Quy mô thị trường dịch vụ thực phẩm Philippines
Giai Đoạn Nghiên Cứu | 2017 - 2029 | |
Quy Mô Thị Trường (2024) | USD 16.12 tỷ | |
Quy Mô Thị Trường (2029) | USD 31.47 tỷ | |
Tập Trung Thị Trường | Thấp | |
Tỷ trọng lớn nhất theo loại hình dịch vụ thực phẩm | Nhà hàng phục vụ nhanh | |
CAGR(2024 - 2029) | 14.32 % | |
Những người chơi chính |
||
|
||
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào |
Phân tích thị trường dịch vụ thực phẩm Philippines
Quy mô Thị trường Dịch vụ Thực phẩm Philippines ước tính đạt 16,12 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến sẽ đạt 31,47 tỷ USD vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 14,32% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).
Các nhà hàng phục vụ nhanh chiếm thị phần thống trị trên thị trường nhờ mở rộng các cửa hàng nhượng quyền và đổi mới thực đơn
- Các nhà hàng phục vụ nhanh chiếm thị phần lớn nhất vào năm 2022. Phân khúc này dự kiến sẽ đạt tốc độ CAGR là 15,78% tính theo giá trị trong giai đoạn dự báo. Sự tăng trưởng này có thể là do sự ưa chuộng đồ ăn nhanh trong nước không ngừng tăng lên, dẫn đến việc ra mắt một số sản phẩm. Một số nhà hàng phục vụ nhanh phổ biến ở Philippines là Jollibee, McDonald's, Chowking, Greenwich Pizza và KFC.
- Các FSR trong nước đã chứng kiến mức tăng trưởng đáng kể 60,64% về giá trị doanh thu từ năm 2020 đến năm 2022. Sự tăng trưởng này có thể là do các nhà hàng đưa các lựa chọn thuần chay, ít đường và không chứa gluten vào các món ăn truyền thống châu Á, do nhu cầu về chế độ ăn uống dinh dưỡng, đặc biệt là sau đại dịch. Ẩm thực châu Á, thuộc phân khúc FSR, chiếm thị phần lớn nhất vào năm 2022, với 42,92%. Nhu cầu về ẩm thực Nhật Bản như sushi, sashimi, ramen và donburi ở nước này rất cao.
- Phân khúc nhà bếp trên nền tảng đám mây tăng trưởng nhanh nhất trong số tất cả các phân khúc khác và được dự đoán sẽ đạt tốc độ CAGR là 26,06% theo giá trị trong giai đoạn dự báo. Sự tăng trưởng dự kiến sẽ được hỗ trợ bằng cách tăng cường giao đồ ăn trực tuyến thông qua các ứng dụng điện thoại thông minh dẫn đầu bởi các dịch vụ nền tảng cho người tiêu dùng, chẳng hạn như Grabfood, Foodpanda và Pick-A-Roo. Số lượt đăng ký các dịch vụ giao đồ ăn, như Grab Food và Foodpanda, đã tăng 61% ở Philippines vào năm 2020 so với năm trước. Việc tích hợp công nghệ kỹ thuật số cho phép các dịch vụ giao đồ ăn đáp ứng hiệu quả khối lượng đơn đặt hàng lớn, dự kiến sẽ thúc đẩy tăng trưởng của phân khúc này.
Tăng sở thích đặt đồ ăn trực tuyến
Sự thâm nhập internet ngày càng tăng, truy cập vào điện thoại thông minh và hệ thống ngân hàng điện tử đơn giản hóa ở Philippines đã dẫn đến việc mua hàng nhiều hơn thông qua các kênh trực tuyến. Điều này đã thúc đẩy một số chuỗi thực phẩm trong nước chuyển sang các cổng thông tin trực tuyến và tăng cường đặt hàng trực tuyến bằng cách cung cấp cho khách hàng các lựa chọn được cải thiện, thuận tiện, minh bạch và bảo mật.
