Quy mô thị trường thức ăn cho vật nuôi ở Vương quốc Anh
Giai Đoạn Nghiên Cứu | 2017 - 2029 | |
Quy Mô Thị Trường (2024) | USD 7.71 tỷ | |
Quy Mô Thị Trường (2029) | USD 8.84 tỷ | |
Tập Trung Thị Trường | Thấp | |
Chia sẻ lớn nhất của thú cưng | Chó | |
CAGR(2024 - 2029) | 2.77 % | |
Những người chơi chính |
||
|
||
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào |
Phân tích thị trường thức ăn cho vật nuôi ở Vương quốc Anh
Quy mô Thị trường Thức ăn Vật nuôi Vương quốc Anh ước tính đạt 7,71 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến sẽ đạt 8,84 tỷ USD vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 2,77% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).
Chó và mèo thống trị thị trường, khiến chủ vật nuôi chuyển từ thức ăn nấu tại nhà sang thức ăn thương mại cho vật nuôi trong nước và thúc đẩy thị trường
- Ngành công nghiệp thức ăn cho vật nuôi ở Vương quốc Anh đang có tốc độ tăng trưởng nhanh chóng. Giá trị phân khúc thức ăn cho vật nuôi trong nước undefined đã tăng 23,5% từ năm 2017 đến năm 2021. Sự tăng trưởng này chủ yếu được thúc đẩy bởi một số lượng đáng kể chủ vật nuôi chuyển từ thức ăn nấu tại nhà sang thức ăn thương mại cho vật nuôi trong nước. Điều này có thể là do nhận thức ngày càng tăng về sức khỏe và thể chất của những người nuôi thú cưng.
- Chó và mèo chiếm lĩnh thị trường. Chó có xu hướng có chế độ ăn đa dạng hơn so với mèo, thường được kết hợp thức ăn khô và ướt. Thị trường thức ăn cho chó của Vương quốc Anh đã có mức tăng trưởng ổn định, tăng khoảng 13,5% từ năm 2017 đến năm 2021. Sự tăng trưởng này của thị trường chủ yếu là do số lượng chó cưng ngày càng tăng trong nước, đạt 12,9 triệu con vào năm 2022.
- Năm 2022, thức ăn cho mèo chiếm 35,8% thị trường thức ăn cho vật nuôi ở Vương quốc Anh. Các động vật nuôi khác, chẳng hạn như chim, động vật có vú nhỏ và động vật gặm nhấm, có những yêu cầu dinh dưỡng đặc biệt cần được đáp ứng thông qua các sản phẩm thức ăn dành cho vật nuôi chuyên dụng. Năm 2022, giá trị thị trường của thức ăn cho vật nuôi khác đạt 1,8 tỷ USD.
- Thức ăn và đồ ăn cho thú cưng là loại thức ăn chính được cung cấp cho động vật, chiếm tổng cộng 86,3% thị phần vào năm 2022. Trong lịch sử, thức ăn cho thú cưng chủ yếu bao gồm các sản phẩm khô và ướt với thịt và ngũ cốc. Tuy nhiên, sở thích ngày càng tăng của người tiêu dùng và sự tập trung vào sức khỏe thú cưng đã thúc đẩy ngành này tạo ra nhiều loại sản phẩm hơn phục vụ các nhu cầu và sở thích ăn kiêng cụ thể.
- Sự tăng trưởng của thị trường thức ăn cho thú cưng được thúc đẩy bởi sự phát triển của thương mại điện tử và sự phát triển sở thích của người tiêu dùng tập trung vào sức khỏe và thể chất của thú cưng. Thị trường dự kiến sẽ tăng trưởng và đạt tốc độ CAGR là 2,8% trong giai đoạn dự báo.
Xu hướng thị trường thức ăn cho vật nuôi ở Vương quốc Anh
- Việc nhận nuôi từ các nơi trú ẩn động vật và các tổ chức cứu hộ cũng như cung cấp sự đồng hành đang làm tăng số lượng chó
- Ít phải chăm sóc và các vật nuôi khác chiếm không gian hạn chế đã làm tăng việc nhận nuôi các vật nuôi khác
Tổng quan về ngành thức ăn cho vật nuôi ở Vương quốc Anh
Thị trường thức ăn cho thú cưng ở Vương quốc Anh bị phân mảnh, với 5 công ty hàng đầu chiếm 28,95%. Các công ty lớn trong thị trường này là Colgate-Palmolive Company (Hill's Pet Nutrition Inc.), Mars Incorporated, Nestle (Purina), Schell Kampeter Inc. (Diamond Pet Foods) và Virbac (được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).
