Quy mô thị trường thịt chế biến ở Bắc Mỹ
Giai Đoạn Nghiên Cứu | 2017 - 2029 | |
Quy Mô Thị Trường (2024) | USD 15.18 tỷ | |
Quy Mô Thị Trường (2029) | USD 17.06 tỷ | |
Tập Trung Thị Trường | Cao | |
Chia sẻ lớn nhất theo loại | gia cầm | |
CAGR(2024 - 2029) | 2.36 % | |
Những người chơi chính |
||
|
||
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào |
Phân tích thị trường thịt chế biến ở Bắc Mỹ
Quy mô Thị trường Thịt chế biến Bắc Mỹ ước tính đạt 15,18 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến sẽ đạt 17,06 tỷ USD vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 2,36% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).
Đầu tư của chính phủ vào việc tăng cường sản xuất thịt chế biến đang thúc đẩy doanh số bán hàng
- Tổng doanh số bán thịt chế biến đã tăng 9,4% về mặt giá trị từ năm 2020 đến năm 2022. Các công ty đang đổi mới sản phẩm của mình để thu hút sự quan tâm của người tiêu dùng. Họ cũng đang mở rộng nguồn cung cấp các sản phẩm thịt trên thị trường cho các mặt hàng như xúc xích, xúc xích Ý, xúc xích, giăm bông, thịt xông khói và thịt bò muối, những mặt hàng thường được bảo quản để duy trì chất lượng.
- Phân khúc thịt khác của thị trường thịt chế biến Bắc Mỹ bao gồm tôm hùm, cua và hàu. Nó chứng kiến mức tăng trưởng 7,3% về giá trị từ năm 2020 đến năm 2022. Với nhu cầu về bữa ăn nhanh ngày càng tăng và ngành sản xuất thịt đang phát triển, thị trường dự kiến sẽ mở rộng trong những năm tới. Ví dụ, ở Cuba, kênh thương mại trực tuyến ghi nhận doanh số bán tôm hùm cao vì kênh này đưa ra chương trình mua 1 tặng 1 cho các món tôm hùm. Số lượng khách du lịch ngày càng tăng, đặc biệt là ở Havana, đang thúc đẩy kênh này.
- Phân khúc thịt bò chế biến chiếm thị phần doanh thu lớn nhất với 21,9% vào năm 2022 do mức tiêu thụ thịt bò chế biến ngày càng tăng, ở mức 26,27 kg/người vào năm 2022. Trong giai đoạn dự báo, sự tăng trưởng của thị trường có thể được thúc đẩy bởi thức ăn hữu cơ được nông dân sử dụng. Thu nhập khả dụng của người tiêu dùng tăng lên và số lượng chuyên gia đang làm việc, tăng 34% vào năm 2021, đã thúc đẩy thị trường.
- Vào tháng 7 năm 2021, USDA công bố ý định đầu tư 500 triệu USD vào quỹ của Kế hoạch Giải cứu Hoa Kỳ để mở rộng công suất thịt và gia cầm chế biến. Với khoản đầu tư này, thị trường có thể sẽ đạt tốc độ tăng trưởng không đổi hàng năm là 2% trong giai đoạn dự báo 2023-2029. USDA cũng ban hành các quy định mới về nhãn Sản phẩm của Hoa Kỳ, điều này có thể thúc đẩy hơn nữa thị trường thịt chế biến.
Đầu tư vào cơ sở chế biến để hỗ trợ tăng trưởng
- Ở Bắc Mỹ, tổng doanh số bán thịt chế biến theo giá trị đã tăng 8,91% từ năm 2020 đến năm 2022. Nhu cầu về thịt ăn liền hoặc thịt nấu sẵn của người tiêu dùng trên toàn khu vực ngày càng tăng do lối sống bận rộn của họ. Các yếu tố như thời hạn sử dụng lâu và thịt được chế biến và bảo quản hợp vệ sinh đang thúc đẩy sự phát triển của thị trường thịt chế biến ở Bắc Mỹ.