Các nhà cung cấp dịch vụ giao đồ ăn trực tuyến dựa vào các chiến dịch quảng cáo trên mạng xã hội làm chiến lược tiếp thị chính của họ. Họ sử dụng các nền tảng truyền thông xã hội để chạy các chương trình khuyến mãi và chiến dịch dịch vụ của họ. Các nền tảng này làm tăng sự tham gia của người tiêu dùng và tạo nhận thức về thương hiệu. Các nền tảng kỹ thuật số đang phát triển và sự tham gia của người tiêu dùng trên các nền tảng truyền thông xã hội là những yếu tố chính sẽ tác động tích cực đến thị trường dịch vụ giao đồ ăn trực tuyến trên toàn quốc. Một phần ba tổng số bữa ăn mà người Philippines tiêu thụ vào năm 2021 được đặt hàng từ các nhà hàng, trong khi 2/3 được nấu tại nhà. 50% khách hàng quyết định những gì họ muốn ăn dựa trên những gì họ thấy trên ứng dụng. Ngoài ra, đăng ký các công ty tổng hợp giao đồ ăn, như Grab Food và Food Panda, đã tăng 61% vào năm 2020. Do đó, với số lượng ngày càng tăng của các nền tảng dịch vụ thực phẩm trực tuyến và quan hệ đối tác của các nhà hàng với các nhà cung cấp dịch vụ giao đồ ăn, thị trường dịch vụ thực phẩm trên cả nước dự kiến sẽ phát triển với tốc độ nhanh.
Đa dạng sắc tộc và đa văn hóa thúc đẩy thị trường
Thực phẩm Philippines đã và đang phát triển. Dòng chảy của các món ăn nước ngoài đã và đang thu hút các nhà hàng Philippines cây nhà lá vườn không chỉ nâng cao chất lượng thực phẩm và trải nghiệm ăn uống mà còn cả công thức nấu ăn và cách trình bày của họ. Ví dụ, một số nhà hàng Philippines phục vụ gà rán bằng cách sử dụng cùng một loại bánh mì caramel được sử dụng bởi BonChon. Các kỹ thuật nấu ăn mới như sous-viding, hút thuốc và bọt cũng đang tìm đường vào các món ăn địa phương.
Ở Philippines, người dân địa phương và người nước ngoài đang đón nhận thực phẩm Nhật Bản. Các lựa chọn bao gồm từ sang trọng đến thức ăn nhanh và thức ăn đường phố, từ nhượng quyền đến cây nhà lá vườn, từ truyền thống đến tiến bộ, từ các bữa ăn trong hộp đến các nhà hàng sushi băng chuyền và từ kết hợp bữa ăn hàng trăm bộ đến các món ăn gọi món. Ẩm thực Philippines Trung Quốc bao gồm nhiều loại thực phẩm như một phần của ẩm thực Philippines ở Philippines vì sự đóng góp của cư dân Philippines gốc Hoa qua nhiều thế kỷ và nhiều thế hệ. Nhiều người Philippines gốc Hoa có các doanh nghiệp liên quan đến ẩm thực Trung Quốc. Các nhà hàng Trung Quốc trong nước cũng thường xuyên được nhìn thấy phục vụ các món ăn Philippines Trung Quốc; nhiều người đã được thành lập bởi các chủ nhà hàng Philippines gốc Hoa.
Sự pha trộn trong các nền văn hóa này đã làm tăng nhu cầu về thực phẩm từ khắp nơi trên thế giới ở Philippines, điều này dự kiến sẽ thúc đẩy thị trường được nghiên cứu trong giai đoạn dự báo.
Tổng quan về ngành dịch vụ thực phẩm Philippines
Thị trường Dịch vụ Thực phẩm Philippines bị phân mảnh, với 5 công ty hàng đầu chiếm 6,91%. Các công ty lớn trong thị trường này là Golden Arches Development Corporation, Jollibee Foods Corporation, Seven I Holdings Co., Ltd., Starbucks Corporation và Yum! Brands, Inc. (sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).
Dẫn đầu thị trường dịch vụ thực phẩm Philippines
Golden Arches Development Corporation
Jollibee Foods Corporation
Seven & I Holdings Co., Ltd.
Starbucks Corporation
Yum! Brands, Inc.
Other important companies include Berjaya Corporation Bhd., Bounty Agro Ventures, Inc., Domino's Pizza Inc., Inspire Brands, Inc., Mary Grace Foods Inc., Maxs Group Inc., Restaurant Brands International Inc., Shakey's Pizza Asia Ventures, Inc., The Figaro Group, Udenna Group.
