Quy mô thị trường Casein và Caseinate Hoa Kỳ
Giai Đoạn Nghiên Cứu | 2017 - 2029 | |
Quy Mô Thị Trường (2024) | USD 294.88 triệu | |
Quy Mô Thị Trường (2029) | USD 388.23 triệu | |
Tập Trung Thị Trường | Thấp | |
Chia sẻ lớn nhất của người dùng cuối | Thực phẩm bổ sung | |
CAGR(2024 - 2029) | 5.65 % | |
Tăng trưởng nhanh nhất theo người dùng cuối | Thực phẩm bổ sung | |
Những người chơi chính |
||
|
||
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào |
Phân tích thị trường Casein và Caseinate Hoa Kỳ
Quy mô thị trường Casein và Caseinate của Hoa Kỳ ước tính đạt 294,88 triệu USD vào năm 2024 và dự kiến sẽ đạt 388,23 triệu USD vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 5,65% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).
Nhu cầu ngày càng tăng về các thành phần chức năng đã thúc đẩy việc sử dụng casein và caseinat chủ yếu để sử dụng trong các sản phẩm thay thế bữa ăn
- Phân khúc thực phẩm bổ sung (đặc biệt là dinh dưỡng thể thao) thống trị thị trường trong suốt thời gian xem xét. Dinh dưỡng thể thao cũng được dự đoán sẽ đạt tốc độ CAGR là 6,75% trong giai đoạn dự báo (2023-2029). Là một loại protein tiêu hóa chậm (trong khoảng thời gian ~ 6–7 giờ), nó có thể no trong thời gian dài hơn, cho phép sử dụng trong các sản phẩm, chẳng hạn như sản phẩm thay thế bữa ăn và giảm cân. Trong số tất cả, casein mixen đã đạt được sự thâm nhập thị trường rất lớn trong giai đoạn nghiên cứu do hàm lượng protein cao (90% protein không biến tính) và hàm lượng canxi sinh khả dụng cao.
- Phân khúc dinh dưỡng thể thao chủ yếu thúc đẩy thị trường casein. Nhận thức ngày càng tăng về lợi ích của các sản phẩm dinh dưỡng thể thao đã thúc đẩy sự phát triển của phân khúc dinh dưỡng thể thao trong nước. Tuy nhiên, việc đóng cửa các phòng tập thể dục và câu lạc bộ sức khỏe vào năm 2020 (22% ở Mỹ) khiến doanh thu sụt giảm khoảng 29,2 tỷ USD) và đình chỉ các cuộc thi thể thao trong đại dịch COVID-19, khiến thị trường tăng trưởng chậm chạp.
- Phân khúc thực phẩm và đồ uống là phân khúc chính thứ hai trên thị trường. Giá trị của phân khúc này đã tăng khoảng 25% từ năm 2017 đến năm 2022. Lý do chính dẫn đến việc ứng dụng casein và caseinat ngày càng tăng trong phân khúc này là khả năng tiêu hóa chậm của casein, vốn rất cần thiết trong các sản phẩm như thay thế bữa ăn hoặc tăng cân sản phẩm thất thoát. Trong số các danh mục, đồ uống có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất và dự kiến sẽ đạt tốc độ CAGR là 2,73% trong giai đoạn dự báo. Người tiêu dùng ngày càng hướng tới các sản phẩm làm từ sữa và các sản phẩm khác có chứa các thành phần chức năng để ngăn ngừa bệnh tật hoặc hỗ trợ các vấn đề sức khỏe hiện có. Các công ty đang tận dụng xu hướng này bằng cách thêm các chất đậm đặc vào sản phẩm của họ.
