PHÂN TÍCH QUY MÔ THỊ TRƯỜNG CHIA SẺ Polycarbonate (PC) - XU HƯỚNG TĂNG TRƯỞNG DỰ BÁO ĐẾN NĂM 2029

Thị trường Polycarbonate (PC) được phân chia theo Ngành người dùng cuối (Hàng không vũ trụ, Ô tô, Xây dựng, Điện và Điện tử, Công nghiệp và Máy móc, Bao bì) và theo Khu vực (Châu Phi, Châu Á - Thái Bình Dương, Châu Âu, Trung Đông, Bắc Mỹ, Nam Mỹ). Giá trị thị trường tính bằng USD và Khối lượng tính bằng tấn đều được trình bày. Các điểm dữ liệu chính được quan sát bao gồm khối lượng sản xuất ô tô, diện tích sàn xây dựng mới, khối lượng sản xuất bao bì nhựa, sản xuất hạt nhựa, xuất nhập khẩu và giá hạt nhựa.

INSTANT ACCESS

Quy mô thị trường Polycarbonate (PC)

Tóm tắt thị trường Polycarbonate (PC)
share button
svg icon Giai Đoạn Nghiên Cứu 2017 - 2029
svg icon Quy Mô Thị Trường (2024) USD 20.62 tỷ
svg icon Quy Mô Thị Trường (2029) USD 28.84 tỷ
svg icon Tập Trung Thị Trường Cao
svg icon Thị phần lớn nhất theo ngành người dùng cuối Điện và điện tử
svg icon CAGR(2024 - 2029) 6.94 %
svg icon Chia sẻ lớn nhất theo khu vực Châu á Thái Bình Dương

Những người chơi chính

major-player-company-image

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Key Players

TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
1. SÚC VẤT & SÁNG SUỐT
2. ĐÁY THẬT
3. SỰ ĐẦY ĐỦ
4. SỰ MINH BẠCH
5. TIỆN LỢI

Phân tích thị trường Polycarbonate (PC)

Quy mô Thị trường Polycarbonate ước tính đạt 20,62 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến ​​sẽ đạt 28,84 tỷ USD vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 6,94% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).

Thị trường điện tử tiêu dùng đang gia tăng sẽ thúc đẩy mạnh mẽ nhu cầu về polycarbonate

  • Polycarbonate có nhiều ứng dụng trong hầu hết mọi ngành công nghiệp vì tính trong suốt, độ dẻo dai tuyệt vời, độ ổn định nhiệt và độ ổn định kích thước. Thị trường polycarbonate toàn cầu chiếm 16,87% doanh thu của nhựa kỹ thuật tổng thể vào năm 2022.
  • Điện và điện tử là ngành công nghiệp dành cho người dùng cuối lớn nhất và phát triển nhanh nhất trên thị trường nhờ việc sử dụng rộng rãi nhựa PC trong nhiều ứng dụng trên toàn cầu. Xu hướng ngày càng tăng của vật liệu nhẹ và cường độ cao trong thiết bị điện tử tiêu dùng dự kiến ​​sẽ thúc đẩy nhu cầu về nhựa polycarbonate. Doanh thu điện tử tiêu dùng toàn cầu được dự đoán sẽ đạt 1152,88 tỷ USD vào năm 2028, đạt tốc độ CAGR là 2,32%. Ngành điện và điện tử là ngành người dùng cuối phát triển nhanh nhất trên thị trường trên toàn cầu và dự kiến ​​​​sẽ đạt tốc độ CAGR là 8,09% trong giai đoạn dự báo (2023-2029).
  • Xây dựng là nơi tiêu thụ nhựa polycarbonate lớn thứ hai trên toàn cầu, với tốc độ CAGR dự kiến ​​là 6,78% trong giai đoạn dự báo (2023-2029). Doanh thu của ngành xây dựng toàn cầu dự kiến ​​sẽ tăng trưởng ổn định trong vài năm tới. Đến năm 2030, dự kiến ​​sẽ lớn hơn gấp đôi so với năm 2020. Quy mô thị trường xây dựng lên tới 6,4 nghìn tỷ USD vào năm 2020 và dự kiến ​​sẽ đạt 14,4 nghìn tỷ USD vào năm 2030. Kết quả là, Sự gia tăng sản lượng xây dựng dự kiến ​​sẽ thúc đẩy nhu cầu về nhựa polycarbonate trong tương lai.
  • Sau điện và điện tử, hàng không vũ trụ là ngành có người dùng cuối nhanh thứ hai trên thị trường. Dự kiến ​​​​sẽ chứng kiến ​​​​tốc độ CAGR doanh thu là 7,3% trong giai đoạn dự báo. Sự tăng trưởng này có thể là do việc sử dụng ngày càng nhiều nhựa polycarbonate trong kính chắn gió và cửa sổ hàng không vũ trụ làm vật liệu tổng hợp để giảm trọng lượng và tăng độ bền.
Thị trường Polycarbonate (PC) toàn cầu

Việc sản xuất thiết bị điện tử ngày càng tăng ở Trung Đông đang biến nơi đây trở thành một thị trường lớn hơn

