PHÂN TÍCH QUY MÔ CHIA SẺ Thị trường đồ uống sữa chua - XU HƯỚNG TĂNG TRƯỞNG DỰ BÁO ĐẾN NĂM 2029

Thị trường đồ uống sữa chua được phân chia theo Kênh phân phối (Off-Trade, On-Trade) và theo Khu vực (Châu Phi, Châu Á - Thái Bình Dương, Châu Âu, Trung Đông, Bắc Mỹ, Nam Mỹ). Giá trị thị trường tính bằng USD và Khối lượng đều được trình bày. Các điểm dữ liệu chính được quan sát bao gồm mức tiêu thụ bình quân đầu người; Dân số; và sản xuất sữa.

INSTANT ACCESS

Quy mô thị trường đồ uống sữa chua

Tóm tắt thị trường đồ uống sữa chua
share button
svg icon Giai Đoạn Nghiên Cứu 2017 - 2029
svg icon Quy Mô Thị Trường (2024) USD 7.60 tỷ
svg icon Quy Mô Thị Trường (2029) USD 9.59 tỷ
svg icon Tập Trung Thị Trường Thấp
svg icon Chia sẻ lớn nhất theo kênh phân phối Off-Trade
svg icon CAGR(2024 - 2029) 4.76 %
svg icon Chia sẻ lớn nhất theo khu vực Châu Âu

Những người chơi chính

major-player-company-image

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Key Players

TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
1. SÚC VẤT & SÁNG SUỐT
2. ĐÁY THẬT
3. SỰ ĐẦY ĐỦ
4. SỰ MINH BẠCH
5. TIỆN LỢI

Phân tích thị trường đồ uống sữa chua

Quy mô Thị trường Đồ uống Sữa chua ước tính đạt 7,60 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến ​​sẽ đạt 9,59 tỷ USD vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 4,76% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).

Sự sẵn có rộng rãi của các sản phẩm cùng với sự thâm nhập mạnh mẽ của các kênh bán lẻ đã thúc đẩy thị trường.

  • Các đại siêu thị và siêu thị chủ yếu chiếm thị phần cao của các kênh phi thương mại. Các siêu thị và đại siêu thị chiếm 36,95% khối lượng bán đồ uống sữa chua vào năm 2022. Châu Âu là khu vực tiêu thụ sữa chua lớn nhất và chiếm 48,79% lượng sữa chua bán ra trên toàn cầu trong các siêu thị và đại siêu thị vào năm 2022.
  • Các cửa hàng này vận hành mạng lưới rộng khắp cho phép người tiêu dùng dễ dàng tiếp cận ở các địa điểm khác nhau. Do đó, các thương hiệu chủ chốt thích các siêu thị/đại siêu thị tung ra thị trường đồ uống sữa chua trên khắp các thị trường trong khu vực. Vào tháng 9 năm 2022, Graham's The Family Dairy đã tung ra một loại đồ uống sữa chua mới có tên Goodness of Kefir tại thị trường Châu Âu thông qua các cửa hàng Aldi. Các chuỗi siêu thị cung cấp đồ uống sữa chua bao gồm Safeway, Sobeys, Metro và Loblaw Companies.
  • Kênh trực tuyến được dự đoán là kênh phân phối phát triển nhanh nhất vì người tiêu dùng hiện đại thích mua hàng tạp hóa trực tuyến do lối sống bận rộn của họ. Bắc Mỹ có doanh số bán đồ uống sữa chua trực tuyến nhiều hơn các khu vực khác. Khoảng 22% người Canada thường xuyên lên kế hoạch mua hàng tạp hóa trực tuyến vào năm 2021. Tại Canada, các cửa hàng trực tuyến quan trọng chuyên về các sản phẩm sữa bao gồm DairyCentral, Monforte Dairy, Bddybasket và Dairyland. Trên toàn cầu, doanh số bán đồ uống sữa chua trực tuyến được ước tính sẽ ghi nhận tốc độ CAGR là 7,46% trong giai đoạn dự báo.
Thị trường đồ uống sữa chua toàn cầu

