PHÂN TÍCH QUY MÔ CHIA SẺ Thị trường Thức ăn Vật nuôi Châu Âu - XU HƯỚNG TĂNG TRƯỞNG DỰ BÁO ĐẾN NĂM 2029

Thị trường Thức ăn cho thú cưng ở Châu Âu được phân chia theo Sản phẩm thức ăn cho thú cưng (Thực phẩm, Dinh dưỡng/thực phẩm bổ sung cho thú cưng, Thức ăn cho thú cưng, Chế độ ăn thú y cho thú cưng), theo Thú cưng (Mèo, Chó), theo Kênh phân phối (Cửa hàng tiện lợi, Kênh trực tuyến, Cửa hàng đặc sản, Siêu thị/ Đại siêu thị) và theo Quốc gia (Pháp, Đức, Ý, Hà Lan, Ba Lan, Nga, Tây Ban Nha, Vương quốc Anh). Khối lượng và giá trị thị trường được trình bày tương ứng bằng tấn và USD. Các điểm dữ liệu chính bao gồm quy mô thị trường thức ăn cho vật nuôi theo sản phẩm, kênh phân phối và vật nuôi.

INSTANT ACCESS

Quy mô thị trường thức ăn cho thú cưng ở Châu Âu

Tóm tắt thị trường thức ăn vật nuôi châu Âu
share button
svg icon Giai Đoạn Nghiên Cứu 2017 - 2029
svg icon Quy Mô Thị Trường (2024) USD 55.02 tỷ
svg icon Quy Mô Thị Trường (2029) USD 78.88 tỷ
svg icon Tập Trung Thị Trường Thấp
svg icon Chia sẻ lớn nhất của thú cưng Chó
svg icon CAGR(2024 - 2029) 7.47 %
svg icon Chia sẻ lớn nhất theo quốc gia Vương quốc Anh

Những người chơi chính

major-player-company-image

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Key Players

TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
1. SÚC VẤT & SÁNG SUỐT
2. ĐÁY THẬT
3. SỰ ĐẦY ĐỦ
4. SỰ MINH BẠCH
5. TIỆN LỢI

Phân tích thị trường thức ăn cho vật nuôi ở Châu Âu

Quy mô Thị trường Thức ăn Vật nuôi Châu Âu ước tính đạt 55,02 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến ​​sẽ đạt 78,88 tỷ USD vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 7,47% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).

Chó thống trị thị trường thức ăn cho thú cưng do tỷ lệ tiêu thụ cao, nguyên nhân là do kích thước lớn của chúng.

  • Châu Âu có nền văn hóa mạnh mẽ về quyền sở hữu vật nuôi và người châu Âu có tình cảm sâu sắc với vật nuôi của họ, dẫn đến thị trường ngày càng tăng cho các sản phẩm và dịch vụ thức ăn cho vật nuôi. Do đó, thị trường thức ăn cho vật nuôi ở Châu Âu đã tăng 38,7% trong khoảng thời gian từ năm 2017 đến năm 2022, do số lượng vật nuôi tăng 11,6% trong cùng thời kỳ.
  • Thị trường thức ăn cho vật nuôi ở Châu Âu bị thống trị bởi phân khúc thức ăn cho chó, đạt giá trị thị trường 19,48 tỷ USD vào năm 2022. Phân khúc thức ăn cho chó đang dẫn đầu do lượng tiêu thụ thức ăn cho chó cao, được thúc đẩy bởi quy mô lớn cũng như một số lượng đáng kể chủ vật nuôi chuyển từ bữa ăn tự chế biến sang thức ăn thương mại cho vật nuôi. Chi tiêu cho chó cũng tăng 35,1% từ năm 2017 đến năm 2022. Do đó, phân khúc thức ăn cho chó ước tính sẽ đạt tốc độ CAGR là 7,7% trong giai đoạn dự báo.
  • Ở châu Âu, mèo là vật nuôi được nuôi phổ biến nhất, với dân số 117,7 triệu người vào năm 2022. Sự gia tăng số lượng mèo này đã tạo ra cơ sở tiêu dùng lớn hơn cho các sản phẩm thức ăn cho mèo. Mèo đang trở nên phổ biến như thú cưng do yêu cầu bảo trì thấp và hiệu quả về chi phí so với các vật nuôi khác. Nhờ đó, thị trường thức ăn cho mèo chứng kiến ​​sự tăng trưởng đáng kể, đạt giá trị 19,44 tỷ USD vào năm 2022.
  • Các động vật khác có những yêu cầu dinh dưỡng đặc biệt cần được đáp ứng thông qua các sản phẩm thức ăn dành riêng cho vật nuôi. Do đó, phân khúc thú cưng khác đã tăng 1,94 tỷ USD từ năm 2017 đến năm 2022.
  • Ước tính nhận thức ngày càng tăng của những người nuôi thú cưng về lợi ích của thức ăn cho thú cưng và số lượng thú cưng ngày càng tăng trong khu vực được ước tính sẽ thúc đẩy thị trường thức ăn cho thú cưng trong giai đoạn dự báo.
Thị trường thức ăn cho thú cưng châu Âu

Vương quốc Anh thống trị thị trường thức ăn cho vật nuôi ở Châu Âu chủ yếu do số lượng vật nuôi cao và việc sử dụng thức ăn cho vật nuôi thương mại ngày càng tăng