  • Polycarbonate được sử dụng trên toàn cầu cho các ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm ô tô, hàng không vũ trụ, điện và điện tử, v.v. Các khu vực như Châu Á - Thái Bình Dương, Châu Âu và Bắc Mỹ là những khu vực tiêu thụ nhựa polycarbonate hàng đầu trên thị trường toàn cầu. Nhu cầu về thị trường polycarbonate toàn cầu đã tăng 7,88% vào năm 2022 so với năm trước.
  • Châu Á-Thái Bình Dương là nơi tiêu thụ loại nhựa này lớn nhất do các lĩnh vực hàng không vũ trụ, ô tô, điện và điện tử đang phát triển trong khu vực. Ngành công nghiệp điện, điện tử và sản xuất ô tô chủ yếu dẫn đầu thị trường polycarbonate với thị phần lần lượt khoảng 45,95% và 11,8% theo khối lượng vào năm 2022 trong khu vực. Việc sản xuất ô tô, điện và điện tử ngày càng tăng dự kiến ​​sẽ thúc đẩy nhu cầu về nhựa polycarbonate.
  • Nhu cầu về nhựa polycarbonate của Châu Âu đang tăng lên đáng kể do sản xuất phương tiện, điện và điện tử cũng như các sản phẩm khác ngày càng tăng. Liên minh châu Âu là nhà sản xuất xe lớn thứ hai. Năm 2022, khu vực này sản xuất được 17 triệu chiếc, chiếm 12,27% về số lượng của toàn khu vực. Thị trường điện và điện tử của khu vực cũng đang mở rộng và dự kiến ​​sẽ đạt giá trị 186,5 tỷ USD vào năm 2023. Những yếu tố này dự kiến ​​sẽ thúc đẩy nhu cầu về nhựa polycarbonate ở châu Âu trong giai đoạn dự báo.
  • Châu Phi là khu vực phát triển nhanh nhất về nhựa polycarbonate, dự kiến ​​sẽ đạt tốc độ CAGR là 7,68% tính theo doanh thu trong giai đoạn dự báo (2023-2029). Sự gia tăng sản xuất điện và điện tử cùng với nhu cầu ngày càng tăng về xe hybrid trong khu vực đang thúc đẩy nhu cầu về nhựa.

Xu hướng thị trường Polycarbonate (PC) toàn cầu

  • Tốc độ tăng trưởng nhanh của ngành hàng không và hợp đồng máy bay gia tăng có thể hỗ trợ tăng trưởng thị trường
  • Nhu cầu ngày càng tăng về xe điện có thể thúc đẩy tăng trưởng ngành ô tô
  • Đô thị hóa và đầu tư với tốc độ nhanh ở khu vực Châu Á - Thái Bình Dương có thể thúc đẩy ngành này
  • Nhu cầu về bao bì linh hoạt từ ngành thực phẩm và đồ uống thúc đẩy tăng trưởng thị trường
  • Hàn Quốc nổi lên là nhà xuất khẩu polycarbonate đáng kể cùng với Trung Quốc
  • Dầu thô có tác động lớn đến giá nhựa polycarbonate
  • Nhu cầu về thiết bị điện tử để tăng cường nhựa PC ở dạng thanh và ống
  • Nhựa Polycarbonate đặt ra thách thức vì chất lượng vật liệu thu hồi kém

Tổng quan về ngành Polycarbonate (PC)

Thị trường Polycarbonate (PC) khá hợp nhất, với năm công ty hàng đầu chiếm 67,53%. Các công ty lớn trong thị trường này là Covestro AG, Lotte Chemical, Mitsubishi Chemical Corporation, SABIC và Teijin Limited (được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).

Dẫn đầu thị trường Polycarbonate (PC)

  1. Covestro AG

  2. Lotte Chemical

  3. Mitsubishi Chemical Corporation

  4. SABIC

  5. Teijin Limited

Tập trung thị trường Polycarbonate (PC)

Other important companies include Formosa Plastics Group, Hainan Huasheng New Material Technology Co., Ltd., Luxi Group, Sinopec SABIC Tianjin Petrochemical Company (SSTPC), Trinseo.

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

bookmark Cần Thêm Chi Tiết Về Người Chơi Và Đối Thủ Trên Thị Trường?
Tải xuống PDF

Tin tức thị trường Polycarbonate (PC)

  • Tháng 2 năm 2023 Covestro AG giới thiệu Makrolon 3638 polycarbonate cho các ứng dụng chăm sóc sức khỏe và khoa học đời sống như thiết bị phân phối thuốc, thiết bị chăm sóc sức khỏe và thiết bị đeo cũng như hộp đựng dùng một lần để sản xuất dược phẩm sinh học.
  • Tháng 8 năm 2022 Covestro AG công bố kế hoạch xây dựng dây chuyền chuyên dụng đầu tiên để tái chế cơ học (MCR) nhựa polycarbonate ở Thượng Hải, Trung Quốc, nhằm tạo ra các giải pháp bền vững hơn, chủ yếu cho các ứng dụng điện và điện tử, ô tô và hàng tiêu dùng.
  • Tháng 8 năm 2022 Mitsui Chemicals và Teijin Limited thành lập liên doanh sản xuất và cung cấp nhựa polycarbonate sinh khối trên khắp Nhật Bản.

Báo cáo thị trường Polycarbonate (PC) - Mục lục

  1. TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH

  2. BÁO CÁO ƯU ĐÃI

  3. 1. GIỚI THIỆU

    1. 1.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường

    2. 1.2. Phạm vi nghiên cứu

    3. 1.3. Phương pháp nghiên cứu

  4. 2. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH

    1. 2.1. Xu hướng người dùng cuối

      1. 2.1.1. Hàng không vũ trụ

      2. 2.1.2. ô tô

      3. 2.1.3. Xây dựng và xây dựng

      4. 2.1.4. Điện và điện tử

      5. 2.1.5. Bao bì

    2. 2.2. Xu hướng xuất nhập khẩu

      1. 2.2.1. Thương mại Polycarbonate (PC)

    3. 2.3. Xu hướng giá

    4. 2.4. Xu hướng biểu mẫu

    5. 2,5. Tổng quan về tái chế

      1. 2.5.1. Xu hướng tái chế Polycarbonate (PC)

