Quy mô thị trường bê tông tự san phẳng
Giai Đoạn Nghiên Cứu | 2019 - 2029 | |
Năm Cơ Sở Để Ước Tính | 2023 | |
CAGR | 5.00 % | |
Tập Trung Thị Trường | Thấp | |
Thị trường phát triển nhanh nhất | Châu á Thái Bình Dương | |
Chợ lớn nhất | Châu á Thái Bình Dương | |
Những người chơi chính |
||
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào |
Phân tích thị trường bê tông tự san phẳng
Thị trường bê tông tự san phẳng dự kiến sẽ tăng trưởng với tốc độ CAGR khoảng 5% trên toàn cầu trong giai đoạn dự báo. Nhu cầu ngày càng tăng từ khu vực thương mại cùng với nhu cầu ngày càng tăng từ khu vực dân dụng và công nghiệp đang thúc đẩy thị trường. Mặt khác, các điều kiện bất lợi phát sinh do sự bùng phát COVID-19 cùng với các hạn chế khác đang cản trở sự tăng trưởng của thị trường.
- Thị trường bê tông tự san phẳng dự kiến sẽ tăng trưởng trong giai đoạn dự báo do nhu cầu ngày càng tăng từ khu vực thương mại.
- Khu vực Châu Á - Thái Bình Dương chiếm lĩnh thị trường trên toàn cầu với lượng tiêu thụ lớn nhất từ các quốc gia như Trung Quốc và Ấn Độ.
Nhu cầu ngày càng tăng của ngành thương mại
- Bê tông tự san phẳng được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng xây dựng và dự kiến sẽ là thị trường phát triển nhanh nhất trong giai đoạn dự báo.
- Bê tông tự san phẳng mang lại dòng chảy tốt, dễ thi công, độ bám dính cao và mang lại độ bóng hoàn thiện tuyệt vời. Nhựa polymer có đặc tính dòng chảy cao được thêm vào xi măng, giúp giảm lượng nước cần thiết trong quá trình trộn. Nhựa polyme gốc epoxy, polyurethane và các loại nhựa khác được sử dụng để làm lớp lót hoặc lớp phủ bên trên.
- Bê tông tự san phẳng được sử dụng chủ yếu trong các ứng dụng lát sàn nhằm tạo ra một mặt sàn phẳng và mịn trước khi đặt các tấm trải sàn nội thất như gạch, gỗ hoặc các loại sàn khác. Trong các lớp phủ sàn hoặc lớp phủ trên cùng, bê tông hoặc xi măng được trộn với các chất phụ gia san bằng polyme để dễ dàng san lấp mặt bằng và thuốc nhuộm sắc tố được thêm vào để mang lại vẻ thẩm mỹ.
- Tốc độ đô thị hóa nhanh chóng và các không gian thương mại ngày càng tăng như trung tâm mua sắm, cơ sở giáo dục, không gian văn phòng, v.v., dự kiến sẽ thúc đẩy thị trường bê tông tự san phẳng trong giai đoạn dự báo.
Khu vực Châu Á - Thái Bình Dương chiếm lĩnh thị trường
- Khu vực Châu Á - Thái Bình Dương dự kiến sẽ thống trị thị trường bê tông tự san phẳng trong giai đoạn dự báo do nhu cầu gia tăng từ các nước như Trung Quốc và Ấn Độ.
- Trung Quốc luôn phản ứng trước tình trạng suy thoái kinh tế bằng cách đưa ra các biện pháp kích thích thông qua chính sách tiền tệ và tăng cường đầu tư vào cơ sở hạ tầng. Hậu Covid-19, chính phủ Trung Quốc dự kiến sẽ làm điều tương tự để đưa nền kinh tế đi đúng hướng bằng cách tăng cường đầu tư vào lĩnh vực xây dựng, đặc biệt là cơ sở hạ tầng.
- Hơn nữa, theo Ủy ban Cải cách và Phát triển Quốc gia Trung Quốc, chính phủ Trung Quốc đã phê duyệt 26 dự án cơ sở hạ tầng với mức đầu tư ước tính khoảng 142 tỷ USD vào năm 2019, dự kiến sẽ hoàn thành vào năm 2023.
- Chính phủ Ấn Độ đã phân bổ 63 tỷ USD cho lĩnh vực cơ sở hạ tầng trong năm 2019-20 và đang có kế hoạch chi 1,4 nghìn tỷ USD trong 5 năm tới. Hơn nữa, ngành xây dựng ở Ấn Độ đã nhận được sự thúc đẩy lớn nhờ khoản đầu tư 1,4 tỷ USD thông qua vốn cổ phần tư nhân và đầu tư mạo hiểm trong tháng 10 năm 2019.
- Các yếu tố nói trên, cùng với sự hỗ trợ của chính phủ, đang góp phần làm tăng nhu cầu về thị trường bê tông tự san phẳng ở châu Á - Thái Bình Dương trong giai đoạn dự báo.
Tổng quan về ngành bê tông tự san phẳng
Thị trường bê tông tự san phẳng toàn cầu bị phân mảnh một phần với những người chơi chiếm thị phần không đáng kể trên thị trường. Một số công ty bao gồm Sika Corporation, MAPEI Corporation, CEMEX SAB de CV, PurEpoxy và LafargeHolcim.