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào
Tin tức thị trường dịch vụ thực phẩm Philippines
- Tháng 10 năm 2023 Starbucks tung ra hai loại đồ uống mới có thêm kem ở Philippines.
- Tháng 5 năm 2023 Inspire Brands, Inc. tung ra các biến thể bơ mới cho danh mục Butternut của mình. Những biến thể này bao gồm Butternut trơn, Butternut hạnh nhân Choco, Butternut phô mai Ube, Butternut dâu, Butternut phô mai và Butternut Choco.
- Tháng 4 năm 2023 Tập đoàn cà phê Figaro tăng danh mục thương hiệu của mình và ra mắt thương hiệu quán cà phê mới có tên Cafe Portofino.
Báo cáo thị trường dịch vụ thực phẩm Philippines - Mục lục
TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH
BÁO CÁO ƯU ĐÃI
1. GIỚI THIỆU
1.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường
1.2. Phạm vi nghiên cứu
1.3. Phương pháp nghiên cứu
2. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH
2.1. Số lượng cửa hàng
2.2. Giá trị đơn hàng trung bình
2.3. Khung pháp lý
2.3.1. Philippin
2.4. Phân tích thực đơn
3. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG (bao gồm quy mô thị trường tính theo Giá trị tính bằng USD, Dự báo đến năm 2029 và phân tích triển vọng tăng trưởng)
3.1. Loại dịch vụ ăn uống
3.1.1. Quán cà phê & quán bar
3.1.1.1. Theo ẩm thực
3.1.1.1.1. Quán bar & quán rượu
3.1.1.1.2. Quán cà phê
3.1.1.1.3. Quầy nước trái cây/sinh tố/món tráng miệng
3.1.1.1.4. Cửa hàng trà & cà phê chuyên dụng
3.1.2. Bếp Mây
3.1.3. Nhà hàng đầy đủ dịch vụ
3.1.3.1. Theo ẩm thực
3.1.3.1.1. Châu Á
3.1.3.1.2. Châu Âu
3.1.3.1.3. Người Mỹ La-tinh
3.1.3.1.4. Trung Đông
3.1.3.1.5. Bắc Mỹ
3.1.3.1.6. Các món ăn khác của FSR
3.1.4. Nhà hàng phục vụ nhanh
3.1.4.1. Theo ẩm thực
3.1.4.1.1. tiệm bánh
3.1.4.1.2. bánh mì kẹp thịt
3.1.4.1.3. Kem
3.1.4.1.4. Món ăn làm từ thịt
3.1.4.1.5. pizza
3.1.4.1.6. Các món ăn QSR khác
3.2. Chỗ thoát
3.2.1. Cửa hàng có dây xích
3.2.2. Cửa hàng độc lập
3.3. Vị trí
3.3.1. Thời gian rảnh rỗi
3.3.2. Chỗ ở
3.3.3. Bán lẻ
3.3.4. Độc lập
3.3.5. Du lịch
4. CẢNH BÁO CẠNH TRANH
4.1. Những bước đi chiến lược quan trọng
4.2. Phân tích thị phần
4.3. Cảnh quan công ty
4.4. Hồ sơ công ty (bao gồm Tổng quan cấp độ toàn cầu, Tổng quan cấp độ thị trường, Phân khúc kinh doanh cốt lõi, Tài chính, Số lượng nhân viên, Thông tin chính, Xếp hạng thị trường, Thị phần, Sản phẩm và dịch vụ cũng như Phân tích những phát triển gần đây).
