Quy mô thị trường kem Bắc Mỹ
Giai Đoạn Nghiên Cứu | 2017 - 2029 | |
Quy Mô Thị Trường (2024) | USD 23.18 tỷ | |
Quy Mô Thị Trường (2029) | USD 26.52 tỷ | |
Tập Trung Thị Trường | Thấp | |
Chia sẻ lớn nhất theo kênh phân phối | Off-Trade | |
CAGR(2024 - 2029) | 2.73 % | |
Những người chơi chính |
||
|
||
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào |
Phân tích thị trường kem Bắc Mỹ
Quy mô Thị trường Kem Bắc Mỹ ước tính đạt 23,18 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến sẽ đạt 26,52 tỷ USD vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 2,73% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).
Nhu cầu trải nghiệm mua sắm trực tiếp ngày càng tăng của người tiêu dùng đang thúc đẩy hoạt động kinh doanh bán lẻ
- Kênh phân phối của khu vực Bắc Mỹ được chia thành các phòng bán lẻ thương mại và phi thương mại. Phân khúc phi thương mại chứng kiến mức tăng trưởng 2,4% vào năm 2022 so với năm trước, 2021. Sự tăng trưởng của các kênh phi thương mại có liên quan đến cơ sở mua sắm mà nó cung cấp cho người tiêu dùng. Siêu thị và đại siêu thị cung cấp kem với nhiều mức giá khác nhau, dao động từ 4,84 USD đến hơn 140 USD. Việc dễ dàng có được kem với nhiều mức giá khác nhau cũng làm tăng sức mua của người tiêu dùng. Ngoài ra, nhằm tìm kiếm nhu cầu ngày càng tăng về kem và các lựa chọn mua sắm tiện lợi của người tiêu dùng, giá trị bán lẻ của phân khúc bán lẻ phi thương mại trong lĩnh vực kênh phân phối ước tính sẽ tăng 4,01% vào năm 2025.
- Sau khi bùng phát dịch Covid-19, người tiêu dùng bắt đầu ưa chuộng tiêu dùng bên ngoài hơn. Do đó, nhu cầu về phân khúc chuỗi thức ăn và nhà bán lẻ dịch vụ ăn uống đã tăng 2,4% vào năm 2022. Một số chuỗi dịch vụ ăn kem nổi tiếng ở khu vực Bắc Mỹ là Baskin-Robbins, Ben và Jerry, v.v. các nhà bán lẻ cung cấp kem với nhiều hương vị khác nhau, bao gồm sô cô la, vani và dâu tây, cùng những loại khác.
- Ở Bắc Mỹ, lĩnh vực bán lẻ trực tuyến cũng chứng kiến sự tăng trưởng về giá trị bán lẻ 2,56% vào năm 2022. Các nhà bán lẻ trực tuyến này cung cấp nhiều loại sản phẩm với thành phần, nhãn hiệu, hương vị đa dạng, v.v. Các nhà bán lẻ trực tuyến đang thu hút sự tập trung của người tiêu dùng đối với e- mua sắm thương mại bằng cách cung cấp cho họ nhiều ưu đãi khác nhau. Tìm kiếm các lựa chọn mua kem nhanh, giá trị tiêu thụ kem tăng 5,48% so với năm trước, 2020.
Sự sẵn có mạnh mẽ của các hương vị khác nhau cùng với sự thâm nhập tốt của các kênh bán lẻ, thị trường sẽ phát triển
- Ngành công nghiệp kem ở khu vực Bắc Mỹ chứng kiến mức tăng trưởng 2,40% vào năm 2022 so với năm 2021. Nó được dự đoán sẽ phát triển với sự sẵn có ngày càng nhiều của nhiều loại hương vị trong phân khúc này. Để thu hút sự chú ý của người tiêu dùng, các nhà sản xuất đang bán kem ở nhiều dạng khác nhau, bao gồm cả kem ít béo và không béo. Điều này đã dẫn đến sự quan tâm ngày càng tăng đối với các sản phẩm kem khi mọi người tìm cách duy trì chế độ ăn uống lành mạnh. Tìm kiếm nhu cầu về sản phẩm kem, ngành kem dự kiến sẽ tăng trưởng 3,2% vào năm 2024.