Dẫn đầu thị trường bê tông tự san phẳng
Sika Corporation
MAPEI Corporation
CEMEX S.A.B. de C.V.
PurEpoxy
LafargeHolcim
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào
Báo cáo thị trường bê tông tự san phẳng - Mục lục
-
1. GIỚI THIỆU
-
1.1 Giả định nghiên cứu
-
1.2 Phạm vi nghiên cứu
-
-
2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
-
3. TÓM TẮT TÓM TẮT
-
4. ĐỘNG LỰC THỊ TRƯỜNG
-
4.1 Trình điều khiển
-
4.1.1 Nhu cầu ngày càng tăng của ngành thương mại
-
4.1.2 Nhu cầu ngày càng tăng từ khu vực dân cư và công nghiệp
-
-
4.2 Hạn chế
-
4.2.1 Điều kiện bất lợi phát sinh do sự bùng phát dịch bệnh COVID-19
-
4.2.2 Những hạn chế khác
-
-
4.3 Phân tích chuỗi giá trị ngành
-
4.4 Phân tích năm lực lượng của Porter
-
4.4.1 Sức mạnh thương lượng của nhà cung cấp
-
4.4.2 Quyền thương lượng của người tiêu dùng
-
4.4.3 Mối đe dọa của những người mới
-
4.4.4 Mối đe dọa của sản phẩm và dịch vụ thay thế
-
4.4.5 Mức độ cạnh tranh
-
-
-
5. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG
-
5.1 Kiểu
-
5.1.1 Lớp lót
-
5.1.2 Topping
-
-
5.2 Ứng dụng
-
5.2.1 Thuộc về thương mại
-
5.2.2 Khu dân cư
-
5.2.3 Công nghiệp
-
5.2.4 Người khác
-
-
5.3 Địa lý
-
5.3.1 Châu á Thái Bình Dương
-
5.3.1.1 Trung Quốc
-
5.3.1.2 Ấn Độ
-
5.3.1.3 Nhật Bản
-
5.3.1.4 Hàn Quốc
-
5.3.1.5 Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương
-
-
5.3.2 Bắc Mỹ
-
5.3.2.1 Hoa Kỳ
-
5.3.2.2 Canada
-
5.3.2.3 México
-
-
5.3.3 Châu Âu
-
5.3.3.1 nước Đức
-
5.3.3.2 Vương quốc Anh
-
5.3.3.3 Nước Ý
-
5.3.3.4 Pháp
-
5.3.3.5 Phần còn lại của châu Âu
-
-
5.3.4 Nam Mỹ
-
5.3.4.1 Brazil
-
5.3.4.2 Argentina
-
5.3.4.3 Phần còn lại của Nam Mỹ
-
-
5.3.5 Trung Đông và Châu Phi
-
5.3.5.1 Ả Rập Saudi
-
5.3.5.2 Nam Phi
-
5.3.5.3 Phần còn lại của Trung Đông và Châu Phi
-
-
-
-
6. CẢNH BÁO CẠNH TRANH
-
6.1 Sáp nhập & Mua lại, Liên doanh, Hợp tác và Thỏa thuận
-
6.2 Phân tích thị phần/Phân tích xếp hạng**
-
6.3 Các chiến lược được áp dụng bởi những người chơi hàng đầu
-
6.4 Hồ sơ công ty
-
6.4.1 ARDEX Americas
-
6.4.2 Bostik (Arkema group)
-
6.4.3 Carbolink India Pvt Ltd
-
6.4.4 CEMEX S.A.B. de C.V.
-
6.4.5 CTS Cement Manufacturing Corporation
-
6.4.6 Dubond Products (India) Private Limited
-
6.4.7 H.B. Fuller Construction Products, Inc.
-
6.4.8 LafargeHolcim
-
6.4.9 MAPEI Corporation
-
6.4.10 MAXXON, INC.
-
6.4.11 PurEpoxy
-
6.4.12 Saint-Gobain Formula
-
6.4.13 Sika Corporation
-
6.4.14 Target Products Ltd. (The QUIKRETE Companies)
-
6.4.15 TCC Materials
-
-
-
7. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG VÀ XU HƯỚNG TƯƠNG LAI
-
7.1 Tăng cường đầu tư vào phát triển cơ sở hạ tầng để cải thiện nền kinh tế
-
Phân khúc ngành bê tông tự san phẳng
Báo cáo thị trường bê tông tự san phẳng bao gồm:.
Kiểu | ||
| ||
|
Ứng dụng | ||
| ||
| ||
| ||
|
Địa lý | ||||||||||||
| ||||||||||||
| ||||||||||||
| ||||||||||||
| ||||||||||||
|
Định nghĩa thị trường
- Vehicle Types - Passenger Vehicles, Commercial Vehicles and Motorcycles are the vehicle types considered under the automotive lubricants market.
- Product Types - For the purpose of this study, lubricant products such as engine oils, transmission oils, greases and hydraulic fluids are taken into consideration.
- Service Refill - Service refill is the primary factor considered while accounting the lubricant consumption for each of the vehicle segments, under the study.
- Factory Fill - First lubricant fill-ups for newly produced vehicles are considered.
Phương Pháp Nghiên Cứu
Mordor Intelligence tuân theo một phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.