Quy mô thị trường món tráng miệng đông lạnh Bắc Mỹ
Giai Đoạn Nghiên Cứu | 2017 - 2029 | |
Quy Mô Thị Trường (2024) | USD 316.21 triệu | |
Quy Mô Thị Trường (2029) | USD 350.43 triệu | |
Tập Trung Thị Trường | Thấp | |
Chia sẻ lớn nhất theo kênh phân phối | Off-Trade | |
CAGR(2024 - 2029) | 2.08 % | |
Những người chơi chính |
||
|
||
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào |
Phân tích thị trường món tráng miệng đông lạnh Bắc Mỹ
Quy mô Thị trường Món tráng miệng đông lạnh Bắc Mỹ ước tính đạt 316,21 triệu USD vào năm 2024 và dự kiến sẽ đạt 350,43 triệu USD vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 2,08% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).
Sự gia tăng hoạt động bán lẻ tạp hóa hiện đại bao gồm các đại siêu thị và cửa hàng trực tuyến thúc đẩy doanh số bán hàng thông qua các kênh phi thương mại
- Phân khúc phi thương mại ghi nhận thị phần cao, chủ yếu được thúc đẩy bởi các đại siêu thị và siêu thị. Các siêu thị/đại siêu thị luôn duy trì vị trí dẫn đầu về doanh số bán các món tráng miệng đông lạnh. Yếu tố gần gũi của các kênh này, đặc biệt là ở các thành phố lớn và phát triển, mang lại cho chúng lợi thế bổ sung là ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn của người tiêu dùng trong số rất nhiều loại sản phẩm có sẵn trên thị trường. Ví dụ, tại Hoa Kỳ, các siêu thị và đại siêu thị chiếm hơn 66% doanh số bán món tráng miệng đông lạnh xét về giá trị vào năm 2022.
- Kênh trực tuyến được dự đoán là kênh phân phối món tráng miệng đông lạnh phát triển nhanh nhất ở Bắc Mỹ. Dự kiến sẽ đạt tốc độ CAGR là 2,4% trong giai đoạn dự báo. Tại Canada, doanh số bán món tráng miệng đông lạnh trực tuyến đã tăng 17% về số lượng từ năm 2017 đến năm 2022, nhờ sự đầu tư ngày càng tăng của các cửa hàng tạp hóa hiện đại vào cơ sở hạ tầng giao hàng trực tuyến nhằm đáp ứng hành vi mua hàng đang thay đổi của người tiêu dùng Canada. Ví dụ cuộc khảo sát được thực hiện vào năm 2021 cho thấy gần 22% người Canada có kế hoạch mua hàng tạp hóa trực tuyến thường xuyên.
- Tại Hoa Kỳ, các thương hiệu lớn đã hợp tác với các nhà bán lẻ trực tuyến để mang lại sự thuận tiện cho người tiêu dùng. Ví dụ các nhà bán lẻ trực tuyến nổi bật bao gồm Instacart, Amazon Fresh, Walmart, Kroger, Shipt, Thrive Market, Whole Foods và FreshDirect. Các nhãn hiệu món tráng miệng đông lạnh chính có sẵn trong các cửa hàng trực tuyến của Walmart bao gồm Van Leeuwen, Great Value, Edwards và Marie Callender's.
Nhu cầu về món tráng miệng ít calo ngày càng tăng của người dân Bắc Mỹ
- So với năm 2021, thị trường món tráng miệng đông lạnh ở Bắc Mỹ ghi nhận mức tăng 1,18% vào năm 2022. Trong ba năm qua, người tiêu dùng ở Bắc Mỹ ưa chuộng món tráng miệng ít calo. Sorbet và sữa trứng đông lạnh là hai phân khúc chính của thị trường món tráng miệng đông lạnh. Nhu cầu về món tráng miệng ít calo ngày càng tăng, do đó thúc đẩy thị trường món tráng miệng đông lạnh. Sorbet và sữa trứng đông lạnh có tỷ lệ chất béo sữa thấp hơn các loại đồ ngọt từ sữa khác như kem. Danh mục món tráng miệng đông lạnh trong khu vực dự kiến sẽ tăng 3,93% vào năm 2025.
- So với các nước khác, Hoa Kỳ nắm giữ 15,38% thị phần Bắc Mỹ. Sự sẵn có của món tráng miệng đông lạnh ở một số địa điểm bán lẻ, chẳng hạn như Walmart và Amazon, thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường. Món tráng miệng đông lạnh có nhiều mức giá khác nhau (thấp, trung bình và cao). Giá bán cơ bản của món tráng miệng đông lạnh là 2,45 USD, có thể lên tới 130 USD, do đó làm tăng khả năng chi trả của người tiêu dùng. Với thị phần 66,69%, các chuỗi siêu thị/đại siêu thị về cơ bản đã tích cực cung cấp sản phẩm hơn các loại hình bán lẻ khác trong thời gian xem xét.
