Phân tích thị phần và quy mô thị trường Prepreg - Dự báo và xu hướng tăng trưởng (2024 - 2029)

Báo cáo bao gồm Thị phần Prepreg toàn cầu và được phân chia theo Loại nhựa (Nhiệt dẻo và Nhựa nhiệt dẻo), Loại sợi (Carbon, Thủy tinh và Aramid), Ngành công nghiệp người dùng cuối (Hàng không vũ trụ và Quốc phòng, Ô tô, Điện và Điện tử, Tua bin gió, Giải trí và các ngành người dùng cuối khác) và Địa lý (Châu Á-Thái Bình Dương, Bắc Mỹ, Châu Âu, Nam Mỹ và Trung Đông Châu Phi)

Quy mô thị trường Prereg

Phân tích thị trường Prereg

Thị trường prereg toàn cầu dự kiến ​​​​sẽ ghi nhận tốc độ CAGR trên 4% trong giai đoạn dự báo. Prereg là vật liệu tổng hợp, được tẩm sợi gia cố mang lại một số ưu điểm, chẳng hạn như khả năng chống ăn mòn, tỷ lệ cường độ trên trọng lượng cao hơn, bảo trì thấp hơn và vòng đời dài hơn so với các loại thép và nhôm truyền thống.

  • Thị trường chủ yếu được thúc đẩy bởi nhu cầu ngày càng tăng từ các ứng dụng năng lượng gió, hàng không vũ trụ và quốc phòng.
  • Những hạn chế về nồi hấp và bảo trì dự kiến ​​sẽ cản trở sự tăng trưởng của thị trường.
  • Thu hẹp khoảng cách cung-cầu và những tiến bộ kỹ thuật trong phát triển sản phẩm prereg có thể đóng vai trò là cơ hội cho thị trường prereg toàn cầu trong giai đoạn dự báo.

Tổng quan về ngành Prereg

Thị trường prereg toàn cầu về bản chất là hợp nhất. Các công ty lớn bao gồm Axiom Materials, Mitsubishi Chemical Carbon Fiber and Composites Inc., Solvay, Hexcel Corporation, và TEIJIN LIMITED cùng nhiều công ty khác.

Prereg dẫn đầu thị trường

  1. AXIOM MATERIALS

  2. TEIJIN LIMITED

  3. Hexcel Corporation

  4. Solvay

  5. Mitsubishi Chemical Carbon Fiber and Composites, Inc.

  6. * Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào
Cần Thêm Chi Tiết Về Người Chơi Và Đối Thủ Trên Thị Trường?
Tải xuống mẫu

Báo cáo thị trường Prepreg - Mục lục

1. GIỚI THIỆU

  • 1.1 Sản phẩm nghiên cứu
  • 1.2 Giả định nghiên cứu
  • 1.3 Phạm vi nghiên cứu

2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

3. TÓM TẮT TÓM TẮT

4. ĐỘNG LỰC THỊ TRƯỜNG

  • 4.1 Trình điều khiển
    • 4.1.1 Nhu cầu ngày càng tăng từ ngành hàng không vũ trụ và quốc phòng
    • 4.1.2 Nhu cầu ngày càng tăng từ ngành gió
    • 4.1.3 Tăng cường sử dụng Carbon Prepreg
  • 4.2 Hạn chế
    • 4.2.1 Những hạn chế về nồi hấp và bảo trì
  • 4.3 Phân tích chuỗi giá trị ngành
  • 4.4 Phân tích năm lực lượng của Porter
    • 4.4.1 Sức mạnh thương lượng của nhà cung cấp
    • 4.4.2 Quyền thương lượng của người tiêu dùng
    • 4.4.3 Mối đe dọa của những người mới
    • 4.4.4 Mối đe dọa của sản phẩm và dịch vụ thay thế
    • 4.4.5 Mức độ cạnh tranh

5. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG

  • 5.1 Loại nhựa
    • 5.1.1 Nhiệt kế
    • 5.1.2 Nhựa nhiệt dẻo
  • 5.2 Loại sợi
    • 5.2.1 Carbon
    • 5.2.2 Thủy tinh
    • 5.2.3 Hiệu suất
  • 5.3 Công nghiệp người dùng cuối
    • 5.3.1 Hàng không vũ trụ và quốc phòng
    • 5.3.2 ô tô
    • 5.3.3 Điện và điện tử
    • 5.3.4 Tua bin gió
    • 5.3.5 Thời gian rảnh rỗi
    • 5.3.6 Các ngành người dùng cuối khác
  • 5.4 Địa lý
    • 5.4.1 Châu á Thái Bình Dương
    • 5.4.1.1 Trung Quốc
    • 5.4.1.2 Ấn Độ
    • 5.4.1.3 Nhật Bản
    • 5.4.1.4 Hàn Quốc
    • 5.4.1.5 Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương
    • 5.4.2 Bắc Mỹ
    • 5.4.2.1 Hoa Kỳ
    • 5.4.2.2 Canada
    • 5.4.2.3 México
    • 5.4.3 Châu Âu
    • 5.4.3.1 nước Đức
    • 5.4.3.2 Vương quốc Anh
    • 5.4.3.3 Nước Ý
    • 5.4.3.4 Pháp
    • 5.4.3.5 Phần còn lại của châu Âu
    • 5.4.4 Nam Mỹ
    • 5.4.4.1 Brazil
    • 5.4.4.2 Argentina
    • 5.4.4.3 Phần còn lại của Nam Mỹ
    • 5.4.5 Trung Đông & Châu Phi
    • 5.4.5.1 Ả Rập Saudi
    • 5.4.5.2 Nam Phi
    • 5.4.5.3 Phần còn lại của Trung Đông và Châu Phi