Các nhà lãnh đạo thị trường thức ăn cho thú cưng ở Vương quốc Anh
Colgate-Palmolive Company (Hill's Pet Nutrition Inc.)
Mars Incorporated
Nestle (Purina)
Schell & Kampeter Inc. (Diamond Pet Foods)
Virbac
Other important companies include Alltech, Clearlake Capital Group, L.P. (Wellness Pet Company Inc.), Dechra Pharmaceuticals PLC, FARMINA PET FOODS, General Mills Inc..
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào
Tin tức thị trường thức ăn cho thú cưng ở Vương quốc Anh
- Tháng 7 năm 2023 Hill's Pet Nutrition giới thiệu các sản phẩm protein côn trùng và cá minh thái được chứng nhận MSC (Hội đồng quản lý biển) mới dành cho vật nuôi có đường da và dạ dày nhạy cảm. Chúng chứa vitamin, axit béo omega-3 và chất chống oxy hóa.
- Tháng 5 năm 2023 Nestle Purina ra mắt món ăn mới cho mèo dưới thương hiệu Friskies Playfuls - món ăn vặt của Friskies. Những món ăn này có hình tròn và có hương vị gà, gan, cá hồi và tôm cho mèo trưởng thành.
- Tháng 3 năm 2023 Mars Incorporated tung ra Vitamin tổng hợp Pedigree mới, một bộ ba loại nhai mềm được bào chế để giúp thú cưng tăng cường khả năng miễn dịch, tiêu hóa và khớp. Nó đã được phát triển với nhóm Viện Khoa học Waltham Petcare, bác sĩ thú y và chuyên gia dinh dưỡng vật nuôi.
Báo cáo thị trường thức ăn cho vật nuôi ở Vương quốc Anh - Mục lục
TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH
BÁO CÁO ƯU ĐÃI
1. GIỚI THIỆU
1.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường
1.2. Phạm vi nghiên cứu
1.3. Phương pháp nghiên cứu
2. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH
2.1. Số lượng thú cưng
2.1.1. Những con mèo
2.1.2. Chó
2.1.3. Thú cưng khác
2.2. Chi tiêu cho thú cưng
2.3. Khung pháp lý
2.4. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối
3. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG (bao gồm quy mô thị trường tính bằng Giá trị tính bằng USD và Khối lượng, Dự báo đến năm 2029 và phân tích triển vọng tăng trưởng)