- Tại khu vực Bắc Mỹ, Hoa Kỳ đang thống trị ngành kem. Năm 2022, Mỹ nắm giữ 70,08% thị phần. Vào tháng 1 năm 2023, có 150.174 cửa hàng tiện lợi đang hoạt động tại Hoa Kỳ, tăng 1,5% so với số lượng cửa hàng năm 2022. Điều này giúp người tiêu dùng mua sản phẩm kem.
- Canada nắm giữ thị phần 18,85%. Texas có nhiều cửa hàng tiện lợi nhất với 16.018 cửa hàng, tiếp theo là California với 12.000 cửa hàng. Một số cửa hàng nổi tiếng ở khu vực Bắc Mỹ là Walmart, Amazon, Kroger và Target, cùng nhiều cửa hàng khác. Những cửa hàng này cung cấp nhiều loại sản phẩm kem trên thị trường.
- Mexico chiếm thị phần 51,02%. Năm 2020, có 33 chuỗi siêu thị, với 3.227 cửa hàng, 2.365 cửa hàng bách hóa và 53.793 cửa hàng chuyên doanh trên khắp cả nước. Khoảng 50% thị trường bán lẻ được bao phủ bởi các cơ sở không chính thức, chẳng hạn như người bán hàng rong di động và chợ công cộng mở. Các sản phẩm kem cũng có nhiều mức giá khác nhau (thấp, trung bình và cao). Giá bán cơ bản của sữa đóng gói là 1,72 USD, có khi lên tới 50,5 USD. Sự sẵn có của các sản phẩm này ở nhiều mức giá khác nhau sẽ thúc đẩy sức mua của người dân.
Xu hướng thị trường kem Bắc Mỹ
- Rising number of milk pounds per cow coupling with rising dairy exports is driving milk production in North America
Tổng quan về ngành kem Bắc Mỹ
Thị trường kem Bắc Mỹ bị phân mảnh, với 5 công ty hàng đầu chiếm 32,72%. Các công ty lớn trong thị trường này là Blue Bell Creameries LP, Froneri International Limited, Tillamook CCA, Unilever PLC và Wells Enterprises Inc. (được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).
Dẫn đầu thị trường kem Bắc Mỹ
Blue Bell Creameries LP
Froneri International Limited
Tillamook CCA
Unilever PLC
Wells Enterprises Inc.
Other important companies include Agropur Dairy Cooperative, Arla Foods amba, Chapman's, Prairie Farms Dairy Inc., Turkey Hill Dairy, Yasso Inc..
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào
Tin tức thị trường kem Bắc Mỹ
- Tháng 10 năm 2022 Unilever hợp tác với ASAP để cung cấp các sản phẩm kem của mình. Theo quan hệ đối tác, ASAP cũng sẽ giao kem và đồ ăn vặt từ cửa hàng ảo The Ice Cream Shop của Unilever.
- Tháng 10 năm 2022 Dòng sản phẩm Blue Ribbon's Street tung ra ba loại bồn hai lít mới, mỗi loại có hai hương vị. Dòng sản phẩm này bao gồm sô cô la, caramel hokey pokey và caramel mịn như nhung.
- Tháng 9 năm 2022 Blue Bell tung ra hương vị kem Salted Caramel Brownie mới. Hương vị là kem vani kem kết hợp với bánh hạnh nhân sô cô la thơm ngon và vị caramel mặn.