6. CẢNH BÁO CẠNH TRANH

  • 6.1 Sáp nhập và mua lại, liên doanh, hợp tác và thỏa thuận
  • 6.2 Phân tích thị phần**
  • 6.3 Các chiến lược được áp dụng bởi những người chơi hàng đầu
  • 6.4 Hồ sơ công ty
    • 6.4.1 Axiom Materials
    • 6.4.2 Composite Resources Inc.
    • 6.4.3 Gurit
    • 6.4.4 Hexcel Corporation
    • 6.4.5 Isola Group
    • 6.4.6 Koninklijke Ten Cate BV
    • 6.4.7 Mitsubishi Chemical Carbon Fiber and Composites Inc.
    • 6.4.8 Park Eletrochemical Corp.
    • 6.4.9 Renegade Materials Corporation
    • 6.4.10 SGL Carbon
    • 6.4.11 Solvay
    • 6.4.12 Sunrez Corporation
    • 6.4.13 TEIJIN LIMITED
    • 6.4.14 Toray Industries Inc.
    • 6.4.15 Ventec International Group
    • 6.4.16 Yokohama Aerospace America Inc.
    • 6.4.17 Zoltek

7. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG VÀ XU HƯỚNG TƯƠNG LAI

  • 7.1 Thu hẹp khoảng cách cung-cầu
  • 7.2 Những tiến bộ kỹ thuật trong phát triển sản phẩm Prepreg
** Tùy thuộc vào Tình Trạng Sẵn Có
Bạn có thể mua các phần của Báo cáo này. Kiểm tra giá cho các phần cụ thể
Nhận Báo Giá Thanh Lý Ngay

Phân đoạn ngành Prereg

Báo cáo thị trường prereg toàn cầu bao gồm:.

Loại nhựa Nhiệt kế
Nhựa nhiệt dẻo
Loại sợi Carbon
Thủy tinh
Hiệu suất
Công nghiệp người dùng cuối Hàng không vũ trụ và quốc phòng
ô tô
Điện và điện tử
Tua bin gió
Thời gian rảnh rỗi
Các ngành người dùng cuối khác
Địa lý Châu á Thái Bình Dương Trung Quốc
Ấn Độ
Nhật Bản
Hàn Quốc
Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương
Bắc Mỹ Hoa Kỳ
Canada
México
Châu Âu nước Đức
Vương quốc Anh
Nước Ý
Pháp
Phần còn lại của châu Âu
Nam Mỹ Brazil
Argentina
Phần còn lại của Nam Mỹ
Trung Đông & Châu Phi Ả Rập Saudi
Nam Phi
Phần còn lại của Trung Đông và Châu Phi
Cần một khu vực hoặc phân khúc khác?
Tùy chỉnh ngay

Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường Prereg

Quy mô thị trường Prepreg hiện tại là bao nhiêu?

Thị trường Prepreg dự kiến ​​​​sẽ đạt tốc độ CAGR lớn hơn 4% trong giai đoạn dự báo (2024-2029)

Ai là người chơi chính trong thị trường Prepreg?

AXIOM MATERIALS, TEIJIN LIMITED, Hexcel Corporation, Solvay, Mitsubishi Chemical Carbon Fiber and Composites, Inc. là những công ty lớn hoạt động tại thị trường Prepreg.

Khu vực nào phát triển nhanh nhất ở Chợ Prepreg?

Bắc Mỹ được ước tính sẽ tăng trưởng với tốc độ CAGR cao nhất trong giai đoạn dự báo (2024-2029).

Khu vực nào có thị phần lớn nhất trong thị trường Prepreg?

Vào năm 2024, Châu Á Thái Bình Dương chiếm thị phần lớn nhất tại Thị trường Prepreg.

Chợ Prepreg này bao gồm những năm nào?

Báo cáo đề cập đến quy mô thị trường lịch sử của Thị trường Prepreg trong các năm 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo quy mô Thị trường Prepreg trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027, 2028 và 2029.

Báo cáo ngành Prereg

Số liệu thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu của Prepreg năm 2024 do Mordor Intelligence™ Industry Report tạo ra. Phân tích Prereg bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2029 và tổng quan về lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.

Phân tích thị phần và quy mô thị trường Prepreg - Dự báo và xu hướng tăng trưởng (2024 - 2029)