3.1. Sản phẩm thức ăn cho thú cưng
3.1.1. Đồ ăn
3.1.1.1. Theo sản phẩm phụ
3.1.1.1.1. Thức ăn khô cho thú cưng
3.1.1.1.1.1. Bởi Sub Dry Pet Food
3.1.1.1.1.1.1. đá vụn
3.1.1.1.1.1.2. Thức ăn khô cho thú cưng khác
3.1.1.1.2. Thức ăn ướt cho thú cưng
3.1.2. Dinh dưỡng/Thực phẩm bổ sung dành cho thú cưng
3.1.2.1. Theo sản phẩm phụ
3.1.2.1.1. Hoạt chất sinh học sữa
3.1.2.1.2. Axit béo omega-3
3.1.2.1.3. Probiotic
3.1.2.1.4. Protein và Peptide
3.1.2.1.5. Vitamin và các khoáng chất
3.1.2.1.6. Thực phẩm dinh dưỡng khác
3.1.3. Đồ ăn cho thú cưng
3.1.3.1. Theo sản phẩm phụ
3.1.3.1.1. Món ăn giòn
3.1.3.1.2. Điều trị nha khoa
3.1.3.1.3. Đồ ăn khô và khô đông lạnh
3.1.3.1.4. Món ăn mềm & dai
3.1.3.1.5. Món ăn khác
3.1.4. Chế độ ăn thú y cho thú cưng
3.1.4.1. Theo sản phẩm phụ
3.1.4.1.1. Bệnh tiểu đường
3.1.4.1.2. Độ nhạy tiêu hóa
3.1.4.1.3. Chế độ ăn kiêng chăm sóc răng miệng
3.1.4.1.4. thận
3.1.4.1.5. Bệnh đường tiết niệu
3.1.4.1.6. Chế độ ăn thú y khác
3.2. Vật nuôi
3.2.1. Những con mèo
3.2.2. Chó
3.2.3. Thú cưng khác
3.3. Kênh phân phối
3.3.1. Cửa hang tiện lợi
3.3.2. Kênh trực tuyến
3.3.3. Cửa hàng đặc sản
3.3.4. Siêu thị/Đại siêu thị
3.3.5. Các kênh khác
4. CẢNH BÁO CẠNH TRANH
4.1. Những bước đi chiến lược quan trọng
4.2. Phân tích thị phần
4.3. Cảnh quan công ty
4.4. Hồ sơ công ty
4.4.1. Alltech
4.4.2. Clearlake Capital Group, L.P. (Wellness Pet Company Inc.)
4.4.3. Colgate-Palmolive Company (Hill's Pet Nutrition Inc.)
4.4.4. Dechra Pharmaceuticals PLC
4.4.5. FARMINA PET FOODS
4.4.6. General Mills Inc.
4.4.7. Mars Incorporated
4.4.8. Nestle (Purina)
4.4.9. Schell & Kampeter Inc. (Diamond Pet Foods)
4.4.10. Virbac
5. CÁC CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH CHO CEO PET FOOD
6. RUỘT THỪA
6.1. Tổng quan toàn cầu
6.1.1. Tổng quan
6.1.2. Khung năm lực lượng của Porter
6.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu
6.1.4. Động lực thị trường (DRO)
6.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo
6.3. Danh sách bảng & hình
6,4. Thông tin chi tiết chính
6,5. Gói dữ liệu
6,6. Bảng chú giải thuật ngữ
Danh sách Bảng & Hình ảnh
- Hình 1:
- SỐ LƯỢNG MÈO PET, SỐ LƯỢNG, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2022
- Hình 2:
- SỐ LƯỢNG CHÓ PET, SỐ LƯỢNG, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2022
- Hình 3:
- SỐ LƯỢNG VẬT NUÔI KHÁC, SỐ LƯỢNG, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2022
- Hình 4:
- CHI TIÊU THÚ CƯNG TRÊN MÈO, USD, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2022
- Hình 5:
- CHI TIÊU THÚ CƯNG TRÊN CON CHÓ, USD, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2022
- Hình 6:
- CHI TIÊU CỦA PET TRÊN PET KHÁC, USD, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2022
- Hình 7:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET, TẤN METRIC, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 8:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET, USD, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 9:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, TẤN METRIC, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 10:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, USD, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 11:
- TỶ LỆ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, %, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 12:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, %, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 13:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC PHỤ SẢN PHẨM, TẤN METRIC, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 14:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, USD, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 15:
- TỶ LỆ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, %, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 16:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, %, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 17:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC THỰC PHẨM KHÔ PET, TẤN METRIC, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 18:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC THỰC PHẨM PET KHÔ, USD, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 19:
- TỶ LỆ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC THỰC PHẨM KHÔ PET, %, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 20:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC THỰC PHẨM PET KHÔ, %, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 21:
- KHỐI LƯỢNG KIBBLES, TẤN METRIC, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 22:
- GIÁ TRỊ CỦA KIBBLES, USD, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 23:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA KIBBLES THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, VƯƠNG QUỐC ANH, 2022 VÀ 2029
- Hình 24:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM KHÔ KHÁC PET, TẤN METRIC, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 25:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM KHÔ PET KHÁC, USD, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 26:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỰC PHẨM KHÔ PET KHÁC THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, VƯƠNG QUỐC ANH, 2022 VÀ 2029
