xuất collagen của họ. Holista Colltech sẽ có thể mở rộng sản xuất collagen chất lượng cao hơn, đạt tiêu chuẩn y tế nhờ sáng kiến này.
- Tháng 3 năm 2021 GELITA USA khai trương đơn vị collagen peptide mới, một đơn vị sản xuất rộng 30.000 foot vuông ở đầu phía đông nam của khu phức hợp trong khu công nghiệp Port Neal gần Thành phố Sioux ở Iowa. Sự mở rộng này chủ yếu được thúc đẩy bởi sự tăng trưởng hai con số của thị trường peptide collagen của GELITA, đặc biệt là ở thị trường sức khỏe và sắc đẹp, không có dấu hiệu chậm lại trong tương lai.
- Tháng 1 năm 2021 Rousselot, một thương hiệu Darling Thành phần sản xuất các giải pháp dựa trên collagen, đã ra mắt Peptan® peptide collagen biển được MSC chứng nhận tại Hội nghị Công thức Chăm sóc Da Sắc đẹp ảo vào năm 2021. Thành phần này có nguồn gốc từ 100% cá trắng biển đánh bắt tự nhiên , được chứng nhận bởi Hội đồng Quản lý Hàng hải (MSC), và nó được sử dụng chủ yếu trong các sản phẩm dinh dưỡng cao cấp và thực phẩm bổ sung. Thành phần này được sản xuất tại các cơ sở của Rousselot ở Pháp và có mặt trên khắp thế giới. Các yếu tố thúc đẩy chính đằng sau sự ra mắt này là sự phát triển sản phẩm mới ngày càng tăng với collagen có nguồn gốc từ cá biển đánh bắt tự nhiên và nhu cầu ngày càng tăng đối với các sản phẩm bổ sung chế độ ăn uống và làm đẹp collagen từ cá.
Báo cáo thị trường Collagen Hoa Kỳ - Mục lục
TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH
1. GIỚI THIỆU
1.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường
1.2. Phạm vi nghiên cứu
1.3. Phương pháp nghiên cứu
2. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH
2.1. Khối lượng thị trường người dùng cuối
2.1.1. Thức Ăn Trẻ Em và Sữa Công Thức Cho Trẻ Sơ Sinh
2.1.2. Cửa hàng bánh mì
2.1.3. Đồ uống
2.1.4. Ngũ cốc ăn sáng
2.1.5. Gia vị/Nước sốt
2.1.6. Bánh kẹo
2.1.7. Sữa và các sản phẩm thay thế sữa
2.1.8. Dinh dưỡng người cao tuổi và dinh dưỡng y tế
2.1.9. Thịt/Gia cầm/Hải sản và các sản phẩm thay thế thịt
2.1.10. Sản phẩm thực phẩm RTE/RTC
2.1.11. Đồ ăn nhẹ
2.1.12. Dinh dưỡng thể thao/hiệu suất
2.1.13. Thức ăn chăn nuôi
2.1.14. Chăm sóc cá nhân và mỹ phẩm
2.2. Xu hướng tiêu thụ protein
2.2.1. Động vật
2.3. Xu hướng sản xuất
2.3.1. Động vật
2.4. Khung pháp lý
2.4.1. Hoa Kỳ
2,5. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối
3. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG (bao gồm quy mô thị trường tính bằng Giá trị tính bằng USD và Khối lượng, Dự báo đến năm 2029 và phân tích triển vọng tăng trưởng)
3.1. Hình thức
3.1.1. Dựa trên động vật
3.1.2. Dựa trên biển
3.2. Người dùng cuối
3.2.1. Thức ăn chăn nuôi
3.2.2. Thực phẩm và đồ uống
3.2.2.1. Bởi người dùng cuối phụ
3.2.2.1.1. Cửa hàng bánh mì
3.2.2.1.2. Đồ uống
3.2.2.1.3. Ngũ cốc ăn sáng
3.2.2.1.4. Đồ ăn nhẹ
3.2.3. Chăm sóc cá nhân và mỹ phẩm
3.2.4. Thực phẩm bổ sung
3.2.4.1. Bởi người dùng cuối phụ
3.2.4.1.1. Dinh dưỡng người cao tuổi và dinh dưỡng y tế
3.2.4.1.2. Dinh dưỡng thể thao/hiệu suất
4. CẢNH BÁO CẠNH TRANH
4.1. Những bước đi chiến lược quan trọng
4.2. Phân tích thị phần
4.3. Cảnh quan công ty
4.4. Hồ sơ công ty (bao gồm Tổng quan cấp độ toàn cầu, Tổng quan cấp độ thị trường, Phân khúc kinh doanh cốt lõi, Tài chính, Số lượng nhân viên, Thông tin chính, Xếp hạng thị trường, Thị phần, Sản phẩm và dịch vụ cũng như Phân tích những phát triển gần đây).