Nhu cầu từ Châu Âu, tiếp theo là Trung Đông đang chiếm lĩnh thị trường toàn cầu

  • Tiêu thụ đồ uống sữa chua trên toàn cầu đã tăng 14,15% từ năm 2017 đến năm 2022. Đồ uống sữa chua là một loại thực phẩm cổ xưa đã trở thành một phần trong chế độ ăn uống hàng ngày trong hàng nghìn năm ở các quốc gia khác nhau. Châu Âu và Trung Đông là những thị trường tiêu thụ đồ uống sữa chua lớn nhất trên toàn cầu và họ chiếm thị phần lần lượt là 32,52% và 41,79% vào năm 2022.
  • Ả Rập Saudi và Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất là các thị trường lớn của khu vực và họ chiếm tổng cộng 65,25% tổng doanh số bán đồ uống sữa chua trên toàn khu vực vào năm 2022. Các yếu tố chính thúc đẩy tăng trưởng thị trường bao gồm sản lượng sữa nguyên liệu cao , sự ưa thích ngày càng tăng của người tiêu dùng đối với các sản phẩm sữa chất lượng và quy định ngành phù hợp để tạo thuận lợi cho việc sản xuất và kinh doanh các sản phẩm sữa.
  • Chính phủ Ả Rập Saudi đã cho phép 100% FDI (đầu tư trực tiếp nước ngoài) thông qua lộ trình tự động để chế biến thực phẩm. Ngành công nghiệp sữa ghi nhận lượng vốn FDI đáng kể, chiếm khoảng 30% vốn FDI vào ngành thực phẩm của Ả Rập Xê Út. Ả Rập Saudi là một trong những quốc gia tiêu thụ đồ uống sữa chua lớn nhất, vì laban là thành phần chính của ẩm thực truyền thống ở nước này.
  • Tại Châu Âu, doanh số bán sữa chua ước tính sẽ ghi nhận tốc độ CAGR là 4,50% trong giai đoạn dự báo, đạt 40.103,14 triệu USD vào năm 2029. Đồ uống sữa chua là mặt hàng được tiêu thụ nhiều trên toàn khu vực, với hương vị trái cây phổ biến nhất ở các quốc gia trọng điểm như Đức, Anh và Pháp. Vào năm 2022, 32% người tiêu dùng ở Vương quốc Anh sẵn sàng trả nhiều tiền hơn cho đồ uống sữa chua cải tiến.
  • Châu Phi dự kiến ​​​​sẽ là thị trường sữa chua phát triển nhanh nhất, với tốc độ CAGR dự đoán là 7,64% tính theo giá trị trong giai đoạn dự báo. Sự tăng trưởng của thị trường có thể là do nhận thức của người tiêu dùng ngày càng tăng về thành phần dinh dưỡng của đồ uống sữa chua.

Xu hướng thị trường đồ uống sữa chua toàn cầu

  • Sản lượng sữa ngày càng tăng trên toàn cầu do các yếu tố như điều kiện thời tiết được cải thiện, lượng sữa trên mỗi con bò tăng và thói quen ăn uống của người tiêu dùng thay đổi.

Tổng quan về ngành đồ uống sữa chua

Thị trường đồ uống sữa chua bị phân mảnh, với 5 công ty hàng đầu chiếm 12,44%. Các công ty lớn trong thị trường này là Công ty Almarai, Dairy Farmers of America Inc., Liên đoàn Tiếp thị Sữa Hợp tác Gujarat Ltd, Lifeway Foods Inc. và Nestlé SA (được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).

Dẫn đầu thị trường đồ uống sữa chua

  1. Almarai Company

  2. Dairy Farmers of America Inc.

  3. Gujarat Co-operative Milk Marketing Federation Ltd

  4. Lifeway Foods Inc.

  5. Nestlé SA

Tập trung thị trường đồ uống sữa chua

Other important companies include Green Valley Farms Market and Creamery, Hiland Dairy Foods Company LLC, Producers Dairy Foods Inc. (Umpqua Dairy).

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

bookmark Cần Thêm Chi Tiết Về Người Chơi Và Đối Thủ Trên Thị Trường?
Tải xuống PDF

Tin tức thị trường đồ uống sữa chua

  • Tháng 7 năm 2022 Liên đoàn Tiếp thị Sữa Hợp tác Gujarat Ltd. công bố khoản đầu tư 60 triệu USD cho một nhà máy sữa mới ở Rajkot để mở rộng phân khúc sản phẩm sữa, sữa đông và bơ sữa.
  • Tháng 8 năm 2021 Lifeway Foods Inc., nhà sản xuất kefir và các sản phẩm men vi sinh lên men, đã mở rộng phân phối kefir tại thị trường Ireland với việc niêm yết tại Tesco.
  • Tháng 7 năm 2021 Lifeway Foods Inc. mở rộng phân phối kefir sang thị trường Pháp thông qua nhà bán lẻ Costco France.