- Hoa Kỳ là quốc gia tiêu thụ thịt chế biến lớn ở Bắc Mỹ. Tổng giá trị doanh thu của thịt chế biến tăng 3,42% vào năm 2022 so với năm 2021. Trong số tất cả các loại thịt chế biến, gia cầm chế biến được tiêu thụ nhiều nhất ở Hoa Kỳ và chiếm thị phần chính 47,6%, tiếp theo là thịt lợn chế biến với 36,54% giá trị vào năm 2022. Thịt chế biến sẵn có mặt rộng rãi trong các siêu thị, cửa hàng tiện lợi, cửa hàng bách hóa và máy bán hàng tự động, càng thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường ở Hoa Kỳ.
- Mexico dự kiến sẽ là quốc gia có tốc độ tiêu thụ thịt chế biến nhanh nhất ở Bắc Mỹ và dự kiến sẽ đạt tốc độ CAGR là 2,54% tính theo giá trị trong giai đoạn dự báo. Người Mexico thường thích tiêu thụ thịt chế biến sẵn, đặc biệt là thịt gia cầm. Do đó, các cơ quan thú y Mexico mong muốn được công nhận các vùng không có bệnh cúm gia cầm trong tương lai, điều này được kỳ vọng sẽ thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường.
- Hơn nữa, các cơ quan chính phủ ở Hoa Kỳ đang đầu tư vào các cơ sở chế biến để mang lại lợi ích cho nông dân Mỹ. Chẳng hạn, vào tháng 7 năm 2021, USDA đã đầu tư 500 triệu USD vào các cơ sở chế biến thịt và gia cầm để tăng công suất và giúp thị trường nông sản dễ tiếp cận hơn. Nó cũng công bố hơn 150 triệu USD cho các cơ sở chế biến nhỏ hiện có để cạnh tranh trên thị trường và tăng lượng người tiêu dùng.
Xu hướng thị trường thịt chế biến ở Bắc Mỹ
- Lượng thịt cừu tồn kho giảm đang đẩy giá lên cao
- Tỷ lệ sản xuất thấp hơn dẫn đến thiếu hụt nguồn cung dẫn đến giá tăng đột biến
- Giá thức ăn chăn nuôi tăng ảnh hưởng đến thị trường
- Texas và California là nơi sản xuất cừu và dê lớn nhất trong khu vực
- Các sáng kiến của chính phủ nhằm ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh sẽ thúc đẩy sản xuất
- Nhu cầu ngày càng tăng từ thị trường trong và ngoài nước dự kiến sẽ thúc đẩy sản xuất trong khu vực
Tổng quan về ngành thịt chế biến ở Bắc Mỹ
Thị trường Thịt chế biến Bắc Mỹ khá hợp nhất, với 5 công ty hàng đầu chiếm 78,57%. Các công ty lớn trong thị trường này là Hormel Foods Corporation, Marfrig Global Foods SA, Sysco Corporation, Tyson Foods Inc. và WH Group Limited (được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).
Dẫn đầu thị trường thịt chế biến Bắc Mỹ
Hormel Foods Corporation
Marfrig Global Foods S.A.
Sysco Corporation
Tyson Foods Inc.
WH Group Limited
Other important companies include BRF S.A., Continental Grain Company, Industrias Bachoco SA de CV, JBS SA, Maple Leaf Foods, OSI Group.
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào
Tin tức thị trường thịt chế biến Bắc Mỹ
- Tháng 5 năm 2023 Tyson Foods Claryville công bố năng lực sản xuất xúc xích cocktail mới được mở rộng, cho phép công ty đáp ứng nhu cầu cao của khách hàng đối với các sản phẩm mang thương hiệu Hillshire Farm. Việc mở rộng trị giá 83 triệu USD này sẽ bổ sung thêm 15.000 feet vuông cho cơ sở rộng 342.000 feet vuông và trang thiết bị hiện đại để tăng sản lượng lên 50% nhằm phục vụ khách hàng tốt hơn.
- Tháng 4 năm 2023 Các nhà sản xuất thương hiệu HERDEZ® công bố ra mắt dòng sản phẩm Món ăn đông lạnh HERDEZ™ Mexico với hai loại thơm ngon, bao gồm Thịt gà xé nhỏ sốt Chipotle nhẹ HERDEZ™ và Thịt lợn nấu chín chậm HERDEZ™ Carnitas.
- Tháng 3 năm 2023 Thương hiệu Tyson® giới thiệu bánh mì kẹp thịt gà và bánh trượt, mang hương vị chất lượng nhà hàng đến tận nhà. Bánh mì kẹp và thanh trượt ức gà Tyson mới có sẵn ở dạng Nguyên bản và cay. Sản phẩm mới hiện đã có mặt tại quầy đồ ăn vặt đông lạnh tại các hệ thống bán lẻ trên toàn quốc.