4.4.1. Cooke Inc.
4.4.2. Darling Ingredients Inc.
4.4.3. Gelita AG
4.4.4. Holista Colltech
4.4.5. Italgelatine SpA
4.4.6. Lapi Gelatine SpA
4.4.7. Nagase & Co. Ltd
4.4.8. Nitta Gelatin Inc.
4.4.9. NutriScience Innovations LLC
4.4.10. Tessenderlo Group
5. CÁC CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH DÀNH CHO CÁC CEO NGÀNH THÀNH PHẦN ĐẠM
6. RUỘT THỪA
6.1. Tổng quan toàn cầu
6.1.1. Tổng quan
6.1.2. Khung năm lực lượng của Porter
6.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu
6.1.4. Động lực thị trường (DRO)
6.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo
6.3. Danh sách bảng & hình
6,4. Thông tin chi tiết chính
6,5. Gói dữ liệu
6,6. Bảng chú giải thuật ngữ
Danh sách Bảng & Hình ảnh
- Hình 1:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG THỰC PHẨM TRẺ EM VÀ SỮA SỮA TRẺ SƠ SINH, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 2:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG BÁNH BÁNH, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 3:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG ĐỒ UỐNG, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 4:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG NGŨ CỐC SÁNG, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 5:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG GIA VỊ/Nước Xốt, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 6:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG BÁNH KẸO, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 7:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA VÀ SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 8:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG DINH DƯỠNG NGƯỜI CAO CẤP VÀ DINH DƯỠNG Y TẾ, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 9:
- KHỐI LƯỢNG THỊT/ GIA CẦM/ THỰC PHẨM VÀ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ THỊT, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 10:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THỰC PHẨM RTE/RTC, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 11:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG ĐỒ ĂN VẶN, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 12:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG DINH DƯỠNG THỂ THAO/THÀNH CÔNG, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 13:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 14:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHĂM SÓC CÁ NHÂN VÀ MỸ PHẨM, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 15:
- TIÊU THỤ PROTEIN ĐỘNG VẬT TRÊN ĐẦU NGƯỜI, GRAM, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 16:
- SẢN XUẤT THỊT, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 - 2021
- Hình 17:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG COLLAGEN, TẤN, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 18:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG COLLAGEN, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 19:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG COLLAGEN THEO HÌNH THỨC, TẤN MÉT, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 20:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG COLLAGEN THEO HÌNH THỨC, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 21:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG COLLAGEN THEO HÌNH THỨC, %, HOA KỲ, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 22:
- CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG COLLAGEN THEO HÌNH THỨC, %, HOA KỲ, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 23:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG COLLAGEN, DỰA TRÊN ĐỘNG VẬT, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 24:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG COLLAGEN, DỰA TRÊN ĐỘNG VẬT, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 25:
- CHIA SẺ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG COLLAGEN THEO NGƯỜI DÙNG CUỐI, % DỰA TRÊN ĐỘNG VẬT, HOA KỲ, 2022 VS 2029
- Hình 26:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG COLLAGEN, DỰA TRÊN HÀNG HẢI, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 27:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG COLLAGEN, DỰA TRÊN HÀNG HẢI, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 28:
- CHIA SẺ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG COLLAGEN THEO NGƯỜI DÙNG CUỐI, % DỰA TRÊN BIỂN, HOA KỲ, 2022 VS 2029
- Hình 29:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG COLLAGEN THEO NGƯỜI DÙNG CUỐI, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 30:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG COLLAGEN THEO NGƯỜI SỬ DỤNG CUỐI, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 31:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG COLLAGEN THEO NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, HOA KỲ, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 32:
- CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG COLLAGEN THEO NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, HOA KỲ, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 33:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG COLLAGEN, THỨC ĂN CHĂN NUÔI, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 34:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG COLLAGEN, THỨC ĂN CHĂN NUÔI, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 35:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG COLLAGEN THEO HÌNH THỨC, % THỨC ĂN CHĂN NUÔI, HOA KỲ, 2022 VS 2029