Báo cáo thị trường đồ uống sữa chua - Mục lục

  1. TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH

  2. BÁO CÁO ƯU ĐÃI

  3. 1. GIỚI THIỆU

    1. 1.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường

    2. 1.2. Phạm vi nghiên cứu

    3. 1.3. Phương pháp nghiên cứu

  4. 2. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH

    1. 2.1. Mức tiêu thụ bình quân đầu người

    2. 2.2. Nguyên liệu thô/Sản xuất hàng hóa

      1. 2.2.1. Sữa

    3. 2.3. Khung pháp lý

      1. 2.3.1. Nga

      2. 2.3.2. Ả Rập Saudi

      3. 2.3.3. Nam Phi

      4. 2.3.4. Hoa Kỳ

    4. 2.4. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối

  5. 3. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG (bao gồm quy mô thị trường tính bằng Giá trị tính bằng USD và Khối lượng, Dự báo đến năm 2029 và phân tích triển vọng tăng trưởng)

    1. 3.1. Kênh phân phối

      1. 3.1.1. Ngoại thương

        1. 3.1.1.1. Cửa hang tiện lợi

        2. 3.1.1.2. Bán lẻ trực tuyển

        3. 3.1.1.3. Nhà bán lẻ chuyên biệt

        4. 3.1.1.4. Siêu thị và đại siêu thị

        5. 3.1.1.5. Khác (Câu lạc bộ kho, trạm xăng, v.v.)

      2. 3.1.2. Đang giao dịch

    2. 3.2. Vùng đất

      1. 3.2.1. Châu phi

        1. 3.2.1.1. Theo kênh phân phối

        2. 3.2.1.2. Ai Cập

        3. 3.2.1.3. Nam Phi

        4. 3.2.1.4. Phần còn lại của châu Phi

      2. 3.2.2. Châu á Thái Bình Dương

        1. 3.2.2.1. Theo kênh phân phối

        2. 3.2.2.2. Châu Úc

        3. 3.2.2.3. Ấn Độ

        4. 3.2.2.4. Indonesia

        5. 3.2.2.5. Pakistan

        6. 3.2.2.6. Hàn Quốc

      3. 3.2.3. Châu Âu

        1. 3.2.3.1. Theo kênh phân phối

        2. 3.2.3.2. nước Bỉ

        3. 3.2.3.3. Pháp

        4. 3.2.3.4. nước Đức

        5. 3.2.3.5. Nước Ý

        6. 3.2.3.6. nước Hà Lan

        7. 3.2.3.7. Nga

        8. 3.2.3.8. Tây ban nha

        9. 3.2.3.9. Thổ Nhĩ Kỳ

        10. 3.2.3.10. Vương quốc Anh

        11. 3.2.3.11. Phần còn lại của châu Âu

      4. 3.2.4. Trung đông

        1. 3.2.4.1. Theo kênh phân phối

        2. 3.2.4.2. Bahrain

        3. 3.2.4.3. Iran

        4. 3.2.4.4. Cô-oét

        5. 3.2.4.5. Của riêng tôi

        6. 3.2.4.6. Qatar

        7. 3.2.4.7. Ả Rập Saudi

        8. 3.2.4.8. các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất

        9. 3.2.4.9. Phần còn lại của Trung Đông

      5. 3.2.5. Bắc Mỹ

        1. 3.2.5.1. Theo kênh phân phối

        2. 3.2.5.2. Canada

        3. 3.2.5.3. México

        4. 3.2.5.4. Hoa Kỳ

      6. 3.2.6. Nam Mỹ

        1. 3.2.6.1. Theo kênh phân phối

        2. 3.2.6.2. Phần còn lại của Nam Mỹ

  6. 4. CẢNH BÁO CẠNH TRANH

    1. 4.1. Những bước đi chiến lược quan trọng

    2. 4.2. Phân tích thị phần

    3. 4.3. Cảnh quan công ty

    4. 4.4. Hồ sơ công ty (bao gồm Tổng quan cấp độ toàn cầu, Tổng quan cấp độ thị trường, Phân khúc kinh doanh cốt lõi, Tài chính, Số lượng nhân viên, Thông tin chính, Xếp hạng thị trường, Thị phần, Sản phẩm và dịch vụ cũng như Phân tích những phát triển gần đây).