    6. 2.6. Khung pháp lý

      1. 2.6.1. Argentina

      2. 2.6.2. Châu Úc

      3. 2.6.3. Brazil

      4. 2.6.4. Canada

      5. 2.6.5. Trung Quốc

      6. 2.6.6. EU

      7. 2.6.7. Ấn Độ

      8. 2.6.8. Nhật Bản

      9. 2.6.9. Malaysia

      10. 2.6.10. México

      11. 2.6.11. Nigeria

      12. 2.6.12. Nga

      13. 2.6.13. Ả Rập Saudi

      14. 2.6.14. Nam Phi

      15. 2.6.15. Hàn Quốc

      16. 2.6.16. các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất

      17. 2.6.17. Vương quốc Anh

      18. 2.6.18. Hoa Kỳ

    7. 2.7. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối

  5. 3. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG (bao gồm quy mô thị trường tính bằng Giá trị tính bằng USD và Khối lượng, Dự báo đến năm 2029 và phân tích triển vọng tăng trưởng)

    1. 3.1. Ngành người dùng cuối

      1. 3.1.1. Hàng không vũ trụ

      2. 3.1.2. ô tô

      3. 3.1.3. Xây dựng và xây dựng

      4. 3.1.4. Điện và điện tử

      5. 3.1.5. Công nghiệp và Máy móc

      6. 3.1.6. Bao bì

      7. 3.1.7. Các ngành người dùng cuối khác

    2. 3.2. Vùng đất

      1. 3.2.1. Châu phi

        1. 3.2.1.1. Theo quốc gia

          1. 3.2.1.1.1. Nigeria

          2. 3.2.1.1.2. Nam Phi

          3. 3.2.1.1.3. Phần còn lại của châu Phi

      2. 3.2.2. Châu á Thái Bình Dương

        1. 3.2.2.1. Theo quốc gia

          1. 3.2.2.1.1. Châu Úc

          2. 3.2.2.1.2. Trung Quốc

          3. 3.2.2.1.3. Ấn Độ

          4. 3.2.2.1.4. Nhật Bản

          5. 3.2.2.1.5. Malaysia

          6. 3.2.2.1.6. Hàn Quốc

          7. 3.2.2.1.7. Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương

      3. 3.2.3. Châu Âu

        1. 3.2.3.1. Theo quốc gia

          1. 3.2.3.1.1. Pháp

          2. 3.2.3.1.2. nước Đức

          3. 3.2.3.1.3. Nước Ý

          4. 3.2.3.1.4. Nga

          5. 3.2.3.1.5. Vương quốc Anh

          6. 3.2.3.1.6. Phần còn lại của châu Âu

      4. 3.2.4. Trung đông

        1. 3.2.4.1. Theo quốc gia

          1. 3.2.4.1.1. Ả Rập Saudi

          2. 3.2.4.1.2. các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất

          3. 3.2.4.1.3. Phần còn lại của Trung Đông

      5. 3.2.5. Bắc Mỹ

        1. 3.2.5.1. Theo quốc gia

          1. 3.2.5.1.1. Canada

          2. 3.2.5.1.2. México

          3. 3.2.5.1.3. Hoa Kỳ

      6. 3.2.6. Nam Mỹ

        1. 3.2.6.1. Theo quốc gia

          1. 3.2.6.1.1. Argentina

          2. 3.2.6.1.2. Brazil

          3. 3.2.6.1.3. Phần còn lại của Nam Mỹ

  6. 4. CẢNH BÁO CẠNH TRANH

    1. 4.1. Những bước đi chiến lược quan trọng

    2. 4.2. Phân tích thị phần

    3. 4.3. Cảnh quan công ty

    4. 4.4. Hồ sơ công ty (bao gồm Tổng quan cấp độ toàn cầu, Tổng quan cấp độ thị trường, Phân khúc kinh doanh cốt lõi, Tài chính, Số lượng nhân viên, Thông tin chính, Xếp hạng thị trường, Thị phần, Sản phẩm và dịch vụ cũng như Phân tích những phát triển gần đây).

      1. 4.4.1. Covestro AG

      2. 4.4.2. Formosa Plastics Group

      3. 4.4.3. Hainan Huasheng New Material Technology Co., Ltd.

      4. 4.4.4. Lotte Chemical

      5. 4.4.5. Luxi Group

      6. 4.4.6. Mitsubishi Chemical Corporation

      7. 4.4.7. SABIC

      8. 4.4.8. Sinopec SABIC Tianjin Petrochemical Company (SSTPC)

      9. 4.4.9. Teijin Limited

      10. 4.4.10. Trinseo

  7. 5. CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH CHO CEO NHỰA KỸ THUẬT

  8. 6. RUỘT THỪA

    1. 6.1. Tổng quan toàn cầu

      1. 6.1.1. Tổng quan

      2. 6.1.2. Khung năm lực lượng của Porter (Phân tích mức độ hấp dẫn của ngành)

      3. 6.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu

      4. 6.1.4. Động lực thị trường (DRO)