- Hình 36:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG COLLAGEN, THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG NGƯỜI DÙNG CUỐI CÙNG, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 37:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG COLLAGEN, THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG NGƯỜI DÙNG CUỐI CÙNG, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 38:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG COLLAGEN THEO THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG NGƯỜI DÙNG, %, HOA KỲ, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 39:
- CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG COLLAGEN THEO THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG NGƯỜI DÙNG, %, HOA KỲ, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 40:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG COLLAGEN, BÁNH MÁNH, TẤN MÉT, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 41:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG COLLAGEN, BÁNH BÁNH, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 42:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG COLLAGEN THEO HÌNH THỨC, % BAKERY, HOA KỲ, 2022 VS 2029
- Hình 43:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG COLLAGEN, ĐỒ UỐNG, TẤN MỸ, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 44:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG COLLAGEN, ĐỒ UỐNG, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 45:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG COLLAGEN THEO HÌNH THỨC, % ĐỒ UỐNG, HOA KỲ, 2022 VS 2029
- Hình 46:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG COLLAGEN, NGũ cốc ăn sáng, TẤN MET, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 47:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG COLLAGEN, NGŨ CỐC SÁNG, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 48:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG COLLAGEN THEO HÌNH THỨC, % NGŨ CỐC BỮA SÁNG, HOA KỲ, 2022 VS 2029
- Hình 49:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG COLLAGEN, MÓN ĂN VẶN, TẤN MẸO, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 50:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG COLLAGEN, ĂN VẶN, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 51:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG COLLAGEN THEO HÌNH THỨC, % MÓN ĂN VẶN, HOA KỲ, 2022 VS 2029
- Hình 52:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG COLLAGEN, CHĂM SÓC CÁ NHÂN VÀ MỸ PHẨM, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 53:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG COLLAGEN, CHĂM SÓC CÁ NHÂN VÀ MỸ PHẨM, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 54:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG COLLAGEN THEO HÌNH THỨC, % CHĂM SÓC CÁ NHÂN VÀ MỸ PHẨM, HOA KỲ, 2022 VS 2029
- Hình 55:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG COLLAGEN, SẢN PHẨM BỔ SUNG NGƯỜI DÙNG CUỐI, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 56:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG COLLAGEN, SẢN PHẨM BỔ SUNG NGƯỜI DÙNG, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 57:
- CHIA SẺ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG COLLAGEN THEO SẢN PHẨM BỔ SUNG NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, HOA KỲ, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 58:
- TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG COLLAGEN THEO SẢN PHẨM BỔ SUNG NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, HOA KỲ, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 59:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG COLLAGEN, DINH DƯỠNG NGƯỜI CAO CẤP VÀ DINH DƯỠNG Y TẾ, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 60:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG COLLAGEN, DINH DƯỠNG NGƯỜI GIÀ VÀ DINH DƯỠNG Y TẾ, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 61:
- CHIA SẺ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG COLLAGEN THEO HÌNH THỨC, % DINH DƯỠNG NGƯỜI CAO TUỔI VÀ DINH DƯỠNG Y TẾ, HOA KỲ, 2022 VS 2029
- Hình 62:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG COLLAGEN, DINH DƯỠNG THỂ THAO/THÀNH CÔNG, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 63:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG COLLAGEN, DINH DƯỠNG THỂ THAO/THÀNH CÔNG, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 64:
- CHIA SẺ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG COLLAGEN THEO HÌNH THỨC, % DINH DƯỠNG THỂ THAO/THÀNH CÔNG, HOA KỲ, 2022 VS 2029
- Hình 65:
- CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHẤT THEO SỐ DIỄN BIẾN CHIẾN LƯỢC, QUỐC GIA, THỊ TRƯỜNG COLLAGEN HOA KỲ, 2017 - 2022
- Hình 66:
- CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHIỀU NHẤT, QUẬN, HOA KỲ, 2017 - 2022
- Hình 67:
- CHIA SẺ GIÁ TRỊ CỦA NGƯỜI CHƠI CHÍNH, %, THỊ TRƯỜNG COLLAGEN HOA KỲ, NĂM 2021
Phân khúc ngành công nghiệp Collagen Hoa Kỳ
Dựa trên Động vật, Dựa trên Biển được bao gồm dưới dạng các phân đoạn theo Biểu mẫu. Thức ăn chăn nuôi, Thực phẩm và Đồ uống, Chăm sóc cá nhân và Mỹ phẩm, Thực phẩm bổ sung được Người dùng cuối chi trả theo từng phân khúc.
- Lĩnh vực FB chiếm thị phần lớn nhất tính theo ứng dụng trong thời gian nghiên cứu. Trong phân khúc này, đồ ăn nhẹ và đồ uống chiếm thị phần giá trị chính lần lượt là 41,4% và 34,4% theo ứng dụng vào năm 2022, góp phần vào sự tăng trưởng của ngành thực phẩm và đồ uống. Collagen peptide có ứng dụng rộng rãi trong đồ uống vì chúng dễ hòa tan và có thể được pha vào nước thường, nước ngọt, nước trái cây và đồ uống.