- Hình 27:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM ƯỚT PET, TẤN METRIC, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 28:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM ƯỚT PET, USD, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 29:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET ƯỚT THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, VƯƠNG QUỐC ANH, 2022 VÀ 2029
- Hình 30:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC PHỤ SẢN PHẨM, TẤN METRIC, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 31:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, USD, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 32:
- TỶ LỆ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, %, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 33:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, %, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 34:
- KHỐI LƯỢNG CHẤT SINH HỌC SỮA, TẤN METRIC, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 35:
- GIÁ TRỊ CỦA CHẤT SINH HỌC SỮA, USD, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 36:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ SỮA HOẠT TÍNH SINH HỌC THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, VƯƠNG QUỐC ANH, 2022 VÀ 2029
- Hình 37:
- KHỐI LƯỢNG AXIT BÉO OMEGA-3, TẤN METRIC, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 38:
- GIÁ TRỊ AXIT BÉO OMEGA-3, USD, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 39:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA AXIT BÉO OMEGA-3 THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, VƯƠNG QUỐC ANH, 2022 VÀ 2029
- Hình 40:
- KHỐI LƯỢNG PROBIOTICS, TẤN METRIC, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 41:
- GIÁ TRỊ CH vi sinh vật, USD, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 42:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PROBIOTICS THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, VƯƠNG QUỐC ANH, 2022 VÀ 2029
- Hình 43:
- KHỐI LƯỢNG PROTEIN VÀ PEPTIDES, TẤN METRIC, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 44:
- GIÁ TRỊ ĐẠM VÀ PEPTIDE, USD, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 45:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PROTEIN VÀ PEPTIDES THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, VƯƠNG QUỐC ANH, 2022 VÀ 2029
- Hình 46:
- KHỐI LƯỢNG VITAMIN VÀ KHOÁNG SẢN, TẤN METRIC, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 47:
- GIÁ TRỊ VITAMIN VÀ KHOÁNG SẢN, USD, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 48:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ VITAMIN VÀ KHOÁNG SẢN THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, VƯƠNG QUỐC ANH, 2022 VÀ 2029
- Hình 49:
- KHỐI LƯỢNG DINH DƯỠNG KHÁC, TẤN METRIC, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 50:
- GIÁ TRỊ CÁC DƯỢC PHẨM KHÁC, USD, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 51:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CÁC DƯỢC PHẨM KHÁC THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, VƯƠNG QUỐC ANH, 2022 VÀ 2029
- Hình 52:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC PHỤ SẢN PHẨM, TẤN METRIC, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 53:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, USD, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 54:
- TỶ LỆ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, %, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 55:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, %, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 56:
- KHỐI LƯỢNG MÓN Giòn, TẤN METRIC, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 57:
- GIÁ TRỊ MÓN GIỐNG, USD, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 58:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ MÓN ẨM GIỐNG THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, VƯƠNG QUỐC ANH, 2022 VÀ 2029
- Hình 59:
- KHỐI LƯỢNG ĐIỀU TRỊ NHA KHOA, TẤN METRIC, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 60:
- GIÁ TRỊ ĐIỀU TRỊ NHA KHOA, USD, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 61:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ ĐIỀU TRỊ NHA KHOA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, VƯƠNG QUỐC ANH, 2022 VÀ 2029
- Hình 62:
- KHỐI LƯỢNG SẢN PHẨM KHÔ ĐÔNG LẠNH VÀ JERKY, TẤN METRIC, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 63:
- GIÁ TRỊ SẢN PHẨM KHÔ ĐÔNG LẠNH VÀ JERKY, USD, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 64:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA SẢN PHẨM KHÔ ĐÔNG LẠNH VÀ GI khô THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, VƯƠNG QUỐC ANH, 2022 VÀ 2029
- Hình 65:
- KHỐI LƯỢNG MÓN MỀM Dẻo, TẤN METRIC, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 66:
- GIÁ TRỊ MÓN MỀM DAI, USD, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 67:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ MÓN MỀM DAI THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, VƯƠNG QUỐC ANH, 2022 VÀ 2029
- Hình 68:
- KHỐI LƯỢNG SẢN PHẨM KHÁC, TẤN METRIC, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 69:
- GIÁ TRỊ CÁC SẢN PHẨM KHÁC, USD, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 70:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CÁC SẢN PHẨM KHÁC THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, VƯƠNG QUỐC ANH, 2022 VÀ 2029
- Hình 71:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC PHỤ SẢN PHẨM, TẤN METRIC, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 72:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, USD, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 73:
- TỶ LỆ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, %, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 74:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, %, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 75:
- TỔNG LƯỢNG ĐÁI ĐƯỜNG, TẤN METRIC, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 76:
- GIÁ TRỊ CỦA BỆNH TIỂU ĐƯỜNG, USD, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 77:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA BỆNH TIỂU ĐƯỜNG THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, VƯƠNG QUỐC ANH, 2022 VÀ 2029
- Hình 78:
- KHỐI LƯỢNG ĐỘ NHẠY TIÊU HÓA, TẤN METRIC, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 79:
- GIÁ TRỊ ĐỘ NHẠY TIÊU HÓA, USD, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 80:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ĐỘ NHẠY TIÊU HÓA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, VƯƠNG QUỐC ANH, 2022 VÀ 2029
- Hình 81:
- KHỐI LƯỢNG CHĂM SÓC CHĂM SÓC RĂNG MIỆNG, TẤN METRIC, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 82:
- GIÁ TRỊ CHẾ ĐỘ CHĂM SÓC RĂNG MIỆNG, USD, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 83:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CHĂM SÓC CHĂM SÓC RĂNG MẶT THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, VƯƠNG QUỐC ANH, 2022 VÀ 2029
- Hình 84:
- KHỐI LƯỢNG THẬN, TẤN METRIC, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 85:
- GIÁ TRỊ CỦA RENAL, USD, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 86:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THẬN THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, VƯƠNG QUỐC ANH, 2022 VÀ 2029
- Hình 87:
- SỐ LƯỢNG BỆNH ĐƯỜNG TIẾT KIỆM, TẤN, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 88:
- GIÁ TRỊ BỆNH ĐƯỜNG TIẾT KIỆM, USD, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 89:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ BỆNH ĐƯỜNG TIẾT KIỆM THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, VƯƠNG QUỐC ANH, 2022 VÀ 2029
- Hình 90:
- KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN THÚ Y KHÁC, TẤN METRIC, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 91:
- GIÁ TRỊ CÁC THỨC ĂN THÚ Y KHÁC, USD, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 92:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỨC ĂN THÚ Y KHÁC THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, VƯƠNG QUỐC ANH, 2022 VÀ 2029
- Hình 93:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET THEO LOẠI PET, TẤN METRIC, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 94:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO LOẠI PET, USD, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 95:
- TỶ LỆ THỰC PHẨM PET THEO LOẠI PET, %, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 96:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO LOẠI PET, %, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 97:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET CAT, TẤN METRIC, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 98:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET CAT, USD, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 99:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM CHO MÈO PET THEO DANH MỤC THỰC PHẨM PET, %, VƯƠNG QUỐC ANH, 2022 VÀ 2029
- Hình 100:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM CHO CHÓ PET, TẤN METRIC, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 101:
- GIÁ TRỊ THỨC ĂN CHÓ PET, USD, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 102:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỨC ĂN CHO CHÓ PET THEO DANH MỤC THỰC PHẨM PET, %, VƯƠNG QUỐC ANH, 2022 VÀ 2029
- Hình 103:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM THÚ CƯNG KHÁC, TẤN METRIC, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 104:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM THÚ CƯNG KHÁC, USD, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 105:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỰC PHẨM THÚ CƯNG KHÁC THEO DANH MỤC THỰC PHẨM THÚ CƯNG, %, VƯƠNG QUỐC ANH, 2022 VÀ 2029
- Hình 106:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET ĐƯỢC BÁN QUA KÊNH PHÂN PHỐI, TẤN METRIC, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 107:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET BÁN QUA KÊNH PHÂN PHỐI, USD, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 108:
- TỶ LỆ THỰC PHẨM PET ĐƯỢC BÁN QUA KÊNH PHÂN PHỐI, %, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 109:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET BÁN QUA KÊNH PHÂN PHỐI, %, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 110:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET ĐƯỢC BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI, TẤN METRIC, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 111:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET ĐƯỢC BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI, USD, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 112:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET ĐƯỢC BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI THEO DANH MỤC SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, %, VƯƠNG QUỐC ANH, 2022 VÀ 2029
- Hình 113:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET BÁN QUA KÊNH TRỰC TUYẾN, TẤN METRIC, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 114:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET BÁN QUA KÊNH TRỰC TUYẾN, USD, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 115:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET BÁN QUA KÊNH TRỰC TUYẾN THEO DANH MỤC SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, %, VƯƠNG QUỐC ANH, 2022 VÀ 2029
- Hình 116:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET ĐƯỢC BÁN QUA CÁC CỬA HÀNG CHUYÊN SẢN, TẤN METRIC, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 117:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET ĐƯỢC BÁN QUA CÁC CỬA HÀNG CHUYÊN SẢN, USD, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 118:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET ĐƯỢC BÁN QUA CÁC CỬA HÀNG CHUYÊN SẢN THEO DANH MỤC SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, %, VƯƠNG QUỐC ANH, 2022 VÀ 2029
- Hình 119:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET ĐƯỢC BÁN QUA SIÊU THỊ/SIÊU THỊ, TẤN METRIC, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 120:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET BÁN QUA SIÊU THỊ/SIÊU THỊ, USD, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 121:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET BÁN QUA SIÊU THỊ/SIÊU THỊ THEO DANH MỤC SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, %, VƯƠNG QUỐC ANH, 2022 VÀ 2029
- Hình 122:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET ĐƯỢC BÁN QUA CÁC KÊNH KHÁC, TẤN METRIC, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 123:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET BÁN QUA CÁC KÊNH KHÁC, USD, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 124:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET ĐƯỢC BÁN QUA CÁC KÊNH KHÁC THEO DANH MỤC SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, %, VƯƠNG QUỐC ANH, 2022 VÀ 2029
- Hình 125:
- CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHIỀU NHẤT THEO SỐ CHUYẾN ĐI CHIẾN LƯỢC, QUỐC GIA, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2023
- Hình 126:
- CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHIỀU NHẤT, QUẬN, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2023
- Hình 127:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA NGƯỜI CHƠI LỚN, %, VƯƠNG QUỐC ANH, 2022
Phân khúc ngành công nghiệp thức ăn cho vật nuôi ở Vương quốc Anh
Thực phẩm, Dinh dưỡng/Thực phẩm bổ sung dành cho thú cưng, Thức ăn cho thú cưng, Chế độ ăn dành cho thú y dành cho thú cưng được phân loại thành các phân khúc trong Sản phẩm thức ăn cho thú cưng. Mèo, Chó được bao gồm trong các phân đoạn của Thú cưng. Cửa hàng tiện lợi, Kênh trực tuyến, Cửa hàng đặc sản, Siêu thị/Đại siêu thị được chia thành các phân khúc theo Kênh phân phối.
- Ngành công nghiệp thức ăn cho vật nuôi ở Vương quốc Anh đang có tốc độ tăng trưởng nhanh chóng. Giá trị phân khúc thức ăn cho vật nuôi trong nước đã tăng 23,5% từ năm 2017 đến năm 2021. Sự tăng trưởng này chủ yếu được thúc đẩy bởi một số lượng đáng kể chủ vật nuôi chuyển từ thức ăn nấu tại nhà sang thức ăn thương mại cho vật nuôi trong nước. Điều này có thể là do nhận thức ngày càng tăng về sức khỏe và thể chất của những người nuôi thú cưng.
- Chó và mèo chiếm lĩnh thị trường. Chó có xu hướng có chế độ ăn đa dạng hơn so với mèo, thường được kết hợp thức ăn khô và ướt. Thị trường thức ăn cho chó của Vương quốc Anh đã có mức tăng trưởng ổn định, tăng khoảng 13,5% từ năm 2017 đến năm 2021. Sự tăng trưởng này của thị trường chủ yếu là do số lượng chó cưng ngày càng tăng trong nước, đạt 12,9 triệu con vào năm 2022.
- Năm 2022, thức ăn cho mèo chiếm 35,8% thị trường thức ăn cho vật nuôi ở Vương quốc Anh. Các động vật nuôi khác, chẳng hạn như chim, động vật có vú nhỏ và động vật gặm nhấm, có những yêu cầu dinh dưỡng đặc biệt cần được đáp ứng thông qua các sản phẩm thức ăn dành cho vật nuôi chuyên dụng. Năm 2022, giá trị thị trường của thức ăn cho vật nuôi khác đạt 1,8 tỷ USD.