Báo cáo thị trường thịt chế biến ở Bắc Mỹ - Mục lục
TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH
1. GIỚI THIỆU
1.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường
1.2. Phạm vi nghiên cứu
1.3. Phương pháp nghiên cứu
2. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH
2.1. Xu hướng giá
2.1.1. Thịt bò
2.1.2. thịt cừu
2.1.3. Thịt lợn
2.1.4. gia cầm
2.2. Xu hướng sản xuất
2.2.1. Thịt bò
2.2.2. thịt cừu
2.2.3. Thịt lợn
2.2.4. gia cầm
2.3. Khung pháp lý
2.3.1. Canada
2.3.2. México
2.3.3. Hoa Kỳ
2.4. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối
3. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG (bao gồm quy mô thị trường tính theo Giá trị tính bằng USD, Dự báo đến năm 2029 và phân tích triển vọng tăng trưởng)
3.1. Kiểu
3.1.1. Thịt bò
3.1.2. thịt cừu
3.1.3. Thịt lợn
3.1.4. gia cầm
3.1.5. Thịt khác
3.2. Kênh phân phối
3.2.1. Ngoại thương
3.2.1.1. Cửa hang tiện lợi
3.2.1.2. Kênh trực tuyến
3.2.1.3. Siêu thị và đại siêu thị
3.2.1.4. Người khác
3.2.2. Đang giao dịch
3.3. Quốc gia
3.3.1. Canada
3.3.2. México
3.3.3. Hoa Kỳ
3.3.4. Phần còn lại của Bắc Mỹ
4. CẢNH BÁO CẠNH TRANH
4.1. Những bước đi chiến lược quan trọng
4.2. Phân tích thị phần
4.3. Cảnh quan công ty
4.4. Hồ sơ công ty (bao gồm Tổng quan cấp độ Toàn cầu, Tổng quan cấp độ thị trường, Phân khúc kinh doanh cốt lõi, Tài chính, Số lượng nhân viên, Thông tin chính, Xếp hạng thị trường, Thị phần, Sản phẩm và dịch vụ cũng như phân tích những phát triển gần đây)
4.4.1. BRF S.A.
4.4.2. Continental Grain Company
4.4.3. Hormel Foods Corporation
4.4.4. Industrias Bachoco SA de CV
4.4.5. JBS SA
4.4.6. Maple Leaf Foods
4.4.7. Marfrig Global Foods S.A.
4.4.8. OSI Group
4.4.9. Sysco Corporation
4.4.10. Tyson Foods Inc.
4.4.11. WH Group Limited
5. CÁC CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH CHO CEO NGÀNH THỊT
6. RUỘT THỪA
6.1. Tổng quan toàn cầu
6.1.1. Tổng quan
6.1.2. Khung năm lực lượng của Porter
6.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu
6.1.4. Động lực thị trường (DRO)
6.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo
6.3. Danh sách bảng & hình
6,4. Thông tin chi tiết chính
6,5. Gói dữ liệu
6,6. Bảng chú giải thuật ngữ
Danh sách Bảng & Hình ảnh
- Hình 1:
- GIÁ THỊT TRÊN MỖI TẤN, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2023
- Hình 2:
- GIÁ THỊT TRÊN MỸ TẤN, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2023
- Hình 3:
- GIÁ THỊT HEO MỖI TẤN, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2023
- Hình 4:
- GIÁ GIA CẦM MỖI TẤN, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2023
- Hình 5:
- SẢN XUẤT THỊT BÒ, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 6:
- SẢN XUẤT DỪA, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 7:
- SẢN XUẤT THỊT HEO, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 8:
- SẢN XUẤT GIA CẦM, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 9:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHẾ BIẾN, TẤN MET, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 10:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THỊT CHẾ BIẾN, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 11:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHẾ BIẾN THEO LOẠI, TẤN MỸ, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 12:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHẾ BIẾN THEO LOẠI, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 13:
- TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG THỊT CHẾ BIẾN CHIA THEO LOẠI, %, BẮC MỸ, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 14:
- TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG THỊT CHẾ BIẾN CHIA THEO LOẠI, %, BẮC MỸ, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 15:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG THỊT BÒ CHẾ BIẾN, TẤN MET, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 16:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THỊT BÒ CHẾ BIẾN, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 17:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THỊT BÒ CHẾ BIẾN CHIA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, BẮC MỸ, 2022 VS 2029