  • Thị trường thức ăn cho thú cưng ở Châu Âu được định giá 47,74 tỷ USD vào năm 2022. Thị trường thức ăn cho thú cưng trong khu vực đang có mức tăng trưởng đáng kể, tăng 23,6% từ năm 2017 đến năm 2021. Sự tăng trưởng này có thể là do nhiều yếu tố, bao gồm cả số lượng thú cưng ngày càng tăng trong khu vực, đạt 324,4 triệu vào năm 2022, tăng từ 290,5 triệu vào năm 2017. Xu hướng nhân hóa thú cưng ngày càng tăng và sự tập trung ngày càng tăng của những người nuôi thú cưng vào sức khỏe và hạnh phúc của thú cưng của họ cũng góp phần vào việc mở rộng thị trường.
  • Trong số các nước châu Âu, thị trường thức ăn cho thú cưng ở Anh là lớn nhất, chiếm 14,9% thị trường thức ăn cho thú cưng ở châu Âu vào năm 2022. Thị phần cao hơn này của Vương quốc Anh chủ yếu là do dân số thú cưng trong nước ngày càng tăng, việc sử dụng thương mại ngày càng tăng. thức ăn cho vật nuôi, sự sẵn có ngày càng tăng của nhiều loại chế độ ăn thức ăn cho vật nuôi cũng như những lợi ích và giá trị đồng tiền mà thức ăn cho vật nuôi mang lại đã góp phần tạo nên sự phổ biến của nó. Hơn nữa, nhu cầu ngày càng tăng về chế độ ăn thức ăn đặc biệt dành cho thú cưng nhằm nâng cao sức khỏe và hạnh phúc cho thú cưng từ những người nuôi thú cưng cũng góp phần vào sự tăng trưởng của thị trường.
  • Thị trường thức ăn cho thú cưng của Ba Lan được dự đoán là thị trường phát triển nhanh nhất ở châu Âu, với tốc độ CAGR là 14,3% trong giai đoạn dự báo. Điều này chủ yếu là do số lượng vật nuôi ngày càng tăng và một số lượng lớn chủ vật nuôi đang chuyển từ thức ăn nấu tại nhà sang thức ăn thương mại cho vật nuôi trong nước do xu hướng nhân hóa vật nuôi ngày càng tăng.
  • Số lượng thú cưng ngày càng tăng trong khu vực, sự tập trung ngày càng tăng của người nuôi thú cưng vào sức khỏe và hạnh phúc của thú cưng cũng như việc sử dụng thức ăn thương mại cho thú cưng ngày càng tăng là những yếu tố được dự đoán sẽ thúc đẩy thị trường thức ăn cho thú cưng ở Châu Âu, đạt tốc độ CAGR là 6,4% trong thời gian này. kỳ dự báo.

Xu hướng thị trường thức ăn cho vật nuôi ở Châu Âu

  • Hệ sinh thái thân thiện với chó đang phát triển trong khu vực đang thúc đẩy việc nhận nuôi chó từ các tổ chức cứu hộ và nơi trú ẩn động vật
  • Sự phổ biến ngày càng tăng của các loài động vật khác và số lượng kênh mua lại để nhận nuôi các loài động vật khác ngày càng tăng đang thúc đẩy thị trường của chúng

Tổng quan về ngành thức ăn cho vật nuôi ở Châu Âu

Thị trường Thức ăn Vật nuôi Châu Âu đang bị phân mảnh, với 5 công ty hàng đầu chiếm 25,66%. Các công ty lớn trong thị trường này là ADM, Affinity Petcare SA, Colgate-Palmolive Company (Hill's Pet Nutrition Inc.), Mars Incorporated và Nestle (Purina) (được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).

Dẫn đầu thị trường thức ăn cho thú cưng ở Châu Âu

  1. ADM

  2. Affinity Petcare SA

  3. Colgate-Palmolive Company (Hill's Pet Nutrition Inc.)

  4. Mars Incorporated

  5. Nestle (Purina)

Tập trung thị trường thức ăn cho vật nuôi ở Châu Âu

Other important companies include Clearlake Capital Group, L.P. (Wellness Pet Company Inc.), General Mills Inc., Heristo aktiengesellschaft, Schell & Kampeter Inc. (Diamond Pet Foods), Virbac.

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

bookmark Cần Thêm Chi Tiết Về Người Chơi Và Đối Thủ Trên Thị Trường?
Tải xuống PDF

Tin tức thị trường thức ăn vật nuôi châu Âu

  • Tháng 7 năm 2023 Hill's Pet Nutrition giới thiệu các sản phẩm protein côn trùng và cá minh thái được chứng nhận MSC (Hội đồng quản lý biển) mới dành cho vật nuôi có đường da và dạ dày nhạy cảm. Chúng chứa vitamin, axit béo omega-3 và chất chống oxy hóa.
  • Tháng 5 năm 2023 Nestle Purina ra mắt món ăn mới cho mèo dưới thương hiệu Friskies Playfuls - món ăn vặt của Friskies. Những món ăn này có hình tròn và có hương vị gà, gan, cá hồi và tôm cho mèo trưởng thành.
  • Tháng 5 năm 2023 Virbac mua lại nhà phân phối (GS Partners) tại Cộng hòa Séc và Slovakia, trở thành công ty con thứ 35 của Virbac. Công ty con mới này cho phép Virbac mở rộng sự hiện diện của mình nhiều hơn ở các quốc gia này.