4.4.1. Berjaya Corporation Bhd.
4.4.2. Bounty Agro Ventures, Inc.
4.4.3. Domino's Pizza Inc.
4.4.4. Golden Arches Development Corporation
4.4.5. Inspire Brands, Inc.
4.4.6. Jollibee Foods Corporation
4.4.7. Mary Grace Foods Inc.
4.4.8. Maxs Group Inc.
4.4.9. Restaurant Brands International Inc.
4.4.10. Seven & I Holdings Co., Ltd.
4.4.11. Shakey's Pizza Asia Ventures, Inc.
4.4.12. Starbucks Corporation
4.4.13. The Figaro Group
4.4.14. Udenna Group
4.4.15. Yum! Brands, Inc.
5. CÁC CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH CHO CEO DỊCH VỤ THỰC PHẨM
6. RUỘT THỪA
6.1. Tổng quan toàn cầu
6.1.1. Tổng quan
6.1.2. Khung năm lực lượng của Porter
6.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu
6.1.4. Động lực thị trường (DRO)
6.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo
6.3. Danh sách bảng & hình
6,4. Thông tin chi tiết chính
6,5. Gói dữ liệu
6,6. Bảng chú giải thuật ngữ
Danh sách Bảng & Hình ảnh
- Hình 1:
- SỐ ĐƠN VỊ CỬA THEO KÊNH DỊCH VỤ THỰC PHẨM, PHILIPPINES, 2017 - 2029
- Hình 2:
- GIÁ TRỊ ĐẶT HÀNG TRUNG BÌNH THEO KÊNH DỊCH VỤ THỰC PHẨM, USD, PHILIPPINES, 2017 VS 2022 VS 2029
- Hình 3:
- THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ THỰC PHẨM PHILIPPINES, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 4:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ THỰC PHẨM THEO LOẠI DỊCH VỤ THỰC PHẨM, USD, PHILIPPINES, 2017 - 2029
- Hình 5:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ THỰC PHẨM, %, THEO LOẠI DỊCH VỤ THỰC PHẨM, PHILIPPINES, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 6:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ THỰC PHẨM CÀ PHÊ QUÁN BAR THEO ẨM THỰC, USD, PHILIPPINES, 2017 - 2029
- Hình 7:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ THỰC PHẨM CÀ PHÊ QUÁN BAR THEO ẨM THỰC, %, PHILIPPINES, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 8:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ THỰC PHẨM QUA QUÁN QUÁN, USD, PHILIPPINES, 2017 - 2029
- Hình 9:
- CHIA SẺ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ THỰC PHẨM BAR PUBS THEO CỬA HÀNG, %, PHILIPPINES, 2022 VS 2029
- Hình 10:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ THỰC PHẨM QUA CAFES, USD, PHILIPPINES, 2017 - 2029
- Hình 11:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ THỰC PHẨM CÀ PHÊ THEO CỬA HÀNG, %, PHILIPPINES, 2022 VS 2029
- Hình 12:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ THỰC PHẨM QUA QUÁN NƯỚC JUICE/SmooTHIE/Món tráng miệng, USD, PHILIPPINES, 2017 - 2029
- Hình 13:
- CHIA SẺ GIÁ TRỊ CỦA THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ THỰC PHẨM QUÁN NƯỚC TRÁI CÂY/Smoothie/Món tráng miệng THEO CÁC CỬA HÀNG, %, PHILIPPINES, 2022 VS 2029
- Hình 14:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ THỰC PHẨM QUA CỬA HÀNG CHUYÊN CÀ PHÊ TRÀ, USD, PHILIPPINES, 2017 - 2029
- Hình 15:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CÁC CỬA HÀNG CHUYÊN CÀ PHÊ TRÀ THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ THỰC PHẨM THEO CỬA HÀNG, %, PHILIPPINES, 2022 VS 2029
- Hình 16:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ THỰC PHẨM BẾP CLOUD, USD, PHILIPPINES, 2017 - 2029
- Hình 17:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ THỰC PHẨM BẾP CLOUD THEO CÁC CỬA HÀNG, %, PHILIPPINES, 2022 VS 2029
- Hình 18:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG NHÀ HÀNG DỊCH VỤ ĐẦY ĐỦ THEO ẨM THỰC, USD, PHILIPPINES, 2017 - 2029
- Hình 19:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỊ TRƯỜNG NHÀ HÀNG DỊCH VỤ ĐẦY ĐỦ THEO ẨM THỰC, %, PHILIPPINES, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 20:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ THỰC PHẨM CHÂU Á, USD, PHILIPPINES, 2017 - 2029