- Hình 18:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG THỊT CỪA CHẾ BIẾN, TẤN MET, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 19:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THỊT DỪA CHẾ BIẾN, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 20:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THỊT DÊ CHẾ BIẾN CHIA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, BẮC MỸ, 2022 VS 2029
- Hình 21:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG THỊT HEO CHẾ BIẾN, TẤN MỸ, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 22:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THỊT HEO CHẾ BIẾN, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 23:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TREO CHẾ BIẾN CHIA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, BẮC MỸ, 2022 VS 2029
- Hình 24:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG GIA CẦM CHẾ BIẾN, TẤN MỸ, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 25:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG GIA CẦM CHẾ BIẾN, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 26:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG GIA CẦM CHẾ BIẾN CHIA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, BẮC MỸ, 2022 VS 2029
- Hình 27:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG THỊT KHÁC ĐƯỢC CHẾ BIẾN, TẤN MET, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 28:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THỊT CHẾ BIẾN KHÁC, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 29:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THỊT CHẾ BIẾN KHÁC CHIA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, BẮC MỸ, 2022 VS 2029
- Hình 30:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHẾ BIẾN THEO KÊNH PHÂN PHỐI, TẤN MỸ, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 31:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHẾ BIẾN THEO KÊNH PHÂN PHỐI, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 32:
- TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG CHẾ BIẾN THỊT CHIA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, BẮC MỸ, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 33:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHẾ BIẾN CHIA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, BẮC MỸ, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 34:
- KHỐI LƯỢNG THỊT CHẾ BIẾN ĐƯỢC BÁN QUA NGOÀI THƯƠNG MẠI, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 35:
- GIÁ TRỊ THỊT CHẾ BIẾN ĐƯỢC BÁN QUA NGOẠI THƯƠNG, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 36:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHẾ BIẾN ĐƯỢC BÁN QUA KÊNH NGOẠI THƯƠNG, %, BẮC MỸ, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 37:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHẾ BIẾN ĐƯỢC BÁN QUA KÊNH NGOẠI THƯƠNG, %, BẮC MỸ, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 38:
- KHỐI LƯỢNG THỊT CHẾ BIẾN ĐƯỢC BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI, TẤN MET, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 39:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHẾ BIẾN ĐƯỢC BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 40:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THỊT CHẾ BIẾN ĐƯỢC BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI CHIA THEO LOẠI, %, BẮC MỸ, 2022 VS 2029
- Hình 41:
- KHỐI LƯỢNG THỊT CHẾ BIẾN ĐƯỢC BÁN QUA KÊNH TRỰC TUYẾN, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 42:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHẾ BIẾN BÁN QUA KÊNH ONLINE, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 43:
- THỊ TRƯỜNG THỊT CHẾ BIẾN ĐƯỢC BÁN QUA KÊNH TRỰC TUYẾN TRỰC TUYẾN CHIA THEO LOẠI, %, BẮC MỸ, 2022 VS 2029
- Hình 44:
- KHỐI LƯỢNG THỊT CHẾ BIẾN ĐƯỢC BÁN QUA SIÊU THỊ VÀ SIÊU THỊ, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 45:
- GIÁ TRỊ THỊT CHẾ BIẾN ĐƯỢC BÁN QUA SIÊU THỊ VÀ SIÊU THỊ, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 46:
- THỊ TRƯỜNG THỊT CHẾ BIẾN ĐƯỢC BÁN QUA SIÊU THỊ VÀ SIÊU THỊ CHIA THEO LOẠI, %, BẮC MỸ, 2022 VS 2029
- Hình 47:
- KHỐI LƯỢNG THỊT CHẾ BIẾN ĐƯỢC BÁN QUA KHÁC, TẤN MẸO, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 48:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHẾ BIẾN ĐƯỢC BÁN QUA KHÁC, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 49:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THỊT CHẾ BIẾN ĐƯỢC BÁN QUA CÁC LOẠI KHÁC CHIA THEO LOẠI, %, BẮC MỸ, 2022 VS 2029
- Hình 50:
- KHỐI LƯỢNG THỊT CHẾ BIẾN ĐƯỢC BÁN QUA THƯƠNG MẠI, TẤN TẤN, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 51:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHẾ BIẾN ĐƯỢC BÁN QUA THƯƠNG MẠI, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 52:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHẾ BIẾN THEO QUỐC GIA, TẤN MỸ, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 53:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHẾ BIẾN THEO QUỐC GIA, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 54:
- TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG THỊT CHẾ BIẾN CHIA THEO QUỐC GIA, %, BẮC MỸ, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 55:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHẾ BIẾN CHIA THEO QUỐC GIA, %, BẮC MỸ, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 56:
- KHỐI LƯỢNG THỊT CHẾ BIẾN, TẤN METRIC, CANADA, 2017 - 2029
- Hình 57:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THỊT CHẾ BIẾN, USD, CANADA, 2017 - 2029
- Hình 58:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHẾ BIẾN CHIA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, CANADA, 2022 VS 2029
- Hình 59:
- KHỐI LƯỢNG THỊT CHẾ BIẾN, TẤN METRIC, MEXICO, 2017 - 2029
- Hình 60:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THỊT CHẾ BIẾN, USD, MEXICO, 2017 - 2029
- Hình 61:
- TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG THỊT CHẾ BIẾN CHIA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, MEXICO, 2022 VS 2029
- Hình 62:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHẾ BIẾN, TỔNG TẤN, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 63:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THỊT CHẾ BIẾN, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 64:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHẾ BIẾN CHIA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, HOA KỲ, 2022 VS 2029
- Hình 65:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHẾ BIẾN, TẤN MỸ, Phần còn lại của BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 66:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THỊT CHẾ BIẾN, USD, Phần còn lại của BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 67:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHẾ BIẾN CHIA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, Phần còn lại CỦA BẮC MỸ, 2022 VS 2029
- Hình 68:
- CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHẤT THEO SỐ PHƯƠNG PHÁP CHIẾN LƯỢC, QUẬN, BẮC MỸ, 2020 - 2023
- Hình 69:
- CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHIỀU NHẤT, QUẬN, BẮC MỸ, 2020 - 2023
- Hình 70:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA NGƯỜI CHƠI LỚN, %, BẮC MỸ, 2022
Phân khúc ngành công nghiệp thịt chế biến ở Bắc Mỹ
Thịt bò, Thịt cừu, Thịt lợn, Gia cầm được chia thành các phân khúc theo Loại. Off-Trade, On-Trade được phân chia thành các phân đoạn theo Kênh phân phối. Canada, Mexico, Hoa Kỳ được chia thành các phân đoạn theo Quốc gia.
- Tổng doanh số bán thịt chế biến đã tăng 9,4% về mặt giá trị từ năm 2020 đến năm 2022. Các công ty đang đổi mới sản phẩm của mình để thu hút sự quan tâm của người tiêu dùng. Họ cũng đang mở rộng nguồn cung cấp các sản phẩm thịt trên thị trường cho các mặt hàng như xúc xích, xúc xích Ý, xúc xích, giăm bông, thịt xông khói và thịt bò muối, những mặt hàng thường được bảo quản để duy trì chất lượng.
- Phân khúc thịt khác của thị trường thịt chế biến Bắc Mỹ bao gồm tôm hùm, cua và hàu. Nó chứng kiến mức tăng trưởng 7,3% về giá trị từ năm 2020 đến năm 2022. Với nhu cầu về bữa ăn nhanh ngày càng tăng và ngành sản xuất thịt đang phát triển, thị trường dự kiến sẽ mở rộng trong những năm tới. Ví dụ, ở Cuba, kênh thương mại trực tuyến ghi nhận doanh số bán tôm hùm cao vì kênh này đưa ra chương trình mua 1 tặng 1 cho các món tôm hùm. Số lượng khách du lịch ngày càng tăng, đặc biệt là ở Havana, đang thúc đẩy kênh này.
- Phân khúc thịt bò chế biến chiếm thị phần doanh thu lớn nhất với 21,9% vào năm 2022 do mức tiêu thụ thịt bò chế biến ngày càng tăng, ở mức 26,27 kg/người vào năm 2022. Trong giai đoạn dự báo, sự tăng trưởng của thị trường có thể được thúc đẩy bởi thức ăn hữu cơ được nông dân sử dụng. Thu nhập khả dụng của người tiêu dùng tăng lên và số lượng chuyên gia đang làm việc, tăng 34% vào năm 2021, đã thúc đẩy thị trường.