Báo cáo thị trường kem Bắc Mỹ - Mục lục
TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH
BÁO CÁO ƯU ĐÃI
1. GIỚI THIỆU
1.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường
1.2. Phạm vi nghiên cứu
1.3. Phương pháp nghiên cứu
2. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH
2.1. Mức tiêu thụ bình quân đầu người
2.2. Nguyên liệu thô/Sản xuất hàng hóa
2.2.1. Sữa
2.3. Khung pháp lý
2.3.1. Canada
2.3.2. México
2.3.3. Hoa Kỳ
2.4. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối
3. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG (bao gồm quy mô thị trường tính bằng Giá trị tính bằng USD và Khối lượng, Dự báo đến năm 2029 và phân tích triển vọng tăng trưởng)
3.1. Kênh phân phối
3.1.1. Ngoại thương
3.1.1.1. Theo kênh phân phối phụ
3.1.1.1.1. Cửa hang tiện lợi
3.1.1.1.2. Bán lẻ trực tuyển
3.1.1.1.3. Nhà bán lẻ chuyên biệt
3.1.1.1.4. Siêu thị và đại siêu thị
3.1.1.1.5. Khác (Câu lạc bộ kho, trạm xăng, v.v.)
3.1.2. Đang giao dịch
3.2. Quốc gia
3.2.1. Canada
3.2.2. México
3.2.3. Hoa Kỳ
3.2.4. Phần còn lại của Bắc Mỹ
4. CẢNH BÁO CẠNH TRANH
4.1. Những bước đi chiến lược quan trọng
4.2. Phân tích thị phần
4.3. Cảnh quan công ty
4.4. Hồ sơ công ty (bao gồm Tổng quan cấp độ toàn cầu, Tổng quan cấp độ thị trường, Phân khúc kinh doanh cốt lõi, Tài chính, Số lượng nhân viên, Thông tin chính, Xếp hạng thị trường, Thị phần, Sản phẩm và dịch vụ cũng như Phân tích những phát triển gần đây).
4.4.1. Agropur Dairy Cooperative
4.4.2. Arla Foods amba
4.4.3. Blue Bell Creameries LP
4.4.4. Chapman's
4.4.5. Froneri International Limited
4.4.6. Prairie Farms Dairy Inc.
4.4.7. Tillamook CCA
4.4.8. Turkey Hill Dairy
4.4.9. Unilever PLC
4.4.10. Wells Enterprises Inc.
4.4.11. Yasso Inc.
5. CÁC CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH DÀNH CHO CEO SỮA VÀ CÁC CEO THAY THẾ SỮA
6. RUỘT THỪA
6.1. Tổng quan toàn cầu
6.1.1. Tổng quan
6.1.2. Khung năm lực lượng của Porter
6.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu
6.1.4. Động lực thị trường (DRO)
6.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo
6.3. Danh sách bảng & hình
6,4. Thông tin chi tiết chính
6,5. Gói dữ liệu
6,6. Bảng chú giải thuật ngữ
Danh sách Bảng & Hình ảnh
- Hình 1:
- TIÊU THỤ KEM TRÊN ĐẦU NGƯỜI, KG, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 2:
- SẢN XUẤT SỮA, TẤN MÉT, BẮC MỸ, 2017 - 2021
- Hình 3:
- KHỐI LƯỢNG KEM, TẤN MÉT, THEO BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 4:
- GIÁ TRỊ KEM, USD, THEO BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 5:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG MÓN TRÁNG MIỆNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 6:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG BÁNH TRÁNG MIỆNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 7:
- TỶ LỆ SỐ LƯỢNG THỊ TRƯỜNG MÓN TRÁNG MIỆNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, BẮC MỸ, 2017 VS 2023 VS 202
- Hình 8:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG BÁNH TRÁNG MIỆNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, BẮC MỸ, 2017 VS 2023 VS 202
- Hình 9:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG BÁNH TRÁNG MIỆNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI PHỤ, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 10:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG BÁNH TRÁNG MIỆNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI PHỤ, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 11:
- CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG BÁNH TRÁNG MIỆNG SỮA, THEO KÊNH PHÂN PHỐI TRỤ, %, BẮC MỸ, 2017 VS 2023 VS 202
- Hình 12:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG BÁNH TRÁNG MIỆNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI TRỤ, %, BẮC MỸ, 2017 VS 2023 VS 202