- Phân khúc chăm sóc cá nhân và mỹ phẩm dự kiến sẽ là phân khúc tăng trưởng nhanh nhất trên thị trường, với tốc độ CAGR là 7,53% trong giai đoạn dự báo. Sự tăng trưởng này là do nhu cầu ngày càng tăng đối với các thành phần tự nhiên, chẳng hạn như collagen, trong các sản phẩm làm đẹp ở nước này. Collagen là thành phần chức năng hàng đầu trong các sản phẩm làm đẹp ở khu vực Bắc Mỹ và hơn thế nữa ở Hoa Kỳ. Năm 2021, collagen đứng thứ hai trong số 25 thành phần chức năng bán chạy nhất phân khúc mỹ phẩm thiên nhiên.
- Đặc biệt, collagen peptide đã được chứng minh là có lợi ích làm đẹp da và góp phần mang lại làn da và mái tóc khỏe mạnh, trẻ trung hơn. Người tiêu dùng hiện đã nhận thức rõ lợi ích của collagen đối với các sản phẩm làm đẹp và chăm sóc da được làm từ các sản phẩm collagen và quyết định mua hàng dựa trên nhiều lý do, bao gồm loại nguồn động vật và thông tin chuỗi cung ứng mà thương hiệu cung cấp. Tại Hoa Kỳ, bột collagen/peptide nổi bật nhất ở độ tuổi từ 18 đến 24 (37%) so với 25 đến 34 ở mức 27% vào năm 2021.
- Phân khúc dinh dưỡng thể thao cũng được kỳ vọng sẽ đạt được sức hút, đạt tốc độ CAGR là 7,20%. Collagen trong dinh dưỡng thể thao giúp tăng cường protein và cải thiện thành tích thể thao. Vì vậy, ngày càng nhiều phòng tập thể dục và huấn luyện viên khuyên dùng sản phẩm này để có lượng protein cao.
Hình thức | |
Dựa trên động vật | |
Dựa trên biển |
Người dùng cuối | ||||||||
Thức ăn chăn nuôi | ||||||||
| ||||||||
Chăm sóc cá nhân và mỹ phẩm | ||||||||
|
Định nghĩa thị trường
- Người dùng cuối - Thị trường Thành phần Protein hoạt động trên cơ sở B2B. Các nhà sản xuất Thực phẩm, Đồ uống, Thực phẩm bổ sung, Thức ăn chăn nuôi và Chăm sóc cá nhân Mỹ phẩm được coi là người tiêu dùng cuối cùng trên thị trường được nghiên cứu. Phạm vi này không bao gồm các nhà sản xuất mua whey dạng lỏng/khô để sử dụng làm chất kết dính hoặc chất làm đặc hoặc các ứng dụng phi protein khác.
- Tỷ lệ thâm nhập - Tỷ lệ thâm nhập được định nghĩa là tỷ lệ phần trăm của Khối lượng thị trường người dùng cuối được tăng cường protein trong tổng khối lượng thị trường người dùng cuối.
- Hàm lượng protein trung bình - Hàm lượng protein trung bình là hàm lượng protein trung bình có trên 100 g sản phẩm được sản xuất bởi tất cả các công ty tiêu dùng cuối cùng được xem xét trong phạm vi báo cáo này.
- Khối lượng thị trường người dùng cuối - Khối lượng thị trường người dùng cuối là khối lượng tổng hợp của tất cả các loại và dạng sản phẩm dành cho người dùng cuối trong quốc gia hoặc khu vực.
Phương Pháp Nghiên Cứu
Mordor Intelligence tuân theo một phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.
- Bước 1: Xác định Biến Khóa: Các biến khóa có thể đo lường (ngành công nghiệp và ngoài) liên quan đến phân đoạn sản phẩm cụ thể và quốc gia được chọn từ một nhóm các biến và yếu tố liên quan dựa trên nghiên cứu bàn và đánh giá văn học; cùng với các đầu vào chuyên gia chính. Những biến này được xác nhận thêm thông qua mô hình hồi quy (nếu cần).
- Bước 2: Xây dựng Mô hình Thị trường: Để xây dựng một phương pháp dự báo mạnh mẽ, các biến và yếu tố được xác định trong Bước 1 được kiểm tra đối với các con số thị trường lịch sử có sẵn. Thông qua một quá trình lặp lại, các biến cần thiết cho dự báo thị trường được đặt và mô hình được xây dựng dựa trên các biến này.
- Bước 3: Xác nhận và Hoàn thành: Trong bước quan trọng này, tất cả các con số thị trường, biến số và cuộc gọi của các nhà phân tích được xác nhận thông qua một mạng lưới rộng lớn các chuyên gia nghiên cứu chính thống từ thị trường nghiên cứu. Các người tham gia được chọn trên các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh toàn diện về thị trường nghiên cứu.
- Bước 4: Đầu ra Nghiên cứu: Báo cáo hợp tác, Nhiệm vụ Tư vấn Tùy chỉnh, Cơ sở dữ liệu & Nền tảng Đăng ký.