      1. 4.4.1. Almarai Company

      2. 4.4.2. Dairy Farmers of America Inc.

      3. 4.4.3. Green Valley Farms Market and Creamery

      4. 4.4.4. Gujarat Co-operative Milk Marketing Federation Ltd

      5. 4.4.5. Hiland Dairy Foods Company LLC

      6. 4.4.6. Lifeway Foods Inc.

      7. 4.4.7. Nestlé SA

      8. 4.4.8. Producers Dairy Foods Inc. (Umpqua Dairy)

  7. 5. CÁC CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH DÀNH CHO CEO SỮA VÀ CÁC CEO THAY THẾ SỮA

  8. 6. RUỘT THỪA

    1. 6.1. Tổng quan toàn cầu

      1. 6.1.1. Tổng quan

      2. 6.1.2. Khung năm lực lượng của Porter

      3. 6.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu

      4. 6.1.4. Động lực thị trường (DRO)

    2. 6.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo

    3. 6.3. Danh sách bảng & hình

    4. 6,4. Thông tin chi tiết chính

    5. 6,5. Gói dữ liệu

    6. 6,6. Bảng chú giải thuật ngữ

Danh sách Bảng & Hình ảnh

  1. Hình 1:  
  2. TIÊU THỤ UỐNG SỮA TRÊN ĐẦU NGƯỜI, KG, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 2:  
  2. SẢN XUẤT SỮA, TẤN MET, TOÀN CẦU, 2017 - 2021
  1. Hình 3:  
  2. KHỐI LƯỢNG UỐNG SỮA CHUA, TẤN TẤN, THEO TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 4:  
  2. GIÁ TRỊ NƯỚC UỐNG SỮA CHUA, USD, THEO TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 5:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG UỐNG SỮA CHUA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, TẤN MET, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 6:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG ĐỒ UỐNG SỮA CHUA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 7:  
  2. TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG ĐỒ UỐNG SỮA CHUA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 8:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG ĐỒ UỐNG SỮA CHUA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 9:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG UỐNG SỮA CHUA THEO KÊNH PHÂN PHỐI TRỤ, TẤN MET, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 10:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG ĐỒ UỐNG SỮA CHUA THEO KÊNH PHÂN PHỐI PHỤ, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 11:  
  2. TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG ĐỒ UỐNG SỮA CHUA THEO KÊNH PHÂN PHỐI TRỤ, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 12:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG ĐỒ UỐNG SỮA CHUA THEO KÊNH PHÂN PHỐI TRỤ, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 13:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI, TẤN MÉT, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 14:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 15:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA BÁN LẺ TRỰC TUYẾN, TẤN SỮA, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 16:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA BÁN LẺ TRỰC TUYẾN, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 17:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA ĐƯỢC BÁN QUA CÁC NHÀ BÁN LẺ CHUYÊN NGHIỆP, TẤN MÉT, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 18:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA CÁC CHUYÊN BÁN LẺ, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 19:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA SIÊU THỊ VÀ SIÊU THỊ, TẤN MET, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 20:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA SIÊU THỊ VÀ SIÊU THỊ, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 21:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA ĐƯỢC BÁN QUA KHÁC (CÂU LẠC BỘ KHO, TRẠM GAS, V.v.), TẤN METRIC, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 22:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA KHÁC (CÂU LẠC BỘ KHO, TRẠM GAS, V.v.), USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 23:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA THƯƠNG MẠI, TẤN MET, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 24:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA THƯƠNG MẠI, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 25:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG UỐNG SỮA CHUA THEO KHU VỰC, TẤN TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 26:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG UỐNG SỮA CHUA THEO KHU VỰC, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 27:  
  2. TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG ĐỒ UỐNG SỮA CHẬM THEO KHU VỰC, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 28:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG ĐỒ UỐNG SỮA CHUA THEO KHU VỰC, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 29:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG UỐNG SỮA CHUA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, TẤN MET, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 30:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG ĐỒ UỐNG SỮA CHUA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 31:  
  2. TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG ĐỒ UỐNG SỮA CHUA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 32:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG ĐỒ UỐNG SỮA CHUA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 33:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, TẤN SỐ, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 34:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 35:  
  2. TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG ĐỒ UỐNG SỮA CHẬM THEO QUỐC GIA, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 36:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG ĐỒ UỐNG SỮA CHUA THEO QUỐC GIA, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 37:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, AI CẬP, 2017 - 2029