- Thức ăn và đồ ăn cho thú cưng là loại thức ăn chính được cung cấp cho động vật, chiếm tổng cộng 86,3% thị phần vào năm 2022. Trong lịch sử, thức ăn cho thú cưng chủ yếu bao gồm các sản phẩm khô và ướt với thịt và ngũ cốc. Tuy nhiên, sở thích ngày càng tăng của người tiêu dùng và sự tập trung vào sức khỏe thú cưng đã thúc đẩy ngành này tạo ra nhiều loại sản phẩm hơn phục vụ các nhu cầu và sở thích ăn kiêng cụ thể.
- Sự tăng trưởng của thị trường thức ăn cho thú cưng được thúc đẩy bởi sự phát triển của thương mại điện tử và sự phát triển sở thích của người tiêu dùng tập trung vào sức khỏe và thể chất của thú cưng. Thị trường dự kiến sẽ tăng trưởng và đạt tốc độ CAGR là 2,8% trong giai đoạn dự báo.
Sản phẩm thức ăn cho thú cưng | |||||||||||
| |||||||||||
| |||||||||||
| |||||||||||
|
Vật nuôi | |
Những con mèo | |
Chó | |
Thú cưng khác |
Kênh phân phối | |
Cửa hang tiện lợi | |
Kênh trực tuyến | |
Cửa hàng đặc sản | |
Siêu thị/Đại siêu thị | |
Các kênh khác |
Định nghĩa thị trường
- CHỨC NĂNG - Thức ăn cho thú cưng thường nhằm mục đích cung cấp dinh dưỡng đầy đủ và cân bằng cho thú cưng nhưng chủ yếu được sử dụng làm sản phẩm chức năng. Phạm vi bao gồm thực phẩm và chất bổ sung được vật nuôi tiêu thụ, bao gồm cả chế độ ăn của thú y. Các chất bổ sung/dinh dưỡng được cung cấp trực tiếp cho vật nuôi được xem xét trong phạm vi.
- ĐẠI LÝ - Các công ty tham gia bán lại thức ăn cho vật nuôi mà không có giá trị gia tăng đã bị loại khỏi phạm vi thị trường để tránh bị tính trùng.
- Người tiêu dùng cuối cùng - Chủ sở hữu vật nuôi được coi là người tiêu dùng cuối cùng trên thị trường được nghiên cứu.
- KÊNH PHÂN PHỐI - Siêu thị/đại siêu thị, cửa hàng đặc sản, cửa hàng tiện lợi, kênh trực tuyến và các kênh khác được xem xét trong phạm vi. Các cửa hàng độc quyền cung cấp các sản phẩm cơ bản và tùy chỉnh liên quan đến thú cưng được coi là nằm trong phạm vi cửa hàng chuyên biệt.
Phương Pháp Nghiên Cứu
Mordor Intelligence tuân theo phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.
- Bước 1 XÁC ĐỊNH CÁC BIẾN CHÍNH: Để xây dựng một phương pháp dự báo mạnh mẽ, các biến số và yếu tố được xác định ở Bước 1 được kiểm tra dựa trên các số liệu lịch sử có sẵn của thị trường. Thông qua một quá trình lặp đi lặp lại, các biến số cần thiết cho dự báo thị trường được thiết lập và mô hình được xây dựng trên cơ sở các biến số này.
- Bước 2 Xây dựng mô hình thị trường: Ước tính quy mô thị trường cho những năm dự báo là ở dạng danh nghĩa. Lạm phát không phải là một phần của việc định giá và giá bán trung bình (ASP) được giữ không đổi trong suốt thời gian dự báo.
- Bước 3 Xác thực và hoàn thiện: Trong bước quan trọng này, tất cả các số liệu thị trường, biến số và nhận định của nhà phân tích đều được xác thực thông qua mạng lưới rộng khắp các chuyên gia nghiên cứu chính từ thị trường được nghiên cứu. Những người trả lời được lựa chọn theo các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh tổng thể về thị trường được nghiên cứu.
- Bước 4 Kết quả nghiên cứu: Báo cáo tổng hợp, nhiệm vụ tư vấn tùy chỉnh, cơ sở dữ liệu và nền tảng đăng ký