- Hình 13:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA ĐƯỢC BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI, TẤN MÉT, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 14:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 15:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA BÁN LẺ TRỰC TUYẾN, TẤN MÉT, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 16:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA BÁN LẺ TRỰC TUYẾN, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 17:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA ĐƯỢC BÁN QUA CÁC NHÀ BÁN LẺ CHUYÊN NGHIỆP, TẤN MÉT, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 18:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA CÁC NHÀ BÁN LẺ CHUYÊN NGHIỆP, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 19:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA SIÊU THỊ VÀ SIÊU THỊ, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 20:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA SIÊU THỊ VÀ SIÊU THỊ, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 21:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA ĐƯỢC BÁN QUA KHÁC (Câu lạc bộ kho, trạm xăng, v.v.), TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 22:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA KHÁC (CÂU LẠC BỘ KHO, TRẠM GAS, V.V.), USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 23:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA THƯƠNG MẠI, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 24:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA THƯƠNG MẠI, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 25:
- Khối lượng thị trường sữa theo danh mục, tấn, Bắc Mỹ, 2017 - 2029
- Hình 26:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 27:
- CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG MÓN TRÁNG MIỆNG SỮA THEO QUỐC GIA, %, BẮC MỸ, 2017 VS 2023 VS 202
- Hình 28:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG MÓN TRÁNG MIỆNG SỮA THEO QUỐC GIA, %, BẮC MỸ, 2017 VS 2023 VS 202
- Hình 29:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, CANADA, 2017 - 2029
- Hình 30:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, CANADA, 2017 - 2029
- Hình 31:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, MEXICO, 2017 - 2029
- Hình 32:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, MEXICO, 2017 - 2029
- Hình 33:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 34:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 35:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN MET, Phần còn lại của BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 36:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, Phần còn lại của BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 37:
- CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHẤT THEO SỐ PHƯƠNG PHÁP CHIẾN LƯỢC, QUẬN, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 38:
- CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHIỀU NHẤT, QUẬN, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 39:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA NGƯỜI CHƠI LỚN, %, BẮC MỸ, 2022
Phân khúc ngành công nghiệp kem Bắc Mỹ
Off-Trade, On-Trade được phân chia thành các phân đoạn theo Kênh phân phối. Canada, Mexico, Hoa Kỳ được chia thành các phân đoạn theo Quốc gia.
- Kênh phân phối của khu vực Bắc Mỹ được chia thành các phòng bán lẻ thương mại và phi thương mại. Phân khúc phi thương mại chứng kiến mức tăng trưởng 2,4% vào năm 2022 so với năm trước, 2021. Sự tăng trưởng của các kênh phi thương mại có liên quan đến cơ sở mua sắm mà nó cung cấp cho người tiêu dùng. Siêu thị và đại siêu thị cung cấp kem với nhiều mức giá khác nhau, dao động từ 4,84 USD đến hơn 140 USD. Việc dễ dàng có được kem với nhiều mức giá khác nhau cũng làm tăng sức mua của người tiêu dùng. Ngoài ra, nhằm tìm kiếm nhu cầu ngày càng tăng về kem và các lựa chọn mua sắm tiện lợi của người tiêu dùng, giá trị bán lẻ của phân khúc bán lẻ phi thương mại trong lĩnh vực kênh phân phối ước tính sẽ tăng 4,01% vào năm 2025.