- Thị trường đã nhận thấy số lượng người thích kem ngày càng tăng do nhu cầu về món tráng miệng từ sữa ít béo ngày càng tăng. Tại Mexico, phân khúc kem chiếm thị phần 34,25% về lượng tiêu thụ trong thời gian xem xét.
Xu hướng thị trường món tráng miệng đông lạnh Bắc Mỹ
- Số lượng bò vắt sữa ngày càng tăng trong nước chủ yếu thúc đẩy sản xuất sữa nguyên liệu ở Bắc Mỹ
Tổng quan về ngành món tráng miệng đông lạnh Bắc Mỹ
Thị trường món tráng miệng đông lạnh Bắc Mỹ bị phân mảnh, với 5 công ty hàng đầu chiếm 39,53%. Các công ty lớn trong thị trường này là Dairy Farmers of America Inc., Froneri International Limited, HP Hood LLC, Unilever PLC và Walmart Inc. (được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).
Dẫn đầu thị trường món tráng miệng đông lạnh Bắc Mỹ
Dairy Farmers of America Inc.
Froneri International Limited
HP Hood LLC
Unilever PLC
Walmart Inc.
Other important companies include Cedar Crest Specialties Inc., Double Rainbow Canada China Holdings Group Inc., Perry's Ice Cream, Turkey Hill Dairy, Wells Enterprises Inc..
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào
Tin tức thị trường món tráng miệng đông lạnh Bắc Mỹ
- Tháng 10 năm 2022 Kemps thay thế Dean Goods trên toàn Iowa khi Nông dân chăn nuôi bò sữa Hoa Kỳ hoàn tất thương vụ mua lại tài sản của Dean Foods trị giá 433 triệu USD. Doanh nghiệp này đã tiếp quản nhà máy sữa Le Mars, nơi có thể chế biến nhiều sản phẩm Kemps, từ phô mai tươi đến kem.
- Tháng 8 năm 2022 Nông dân chăn nuôi bò sữa Hoa Kỳ mua lại hai cơ sở mở rộng kệ của SmithFoods. Chiến lược của việc mua lại này là hỗ trợ tập đoàn tận dụng nhu cầu ngày càng tăng của thị trường đối với các sản phẩm có thời hạn sử dụng kéo dài.
- Tháng 4 năm 2022 Haagen-Dazs công bố thiết kế cửa hàng mới của mình với lễ khai trương địa điểm ở Walnut Creek, California.
Báo cáo thị trường món tráng miệng đông lạnh Bắc Mỹ - Mục lục
TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH
BÁO CÁO ƯU ĐÃI
1. GIỚI THIỆU
1.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường
1.2. Phạm vi nghiên cứu
1.3. Phương pháp nghiên cứu
2. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH
2.1. Mức tiêu thụ bình quân đầu người
2.2. Nguyên liệu thô/Sản xuất hàng hóa
2.2.1. Sữa
2.3. Khung pháp lý
2.3.1. Canada
2.3.2. México
2.3.3. Hoa Kỳ
2.4. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối
3. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG (bao gồm quy mô thị trường tính bằng Giá trị tính bằng USD và Khối lượng, Dự báo đến năm 2029 và phân tích triển vọng tăng trưởng)
3.1. Kênh phân phối
3.1.1. Ngoại thương
3.1.1.1. Theo kênh phân phối phụ
3.1.1.1.1. Cửa hang tiện lợi
3.1.1.1.2. Bán lẻ trực tuyển
3.1.1.1.3. Nhà bán lẻ chuyên biệt
3.1.1.1.4. Siêu thị và đại siêu thị
3.1.1.1.5. Khác (Câu lạc bộ kho, trạm xăng, v.v.)
3.1.2. Đang giao dịch
3.2. Quốc gia
3.2.1. Canada
3.2.2. México
3.2.3. Hoa Kỳ
3.2.4. Phần còn lại của Bắc Mỹ
4. CẢNH BÁO CẠNH TRANH
4.1. Những bước đi chiến lược quan trọng
4.2. Phân tích thị phần
4.3. Cảnh quan công ty
4.4. Hồ sơ công ty (bao gồm Tổng quan cấp độ toàn cầu, Tổng quan cấp độ thị trường, Phân khúc kinh doanh cốt lõi, Tài chính, Số lượng nhân viên, Thông tin chính, Xếp hạng thị trường, Thị phần, Sản phẩm và dịch vụ cũng như Phân tích những phát triển gần đây).