  1. Hình 38:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, AI CẬP, 2017 - 2029
  1. Hình 39:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN MET, NAM PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 40:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, NAM PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 41:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN MET, Phần còn lại của CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 42:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, Phần còn lại của CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 43:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG UỐNG SỮA CHUA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, TẤN MET, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 44:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG ĐỒ UỐNG SỮA CHUA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 45:  
  2. TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG ĐỒ UỐNG SỮA CHUA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 46:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG ĐỒ UỐNG SỮA CHUA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 47:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, TẤN SỐ LƯỢNG, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 48:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 49:  
  2. TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG ĐỒ UỐNG SỮA CHẬM THEO QUỐC GIA, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 50:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG ĐỒ UỐNG SỮA CHUA THEO QUỐC GIA, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 51:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, ÚC, 2017 - 2029
  1. Hình 52:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, ÚC, 2017 - 2029
  1. Hình 53:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, ẤN ĐỘ, 2017 - 2029
  1. Hình 54:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, ẤN ĐỘ, 2017 - 2029
  1. Hình 55:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, INDONESIA, 2017 - 2029
  1. Hình 56:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, INDONESIA, 2017 - 2029
  1. Hình 57:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, PAKISTAN, 2017 - 2029
  1. Hình 58:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, PAKISTAN, 2017 - 2029
  1. Hình 59:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, HÀN QUỐC, 2017 - 2029
  1. Hình 60:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, HÀN QUỐC, 2017 - 2029
  1. Hình 61:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG UỐNG SỮA CHUA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, TẤN MET, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 62:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG ĐỒ UỐNG SỮA CHUA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 63:  
  2. TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG ĐỒ UỐNG SỮA CHUA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 64:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG ĐỒ UỐNG SỮA CHUA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 65:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, TẤN SỐ, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 66:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 67:  
  2. TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG ĐỒ UỐNG SỮA CHẬM THEO QUỐC GIA, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 68:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG ĐỒ UỐNG SỮA CHUA THEO QUỐC GIA, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 69:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, BỈ, 2017 - 2029
  1. Hình 70:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, BỈ, 2017 - 2029
  1. Hình 71:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, PHÁP, 2017 - 2029
  1. Hình 72:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, PHÁP, 2017 - 2029
  1. Hình 73:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, ĐỨC, 2017 - 2029
  1. Hình 74:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, ĐỨC, 2017 - 2029
  1. Hình 75:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, Ý, 2017 - 2029
  1. Hình 76:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, Ý, 2017 - 2029
  1. Hình 77:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, HÀ LAN, 2017 - 2029
  1. Hình 78:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, HÀ LAN, 2017 - 2029
  1. Hình 79:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, NGA, 2017 - 2029
  1. Hình 80:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, NGA, 2017 - 2029
  1. Hình 81:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, TÂY BAN NHA, 2017 - 2029
  1. Hình 82:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, TÂY BAN NHA, 2017 - 2029
  1. Hình 83:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, THỔ NHĨ KỲ, 2017 - 2029
  1. Hình 84:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, THỔ NHĨ KỲ, 2017 - 2029
  1. Hình 85:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
  1. Hình 86:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
  1. Hình 87:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN MET, Phần còn lại của CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 88:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, Phần còn lại của CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 89:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG UỐNG SỮA CHUA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, TẤN MET, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 90:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG ĐỒ UỐNG SỮA CHUA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 91:  