Xu hướng thị trường Casein và Caseinate Hoa Kỳ
- Thức ăn trẻ em tăng trưởng ổn định sau đại dịch
- Sự tăng trưởng của ngành bánh được dẫn dắt bởi các công ty thương mại lớn
- Đổi mới là chìa khóa để duy trì tốc độ tăng trưởng ổn định
- Xu hướng đóng gói bền vững và sáng tạo ảnh hưởng đến thị trường ngũ cốc ăn sáng
- Sở thích của người tiêu dùng chuyển sang các loại gia vị và nước sốt cao cấp, thay vì súp đóng gói
- Những người đóng vai trò chủ chốt cần tập trung củng cố và làm giàu dinh dưỡng
- Các sản phẩm thay thế sữa sẽ chứng kiến tốc độ tăng trưởng đáng kể
- Nhấn mạnh nhận thức và đổi mới; động lực thúc đẩy tăng trưởng thị trường dinh dưỡng cho người cao tuổi
- Cơ hội lớn cho các sản phẩm thay thế thịt
- Thương mại điện tử sẽ nổi lên như một trong những kênh được ưa thích nhất
- Những người chơi chính tập trung nhiều hơn vào các thành phần tốt cho sức khỏe sau COVID-19
- Xuất khẩu thức ăn chăn nuôi của Mỹ tăng và giá thức ăn chăn nuôi dự kiến sẽ tác động đến sản xuất
- Ngành công nghiệp mỹ phẩm Hoa Kỳ được thúc đẩy nhờ sức mạnh tổng hợp của sự đổi mới và ảnh hưởng của truyền thông xã hội
- Tăng trưởng tiêu thụ protein động vật mang lại cơ hội cho những doanh nghiệp chủ chốt trong lĩnh vực nguyên liệu
Tổng quan về ngành Casein và Caseinate Hoa Kỳ
Thị trường Casein và Caseinate Hoa Kỳ bị phân mảnh, với năm công ty hàng đầu chiếm 22,46%. Các công ty lớn trong thị trường này là Arla Foods amba, Fonterra Co-Operation Group Limited, FrieslandCampina Materials, Hoogwegt Group và Tatua Co-Operary Company Ltd (sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).
Các nhà lãnh đạo thị trường Casein và Caseinate Hoa Kỳ
Arla Foods amba
Fonterra Co-operative Group Limited
FrieslandCampina Ingredients
Hoogwegt Group
Tatua Co-operative Dairy Company Ltd
Other important companies include AMCO Proteins, Erie Group International Inc., Farbest-Tallman Foods Corporation, Milk Specialties Global.
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào
Tin tức thị trường Casein và Caseinate Hoa Kỳ
- Tháng 1 năm 2022 Hoogwegt đã ký kết quan hệ đối tác chiến lược lâu dài với Royal A-ware để bán sữa bột và kem do Royal A-ware sản xuất. Sự hợp tác này củng cố các hoạt động cốt lõi của các công ty.
- Tháng 8 năm 2021 Milk Specialties Global đã mua lại cơ sở chế biến Kay's rộng 96.000 foot vuông ở Minnesota, cũng như thương hiệu đồ ăn nhẹ giàu protein và không chứa gluten của Kay's Naturals. Đây là nhà máy thứ 11 của công ty được đổi tên thành Sữa Đặc sản Toàn cầu Cơ sở Thành phố Clara.
- Tháng 4 năm 2021 FrieslandCampina Thành phần ra mắt danh mục đầu tư mới, bao gồm Excelion Canxi Caseinate S, để hỗ trợ sản xuất các thanh protein mềm hơn. Các sản phẩm khác được ra mắt bao gồm Nutri Whey 800F, Nutri Whey Isolate, Biotis GOS, Excellion EM9 và Excellion Textpro mới. Danh mục đầu tư này là một giải pháp quan trọng để giải quyết vấn đề khó khăn mà nhiều nhà lập công thức hiện đang gặp phải.