Báo cáo thị trường thức ăn cho vật nuôi ở Châu Âu - Mục lục

  1. TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH

  2. BÁO CÁO ƯU ĐÃI

  3. 1. GIỚI THIỆU

    1. 1.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường

    2. 1.2. Phạm vi nghiên cứu

    3. 1.3. Phương pháp nghiên cứu

  4. 2. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH

    1. 2.1. Số lượng thú cưng

      1. 2.1.1. Những con mèo

      2. 2.1.2. Chó

      3. 2.1.3. Thú cưng khác

    2. 2.2. Chi tiêu cho thú cưng

    3. 2.3. Khung pháp lý

      1. 2.4. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối

    4. 3. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG (bao gồm quy mô thị trường tính bằng Giá trị tính bằng USD và Khối lượng, Dự báo đến năm 2029 và phân tích triển vọng tăng trưởng)

      1. 3.1. Sản phẩm thức ăn cho thú cưng

        1. 3.1.1. Đồ ăn

          1. 3.1.1.1. Theo sản phẩm phụ

            1. 3.1.1.1.1. Thức ăn khô cho thú cưng

              1. 3.1.1.1.1.1. Bởi Sub Dry Pet Food

                1. 3.1.1.1.1.1.1. đá vụn

                2. 3.1.1.1.1.1.2. Thức ăn khô cho thú cưng khác

            2. 3.1.1.1.2. Thức ăn ướt cho thú cưng

        2. 3.1.2. Dinh dưỡng/Thực phẩm bổ sung dành cho thú cưng

          1. 3.1.2.1. Theo sản phẩm phụ

            1. 3.1.2.1.1. Hoạt chất sinh học sữa

            2. 3.1.2.1.2. Axit béo omega-3

            3. 3.1.2.1.3. Probiotic

            4. 3.1.2.1.4. Protein và Peptide

            5. 3.1.2.1.5. Vitamin và các khoáng chất

            6. 3.1.2.1.6. Thực phẩm dinh dưỡng khác

        3. 3.1.3. Đồ ăn cho thú cưng

          1. 3.1.3.1. Theo sản phẩm phụ

            1. 3.1.3.1.1. Món ăn giòn

            2. 3.1.3.1.2. Điều trị nha khoa

            3. 3.1.3.1.3. Đồ ăn khô và khô đông lạnh

            4. 3.1.3.1.4. Món ăn mềm & dai

            5. 3.1.3.1.5. Món ăn khác

        4. 3.1.4. Chế độ ăn thú y cho thú cưng

          1. 3.1.4.1. Theo sản phẩm phụ

            1. 3.1.4.1.1. Bệnh tiểu đường

            2. 3.1.4.1.2. Độ nhạy tiêu hóa

            3. 3.1.4.1.3. Chế độ ăn kiêng chăm sóc răng miệng

            4. 3.1.4.1.4. thận

            5. 3.1.4.1.5. Bệnh đường tiết niệu

            6. 3.1.4.1.6. Chế độ ăn thú y khác

      2. 3.2. Vật nuôi

        1. 3.2.1. Những con mèo

        2. 3.2.2. Chó

        3. 3.2.3. Thú cưng khác

      3. 3.3. Kênh phân phối

        1. 3.3.1. Cửa hang tiện lợi

        2. 3.3.2. Kênh trực tuyến

        3. 3.3.3. Cửa hàng đặc sản

        4. 3.3.4. Siêu thị/Đại siêu thị

        5. 3.3.5. Các kênh khác

      4. 3,4. Quốc gia

        1. 3.4.1. Pháp

        2. 3.4.2. nước Đức

        3. 3.4.3. Nước Ý

        4. 3.4.4. nước Hà Lan

        5. 3.4.5. Ba Lan

        6. 3.4.6. Nga

        7. 3.4.7. Tây ban nha

        8. 3.4.8. Vương quốc Anh

        9. 3.4.9. Phần còn lại của châu Âu

    5. 4. CẢNH BÁO CẠNH TRANH

      1. 4.1. Những bước đi chiến lược quan trọng

      2. 4.2. Phân tích thị phần

      3. 4.3. Cảnh quan công ty

      4. 4.4. Hồ sơ công ty

        1. 4.4.1. ADM

        2. 4.4.2. Affinity Petcare SA

        3. 4.4.3. Clearlake Capital Group, L.P. (Wellness Pet Company Inc.)

        4. 4.4.4. Colgate-Palmolive Company (Hill's Pet Nutrition Inc.)

        5. 4.4.5. General Mills Inc.