- Hình 21:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ THỰC PHẨM CHÂU Á THEO CÁC CỬA HÀNG, %, PHILIPPINES, 2022 VS 2029
- Hình 22:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ THỰC PHẨM CHÂU ÂU, USD, PHILIPPINES, 2017 - 2029
- Hình 23:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ THỰC PHẨM CHÂU ÂU THEO CÁC CỬA HÀNG, %, PHILIPPINES, 2022 VS 2029
- Hình 24:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ THỰC PHẨM MỸ LATIN, USD, PHILIPPINES, 2017 - 2029
- Hình 25:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ THỰC PHẨM MỸ LATIN THEO CÁC CỬA HÀNG, %, PHILIPPINES, 2022 VS 2029
- Hình 26:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ THỰC PHẨM TRUNG ĐÔNG, USD, PHILIPPINES, 2017 - 2029
- Hình 27:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ THỰC PHẨM TRUNG ĐÔNG THEO CỬA HÀNG, %, PHILIPPINES, 2022 VS 2029
- Hình 28:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ THỰC PHẨM BẮC MỸ, USD, PHILIPPINES, 2017 - 2029
- Hình 29:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ THỰC PHẨM BẮC MỸ THEO CÁC CỬA HÀNG, %, PHILIPPINES, 2022 VS 2029
- Hình 30:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG ẨM THỰC FSR KHÁC, USD, PHILIPPINES, 2017 - 2029
- Hình 31:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ THỰC PHẨM KHÁC CỦA FSR THEO CÁC CỬA HÀNG, %, PHILIPPINES, 2022 VS 2029
- Hình 32:
- GIÁ TRỊ NHÀ HÀNG DỊCH VỤ NHANH THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ THỰC PHẨM THEO ẨM THỰC, USD, PHILIPPINES, 2017 - 2029
- Hình 33:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ NHÀ HÀNG DỊCH VỤ NHANH THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ THỰC PHẨM THEO ẨM THỰC, %, PHILIPPINES, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 34:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ THỰC PHẨM BÁNH MÌ, USD, PHILIPPINES, 2017 - 2029
- Hình 35:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ THỰC PHẨM BÁNH BÁNH THEO CỬA HÀNG, %, PHILIPPINES, 2022 VS 2029
- Hình 36:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ THỰC PHẨM BURGER, USD, PHILIPPINES, 2017 - 2029
- Hình 37:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ THỰC PHẨM BURGER THEO CỬA HÀNG, %, PHILIPPINES, 2022 VS 2029
- Hình 38:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THỰC PHẨM KEM, USD, PHILIPPINES, 2017 - 2029
- Hình 39:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ KEM THEO CỬA HÀNG, %, PHILIPPINES, 2022 VS 2029
- Hình 40:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ THỰC PHẨM ẨM THỰC THỊT, USD, PHILIPPINES, 2017 - 2029
- Hình 41:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ THỰC PHẨM ẨM THỰC THỊT THEO CỬA HÀNG, %, PHILIPPINES, 2022 VS 2029
- Hình 42:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ THỰC PHẨM PIZZA, USD, PHILIPPINES, 2017 - 2029
- Hình 43:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ THỰC PHẨM PIZZA THEO CỬA HÀNG, %, PHILIPPINES, 2022 VS 2029
- Hình 44:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ THỰC PHẨM QSR KHÁC, USD, PHILIPPINES, 2017 - 2029
- Hình 45:
- CHIA SẺ GIÁ TRỊ CỦA THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ THỰC PHẨM QSR KHÁC THEO CÁC CỬA HÀNG, %, PHILIPPINES, 2022 VS 2029
- Hình 46:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ THỰC PHẨM THEO OUTLET, USD, PHILIPPINES, 2017 - 2029
- Hình 47:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ THỰC PHẨM, %, THEO CỬA HÀNG, PHILIPPINES, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 48:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ THỰC PHẨM QUA CHUỖI CỬA HÀNG, USD, PHILIPPINES, 2017 - 2029