    2. 6.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo

    3. 6.3. Danh sách bảng & hình

    4. 6,4. Thông tin chi tiết chính

    5. 6,5. Gói dữ liệu

    6. 6,6. Bảng chú giải thuật ngữ

Danh sách Bảng & Hình ảnh

  1. Hình 1:  
  2. DOANH THU SẢN XUẤT LINH KIỆN VŨ TRỤ, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 2:  
  2. KHỐI LƯỢNG SẢN XUẤT Ô TÔ, ĐƠN VỊ, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 3:  
  2. DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG MỚI, FEET VUÔNG, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 4:  
  2. DOANH THU SẢN XUẤT ĐIỆN VÀ ĐIỆN TỬ, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 5:  
  2. SẢN LƯỢNG SẢN XUẤT BAO BÌ NHỰA, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 6:  
  2. DOANH THU NHẬP KHẨU THƯƠNG MẠI POLYCARBONATE (PC) THEO CÁC NƯỚC HÀNG ĐẦU, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2021
  1. Hình 7:  
  2. DOANH THU XUẤT KHẨU THƯƠNG MẠI POLYCARBONATE (PC) THEO CÁC NƯỚC HÀNG ĐẦU, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2021
  1. Hình 8:  
  2. THỊ TRƯỜNG POLYCARBONATE (PC) TOÀN CẦU, XU HƯỚNG GIÁ, THEO QUỐC GIA, USD TRÊN KG, 2017-2021
  1. Hình 9:  
  2. DOANH THU POLYCARBONATE (PC) THEO LOẠI HÌNH, USD, TOÀN CẦU, 2017, 2023 VÀ 2029
  1. Hình 10:  
  2. KHỐI LƯỢNG POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 11:  
  2. GIÁ TRỊ POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 12:  
  2. KHỐI LƯỢNG POLYCARBONATE (PC) ĐƯỢC TIÊU THỤ BỞI NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI CÙNG, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 13:  
  2. GIÁ TRỊ POLYCARBONATE (PC) ĐƯỢC TIÊU THỤ BỞI NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 14:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG POLYCARBONATE (PC) ĐƯỢC TIÊU THỤ BỞI NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, TOÀN CẦU, 2017, 2023 VÀ 2029
  1. Hình 15:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA POLYCARBONATE (PC) ĐƯỢC TIÊU THỤ BỞI NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, TOÀN CẦU, 2017, 2023 và 2029
  1. Hình 16:  
  2. KHỐI LƯỢNG POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 17:  
  2. GIÁ TRỊ POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG VŨ TRỤ, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 18:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA POLYCARBONATE (PC) ĐƯỢC TIÊU THỤ TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG THEO KHU VỰC, %, TOÀN CẦU, 2022 VS 2029
  1. Hình 19:  
  2. KHỐI LƯỢNG POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ TRONG NGÀNH Ô TÔ, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 20:  
  2. GIÁ TRỊ POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ TRONG NGÀNH Ô TÔ, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 21:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ TRONG NGÀNH Ô TÔ THEO KHU VỰC, %, TOÀN CẦU, 2022 VS 2029
  1. Hình 22:  
  2. KHỐI LƯỢNG POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ TRONG NGÀNH XÂY DỰNG, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 23:  
  2. GIÁ TRỊ POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ TRONG NGÀNH XÂY DỰNG, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 24:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ TRONG NGÀNH XÂY DỰNG THEO KHU VỰC, %, TOÀN CẦU, 2022 VS 2029
  1. Hình 25:  
  2. KHỐI LƯỢNG POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ TRONG NGÀNH ĐIỆN VÀ ĐIỆN TỬ, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 26:  
  2. GIÁ TRỊ POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ TRONG NGÀNH ĐIỆN VÀ ĐIỆN TỬ, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 27:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ TRONG NGÀNH ĐIỆN VÀ ĐIỆN TỬ THEO KHU VỰC, %, TOÀN CẦU, 2022 VS 2029
  1. Hình 28:  
  2. KHỐI LƯỢNG POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ TRONG NGÀNH CÔNG NGHIỆP VÀ MÁY MÓC, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 29:  
  2. GIÁ TRỊ POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ TRONG NGÀNH CÔNG NGHIỆP VÀ MÁY MÓC, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 30:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ TRONG NGÀNH CÔNG NGHIỆP VÀ MÁY MÓC THEO KHU VỰC, %, TOÀN CẦU, 2022 VS 2029
  1. Hình 31:  
  2. KHỐI LƯỢNG POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ TRONG NGÀNH BAO BÌ, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 32:  
  2. GIÁ TRỊ POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ TRONG NGÀNH BAO BÌ, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 33:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ TRONG NGÀNH BAO BÌ THEO KHU VỰC, %, TOÀN CẦU, 2022 VS 2029
  1. Hình 34:  
  2. KHỐI LƯỢNG POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ TRONG NGÀNH CÔNG NGHIỆP NGƯỜI DÙNG CUỐI KHÁC, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 35:  
  2. GIÁ TRỊ POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ TRONG NGÀNH CÔNG NGHIỆP NGƯỜI DÙNG CUỐI KHÁC, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 36:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA POLYCARBONATE (PC) ĐƯỢC TIÊU THỤ TRONG NGÀNH CÔNG NGHIỆP NGƯỜI DÙNG CUỐI KHÁC THEO KHU VỰC, %, TOÀN CẦU, 2022 VS 2029
  1. Hình 37:  
  2. KHỐI LƯỢNG POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ THEO KHU VỰC, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 38:  
  2. GIÁ TRỊ POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ THEO KHU VỰC, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 39:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG POLYCARBONATE (PC) ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO KHU VỰC, %, TOÀN CẦU, 2017, 2023 và 2029
  1. Hình 40:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ POLYCARBONATE (PC) ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO KHU VỰC, %, TOÀN CẦU, 2017, 2023 VÀ 2029
  1. Hình 41:  
  2. KHỐI LƯỢNG POLYCARBONATE (PC) ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO QUỐC GIA, TẤN, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 42:  
  2. GIÁ TRỊ POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ THEO QUỐC GIA, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 43:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG POLYCARBONATE (PC) ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO QUỐC GIA, %, CHÂU PHI, 2017, 2023 và 2029
  1. Hình 44:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA POLYCARBONATE (PC) ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO QUỐC GIA, %, CHÂU PHI, 2017, 2023 VÀ 2029
  1. Hình 45:  
  2. KHỐI LƯỢNG POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ, TẤN, NIGERIA, 2017 - 2029
  1. Hình 46:  
  2. GIÁ TRỊ TIÊU THỤ POLYCARBONATE (PC), USD, NIGERIA, 2017 - 2029
  1. Hình 47:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA POLYCARBONATE (PC) ĐƯỢC TIÊU THỤ BỞI NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, NIGERIA, 2022 VS 2029
  1. Hình 48:  
  2. KHỐI LƯỢNG POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ, TẤN, NAM PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 49:  