- Sau khi bùng phát dịch Covid-19, người tiêu dùng bắt đầu ưa chuộng tiêu dùng bên ngoài hơn. Do đó, nhu cầu về phân khúc chuỗi thức ăn và nhà bán lẻ dịch vụ ăn uống đã tăng 2,4% vào năm 2022. Một số chuỗi dịch vụ ăn kem nổi tiếng ở khu vực Bắc Mỹ là Baskin-Robbins, Ben và Jerry, v.v. các nhà bán lẻ cung cấp kem với nhiều hương vị khác nhau, bao gồm sô cô la, vani và dâu tây, cùng những loại khác.
- Ở Bắc Mỹ, lĩnh vực bán lẻ trực tuyến cũng chứng kiến sự tăng trưởng về giá trị bán lẻ 2,56% vào năm 2022. Các nhà bán lẻ trực tuyến này cung cấp nhiều loại sản phẩm với thành phần, nhãn hiệu, hương vị đa dạng, v.v. Các nhà bán lẻ trực tuyến đang thu hút sự tập trung của người tiêu dùng đối với e- mua sắm thương mại bằng cách cung cấp cho họ nhiều ưu đãi khác nhau. Tìm kiếm các lựa chọn mua kem nhanh, giá trị tiêu thụ kem tăng 5,48% so với năm trước, 2020.
Kênh phân phối | |||||||||
| |||||||||
Đang giao dịch |
Quốc gia | |
Canada | |
México | |
Hoa Kỳ | |
Phần còn lại của Bắc Mỹ |
Định nghĩa thị trường
- Bơ - Bơ là một dạng nhũ tương rắn màu vàng đến trắng của các hạt chất béo, nước và muối vô cơ được tạo ra bằng cách đánh kem từ sữa bò.
- Sản phẩm bơ sữa - Sản phẩm từ sữa bao gồm sữa và bất kỳ thực phẩm nào làm từ sữa, bao gồm bơ, phô mai, kem, sữa chua, sữa đặc và sữa khô.
- món tráng miệng đông lạnh - Món tráng miệng từ sữa đông lạnh nghĩa là và bao gồm các sản phẩm có chứa sữa hoặc kem và các thành phần khác được đông lạnh hoặc bán đông lạnh trước khi tiêu thụ, chẳng hạn như sữa đá hoặc nước quả sherbet, bao gồm các món tráng miệng từ sữa đông lạnh cho mục đích ăn kiêng đặc biệt và kem hấp
- Đồ uống sữa chua - Sữa chua là sữa đặc, vón cục, có vị chua thu được từ quá trình lên men của sữa. Đồ uống có vị chua như kefir, laban, buttermilk đã được xem xét trong nghiên cứu
Phương Pháp Nghiên Cứu
Mordor Intelligence tuân theo phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.
- Bước 1 Xác định các biến chính: Để xây dựng một phương pháp dự báo hiệu quả, các biến số và yếu tố được xác định ở Bước 1 sẽ được kiểm tra dựa trên số liệu lịch sử sẵn có của thị trường. Thông qua một quá trình lặp đi lặp lại, các biến cần thiết cho dự báo thị trường sẽ được thiết lập và mô hình được xây dựng trên cơ sở các biến này.
- Bước 2 Xây dựng mô hình thị trường: Ước tính quy mô thị trường cho những năm dự báo là ở dạng danh nghĩa. Lạm phát không phải là một phần của việc định giá và giá bán trung bình (ASP) được giữ không đổi trong suốt thời gian dự báo ở mỗi quốc gia.
- Bước 3 Xác thực và hoàn thiện: Trong bước quan trọng này, tất cả các số liệu thị trường, biến số và ý kiến của nhà phân tích đều được xác thực thông qua mạng lưới rộng khắp các chuyên gia nghiên cứu chính từ thị trường được nghiên cứu. Những người trả lời được lựa chọn theo các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh tổng thể về thị trường được nghiên cứu.
- Bước 4 Kết quả nghiên cứu: Báo cáo tổng hợp, nhiệm vụ tư vấn tùy chỉnh, cơ sở dữ liệu và nền tảng đăng ký