- Hình 49:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ THỰC PHẨM THEO CHUỖI THEO LOẠI DỊCH VỤ THỰC PHẨM, %, PHILIPPINES, 2022 VS 2029
- Hình 50:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ THỰC PHẨM QUA CỬA HÀNG ĐỘC LẬP, USD, PHILIPPINES, 2017 - 2029
- Hình 51:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ THỰC PHẨM ĐỘC LẬP THEO LOẠI DỊCH VỤ THỰC PHẨM, %, PHILIPPINES, 2022 VS 2029
- Hình 52:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ THỰC PHẨM THEO VỊ TRÍ, USD, PHILIPPINES, 2017 - 2029
- Hình 53:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ THỰC PHẨM, %, THEO ĐỊA ĐIỂM, PHILIPPINES, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 54:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ THỰC PHẨM QUA VỊ TRÍ GIẢI TRÍ, USD, PHILIPPINES, 2017 - 2029
- Hình 55:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ THỰC PHẨM GIẢI TRÍ THEO LOẠI DỊCH VỤ THỰC PHẨM, %, PHILIPPINES, 2022 VS 2029
- Hình 56:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ THỰC PHẨM QUA VỊ TRÍ NHÀ Ở, USD, PHILIPPINES, 2017 - 2029
- Hình 57:
- CHIA SẺ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ THỰC PHẨM NHÀ Ở THEO LOẠI DỊCH VỤ THỰC PHẨM, %, PHILIPPINES, 2022 VS 2029
- Hình 58:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ THỰC PHẨM QUA VỊ TRÍ BÁN LẺ, USD, PHILIPPINES, 2017 - 2029
- Hình 59:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ BÁN LẺ THEO LOẠI DỊCH VỤ THỰC PHẨM, %, PHILIPPINES, 2022 VS 2029
- Hình 60:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ THỰC PHẨM QUA VỊ TRÍ ĐẶC BIỆT, USD, PHILIPPINES, 2017 - 2029
- Hình 61:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ THỰC PHẨM ĐẶC BIỆT THEO LOẠI DỊCH VỤ THỰC PHẨM, %, PHILIPPINES, 2022 VS 2029
- Hình 62:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ THỰC PHẨM QUA ĐỊA ĐIỂM DU LỊCH, USD, PHILIPPINES, 2017 - 2029
- Hình 63:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ DU LỊCH THEO LOẠI DỊCH VỤ THỰC PHẨM, %, PHILIPPINES, 2022 VS 2029
- Hình 64:
- CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHẤT THEO SỐ CHUYẾN ĐI CHIẾN LƯỢC, QUỐC GIA, PHILIPPINES, 2019 - 2023
- Hình 65:
- CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHIỀU NHẤT, QUẬN, PHILIPPINES, 2019 - 2023
- Hình 66:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA NGƯỜI CHƠI LỚN, %, PHILIPPINES, 2022
Phân khúc ngành dịch vụ thực phẩm Philippines
Quán cà phê quán bar, Cloud Kitchen, Nhà hàng đầy đủ dịch vụ, Nhà hàng phục vụ nhanh được chia thành các phân khúc theo Loại dịch vụ ăn uống. Cửa hàng có chuỗi, Cửa hàng độc lập được Cửa hàng bao gồm các phân đoạn. Giải trí, Nhà nghỉ, Bán lẻ, Độc lập, Du lịch được chia thành các phân đoạn theo Địa điểm.
- Các nhà hàng phục vụ nhanh chiếm thị phần lớn nhất vào năm 2022. Phân khúc này dự kiến sẽ đạt tốc độ CAGR là 15,78% tính theo giá trị trong giai đoạn dự báo. Sự tăng trưởng này có thể là do sự ưa chuộng đồ ăn nhanh trong nước không ngừng tăng lên, dẫn đến việc ra mắt một số sản phẩm. Một số nhà hàng phục vụ nhanh phổ biến ở Philippines là Jollibee, McDonald's, Chowking, Greenwich Pizza và KFC.
- Các FSR trong nước đã chứng kiến mức tăng trưởng đáng kể 60,64% về giá trị doanh thu từ năm 2020 đến năm 2022. Sự tăng trưởng này có thể là do các nhà hàng đưa các lựa chọn thuần chay, ít đường và không chứa gluten vào các món ăn truyền thống châu Á, do nhu cầu về chế độ ăn uống dinh dưỡng, đặc biệt là sau đại dịch. Ẩm thực châu Á, thuộc phân khúc FSR, chiếm thị phần lớn nhất vào năm 2022, với 42,92%. Nhu cầu về ẩm thực Nhật Bản như sushi, sashimi, ramen và donburi ở nước này rất cao.