  2. TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG ĐỒ UỐNG SỮA CHUA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 92:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG ĐỒ UỐNG SỮA CHUA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 93:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, TẤN TẤN, TRUNG ĐÔNG, 2017 - 2029
  1. Hình 94:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, USD, TRUNG ĐÔNG, 2017 - 2029
  1. Hình 95:  
  2. TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG ĐỒ UỐNG SỮA CHẬM THEO QUỐC GIA, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 96:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG ĐỒ UỐNG SỮA CHUA THEO QUỐC GIA, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 97:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, BAHRAIN, 2017 - 2029
  1. Hình 98:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, BAHRAIN, 2017 - 2029
  1. Hình 99:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, IRAN, 2017 - 2029
  1. Hình 100:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, IRAN, 2017 - 2029
  1. Hình 101:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, KUWAIT, 2017 - 2029
  1. Hình 102:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, KUWAIT, 2017 - 2029
  1. Hình 103:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, OMAN, 2017 - 2029
  1. Hình 104:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, OMAN, 2017 - 2029
  1. Hình 105:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, QATAR, 2017 - 2029
  1. Hình 106:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, QATAR, 2017 - 2029
  1. Hình 107:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, Ả RẬP SAUDI, 2017 - 2029
  1. Hình 108:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, Ả RẬP SAUDI, 2017 - 2029
  1. Hình 109:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, CÁC TIỂU Vương quốc Ả Rập Thống nhất, 2017 - 2029
  1. Hình 110:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, CÁC TIỂU Vương quốc Ả Rập Thống Nhất, 2017 - 2029
  1. Hình 111:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN MET, Phần còn lại của TRUNG ĐÔNG, 2017 - 2029
  1. Hình 112:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, Phần còn lại của TRUNG ĐÔNG, 2017 - 2029
  1. Hình 113:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG UỐNG SỮA CHUA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, TẤN MET, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 114:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG ĐỒ UỐNG SỮA CHUA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 115:  
  2. TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG ĐỒ UỐNG SỮA CHUA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 116:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG ĐỒ UỐNG SỮA CHUA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 117:  
  2. Khối lượng thị trường sữa theo danh mục, tấn, Bắc Mỹ, 2017 - 2029
  1. Hình 118:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 119:  
  2. TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG ĐỒ UỐNG SỮA CHẬM THEO QUỐC GIA, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 120:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG ĐỒ UỐNG SỮA CHUA THEO QUỐC GIA, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 121:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, CANADA, 2017 - 2029
  1. Hình 122:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, CANADA, 2017 - 2029
  1. Hình 123:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, MEXICO, 2017 - 2029
  1. Hình 124:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, MEXICO, 2017 - 2029
  1. Hình 125:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 - 2029
  1. Hình 126:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
  1. Hình 127:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG UỐNG SỮA CHUA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, TẤN MET, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 128:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG ĐỒ UỐNG SỮA CHUA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 129:  
  2. TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG ĐỒ UỐNG SỮA CHUA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 130:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG ĐỒ UỐNG SỮA CHUA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 131:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, TẤN MỸ, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 132:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 133:  
  2. TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG ĐỒ UỐNG SỮA CHẬM THEO QUỐC GIA, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 134:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG ĐỒ UỐNG SỮA CHUA THEO QUỐC GIA, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 135:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN MET, Phần còn lại của NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 136:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, KHU CỤC NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 137:  
  2. CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHẤT THEO SỐ CHUYẾN ĐI CHIẾN LƯỢC, QUỐC GIA, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 138:  
  2. CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHẤT, QUẬN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 139:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA NGƯỜI CHƠI LỚN, %, TOÀN CẦU, 2022