  2. GIÁ TRỊ TIÊU THỤ POLYCARBONATE (PC), USD, NAM PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 50:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA POLYCARBONATE (PC) ĐƯỢC TIÊU THỤ BỞI NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, NAM PHI, 2022 VS 2029
  1. Hình 51:  
  2. KHỐI LƯỢNG POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ, TẤN, Phần còn lại của CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 52:  
  2. GIÁ TRỊ POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ, USD, Phần còn lại của CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 53:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ POLYCARBONATE (PC) ĐƯỢC TIÊU THỤ BỞI NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, Phần còn lại của CHÂU PHI, 2022 VS 2029
  1. Hình 54:  
  2. KHỐI LƯỢNG POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ THEO QUỐC GIA, TẤN, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 55:  
  2. GIÁ TRỊ POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ THEO QUỐC GIA, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 56:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG POLYCARBONATE (PC) ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO QUỐC GIA, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017, 2023 và 2029
  1. Hình 57:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA POLYCARBONATE (PC) ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO QUỐC GIA, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017, 2023 VÀ 2029
  1. Hình 58:  
  2. KHỐI LƯỢNG POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ, TẤN, ÚC, 2017 - 2029
  1. Hình 59:  
  2. GIÁ TRỊ POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ, USD, ÚC, 2017 - 2029
  1. Hình 60:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA POLYCARBONATE (PC) ĐƯỢC TIÊU THỤ BỞI NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, ÚC, 2022 VS 2029
  1. Hình 61:  
  2. KHỐI LƯỢNG POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ, TẤN, TRUNG QUỐC, 2017 - 2029
  1. Hình 62:  
  2. GIÁ TRỊ POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ, USD, TRUNG QUỐC, 2017 - 2029
  1. Hình 63:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ POLYCARBONATE (PC) ĐƯỢC TIÊU THỤ BỞI NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, TRUNG QUỐC, 2022 VS 2029
  1. Hình 64:  
  2. KHỐI LƯỢNG POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ, TẤN, ẤN ĐỘ, 2017 - 2029
  1. Hình 65:  
  2. GIÁ TRỊ POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ, USD, ẤN ĐỘ, 2017 - 2029
  1. Hình 66:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA POLYCARBONATE (PC) ĐƯỢC TIÊU THỤ BỞI NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, ẤN ĐỘ, 2022 VS 2029
  1. Hình 67:  
  2. KHỐI LƯỢNG POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ, TẤN, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
  1. Hình 68:  
  2. GIÁ TRỊ POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ, USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
  1. Hình 69:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ POLYCARBONATE (PC) ĐƯỢC TIÊU THỤ BỞI NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, NHẬT BẢN, 2022 VS 2029
  1. Hình 70:  
  2. KHỐI LƯỢNG POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ, TẤN, MALAYSIA, 2017 - 2029
  1. Hình 71:  
  2. GIÁ TRỊ TIÊU THỤ POLYCARBONATE (PC), USD, MALAYSIA, 2017 - 2029
  1. Hình 72:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA POLYCARBONATE (PC) ĐƯỢC TIÊU THỤ BỞI NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, MALAYSIA, 2022 VS 2029
  1. Hình 73:  
  2. KHỐI LƯỢNG POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ, TẤN, HÀN QUỐC, 2017 - 2029
  1. Hình 74:  
  2. GIÁ TRỊ POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ, USD, HÀN QUỐC, 2017 - 2029
  1. Hình 75:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ POLYCARBONATE (PC) ĐƯỢC TIÊU THỤ BỞI NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, HÀN QUỐC, 2022 VS 2029
  1. Hình 76:  
  2. KHỐI LƯỢNG POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ, TẤN, Phần còn lại CỦA CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 77:  
  2. GIÁ TRỊ POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ, USD, Phần còn lại của CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 78:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ POLYCARBONATE (PC) ĐƯỢC TIÊU THỤ BỞI NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, Phần còn lại CỦA CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VS 2029
  1. Hình 79:  
  2. KHỐI LƯỢNG POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ THEO QUỐC GIA, TẤN, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 80:  
  2. GIÁ TRỊ POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ THEO QUỐC GIA, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 81:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG POLYCARBONATE (PC) ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO QUỐC GIA, %, CHÂU ÂU, 2017, 2023 và 2029
  1. Hình 82:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA POLYCARBONATE (PC) ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO QUỐC GIA, %, CHÂU ÂU, 2017, 2023 và 2029
  1. Hình 83:  
  2. KHỐI LƯỢNG POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ, TẤN, PHÁP, 2017 - 2029
  1. Hình 84:  
  2. GIÁ TRỊ POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ, USD, PHÁP, 2017 - 2029
  1. Hình 85:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA POLYCARBONATE (PC) ĐƯỢC TIÊU THỤ BỞI NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, PHÁP, 2022 VS 2029
  1. Hình 86:  
  2. KHỐI LƯỢNG POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ, TẤN, ĐỨC, 2017 - 2029
  1. Hình 87:  
  2. GIÁ TRỊ POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ, USD, ĐỨC, 2017 - 2029
  1. Hình 88:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA POLYCARBONATE (PC) ĐƯỢC TIÊU THỤ BỞI NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, ĐỨC, 2022 VS 2029
  1. Hình 89:  
  2. KHỐI LƯỢNG POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ, TẤN, Ý, 2017 - 2029
  1. Hình 90:  
  2. GIÁ TRỊ POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ, USD, Ý, 2017 - 2029
  1. Hình 91:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA POLYCARBONATE (PC) ĐƯỢC TIÊU THỤ BỞI NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, Ý, 2022 VS 2029
  1. Hình 92:  
  2. KHỐI LƯỢNG POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ, TẤN, NGA, 2017 - 2029
  1. Hình 93:  
  2. GIÁ TRỊ POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ, USD, NGA, 2017 - 2029
  1. Hình 94:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA POLYCARBONATE (PC) ĐƯỢC TIÊU THỤ BỞI NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, NGA, 2022 VS 2029
  1. Hình 95:  
  2. KHỐI LƯỢNG POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ, TẤN, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
  1. Hình 96:  