- Vào tháng 7 năm 2021, USDA công bố ý định đầu tư 500 triệu USD vào quỹ của Kế hoạch Giải cứu Hoa Kỳ để mở rộng công suất thịt và gia cầm chế biến. Với khoản đầu tư này, thị trường có thể sẽ đạt tốc độ tăng trưởng không đổi hàng năm là 2% trong giai đoạn dự báo 2023-2029. USDA cũng ban hành các quy định mới về nhãn Sản phẩm của Hoa Kỳ, điều này có thể thúc đẩy hơn nữa thị trường thịt chế biến.
Kiểu | |
Thịt bò | |
thịt cừu | |
Thịt lợn | |
gia cầm | |
Thịt khác |
Kênh phân phối | ||||||
| ||||||
Đang giao dịch |
Quốc gia | |
Canada | |
México | |
Hoa Kỳ | |
Phần còn lại của Bắc Mỹ |
Định nghĩa thị trường
- Thịt - Thịt được định nghĩa là thịt hoặc các bộ phận ăn được khác của động vật được sử dụng làm thực phẩm. Mục đích sử dụng cuối cùng của ngành công nghiệp thịt chỉ bao gồm việc tiêu dùng của con người. Thịt thường được mua từ các cửa hàng bán lẻ để nấu ăn và tiêu thụ tại nhà. Đối với thị trường được nghiên cứu, chỉ có thịt chưa nấu chín mới được xem xét. Điều này có thể được xử lý dưới nhiều hình thức khác nhau, được đề cập trong biểu mẫu Đã xử lý. Việc mua thịt khác diễn ra thông qua việc tiêu thụ thịt tại các cửa hàng dịch vụ ăn uống (nhà hàng, khách sạn, dịch vụ ăn uống, v.v.).
- Các loại thịt khác - Phân khúc thịt khác bao gồm thịt lạc đà, ngựa, thỏ, v.v. Đây không phải là những loại thịt được tiêu thụ phổ biến nhưng vẫn có mặt ở nhiều nơi trên thế giới. Bất kể nó là một phần của thịt đỏ, chúng tôi đã xem xét các loại thịt này một cách riêng biệt để hiểu rõ hơn về thị trường.
- Thịt gia cầm - Thịt gia cầm còn được gọi là thịt trắng, có nguồn gốc từ các loài chim được nuôi thương mại hoặc nuôi trong nước để con người tiêu thụ. Điều này bao gồm thịt gà, gà tây, vịt và ngỗng.
- Thịt đỏ - Thịt đỏ thường có màu đỏ khi sống và màu sẫm khi nấu chín. Nó bao gồm bất kỳ loại thịt nào đến từ động vật có vú, chẳng hạn như thịt bò, thịt cừu, thịt lợn, dê, thịt bê và thịt cừu.
Phương Pháp Nghiên Cứu
Mordor Intelligence tuân theo phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.
- Bước 1 Xác định các biến chính: Để xây dựng một phương pháp dự báo hiệu quả, các biến số và yếu tố được xác định ở Bước 1 sẽ được kiểm tra dựa trên số liệu lịch sử sẵn có của thị trường. Thông qua một quá trình lặp đi lặp lại, các biến cần thiết cho dự báo thị trường sẽ được thiết lập và mô hình được xây dựng trên cơ sở các biến này.
- Bước 2 Xây dựng mô hình thị trường: Ước tính quy mô thị trường cho những năm dự báo là ở dạng danh nghĩa. Lạm phát không phải là một phần của việc định giá và giá bán trung bình (ASP) được giữ không đổi trong suốt thời gian dự báo ở mỗi quốc gia.
- Bước 3 Xác thực và hoàn thiện: Trong bước quan trọng này, tất cả các số liệu thị trường, biến số và ý kiến của nhà phân tích đều được xác thực thông qua mạng lưới rộng khắp các chuyên gia nghiên cứu chính từ thị trường được nghiên cứu. Những người trả lời được lựa chọn theo các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh tổng thể về thị trường được nghiên cứu.
- Bước 4 Kết quả nghiên cứu: Báo cáo tổng hợp, nhiệm vụ tư vấn tùy chỉnh, cơ sở dữ liệu và nền tảng đăng ký.