Phân khúc ngành đồ uống sữa chua

Off-Trade, On-Trade được phân chia thành các phân đoạn theo Kênh phân phối. Châu Phi, Châu Á-Thái Bình Dương, Châu Âu, Trung Đông, Bắc Mỹ, Nam Mỹ được chia thành các phân khúc theo Khu vực.

  • Các đại siêu thị và siêu thị chủ yếu chiếm thị phần cao của các kênh phi thương mại. Các siêu thị và đại siêu thị chiếm 36,95% khối lượng bán đồ uống sữa chua vào năm 2022. Châu Âu là khu vực tiêu thụ sữa chua lớn nhất và chiếm 48,79% lượng sữa chua bán ra trên toàn cầu trong các siêu thị và đại siêu thị vào năm 2022.
  • Các cửa hàng này vận hành mạng lưới rộng khắp cho phép người tiêu dùng dễ dàng tiếp cận ở các địa điểm khác nhau. Do đó, các thương hiệu chủ chốt thích các siêu thị/đại siêu thị tung ra thị trường đồ uống sữa chua trên khắp các thị trường trong khu vực. Vào tháng 9 năm 2022, Graham's The Family Dairy đã tung ra một loại đồ uống sữa chua mới có tên Goodness of Kefir tại thị trường Châu Âu thông qua các cửa hàng Aldi. Các chuỗi siêu thị cung cấp đồ uống sữa chua bao gồm Safeway, Sobeys, Metro và Loblaw Companies.
  • Kênh trực tuyến được dự đoán là kênh phân phối phát triển nhanh nhất vì người tiêu dùng hiện đại thích mua hàng tạp hóa trực tuyến do lối sống bận rộn của họ. Bắc Mỹ có doanh số bán đồ uống sữa chua trực tuyến nhiều hơn các khu vực khác. Khoảng 22% người Canada thường xuyên lên kế hoạch mua hàng tạp hóa trực tuyến vào năm 2021. Tại Canada, các cửa hàng trực tuyến quan trọng chuyên về các sản phẩm sữa bao gồm DairyCentral, Monforte Dairy, Bddybasket và Dairyland. Trên toàn cầu, doanh số bán đồ uống sữa chua trực tuyến được ước tính sẽ ghi nhận tốc độ CAGR là 7,46% trong giai đoạn dự báo.
Kênh phân phối
Ngoại thương
Cửa hang tiện lợi
Bán lẻ trực tuyển
Nhà bán lẻ chuyên biệt
Siêu thị và đại siêu thị
Khác (Câu lạc bộ kho, trạm xăng, v.v.)
Đang giao dịch
Vùng đất
Châu phi
Theo kênh phân phối
Ai Cập
Nam Phi
Phần còn lại của châu Phi
Châu á Thái Bình Dương
Theo kênh phân phối
Châu Úc
Ấn Độ
Indonesia
Pakistan
Hàn Quốc
Châu Âu
Theo kênh phân phối
nước Bỉ
Pháp
nước Đức
Nước Ý
nước Hà Lan
Nga
Tây ban nha
Thổ Nhĩ Kỳ
Vương quốc Anh
Phần còn lại của châu Âu
Trung đông
Theo kênh phân phối
Bahrain
Iran
Cô-oét
Của riêng tôi
Qatar
Ả Rập Saudi
các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất
Phần còn lại của Trung Đông
Bắc Mỹ
Theo kênh phân phối
Canada
México
Hoa Kỳ
Nam Mỹ
Theo kênh phân phối
Phần còn lại của Nam Mỹ

Định nghĩa thị trường

  • - Bơ là một dạng nhũ tương rắn màu vàng đến trắng của các giọt chất béo, nước và muối vô cơ được tạo ra bằng cách đánh kem từ sữa bò.
  • Sản phẩm bơ sữa - Sản phẩm từ sữa bao gồm sữa và bất kỳ thực phẩm nào làm từ sữa, bao gồm bơ, phô mai, kem, sữa chua, sữa đặc và sữa khô.
  • món tráng miệng đông lạnh - Món tráng miệng từ sữa đông lạnh nghĩa là và bao gồm các sản phẩm có chứa sữa hoặc kem và các thành phần khác được đông lạnh hoặc bán đông lạnh trước khi tiêu thụ, chẳng hạn như sữa đá hoặc nước quả sherbet, bao gồm các món tráng miệng từ sữa đông lạnh cho mục đích ăn kiêng đặc biệt và kem hấp
  • Đồ uống sữa chua - Sữa chua là sữa đặc, vón cục, có vị chua thu được từ quá trình lên men của sữa. Đồ uống có vị chua như kefir, laban, buttermilk đã được xem xét trong nghiên cứu

Phương Pháp Nghiên Cứu

Mordor Intelligence tuân theo phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.

  • Bước 1 Xác định các biến chính: Để xây dựng một phương pháp dự báo hiệu quả, các biến số và yếu tố được xác định ở Bước 1 sẽ được kiểm tra dựa trên số liệu lịch sử sẵn có của thị trường. Thông qua một quá trình lặp đi lặp lại, các biến cần thiết cho dự báo thị trường sẽ được thiết lập và mô hình được xây dựng trên cơ sở các biến này.​
  • Bước 2 Xây dựng mô hình thị trường: Ước tính quy mô thị trường cho những năm dự báo là ở dạng danh nghĩa. Lạm phát không phải là một phần của việc định giá và giá bán trung bình (ASP) được giữ không đổi trong suốt thời gian dự báo ở mỗi quốc gia.​
  • Bước 3 Xác thực và hoàn thiện: Trong bước quan trọng này, tất cả các số liệu thị trường, biến số và ý kiến ​​của nhà phân tích đều được xác thực thông qua mạng lưới rộng khắp các chuyên gia nghiên cứu chính từ thị trường được nghiên cứu. Những người trả lời được lựa chọn theo các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh tổng thể về thị trường được nghiên cứu.​
  • Bước 4 Kết quả nghiên cứu: Báo cáo tổng hợp, nhiệm vụ tư vấn tùy chỉnh, cơ sở dữ liệu và nền tảng đăng ký
download-icon Cần thêm thông tin về phương pháp nghiên cứu?
Tải xuống PDF
close-icon
80% khách hàng của chúng tôi tìm kiếm báo cáo đặt hàng. Bạn muốn chúng tôi điều chỉnh của bạn như thế nào?