  2. GIÁ TRỊ POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ, USD, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
  1. Hình 97:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA POLYCARBONATE (PC) ĐƯỢC TIÊU THỤ BỞI NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, VƯƠNG QUỐC ANH, 2022 VS 2029
  1. Hình 98:  
  2. KHỐI LƯỢNG POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ, TẤN, Phần còn lại của CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 99:  
  2. GIÁ TRỊ POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ, USD, Phần còn lại của CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 100:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ POLYCARBONATE (PC) ĐƯỢC TIÊU THỤ BỞI NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, Phần còn lại của CHÂU ÂU, 2022 VS 2029
  1. Hình 101:  
  2. KHỐI LƯỢNG POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ THEO QUỐC GIA, TẤN, TRUNG ĐÔNG, 2017 - 2029
  1. Hình 102:  
  2. GIÁ TRỊ POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ THEO QUỐC GIA, USD, TRUNG ĐÔNG, 2017 - 2029
  1. Hình 103:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG POLYCARBONATE (PC) ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO QUỐC GIA, %, TRUNG ĐÔNG, 2017, 2023 và 2029
  1. Hình 104:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA POLYCARBONATE (PC) ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO QUỐC GIA, %, TRUNG ĐÔNG, 2017, 2023 VÀ 2029
  1. Hình 105:  
  2. KHỐI LƯỢNG POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ, TẤN, Ả RẬP SAUDI, 2017 - 2029
  1. Hình 106:  
  2. GIÁ TRỊ POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ, USD, Ả RẬP SAUDI, 2017 - 2029
  1. Hình 107:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA POLYCARBONATE (PC) ĐƯỢC TIÊU THỤ BỞI NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, Ả RẬP SAUDI, 2022 VS 2029
  1. Hình 108:  
  2. KHỐI LƯỢNG POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ, TẤN, CÁC TIỂU VƯƠNG QUỐC Ả Rập Thống Nhất, 2017 - 2029
  1. Hình 109:  
  2. GIÁ TRỊ POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ, USD, CÁC TIỂU Vương quốc Ả Rập Thống Nhất, 2017 - 2029
  1. Hình 110:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA POLYCARBONATE (PC) ĐƯỢC TIÊU THỤ BỞI NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, CÁC TIỂU Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất, 2022 VS 2029
  1. Hình 111:  
  2. KHỐI LƯỢNG POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ, TẤN, Phần còn lại CỦA TRUNG ĐÔNG, 2017 - 2029
  1. Hình 112:  
  2. GIÁ TRỊ POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ, USD, Phần còn lại của TRUNG ĐÔNG, 2017 - 2029
  1. Hình 113:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ POLYCARBONATE (PC) ĐƯỢC TIÊU THỤ BỞI NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, Phần còn lại của TRUNG ĐÔNG, 2022 VS 2029
  1. Hình 114:  
  2. KHỐI LƯỢNG POLYCARBONATE (PC) ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO QUỐC GIA, TẤN, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 115:  
  2. GIÁ TRỊ POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ THEO QUỐC GIA, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 116:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG POLYCARBONATE (PC) ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO QUỐC GIA, %, BẮC MỸ, 2017, 2023 và 2029
  1. Hình 117:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA POLYCARBONATE (PC) ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO QUỐC GIA, %, BẮC MỸ, 2017, 2023 và 2029
  1. Hình 118:  
  2. KHỐI LƯỢNG POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ, TẤN, CANADA, 2017 - 2029
  1. Hình 119:  
  2. GIÁ TRỊ POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ, USD, CANADA, 2017 - 2029
  1. Hình 120:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA POLYCARBONATE (PC) ĐƯỢC TIÊU THỤ BỞI NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, CANADA, 2022 VS 2029
  1. Hình 121:  
  2. KHỐI LƯỢNG POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ, TẤN, MEXICO, 2017 - 2029
  1. Hình 122:  
  2. GIÁ TRỊ POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ, USD, MEXICO, 2017 - 2029
  1. Hình 123:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA POLYCARBONATE (PC) ĐƯỢC TIÊU THỤ BỞI NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, MEXICO, 2022 VS 2029
  1. Hình 124:  
  2. KHỐI LƯỢNG POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ, TẤN, HOA KỲ, 2017 - 2029
  1. Hình 125:  
  2. GIÁ TRỊ POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
  1. Hình 126:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA POLYCARBONATE (PC) ĐƯỢC TIÊU THỤ BỞI NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, HOA KỲ, 2022 VS 2029
  1. Hình 127:  
  2. KHỐI LƯỢNG POLYCARBONATE (PC) ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO QUỐC GIA, TẤN, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 128:  
  2. GIÁ TRỊ POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ THEO QUỐC GIA, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 129:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG POLYCARBONATE (PC) ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO QUỐC GIA, %, NAM MỸ, 2017, 2023 và 2029
  1. Hình 130:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA POLYCARBONATE (PC) ĐƯỢC TIÊU THỤ THEO QUỐC GIA, %, NAM MỸ, 2017, 2023 và 2029
  1. Hình 131:  
  2. KHỐI LƯỢNG POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ, TẤN, ARGENTINA, 2017 - 2029
  1. Hình 132:  
  2. GIÁ TRỊ POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ, USD, Argentina, 2017 - 2029
  1. Hình 133:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ POLYCARBONATE (PC) ĐƯỢC TIÊU THỤ BỞI NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, ARGENTINA, 2022 VS 2029
  1. Hình 134:  
  2. KHỐI LƯỢNG POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ, TẤN, BRAZIL, 2017 - 2029
  1. Hình 135:  
  2. GIÁ TRỊ POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ, USD, BRAZIL, 2017 - 2029
  1. Hình 136:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA POLYCARBONATE (PC) ĐƯỢC TIÊU THỤ BỞI NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, BRAZIL, 2022 VS 2029
  1. Hình 137:  
  2. KHỐI LƯỢNG POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ, TẤN, Phần còn lại CỦA NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 138:  
  2. GIÁ TRỊ POLYCARBONATE (PC) TIÊU THỤ, USD, Phần còn lại CỦA NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 139:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ POLYCARBONATE (PC) ĐƯỢC TIÊU THỤ BỞI NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, Phần còn lại CỦA NAM MỸ, 2022 VS 2029
  1. Hình 140:  
  2. CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHẤT THEO SỐ CHƯƠNG TRÌNH CHIẾN LƯỢC, TOÀN CẦU, 2019 - 2021
  1. Hình 141:  
  2. CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHIỀU NHẤT, TOÀN CẦU, 2019 - 2021
  1. Hình 142:  
  2. TỶ LỆ NĂNG LỰC SẢN XUẤT POLYCARBONATE (PC) THEO CÁC NHÀ CHƠI CHÍNH, %, TOÀN CẦU, 2022