        6. 4.4.6. Heristo aktiengesellschaft

        7. 4.4.7. Mars Incorporated

        8. 4.4.8. Nestle (Purina)

        9. 4.4.9. Schell & Kampeter Inc. (Diamond Pet Foods)

        10. 4.4.10. Virbac

    6. 5. CÁC CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH CHO CEO PET FOOD

    7. 6. RUỘT THỪA

      1. 6.1. Tổng quan toàn cầu

        1. 6.1.1. Tổng quan

        2. 6.1.2. Khung năm lực lượng của Porter

        3. 6.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu

        4. 6.1.4. Động lực thị trường (DRO)

      2. 6.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo

      3. 6.3. Danh sách bảng & hình

      4. 6,4. Thông tin chi tiết chính

      5. 6,5. Gói dữ liệu

      6. 6,6. Bảng chú giải thuật ngữ

    Danh sách Bảng & Hình ảnh

    1. Hình 1:  
    2. SỐ LƯỢNG MÈO PET, SỐ LƯỢNG, CHÂU ÂU, 2017 - 2022
    1. Hình 2:  
    2. SỐ LƯỢNG CHÓ PET, SỐ LƯỢNG, CHÂU ÂU, 2017 - 2022
    1. Hình 3:  
    2. SỐ LƯỢNG VẬT NUÔI KHÁC, SỐ LƯỢNG, CHÂU ÂU, 2017 - 2022
    1. Hình 4:  
    2. CHI TIÊU THÚ CƯNG TRÊN MÈO, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2022
    1. Hình 5:  
    2. CHI TIÊU THÚ CƯNG TRÊN CON CHÓ, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2022
    1. Hình 6:  
    2. CHI TIÊU PET TRÊN PET KHÁC, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2022
    1. Hình 7:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 8:  
    2. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 9:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 10:  
    2. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 11:  
    2. TỶ LỆ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, %, CHÂU ÂU, 2017 VS 2023 VS 2029
    1. Hình 12:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, %, CHÂU ÂU, 2017 VS 2023 VS 2029
    1. Hình 13:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC PHỤ SẢN PHẨM, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 14:  
    2. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC PHỤ SẢN PHẨM, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 15:  
    2. TỶ LỆ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, %, CHÂU ÂU, 2017 VS 2023 VS 2029
    1. Hình 16:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC PHỤ SẢN PHẨM, %, CHÂU ÂU, 2017 VS 2023 VS 2029
    1. Hình 17:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC THỰC PHẨM KHÔ PET, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 18:  
    2. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC THỰC PHẨM KHÔ PET, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 19:  
    2. TỶ LỆ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC THỰC PHẨM KHÔ PET, %, CHÂU ÂU, 2017 VS 2023 VS 2029
    1. Hình 20:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC THỰC PHẨM KHÔ PET, %, CHÂU ÂU, 2017 VS 2023 VS 2029
    1. Hình 21:  
    2. KHỐI LƯỢNG KIBBLES, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 22:  
    2. GIÁ TRỊ CỦA KIBBLES, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 23:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA KIBBLES THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 24:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM KHÔ KHÁC PET, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 25:  
    2. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM KHÔ PET KHÁC, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 26:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỰC PHẨM KHÔ PET KHÁC THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 27:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM ƯỚT PET, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 28:  
    2. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM ƯỚT PET, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 29:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET ƯỚT THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 30:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC PHỤ SẢN PHẨM, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 31:  
    2. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC PHỤ SẢN PHẨM, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 32:  
    2. TỶ LỆ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, %, CHÂU ÂU, 2017 VS 2023 VS 2029
    1. Hình 33:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC PHỤ SẢN PHẨM, %, CHÂU ÂU, 2017 VS 2023 VS 2029
    1. Hình 34:  
    2. KHỐI LƯỢNG CHẤT SINH HỌC SỮA, TẤN, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 35:  
    2. GIÁ TRỊ SỮA HOẠT TÍNH SINH HỌC, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 36:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ SỮA HOẠT TÍNH SINH HỌC THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 37:  
    2. KHỐI LƯỢNG AXIT BÉO OMEGA-3, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 38:  
    2. GIÁ TRỊ AXIT BÉO OMEGA-3, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 39:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA AXIT BÉO OMEGA-3 THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 40:  
    2. KHỐI LƯỢNG PROBIOTICS, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 41:  
    2. GIÁ TRỊ CH vi sinh vật, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 42:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PROBIOTICS THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 43:  
    2. KHỐI LƯỢNG PROTEIN VÀ PEPTIDES, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 44:  
    2. GIÁ TRỊ PROTEIN VÀ PEPTIDES, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 45:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PROTEIN VÀ PEPTIDES THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 46:  
    2. KHỐI LƯỢNG VITAMIN VÀ KHOÁNG SẢN, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 47:  
    2. GIÁ TRỊ VITAMIN VÀ KHOÁNG SẢN, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 48:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ VITAMIN VÀ KHOÁNG SẢN THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 49:  
    2. KHỐI LƯỢNG DINH DƯỠNG KHÁC, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 50:  
    2. GIÁ TRỊ CÁC DƯỢC PHẨM KHÁC, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 51:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CÁC DƯỢC PHẨM KHÁC THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 52:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC PHỤ SẢN PHẨM, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 53:  