4.4.1. Cedar Crest Specialties Inc.
4.4.2. Dairy Farmers of America Inc.
4.4.3. Double Rainbow Canada China Holdings Group Inc.
4.4.4. Froneri International Limited
4.4.5. HP Hood LLC
4.4.6. Perry's Ice Cream
4.4.7. Turkey Hill Dairy
4.4.8. Unilever PLC
4.4.9. Walmart Inc.
4.4.10. Wells Enterprises Inc.
5. CÁC CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH DÀNH CHO CEO SỮA VÀ CÁC CEO THAY THẾ SỮA
6. RUỘT THỪA
6.1. Tổng quan toàn cầu
6.1.1. Tổng quan
6.1.2. Khung năm lực lượng của Porter
6.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu
6.1.4. Động lực thị trường (DRO)
6.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo
6.3. Danh sách bảng & hình
6,4. Thông tin chi tiết chính
6,5. Gói dữ liệu
6,6. Bảng chú giải thuật ngữ
Danh sách Bảng & Hình ảnh
- Hình 1:
- TIÊU THỤ MÓN TRÁNG MIỆN ĐÔNG LẠNH TRÊN ĐẦU NGƯỜI, KG, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 2:
- SẢN XUẤT SỮA, TẤN MÉT, BẮC MỸ, 2017 - 2021
- Hình 3:
- KHỐI LƯỢNG MÓN TRÁNG MIỆN ĐÔNG LẠNH, TẤN METRIC, THEO BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 4:
- GIÁ TRỊ MÓN TRÁNG MIỆNG ĐÔNG LẠNH, USD, THEO BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 5:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG MÓN TRÁNG MIỆNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 6:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG BÁNH TRÁNG MIỆNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 7:
- TỶ LỆ SỐ LƯỢNG THỊ TRƯỜNG MÓN TRÁNG MIỆNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, BẮC MỸ, 2017 VS 2023 VS 202
- Hình 8:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG BÁNH TRÁNG MIỆNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, BẮC MỸ, 2017 VS 2023 VS 202
- Hình 9:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG BÁNH TRÁNG MIỆNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI PHỤ, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 10:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG BÁNH TRÁNG MIỆNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI PHỤ, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 11:
- CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG BÁNH TRÁNG MIỆNG SỮA, THEO KÊNH PHÂN PHỐI TRỤ, %, BẮC MỸ, 2017 VS 2023 VS 202
- Hình 12:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG BÁNH TRÁNG MIỆNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI TRỤ, %, BẮC MỸ, 2017 VS 2023 VS 202
- Hình 13:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA ĐƯỢC BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI, TẤN MÉT, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 14:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 15:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA BÁN LẺ TRỰC TUYẾN, TẤN MÉT, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 16:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA BÁN LẺ TRỰC TUYẾN, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 17:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA ĐƯỢC BÁN QUA CÁC NHÀ BÁN LẺ CHUYÊN NGHIỆP, TẤN MÉT, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 18:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA CÁC NHÀ BÁN LẺ CHUYÊN NGHIỆP, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 19:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA SIÊU THỊ VÀ SIÊU THỊ, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 20:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA SIÊU THỊ VÀ SIÊU THỊ, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 21:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA ĐƯỢC BÁN QUA KHÁC (Câu lạc bộ kho, trạm xăng, v.v.), TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 22:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA KHÁC (CÂU LẠC BỘ KHO, TRẠM GAS, V.V.), USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 23:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA THƯƠNG MẠI, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 24:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA THƯƠNG MẠI, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 25:
- Khối lượng thị trường sữa theo danh mục, tấn, Bắc Mỹ, 2017 - 2029
- Hình 26:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 27:
- CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG MÓN TRÁNG MIỆNG SỮA THEO QUỐC GIA, %, BẮC MỸ, 2017 VS 2023 VS 202
- Hình 28:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG MÓN TRÁNG MIỆNG SỮA THEO QUỐC GIA, %, BẮC MỸ, 2017 VS 2023 VS 202
- Hình 29:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, CANADA, 2017 - 2029
- Hình 30:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, CANADA, 2017 - 2029
- Hình 31:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, MEXICO, 2017 - 2029
- Hình 32:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, MEXICO, 2017 - 2029
- Hình 33:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 34:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 35:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN MET, Phần còn lại của BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 36:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, Phần còn lại của BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 37:
- CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHẤT THEO SỐ PHƯƠNG PHÁP CHIẾN LƯỢC, QUẬN, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 38:
- CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHIỀU NHẤT, QUẬN, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 39:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA NGƯỜI CHƠI LỚN, %, BẮC MỸ, 2022
Phân khúc ngành món tráng miệng đông lạnh Bắc Mỹ
Off-Trade, On-Trade được phân chia thành các phân khúc theo Kênh phân phối. Canada, Mexico, Hoa Kỳ được chia thành các phân đoạn theo Quốc gia.