Phân khúc ngành Polycarbonate (PC)

Hàng không vũ trụ, Ô tô, Xây dựng, Điện và Điện tử, Công nghiệp và Máy móc, Bao bì được phân loại thành các phân khúc theo ngành Người dùng cuối. Châu Phi, Châu Á-Thái Bình Dương, Châu Âu, Trung Đông, Bắc Mỹ, Nam Mỹ được chia thành các phân khúc theo Khu vực.

  • Polycarbonate có nhiều ứng dụng trong hầu hết mọi ngành công nghiệp vì tính trong suốt, độ dẻo dai tuyệt vời, độ ổn định nhiệt và độ ổn định kích thước. Thị trường polycarbonate toàn cầu chiếm 16,87% doanh thu của nhựa kỹ thuật tổng thể vào năm 2022.
  • Điện và điện tử là ngành công nghiệp dành cho người dùng cuối lớn nhất và phát triển nhanh nhất trên thị trường nhờ việc sử dụng rộng rãi nhựa PC trong nhiều ứng dụng trên toàn cầu. Xu hướng ngày càng tăng của vật liệu nhẹ và cường độ cao trong thiết bị điện tử tiêu dùng dự kiến ​​sẽ thúc đẩy nhu cầu về nhựa polycarbonate. Doanh thu điện tử tiêu dùng toàn cầu được dự đoán sẽ đạt 1152,88 tỷ USD vào năm 2028, đạt tốc độ CAGR là 2,32%. Ngành điện và điện tử là ngành người dùng cuối phát triển nhanh nhất trên thị trường trên toàn cầu và dự kiến ​​​​sẽ đạt tốc độ CAGR là 8,09% trong giai đoạn dự báo (2023-2029).
  • Xây dựng là nơi tiêu thụ nhựa polycarbonate lớn thứ hai trên toàn cầu, với tốc độ CAGR dự kiến ​​là 6,78% trong giai đoạn dự báo (2023-2029). Doanh thu của ngành xây dựng toàn cầu dự kiến ​​sẽ tăng trưởng ổn định trong vài năm tới. Đến năm 2030, dự kiến ​​sẽ lớn hơn gấp đôi so với năm 2020. Quy mô thị trường xây dựng lên tới 6,4 nghìn tỷ USD vào năm 2020 và dự kiến ​​sẽ đạt 14,4 nghìn tỷ USD vào năm 2030. Kết quả là, Sự gia tăng sản lượng xây dựng dự kiến ​​sẽ thúc đẩy nhu cầu về nhựa polycarbonate trong tương lai.
  • Sau điện và điện tử, hàng không vũ trụ là ngành có người dùng cuối nhanh thứ hai trên thị trường. Dự kiến ​​​​sẽ chứng kiến ​​​​tốc độ CAGR doanh thu là 7,3% trong giai đoạn dự báo. Sự tăng trưởng này có thể là do việc sử dụng ngày càng nhiều nhựa polycarbonate trong kính chắn gió và cửa sổ hàng không vũ trụ làm vật liệu tổng hợp để giảm trọng lượng và tăng độ bền.
Ngành người dùng cuối
Hàng không vũ trụ
ô tô
Xây dựng và xây dựng
Điện và điện tử
Công nghiệp và Máy móc
Bao bì
Các ngành người dùng cuối khác
Vùng đất
Châu phi
Theo quốc gia
Nigeria
Nam Phi
Phần còn lại của châu Phi
Châu á Thái Bình Dương
Theo quốc gia
Châu Úc
Trung Quốc
Ấn Độ
Nhật Bản
Malaysia
Hàn Quốc
Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương
Châu Âu
Theo quốc gia
Pháp
nước Đức
Nước Ý
Nga
Vương quốc Anh
Phần còn lại của châu Âu
Trung đông
Theo quốc gia
Ả Rập Saudi
các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất
Phần còn lại của Trung Đông
Bắc Mỹ
Theo quốc gia
Canada
México
Hoa Kỳ
Nam Mỹ
Theo quốc gia
Argentina
Brazil
Phần còn lại của Nam Mỹ

Định nghĩa thị trường

  • Công nghiệp người dùng cuối - Xây dựng Xây dựng, Bao bì, Ô tô, Hàng không vũ trụ, Máy móc Công nghiệp, Điện Điện tử và các ngành khác là các ngành công nghiệp dành cho người dùng cuối được xem xét trong thị trường polycarbonate.
  • Nhựa - Trong phạm vi nghiên cứu, nhựa polycarbonate nguyên chất ở dạng nguyên sinh như bột, hạt, v.v. sẽ được xem xét.