Vui lòng nhập một ID email hợp lệ

Vui lòng nhập một tin nhắn hợp lệ!

TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
card-img
01. PHÂN TÍCH CRISP, INSIGHTFUL
Trọng tâm của chúng tôi KHÔNG phải là số từ. Chúng tôi chỉ trình bày các xu hướng chính ảnh hưởng đến thị trường để bạn không phải lãng phí thời gian tìm kiếm kim trong đống rơm.
card-img
02. PHƯƠNG PHÁP THỰC SỰ TỪ DƯỚI LÊN
Chúng tôi nghiên cứu ngành công nghiệp, không chỉ là thị trường. Phương pháp từ dưới lên đảm bảo chúng tôi có một hiểu biết rộng và sâu sắc về các lực lượng tạo nên ngành công nghiệp.
card-img
03. DỮ LIỆU CẦN THIẾT
Theo dõi một triệu điểm dữ liệu về dairy and dairy alternative ngành công nghiệp. Theo dõi thị trường liên tục của chúng tôi bao gồm hơn 1 triệu điểm dữ liệu trải dài trên 45 quốc gia và hơn 150 công ty chỉ cho dairy and dairy alternative ngành công nghiệp.
card-img
04. SỰ MINH BẠCH
Biết dữ liệu của bạn đến từ đâu. Hầu hết các báo cáo thị trường hiện nay giấu đi các nguồn được sử dụng đằng sau màn che của một mô hình độc quyền. Chúng tôi tự hào trình bày chúng để bạn có thể tin tưởng thông tin của chúng tôi.
card-img
05. TIỆN LỢI
Bảng thuộc về bảng tính. Giống như bạn, chúng tôi cũng tin rằng bảng tính phù hợp hơn cho việc đánh giá dữ liệu. Chúng tôi không làm rối loạn các báo cáo của mình với các bảng dữ liệu. Chúng tôi cung cấp một tài liệu excel với mỗi báo cáo chứa tất cả các dữ liệu được sử dụng để phân tích thị trường.

Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường đồ uống sữa chua

Quy mô Thị trường Đồ uống Sữa chua dự kiến ​​sẽ đạt 7,60 tỷ USD vào năm 2024 và tăng trưởng với tốc độ CAGR là 4,76% để đạt 9,59 tỷ USD vào năm 2029.

Vào năm 2024, quy mô Thị trường Đồ uống Sữa chua dự kiến ​​sẽ đạt 7,60 tỷ USD.

Almarai Company, Dairy Farmers of America Inc., Gujarat Co-operative Milk Marketing Federation Ltd, Lifeway Foods Inc., Nestlé SA là những công ty lớn hoạt động trong Thị trường Đồ uống Sữa chua.

Trong Thị trường Đồ uống Sữa chua, phân khúc Off-Trade chiếm thị phần lớn nhất theo kênh phân phối.

Vào năm 2024, Châu Âu chiếm thị phần lớn nhất theo khu vực trên Thị trường Đồ uống Sữa chua.

Năm 2023, quy mô Thị trường Đồ uống Sữa chua ước tính đạt 7,28 tỷ USD. Báo cáo đề cập đến quy mô thị trường lịch sử của Thị trường Đồ uống Sữa chua trong các năm 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo Quy mô Thị trường Đồ uống Sữa chua trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027, 2028 và 2029.

Báo cáo ngành đồ uống sữa chua

Số liệu thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu của Đồ uống sữa chua năm 2024 do Mordor Intelligence™ Industry Report tạo ra. Phân tích Đồ uống sữa chua bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2029 và tổng quan về lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.

PHÂN TÍCH QUY MÔ CHIA SẺ Thị trường đồ uống sữa chua - XU HƯỚNG TĂNG TRƯỞNG DỰ BÁO ĐẾN NĂM 2029