    2. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC PHỤ SẢN PHẨM, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 54:  
    2. TỶ LỆ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, %, CHÂU ÂU, 2017 VS 2023 VS 2029
    1. Hình 55:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC PHỤ SẢN PHẨM, %, CHÂU ÂU, 2017 VS 2023 VS 2029
    1. Hình 56:  
    2. KHỐI LƯỢNG MÓN Giòn, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 57:  
    2. GIÁ TRỊ MÓN Giòn, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 58:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ MÓN GIỐNG THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 59:  
    2. KHỐI LƯỢNG ĐIỀU TRỊ NHA KHOA, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 60:  
    2. GIÁ TRỊ ĐIỀU TRỊ NHA KHOA, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 61:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ ĐIỀU TRỊ NHA KHOA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 62:  
    2. KHỐI LƯỢNG SẢN PHẨM KHÔ ĐÔNG LẠNH VÀ JERKY, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 63:  
    2. GIÁ TRỊ SẢN PHẨM KHÔ ĐÔNG LẠNH VÀ JERKY, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 64:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ SẢN PHẨM KHÔ ĐÔNG LẠNH VÀ GI khô THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 65:  
    2. KHỐI LƯỢNG MÓN MỀM DAI, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 66:  
    2. GIÁ TRỊ MÓN MỀM DAI, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 67:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ MÓN MỀM DAI THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 68:  
    2. KHỐI LƯỢNG CÁC SẢN PHẨM KHÁC, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 69:  
    2. GIÁ TRỊ CÁC SẢN PHẨM KHÁC, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 70:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CÁC SẢN PHẨM KHÁC THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 71:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC PHỤ SẢN PHẨM, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 72:  
    2. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC PHỤ SẢN PHẨM, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 73:  
    2. TỶ LỆ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, %, CHÂU ÂU, 2017 VS 2023 VS 2029
    1. Hình 74:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC PHỤ SẢN PHẨM, %, CHÂU ÂU, 2017 VS 2023 VS 2029
    1. Hình 75:  
    2. TỔNG LƯỢNG BỆNH TIỂU ĐƯỜNG, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 76:  
    2. GIÁ TRỊ BỆNH ĐÁI ĐƯỜNG, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 77:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA BỆNH TIỂU ĐƯỜNG THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 78:  
    2. KHỐI LƯỢNG ĐỘ NHẠY TIÊU HÓA, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 79:  
    2. GIÁ TRỊ ĐỘ NHẠY TIÊU HÓA, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 80:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ĐỘ NHẠY TIÊU HÓA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 81:  
    2. KHỐI LƯỢNG CHĂM SÓC CHĂM SÓC RĂNG MIỆNG, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 82:  
    2. GIÁ TRỊ CHĂM SÓC CHĂM SÓC RĂNG MIỆNG, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 83:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CHĂM SÓC CHĂM SÓC RĂNG MẶT THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 84:  
    2. KHỐI LƯỢNG THẬN, TẤN, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 85:  
    2. GIÁ TRỊ RENAL, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 86:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THẬN THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 87:  
    2. SỐ LƯỢNG BỆNH ĐƯỜNG TIẾT KIỆM, TẤN, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 88:  
    2. GIÁ TRỊ BỆNH TIẾT KIỆM, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 89:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ BỆNH ĐƯỜNG TIẾT KIỆM THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 90:  
    2. KHỐI LƯỢNG THÚ Y KHÁC, TẤN, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 91:  
    2. GIÁ TRỊ CÁC THỨC ĂN THÚ Y KHÁC, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 92:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỨC ĂN THÚ Y KHÁC THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 93:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET THEO LOẠI PET, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 94:  
    2. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO LOẠI PET, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 95:  
    2. TỶ LỆ THỰC PHẨM PET THEO LOẠI PET, %, CHÂU ÂU, 2017 VS 2023 VS 2029
    1. Hình 96:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO LOẠI PET, %, CHÂU ÂU, 2017 VS 2023 VS 2029
    1. Hình 97:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM CHO MÈO PET, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 98:  
    2. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET CAT, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 99:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỨC ĂN CHO MÈO PET THEO DANH MỤC THỰC PHẨM PET, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 100:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM CHO CHÓ PET, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 101:  
    2. GIÁ TRỊ THỨC ĂN CHÓ PET, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 102:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỨC ĂN CHO CHÓ PET THEO LOẠI THỰC PHẨM PET, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 103:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM THÚ CƯNG KHÁC, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 104:  
    2. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM THÚ CƯNG KHÁC, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 105:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỰC PHẨM THÚ CƯNG KHÁC THEO DANH MỤC THỰC PHẨM THÚ CƯNG, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 106:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET BÁN QUA KÊNH PHÂN PHỐI, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 107:  
    2. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET BÁN QUA KÊNH PHÂN PHỐI, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 108:  