Phương Pháp Nghiên Cứu

Mordor Intelligence tuân theo phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.

  • Bước 1 Xác định các biến chính: Các biến số chính có thể định lượng (ngành và không liên quan) liên quan đến phân khúc sản phẩm cụ thể và quốc gia được chọn từ một nhóm các biến số yếu tố có liên quan dựa trên nghiên cứu tài liệu xem xét tài liệu; cùng với những ý kiến ​​đóng góp của chuyên gia sơ cấp. Các biến này được xác nhận thêm thông qua mô hình hồi quy (bất cứ khi nào cần thiết).
  • Bước 2 Xây dựng mô hình thị trường: Để xây dựng một phương pháp dự báo mạnh mẽ, các biến số và yếu tố được xác định ở Bước 1 được kiểm tra dựa trên các số liệu lịch sử có sẵn của thị trường. Thông qua một quá trình lặp đi lặp lại, các biến số cần thiết cho dự báo thị trường được thiết lập và mô hình được xây dựng trên cơ sở các biến số này.
  • Bước 3 Xác thực và hoàn thiện: Trong bước quan trọng này, tất cả các số liệu thị trường, biến số và nhận định của nhà phân tích đều được xác thực thông qua mạng lưới rộng khắp các chuyên gia nghiên cứu chính từ thị trường được nghiên cứu. Những người trả lời được lựa chọn theo các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh tổng thể về thị trường được nghiên cứu.
  • Bước 4 Kết quả nghiên cứu: Báo cáo tổng hợp, nhiệm vụ tư vấn tùy chỉnh, cơ sở dữ liệu và nền tảng đăng ký
download-icon Cần thêm thông tin về phương pháp nghiên cứu?
Tải xuống PDF
close-icon
80% khách hàng của chúng tôi tìm kiếm báo cáo đặt hàng. Bạn muốn chúng tôi điều chỉnh của bạn như thế nào?

Vui lòng nhập một ID email hợp lệ

Vui lòng nhập một tin nhắn hợp lệ!

TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
card-img
01. PHÂN TÍCH CRISP, INSIGHTFUL
Trọng tâm của chúng tôi KHÔNG phải là số từ. Chúng tôi chỉ trình bày các xu hướng chính ảnh hưởng đến thị trường để bạn không phải lãng phí thời gian tìm kiếm kim trong đống rơm.
card-img
02. PHƯƠNG PHÁP THỰC SỰ TỪ DƯỚI LÊN
Chúng tôi nghiên cứu ngành công nghiệp, không chỉ là thị trường. Phương pháp từ dưới lên đảm bảo chúng tôi có một hiểu biết rộng và sâu sắc về các lực lượng tạo nên ngành công nghiệp.
card-img
03. DỮ LIỆU CẦN THIẾT
Theo dõi một triệu điểm dữ liệu về engineering plastics ngành công nghiệp. Theo dõi thị trường liên tục của chúng tôi bao gồm hơn 1 triệu điểm dữ liệu trải dài trên 45 quốc gia và hơn 150 công ty chỉ cho engineering plastics ngành công nghiệp.
card-img
04. SỰ MINH BẠCH
Biết dữ liệu của bạn đến từ đâu. Hầu hết các báo cáo thị trường hiện nay giấu đi các nguồn được sử dụng đằng sau màn che của một mô hình độc quyền. Chúng tôi tự hào trình bày chúng để bạn có thể tin tưởng thông tin của chúng tôi.
card-img
05. TIỆN LỢI
Bảng thuộc về bảng tính. Giống như bạn, chúng tôi cũng tin rằng bảng tính phù hợp hơn cho việc đánh giá dữ liệu. Chúng tôi không làm rối loạn các báo cáo của mình với các bảng dữ liệu. Chúng tôi cung cấp một tài liệu excel với mỗi báo cáo chứa tất cả các dữ liệu được sử dụng để phân tích thị trường.

Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường Polycarbonate (PC)

Quy mô Thị trường Polycarbonate dự kiến ​​sẽ đạt 20,62 tỷ USD vào năm 2024 và tăng trưởng với tốc độ CAGR là 6,94% để đạt 28,84 tỷ USD vào năm 2029.

Vào năm 2024, quy mô Thị trường Polycarbonate dự kiến ​​sẽ đạt 20,62 tỷ USD.

Covestro AG, Lotte Chemical, Mitsubishi Chemical Corporation, SABIC, Teijin Limited là những công ty lớn hoạt động trong thị trường Polycarbonate (PC).

Trong Thị trường Polycarbonate, phân khúc Điện và Điện tử chiếm thị phần lớn nhất trong ngành người dùng cuối.

Vào năm 2024, Châu Á-Thái Bình Dương chiếm thị phần lớn nhất theo khu vực trên Thị trường Polycarbonate.

Vào năm 2023, quy mô Thị trường Polycarbonate ước tính đạt 19,35 tỷ USD. Báo cáo đề cập đến quy mô thị trường lịch sử Thị trường Polycarbonate trong các năm 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo quy mô Thị trường Polycarbonate trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027, 2028 và 2029.

Báo cáo ngành Polycarbonate

Số liệu thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu của Polycarbonate (PC) năm 2024 do Mordor Intelligence™ Industry Report tạo ra. Phân tích Polycarbonate (PC) bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2029 và tổng quan về lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.

PHÂN TÍCH QUY MÔ THỊ TRƯỜNG CHIA SẺ Polycarbonate (PC) - XU HƯỚNG TĂNG TRƯỞNG DỰ BÁO ĐẾN NĂM 2029