- Phân khúc phi thương mại ghi nhận thị phần cao, chủ yếu được thúc đẩy bởi các đại siêu thị và siêu thị. Các siêu thị/đại siêu thị luôn duy trì vị trí dẫn đầu về doanh số bán các món tráng miệng đông lạnh. Yếu tố gần gũi của các kênh này, đặc biệt là ở các thành phố lớn và phát triển, mang lại cho chúng lợi thế bổ sung là ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn của người tiêu dùng trong số rất nhiều loại sản phẩm có sẵn trên thị trường. Ví dụ, tại Hoa Kỳ, các siêu thị và đại siêu thị chiếm hơn 66% doanh số bán món tráng miệng đông lạnh xét về giá trị vào năm 2022.
- Kênh trực tuyến được dự đoán là kênh phân phối món tráng miệng đông lạnh phát triển nhanh nhất ở Bắc Mỹ. Dự kiến sẽ đạt tốc độ CAGR là 2,4% trong giai đoạn dự báo. Tại Canada, doanh số bán món tráng miệng đông lạnh trực tuyến đã tăng 17% về số lượng từ năm 2017 đến năm 2022, nhờ sự đầu tư ngày càng tăng của các cửa hàng tạp hóa hiện đại vào cơ sở hạ tầng giao hàng trực tuyến nhằm đáp ứng hành vi mua hàng đang thay đổi của người tiêu dùng Canada. Ví dụ cuộc khảo sát được thực hiện vào năm 2021 cho thấy gần 22% người Canada có kế hoạch mua hàng tạp hóa trực tuyến thường xuyên.
- Tại Hoa Kỳ, các thương hiệu lớn đã hợp tác với các nhà bán lẻ trực tuyến để mang lại sự thuận tiện cho người tiêu dùng. Ví dụ các nhà bán lẻ trực tuyến nổi bật bao gồm Instacart, Amazon Fresh, Walmart, Kroger, Shipt, Thrive Market, Whole Foods và FreshDirect. Các nhãn hiệu món tráng miệng đông lạnh chính có sẵn trong các cửa hàng trực tuyến của Walmart bao gồm Van Leeuwen, Great Value, Edwards và Marie Callender's.
Kênh phân phối | |||||||||
| |||||||||
Đang giao dịch |
Quốc gia | |
Canada | |
México | |
Hoa Kỳ | |
Phần còn lại của Bắc Mỹ |
Định nghĩa thị trường
- Bơ - Bơ là một dạng nhũ tương rắn màu vàng đến trắng của các hạt chất béo, nước và muối vô cơ được tạo ra bằng cách đánh kem từ sữa bò.
- Sản phẩm bơ sữa - Sản phẩm từ sữa bao gồm sữa và bất kỳ thực phẩm nào làm từ sữa, bao gồm bơ, phô mai, kem, sữa chua, sữa đặc và sữa khô.
- món tráng miệng đông lạnh - Món tráng miệng từ sữa đông lạnh nghĩa là và bao gồm các sản phẩm có chứa sữa hoặc kem và các thành phần khác được đông lạnh hoặc bán đông lạnh trước khi tiêu thụ, chẳng hạn như sữa đá hoặc nước quả sherbet, bao gồm các món tráng miệng từ sữa đông lạnh cho mục đích ăn kiêng đặc biệt và kem hấp
- Đồ uống sữa chua - Sữa chua là sữa đặc, vón cục, có vị chua thu được từ quá trình lên men của sữa. Đồ uống có vị chua như kefir, laban, buttermilk đã được xem xét trong nghiên cứu
Phương Pháp Nghiên Cứu
Mordor Intelligence tuân theo phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.
- Bước 1 Xác định các biến chính: Để xây dựng một phương pháp dự báo hiệu quả, các biến số và yếu tố được xác định ở Bước 1 sẽ được kiểm tra dựa trên số liệu lịch sử sẵn có của thị trường. Thông qua một quá trình lặp đi lặp lại, các biến cần thiết cho dự báo thị trường sẽ được thiết lập và mô hình được xây dựng trên cơ sở các biến này.
- Bước 2 Xây dựng mô hình thị trường: Ước tính quy mô thị trường cho những năm dự báo là ở dạng danh nghĩa. Lạm phát không phải là một phần của việc định giá và giá bán trung bình (ASP) được giữ không đổi trong suốt thời gian dự báo ở mỗi quốc gia.
- Bước 3 Xác thực và hoàn thiện: Trong bước quan trọng này, tất cả các số liệu thị trường, biến số và ý kiến của nhà phân tích đều được xác thực thông qua mạng lưới rộng khắp các chuyên gia nghiên cứu chính từ thị trường được nghiên cứu. Những người trả lời được lựa chọn theo các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh tổng thể về thị trường được nghiên cứu.
- Bước 4 Kết quả nghiên cứu: Báo cáo tổng hợp, nhiệm vụ tư vấn tùy chỉnh, cơ sở dữ liệu và nền tảng đăng ký