    2. TỶ LỆ THỰC PHẨM PET ĐƯỢC BÁN QUA CÁC KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU ÂU, 2017 VS 2023 VS 2029
    1. Hình 109:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET BÁN QUA KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU ÂU, 2017 VS 2023 VS 2029
    1. Hình 110:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET ĐƯỢC BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 111:  
    2. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 112:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET ĐƯỢC BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI THEO DANH MỤC SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 113:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET BÁN QUA KÊNH TRỰC TUYẾN, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 114:  
    2. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET BÁN QUA KÊNH ONLINE, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 115:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET BÁN QUA KÊNH TRỰC TUYẾN THEO DANH MỤC SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 116:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET ĐƯỢC BÁN QUA CÁC CỬA HÀNG CHUYÊN SẢN, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 117:  
    2. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET BÁN QUA CỬA HÀNG CHUYÊN SẢN, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 118:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET ĐƯỢC BÁN QUA CÁC CỬA HÀNG CHUYÊN SẢN THEO DANH MỤC SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 119:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET BÁN QUA SIÊU THỊ/SIÊU THỊ, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 120:  
    2. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET BÁN QUA SIÊU THỊ/SIÊU THỊ, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 121:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET BÁN QUA SIÊU THỊ/SIÊU THỊ THEO DANH MỤC SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 122:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET ĐƯỢC BÁN QUA CÁC KÊNH KHÁC, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 123:  
    2. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET BÁN QUA KÊNH KHÁC, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 124:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET BÁN QUA CÁC KÊNH KHÁC THEO DANH MỤC SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 125:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET THEO QUỐC GIA, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 126:  
    2. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO QUỐC GIA, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 127:  
    2. TỶ LỆ THỰC PHẨM THÚ CƯNG THEO QUỐC GIA, %, CHÂU ÂU, 2017 VS 2023 VS 2029
    1. Hình 128:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO QUỐC GIA, %, CHÂU ÂU, 2017 VS 2023 VS 2029
    1. Hình 129:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET, TẤN METRIC, PHÁP, 2017 - 2029
    1. Hình 130:  
    2. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET, USD, PHÁP, 2017 - 2029
    1. Hình 131:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, %, PHÁP, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 132:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET, TẤN METRIC, ĐỨC, 2017 - 2029
    1. Hình 133:  
    2. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET, USD, ĐỨC, 2017 - 2029
    1. Hình 134:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, %, ĐỨC, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 135:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET, TẤN METRIC, Ý, 2017 - 2029
    1. Hình 136:  
    2. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET, USD, Ý, 2017 - 2029
    1. Hình 137:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, %, Ý, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 138:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET, TẤN METRIC, HÀ LAN, 2017 - 2029
    1. Hình 139:  
    2. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET, USD, HÀ LAN, 2017 - 2029
    1. Hình 140:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, %, HÀ LAN, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 141:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET, TẤN METRIC, BA LAN, 2017 - 2029
    1. Hình 142:  
    2. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET, USD, BA LAN, 2017 - 2029
    1. Hình 143:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, %, BA LAN, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 144:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET, TẤN METRIC, NGA, 2017 - 2029
    1. Hình 145:  
    2. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET, USD, NGA, 2017 - 2029
    1. Hình 146:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, %, NGA, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 147:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET, TẤN METRIC, TÂY BAN NHA, 2017 - 2029
    1. Hình 148:  
    2. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET, USD, TÂY BAN NHA, 2017 - 2029
    1. Hình 149:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, %, TÂY BAN NHA, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 150:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET, TẤN METRIC, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
    1. Hình 151:  
    2. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET, USD, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
    1. Hình 152:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, %, VƯƠNG QUỐC ANH, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 153:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET, TẤN METRIC, Phần còn lại của CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 154:  
    2. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET, USD, Phần còn lại của CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 155:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, %, Phần còn lại của CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 156:  
    2. CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHẤT THEO SỐ CHUYẾN ĐI CHIẾN LƯỢC, QUỐC GIA, CHÂU ÂU, 2017 - 2023
    1. Hình 157:  
    2. CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHẤT, QUẬN, CHÂU ÂU, 2017 - 2023
    1. Hình 158:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA NGƯỜI CHƠI LỚN, %, CHÂU ÂU, 2022