Báo cáo thị trường Casein và Caseinate Hoa Kỳ - Mục lục
TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH
1. GIỚI THIỆU
1.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường
1.2. Phạm vi nghiên cứu
1.3. Phương pháp nghiên cứu
2. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH
2.1. Khối lượng thị trường người dùng cuối
2.1.1. Thức Ăn Trẻ Em và Sữa Công Thức Cho Trẻ Sơ Sinh
2.1.2. Cửa hàng bánh mì
2.1.3. Đồ uống
2.1.4. Ngũ cốc ăn sáng
2.1.5. Gia vị/Nước sốt
2.1.6. Bánh kẹo
2.1.7. Sữa và các sản phẩm thay thế sữa
2.1.8. Dinh dưỡng người cao tuổi và dinh dưỡng y tế
2.1.9. Thịt/Gia cầm/Hải sản và các sản phẩm thay thế thịt
2.1.10. Sản phẩm thực phẩm RTE/RTC
2.1.11. Đồ ăn nhẹ
2.1.12. Dinh dưỡng thể thao/hiệu suất
2.1.13. Thức ăn chăn nuôi
2.1.14. Chăm sóc cá nhân và mỹ phẩm
2.2. Xu hướng tiêu thụ protein
2.2.1. Động vật
2.3. Xu hướng sản xuất
2.3.1. Động vật
2.4. Khung pháp lý
2.4.1. Hoa Kỳ
2,5. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối
3. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG (bao gồm quy mô thị trường tính bằng Giá trị tính bằng USD và Khối lượng, Dự báo đến năm 2029 và phân tích triển vọng tăng trưởng)
3.1. Người dùng cuối
3.1.1. Thức ăn chăn nuôi
3.1.2. Thực phẩm và đồ uống
3.1.2.1. Bởi người dùng cuối phụ
3.1.2.1.1. Cửa hàng bánh mì
3.1.2.1.2. Đồ uống
3.1.2.1.3. Bánh kẹo
3.1.2.1.4. Sữa và các sản phẩm thay thế sữa
3.1.2.1.5. Sản phẩm thực phẩm RTE/RTC
3.1.2.1.6. Đồ ăn nhẹ
3.1.3. Chăm sóc cá nhân và mỹ phẩm
3.1.4. Thực phẩm bổ sung
3.1.4.1. Bởi người dùng cuối phụ
3.1.4.1.1. Thức Ăn Trẻ Em và Sữa Công Thức Cho Trẻ Sơ Sinh
3.1.4.1.2. Dinh dưỡng người cao tuổi và dinh dưỡng y tế
3.1.4.1.3. Dinh dưỡng thể thao/hiệu suất
4. CẢNH BÁO CẠNH TRANH
4.1. Những bước đi chiến lược quan trọng
4.2. Phân tích thị phần
4.3. Cảnh quan công ty
4.4. Hồ sơ công ty (bao gồm Tổng quan cấp độ toàn cầu, Tổng quan cấp độ thị trường, Phân khúc kinh doanh cốt lõi, Tài chính, Số lượng nhân viên, Thông tin chính, Xếp hạng thị trường, Thị phần, Sản phẩm và dịch vụ cũng như Phân tích những phát triển gần đây).
4.4.1. AMCO Proteins
4.4.2. Arla Foods amba
4.4.3. Erie Group International Inc.
4.4.4. Farbest-Tallman Foods Corporation
4.4.5. Fonterra Co-operative Group Limited
4.4.6. FrieslandCampina Ingredients
4.4.7. Hoogwegt Group
4.4.8. Milk Specialties Global
4.4.9. Tatua Co-operative Dairy Company Ltd
5. CÁC CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH DÀNH CHO CÁC CEO NGÀNH THÀNH PHẦN ĐẠM
6. RUỘT THỪA
6.1. Tổng quan toàn cầu
6.1.1. Tổng quan
6.1.2. Khung năm lực lượng của Porter
6.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu
6.1.4. Động lực thị trường (DRO)
6.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo
6.3. Danh sách bảng & hình
6,4. Thông tin chi tiết chính
6,5. Gói dữ liệu
6,6. Bảng chú giải thuật ngữ
Danh sách Bảng & Hình ảnh
- Hình 1:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG THỰC PHẨM TRẺ EM VÀ SỮA SỮA TRẺ SƠ SINH, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 2:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG BÁNH BÁNH, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 3:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG ĐỒ UỐNG, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 4:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG NGŨ CỐC SÁNG, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 5:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG GIA VỊ/Nước Xốt, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 6:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG BÁNH KẸO, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 7:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA VÀ SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 8:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG DINH DƯỠNG NGƯỜI CAO CẤP VÀ DINH DƯỠNG Y TẾ, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 9:
- KHỐI LƯỢNG THỊT/ GIA CẦM/ THỰC PHẨM VÀ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ THỊT, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 10:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THỰC PHẨM RTE/RTC, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 11:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG ĐỒ ĂN VẶN, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 12:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG DINH DƯỠNG THỂ THAO/THÀNH CÔNG, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 13:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 14:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHĂM SÓC CÁ NHÂN VÀ MỸ PHẨM, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 15:
- TIÊU THỤ PROTEIN ĐỘNG VẬT TRÊN ĐẦU NGƯỜI, GRAM, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 16:
- SẢN XUẤT SỮA, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 - 2021
- Hình 17:
- KHỐI LƯỢNG CASEIN VÀ CASEINATES THỊ TRƯỜNG, TẤN, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 18:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CASEIN VÀ CASEINATES, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 19:
- KHỐI LƯỢNG CASEIN VÀ CASEINATES THỊ TRƯỜNG THEO NGƯỜI DÙNG CUỐI, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 20:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CASEIN VÀ CASEINATES THEO NGƯỜI DÙNG CUỐI, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 21:
- CHIA SẺ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CASEIN VÀ CASEINATES THEO NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, HOA KỲ, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 22:
- TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG CASEIN VÀ CASEINATES THỊ TRƯỜNG THEO NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, HOA KỲ, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 23:
- KHỐI LƯỢNG CASEIN VÀ CASEINATES THỊ TRƯỜNG, THỨC ĂN CHĂN NUÔI, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 24:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CASEIN VÀ CASEINATES, THỨC ĂN CHĂN NUÔI, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 25:
- KHỐI LƯỢNG CASEIN VÀ CASEINATES THỊ TRƯỜNG, NGƯỜI DÙNG THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 26:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CASEIN VÀ CASEINATES, NGƯỜI DÙNG THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 27:
- CHIA SẺ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CASEIN VÀ CASEINAT THEO THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, HOA KỲ, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 28:
- CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG CASEIN VÀ CASEINATES THỊ TRƯỜNG THEO THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, HOA KỲ, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 29:
- KHỐI LƯỢNG CASEIN VÀ CASEINATES THỊ TRƯỜNG, BÁNH MÁNH, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 30:
- GIÁ TRỊ CASEIN VÀ CASEINATES THỊ TRƯỜNG, BÁNH BÁNH, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 31:
- KHỐI LƯỢNG CASEIN VÀ CASEINATES THỊ TRƯỜNG, ĐỒ UỐNG, TẤN MET, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 32:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CASEIN VÀ CASEINATES, ĐỒ UỐNG, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 33:
- KHỐI LƯỢNG CASEIN VÀ CASEINATES THỊ TRƯỜNG, BÁNH MỪNG, TẤN MẸO, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 34:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CASEIN VÀ CASEINATES, BÁNH MỪNG, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 35:
- KHỐI LƯỢNG CASEIN VÀ CASEINATES THỊ TRƯỜNG, SẢN PHẨM SỮA VÀ SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 36:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CASEIN VÀ CASEINATES, SỮA VÀ SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 37:
- KHỐI LƯỢNG CASEIN VÀ CASEINATES THỊ TRƯỜNG, SẢN PHẨM THỰC PHẨM RTE/RTC, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 38:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CASEIN VÀ CASEINATES, SẢN PHẨM THỰC PHẨM RTE/RTC, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 39:
- KHỐI LƯỢNG CASEIN VÀ CASEINATES THỊ TRƯỜNG, MÓN ĂN VẶN, TẤN MET, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 40:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CASEIN VÀ CASEINATES, Đồ ăn nhẹ, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 41:
- KHỐI LƯỢNG CASEIN VÀ CASEINATES THỊ TRƯỜNG, CHĂM SÓC CÁ NHÂN VÀ MỸ PHẨM, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 42:
- GIÁ TRỊ CỦA CASEIN VÀ CASEINATES THỊ TRƯỜNG, CHĂM SÓC CÁ NHÂN VÀ MỸ PHẨM, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 43:
- KHỐI LƯỢNG CASEIN VÀ CASEINATES THỊ TRƯỜNG, SẢN PHẨM BỔ SUNG NGƯỜI DÙNG CUỐI, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 44:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CASEIN VÀ CASEINATES, SẢN PHẨM BỔ SUNG NGƯỜI DÙNG CUỐI, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 45:
- CHIA SẺ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CASEIN VÀ CASEINATES THEO SẢN PHẨM BỔ SUNG NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, HOA KỲ, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 46:
- TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CASEIN VÀ CASEINATES THEO SẢN PHẨM BỔ SUNG NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, HOA KỲ, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 47:
- KHỐI LƯỢNG CASEIN VÀ CASEINATES THỊ TRƯỜNG, THỰC PHẨM TRẺ EM VÀ CÔNG THỨC TRẺ SƠ SINH, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 48:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CASEIN VÀ CASEINATES, THỰC PHẨM TRẺ EM VÀ SỮA SỮA TRẺ SƠ SINH, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 49:
- KHỐI LƯỢNG CASEIN VÀ CASEINATES THỊ TRƯỜNG, DINH DƯỠNG NGƯỜI CAO CẤP VÀ DINH DƯỠNG Y TẾ, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 50:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CASEIN VÀ CASEINATES, DINH DƯỠNG NGƯỜI GIÀ VÀ DINH DƯỠNG Y TẾ, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 51:
- KHỐI LƯỢNG CASEIN VÀ CASEINATES THỊ TRƯỜNG, DINH DƯỠNG THỂ THAO/THÀNH CÔNG, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 52:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CASEIN VÀ CASEINATES, DINH DƯỠNG THỂ THAO/THÀNH CÔNG, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 53:
- CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHẤT THEO SỐ DIỄN BIẾN CHIẾN LƯỢC, SỐ LƯỢNG, THỊ TRƯỜNG CASEIN VÀ CASEINATE HOA KỲ, 2017 - 2022
- Hình 54:
- CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHIỀU NHẤT, QUẬN, HOA KỲ, 2017 - 2022
- Hình 55:
- CHIA SẺ GIÁ TRỊ CỦA NGƯỜI CHƠI LỚN, %, THỊ TRƯỜNG CASEIN VÀ CASEINATE HOA KỲ, NĂM 2021
Phân khúc ngành công nghiệp Casein và Caseinate của Hoa Kỳ
Thức ăn chăn nuôi, Thực phẩm và Đồ uống, Chăm sóc cá nhân và Mỹ phẩm, Thực phẩm bổ sung được Người dùng cuối chi trả theo từng phân khúc.
- Phân khúc thực phẩm bổ sung (đặc biệt là dinh dưỡng thể thao) thống trị thị trường trong suốt thời gian xem xét. Dinh dưỡng thể thao cũng được dự đoán sẽ đạt tốc độ CAGR là 6,75% trong giai đoạn dự báo (2023-2029). Là một loại protein tiêu hóa chậm (trong khoảng thời gian ~ 6–7 giờ), nó có thể no trong thời gian dài hơn, cho phép sử dụng trong các sản phẩm, chẳng hạn như sản phẩm thay thế bữa ăn và giảm cân. Trong số tất cả, casein mixen đã đạt được sự thâm nhập thị trường rất lớn trong giai đoạn nghiên cứu do hàm lượng protein cao (90% protein không biến tính) và hàm lượng canxi sinh khả dụng cao.
- Phân khúc dinh dưỡng thể thao chủ yếu thúc đẩy thị trường casein. Nhận thức ngày càng tăng về lợi ích của các sản phẩm dinh dưỡng thể thao đã thúc đẩy sự phát triển của phân khúc dinh dưỡng thể thao trong nước. Tuy nhiên, việc đóng cửa các phòng tập thể dục và câu lạc bộ sức khỏe vào năm 2020 (22% ở Mỹ) khiến doanh thu sụt giảm khoảng 29,2 tỷ USD) và đình chỉ các cuộc thi thể thao trong đại dịch COVID-19, khiến thị trường tăng trưởng chậm chạp.