- Phân khúc nhà bếp trên nền tảng đám mây tăng trưởng nhanh nhất trong số tất cả các phân khúc khác và được dự đoán sẽ đạt tốc độ CAGR là 26,06% theo giá trị trong giai đoạn dự báo. Sự tăng trưởng dự kiến sẽ được hỗ trợ bằng cách tăng cường giao đồ ăn trực tuyến thông qua các ứng dụng điện thoại thông minh dẫn đầu bởi các dịch vụ nền tảng cho người tiêu dùng, chẳng hạn như Grabfood, Foodpanda và Pick-A-Roo. Số lượt đăng ký các dịch vụ giao đồ ăn, như Grab Food và Foodpanda, đã tăng 61% ở Philippines vào năm 2020 so với năm trước. Việc tích hợp công nghệ kỹ thuật số cho phép các dịch vụ giao đồ ăn đáp ứng hiệu quả khối lượng đơn đặt hàng lớn, dự kiến sẽ thúc đẩy tăng trưởng của phân khúc này.
Loại dịch vụ ăn uống | ||||||||||
| ||||||||||
Bếp Mây | ||||||||||
| ||||||||||
|
Chỗ thoát | |
Cửa hàng có dây xích | |
Cửa hàng độc lập |
Vị trí | |
Thời gian rảnh rỗi | |
Chỗ ở | |
Bán lẻ | |
Độc lập | |
Du lịch |
Định nghĩa thị trường
- NHÀ HÀNG ĐẦY ĐỦ DỊCH VỤ - Cơ sở dịch vụ ăn uống nơi khách hàng ngồi vào bàn, gọi món cho người phục vụ và được phục vụ đồ ăn tại bàn.
- NHÀ HÀNG DỊCH VỤ NHANH - Cơ sở dịch vụ ăn uống cung cấp cho khách hàng sự tiện lợi, nhanh chóng và cung cấp đồ ăn với mức giá thấp hơn. Khách hàng thường tự phục vụ và tự mang đồ ăn đến bàn của mình.
- CÀ PHÊ QUÁN BAR - Một loại hình kinh doanh dịch vụ thực phẩm bao gồm các quán bar và quán rượu được cấp phép phục vụ đồ uống có cồn để tiêu dùng, quán cà phê phục vụ đồ uống giải khát và đồ ăn nhẹ, cũng như các cửa hàng trà và cà phê đặc sản, quán tráng miệng, quán sinh tố và quán nước trái cây.
- BẾP MÂY - Một doanh nghiệp dịch vụ thực phẩm sử dụng bếp thương mại với mục đích chỉ chuẩn bị thức ăn để giao hàng hoặc mang đi mà không có khách hàng dùng bữa.
Phương Pháp Nghiên Cứu
Mordor Intelligence tuân theo phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.
- Bước 1 Xác định các biến chính: Để xây dựng một phương pháp dự báo hiệu quả, các biến số và yếu tố được xác định ở Bước 1 sẽ được kiểm tra dựa trên số liệu lịch sử sẵn có của thị trường. Thông qua một quá trình lặp đi lặp lại, các biến số cần thiết cho dự báo thị trường sẽ được thiết lập và mô hình được xây dựng trên cơ sở các biến số này.
- Bước 2 Xây dựng mô hình thị trường: Ước tính quy mô thị trường cho những năm dự báo chỉ mang tính danh nghĩa. Lạm phát được xem xét dựa trên giá trị đơn hàng trung bình và được dự báo theo tỷ lệ lạm phát dự đoán ở các quốc gia.
- Bước 3 Xác thực và hoàn thiện: Trong bước quan trọng này, tất cả các số liệu thị trường, biến số và ý kiến của nhà phân tích đều được xác thực thông qua mạng lưới rộng khắp các chuyên gia nghiên cứu chính từ thị trường được nghiên cứu. Những người trả lời được lựa chọn theo các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh tổng thể về thị trường được nghiên cứu.
- Bước 4 Kết quả nghiên cứu: Báo cáo tổng hợp, nhiệm vụ tư vấn tùy chỉnh, cơ sở dữ liệu và nền tảng đăng ký