    Phân khúc ngành công nghiệp thức ăn cho vật nuôi ở Châu Âu

    Thực phẩm, Dinh dưỡng/Thực phẩm bổ sung dành cho thú cưng, Thức ăn cho thú cưng, Chế độ ăn dành cho thú y dành cho thú cưng được phân loại thành các phân khúc trong Sản phẩm thức ăn cho thú cưng. Mèo, Chó được bao gồm trong các phân đoạn của Thú cưng. Cửa hàng tiện lợi, Kênh trực tuyến, Cửa hàng đặc sản, Siêu thị/Đại siêu thị được chia thành các phân khúc theo Kênh phân phối. Pháp, Đức, Ý, Hà Lan, Ba Lan, Nga, Tây Ban Nha, Vương quốc Anh được chia thành các phân khúc theo Quốc gia.

    • Châu Âu có nền văn hóa mạnh mẽ về quyền sở hữu vật nuôi và người châu Âu có tình cảm sâu sắc với vật nuôi của họ, dẫn đến thị trường ngày càng tăng cho các sản phẩm và dịch vụ thức ăn cho vật nuôi. Do đó, thị trường thức ăn cho vật nuôi ở Châu Âu đã tăng 38,7% trong khoảng thời gian từ năm 2017 đến năm 2022, do số lượng vật nuôi tăng 11,6% trong cùng thời kỳ.
    • Thị trường thức ăn cho vật nuôi ở Châu Âu bị thống trị bởi phân khúc thức ăn cho chó, đạt giá trị thị trường 19,48 tỷ USD vào năm 2022. Phân khúc thức ăn cho chó đang dẫn đầu do lượng tiêu thụ thức ăn cho chó cao, được thúc đẩy bởi quy mô lớn cũng như một số lượng đáng kể chủ vật nuôi chuyển từ bữa ăn tự chế biến sang thức ăn thương mại cho vật nuôi. Chi tiêu cho chó cũng tăng 35,1% từ năm 2017 đến năm 2022. Do đó, phân khúc thức ăn cho chó ước tính sẽ đạt tốc độ CAGR là 7,7% trong giai đoạn dự báo.
    • Ở châu Âu, mèo là vật nuôi được nuôi phổ biến nhất, với dân số 117,7 triệu người vào năm 2022. Sự gia tăng số lượng mèo này đã tạo ra cơ sở tiêu dùng lớn hơn cho các sản phẩm thức ăn cho mèo. Mèo đang trở nên phổ biến như thú cưng do yêu cầu bảo trì thấp và hiệu quả về chi phí so với các vật nuôi khác. Nhờ đó, thị trường thức ăn cho mèo chứng kiến ​​sự tăng trưởng đáng kể, đạt giá trị 19,44 tỷ USD vào năm 2022.
    • Các động vật khác có những yêu cầu dinh dưỡng đặc biệt cần được đáp ứng thông qua các sản phẩm thức ăn dành riêng cho vật nuôi. Do đó, phân khúc thú cưng khác đã tăng 1,94 tỷ USD từ năm 2017 đến năm 2022.
    • Ước tính nhận thức ngày càng tăng của những người nuôi thú cưng về lợi ích của thức ăn cho thú cưng và số lượng thú cưng ngày càng tăng trong khu vực được ước tính sẽ thúc đẩy thị trường thức ăn cho thú cưng trong giai đoạn dự báo.
    Sản phẩm thức ăn cho thú cưng
    Đồ ăn
    Theo sản phẩm phụ
    Thức ăn khô cho thú cưng
    Bởi Sub Dry Pet Food
    đá vụn
    Thức ăn khô cho thú cưng khác
    Thức ăn ướt cho thú cưng
    Dinh dưỡng/Thực phẩm bổ sung dành cho thú cưng
    Theo sản phẩm phụ
    Hoạt chất sinh học sữa
    Axit béo omega-3
    Probiotic
    Protein và Peptide
    Vitamin và các khoáng chất
    Thực phẩm dinh dưỡng khác
    Đồ ăn cho thú cưng
    Theo sản phẩm phụ
    Món ăn giòn
    Điều trị nha khoa
    Đồ ăn khô và khô đông lạnh
    Món ăn mềm & dai
    Món ăn khác
    Chế độ ăn thú y cho thú cưng
    Theo sản phẩm phụ
    Bệnh tiểu đường
    Độ nhạy tiêu hóa
    Chế độ ăn kiêng chăm sóc răng miệng
    thận
    Bệnh đường tiết niệu
    Chế độ ăn thú y khác
    Vật nuôi
    Những con mèo
    Chó
    Thú cưng khác
    Kênh phân phối
    Cửa hang tiện lợi
    Kênh trực tuyến
    Cửa hàng đặc sản
    Siêu thị/Đại siêu thị
    Các kênh khác
    Quốc gia
    Pháp
    nước Đức
    Nước Ý
    nước Hà Lan
    Ba Lan
    Nga
    Tây ban nha
    Vương quốc Anh
    Phần còn lại của châu Âu

    Định nghĩa thị trường

    • CHỨC NĂNG - Thức ăn cho thú cưng thường nhằm mục đích cung cấp dinh dưỡng đầy đủ và cân bằng cho thú cưng nhưng chủ yếu được sử dụng làm sản phẩm chức năng. Phạm vi bao gồm thực phẩm và chất bổ sung được vật nuôi tiêu thụ, bao gồm cả chế độ ăn của thú y. Các chất bổ sung/dinh dưỡng được cung cấp trực tiếp cho vật nuôi được xem xét trong phạm vi.
    • ĐẠI LÝ - Các công ty tham gia bán lại thức ăn cho vật nuôi mà không có giá trị gia tăng đã bị loại khỏi phạm vi thị trường để tránh bị tính trùng.
    • Người tiêu dùng cuối cùng - Chủ sở hữu vật nuôi được coi là người tiêu dùng cuối cùng trên thị trường được nghiên cứu.
    • KÊNH PHÂN PHỐI - Siêu thị/đại siêu thị, cửa hàng đặc sản, cửa hàng tiện lợi, kênh trực tuyến và các kênh khác được xem xét trong phạm vi. Các cửa hàng độc quyền cung cấp các sản phẩm cơ bản và tùy chỉnh liên quan đến thú cưng được coi là nằm trong phạm vi cửa hàng chuyên biệt.

    Phương Pháp Nghiên Cứu

    Mordor Intelligence tuân theo phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.