- Phân khúc thực phẩm và đồ uống là phân khúc chính thứ hai trên thị trường. Giá trị của phân khúc này đã tăng khoảng 25% từ năm 2017 đến năm 2022. Lý do chính dẫn đến việc ứng dụng casein và caseinat ngày càng tăng trong phân khúc này là khả năng tiêu hóa chậm của casein, vốn rất cần thiết trong các sản phẩm như thay thế bữa ăn hoặc tăng cân sản phẩm thất thoát. Trong số các danh mục, đồ uống có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất và dự kiến sẽ đạt tốc độ CAGR là 2,73% trong giai đoạn dự báo. Người tiêu dùng ngày càng hướng tới các sản phẩm làm từ sữa và các sản phẩm khác có chứa các thành phần chức năng để ngăn ngừa bệnh tật hoặc hỗ trợ các vấn đề sức khỏe hiện có. Các công ty đang tận dụng xu hướng này bằng cách thêm các chất đậm đặc vào sản phẩm của họ.
Người dùng cuối | ||||||||||
Thức ăn chăn nuôi | ||||||||||
| ||||||||||
Chăm sóc cá nhân và mỹ phẩm | ||||||||||
|
Định nghĩa thị trường
- Người dùng cuối - Thị trường Thành phần Protein hoạt động trên cơ sở B2B. Các nhà sản xuất Thực phẩm, Đồ uống, Thực phẩm bổ sung, Thức ăn chăn nuôi và Chăm sóc cá nhân Mỹ phẩm được coi là người tiêu dùng cuối cùng trên thị trường được nghiên cứu. Phạm vi này không bao gồm các nhà sản xuất mua whey dạng lỏng/khô để sử dụng làm chất kết dính hoặc chất làm đặc hoặc các ứng dụng phi protein khác.
- Tỷ lệ thâm nhập - Tỷ lệ thâm nhập được định nghĩa là tỷ lệ phần trăm của Khối lượng thị trường người dùng cuối được tăng cường protein trong tổng khối lượng thị trường người dùng cuối.
- Hàm lượng protein trung bình - Hàm lượng protein trung bình là hàm lượng protein trung bình có trên 100 g sản phẩm được sản xuất bởi tất cả các công ty tiêu dùng cuối cùng được xem xét trong phạm vi báo cáo này.
- Khối lượng thị trường người dùng cuối - Khối lượng thị trường người dùng cuối là khối lượng tổng hợp của tất cả các loại và dạng sản phẩm dành cho người dùng cuối trong quốc gia hoặc khu vực.
Phương Pháp Nghiên Cứu
Mordor Intelligence tuân theo một phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.
- Bước 1: Xác định Biến Khóa: Các biến khóa có thể đo lường (ngành công nghiệp và ngoài) liên quan đến phân đoạn sản phẩm cụ thể và quốc gia được chọn từ một nhóm các biến và yếu tố liên quan dựa trên nghiên cứu bàn và đánh giá văn học; cùng với các đầu vào chuyên gia chính. Những biến này được xác nhận thêm thông qua mô hình hồi quy (nếu cần).
- Bước 2: Xây dựng Mô hình Thị trường: Để xây dựng một phương pháp dự báo mạnh mẽ, các biến và yếu tố được xác định trong Bước 1 được kiểm tra đối với các con số thị trường lịch sử có sẵn. Thông qua một quá trình lặp lại, các biến cần thiết cho dự báo thị trường được đặt và mô hình được xây dựng dựa trên các biến này.
- Bước 3: Xác nhận và Hoàn thành: Trong bước quan trọng này, tất cả các con số thị trường, biến số và cuộc gọi của các nhà phân tích được xác nhận thông qua một mạng lưới rộng lớn các chuyên gia nghiên cứu chính thống từ thị trường nghiên cứu. Các người tham gia được chọn trên các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh toàn diện về thị trường nghiên cứu.
- Bước 4: Đầu ra Nghiên cứu: Báo cáo hợp tác, Nhiệm vụ Tư vấn Tùy chỉnh, Cơ sở dữ liệu & Nền tảng Đăng ký.