    • Bước 1 XÁC ĐỊNH CÁC BIẾN CHÍNH: Để xây dựng một phương pháp dự báo mạnh mẽ, các biến số và yếu tố được xác định ở Bước 1 được kiểm tra dựa trên các số liệu lịch sử có sẵn của thị trường. Thông qua một quá trình lặp đi lặp lại, các biến số cần thiết cho dự báo thị trường được thiết lập và mô hình được xây dựng trên cơ sở các biến số này.
    • Bước 2 Xây dựng mô hình thị trường: Ước tính quy mô thị trường cho những năm dự báo là ở dạng danh nghĩa. Lạm phát không phải là một phần của việc định giá và giá bán trung bình (ASP) được giữ không đổi trong suốt thời gian dự báo.
    • Bước 3 Xác thực và hoàn thiện: Trong bước quan trọng này, tất cả các số liệu thị trường, biến số và nhận định của nhà phân tích đều được xác thực thông qua mạng lưới rộng khắp các chuyên gia nghiên cứu chính từ thị trường được nghiên cứu. Những người trả lời được lựa chọn theo các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh tổng thể về thị trường được nghiên cứu.
    • Bước 4 Kết quả nghiên cứu: Báo cáo tổng hợp, nhiệm vụ tư vấn tùy chỉnh, cơ sở dữ liệu và nền tảng đăng ký
    download-icon Cần thêm thông tin về phương pháp nghiên cứu?
    Tải xuống PDF
    close-icon
    80% khách hàng của chúng tôi tìm kiếm báo cáo đặt hàng. Bạn muốn chúng tôi điều chỉnh của bạn như thế nào?

    Vui lòng nhập một ID email hợp lệ

    Vui lòng nhập một tin nhắn hợp lệ!

    TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
    card-img
    01. PHÂN TÍCH CRISP, INSIGHTFUL
    Trọng tâm của chúng tôi KHÔNG phải là số từ. Chúng tôi chỉ trình bày các xu hướng chính ảnh hưởng đến thị trường để bạn không phải lãng phí thời gian tìm kiếm kim trong đống rơm.
    card-img
    02. PHƯƠNG PHÁP THỰC SỰ TỪ DƯỚI LÊN
    Chúng tôi nghiên cứu ngành công nghiệp, không chỉ là thị trường. Phương pháp từ dưới lên đảm bảo chúng tôi có một hiểu biết rộng và sâu sắc về các lực lượng tạo nên ngành công nghiệp.
    card-img
    03. DỮ LIỆU CẦN THIẾT
    Theo dõi một triệu điểm dữ liệu về pet food ngành công nghiệp. Theo dõi thị trường liên tục của chúng tôi bao gồm hơn 1 triệu điểm dữ liệu trải dài trên 45 quốc gia và hơn 150 công ty chỉ cho pet food ngành công nghiệp.
    card-img
    04. SỰ MINH BẠCH
    Biết dữ liệu của bạn đến từ đâu. Hầu hết các báo cáo thị trường hiện nay giấu đi các nguồn được sử dụng đằng sau màn che của một mô hình độc quyền. Chúng tôi tự hào trình bày chúng để bạn có thể tin tưởng thông tin của chúng tôi.
    card-img
    05. TIỆN LỢI
    Bảng thuộc về bảng tính. Giống như bạn, chúng tôi cũng tin rằng bảng tính phù hợp hơn cho việc đánh giá dữ liệu. Chúng tôi không làm rối loạn các báo cáo của mình với các bảng dữ liệu. Chúng tôi cung cấp một tài liệu excel với mỗi báo cáo chứa tất cả các dữ liệu được sử dụng để phân tích thị trường.

    Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường thức ăn cho vật nuôi ở Châu Âu

    Quy mô Thị trường Thức ăn Vật nuôi Châu Âu dự kiến ​​sẽ đạt 55,02 tỷ USD vào năm 2024 và tăng trưởng với tốc độ CAGR là 7,47% để đạt 78,88 tỷ USD vào năm 2029.

    Vào năm 2024, quy mô Thị trường Thức ăn Vật nuôi Châu Âu dự kiến ​​sẽ đạt 55,02 tỷ USD.

    ADM, Affinity Petcare SA, Colgate-Palmolive Company (Hill's Pet Nutrition Inc.), Mars Incorporated, Nestle (Purina) là những công ty lớn hoạt động tại Thị trường Thức ăn Thú cưng Châu Âu.

    Tại Thị trường Thức ăn cho Thú cưng Châu Âu, phân khúc Chó chiếm thị phần lớn nhất trong số các loại thú cưng.

    Vào năm 2024, Vương quốc Anh chiếm thị phần lớn nhất tính theo quốc gia trên Thị trường Thức ăn Vật nuôi Châu Âu.

    Năm 2023, quy mô Thị trường Thức ăn Vật nuôi Châu Âu ước tính đạt 51,14 tỷ USD. Báo cáo đề cập đến quy mô thị trường lịch sử Thị trường Thức ăn Vật nuôi Châu Âu trong các năm 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo quy mô Thị trường Thức ăn Vật nuôi Châu Âu trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027, 2028 và 2029.

    Báo cáo ngành thức ăn cho vật nuôi ở Châu Âu

    Số liệu thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu tại Châu Âu năm 2024 do Mordor Intelligence™ Industry Report tạo ra. Phân tích Thức ăn cho thú cưng ở Châu Âu bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2029 và tổng quan về lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.

    PHÂN TÍCH QUY MÔ CHIA SẺ Thị trường Thức ăn Vật nuôi Châu Âu - XU HƯỚNG TĂNG TRƯỞNG DỰ BÁO ĐẾN NĂM 2029