PHÂN TÍCH QUY MÔ CHIA SẺ Thị trường Enzyme thức ăn Bắc Mỹ - XU HƯỚNG TĂNG TRƯỞNG DỰ BÁO ĐẾN NĂM 2029

Thị trường Enzyme thức ăn chăn nuôi Bắc Mỹ được phân chia theo Phụ gia phụ (Carbohydrase, Phytase), theo Động vật (Thủy sản, Gia cầm, Động vật nhai lại, Lợn) và theo Quốc gia (Canada, Mexico, Hoa Kỳ). Khối lượng và giá trị thị trường được trình bày tương ứng bằng tấn và USD. Các điểm dữ liệu chính bao gồm quy mô thị trường của các chất phụ gia, chất phụ gia phụ và cả các danh mục động vật.

INSTANT ACCESS

Quy mô thị trường enzyme thức ăn chăn nuôi Bắc Mỹ

Tóm tắt thị trường enzyme thức ăn chăn nuôi Bắc Mỹ
share button
svg icon Giai Đoạn Nghiên Cứu 2017 - 2029
svg icon Quy Mô Thị Trường (2024) USD 361.30 triệu
svg icon Quy Mô Thị Trường (2029) USD 481.60 triệu
svg icon Tập Trung Thị Trường Trung bình
svg icon Chia sẻ lớn nhất theo phụ gia phụ Carbohydrase
svg icon CAGR(2024 - 2029) 5.92 %
svg icon Chia sẻ lớn nhất theo quốc gia Hoa Kỳ

Những người chơi chính

major-player-company-image

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Key Players

TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
1. SÚC VẤT & SÁNG SUỐT
2. ĐÁY THẬT
3. SỰ ĐẦY ĐỦ
4. SỰ MINH BẠCH
5. TIỆN LỢI

Phân tích thị trường enzyme thức ăn chăn nuôi Bắc Mỹ

Quy mô thị trường Enzyme thức ăn chăn nuôi Bắc Mỹ ước tính đạt 361,30 triệu USD vào năm 2024 và dự kiến ​​sẽ đạt 481,60 triệu USD vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 5,92% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).

  • Thị trường enzyme thức ăn ở Bắc Mỹ đang ngày càng trở nên quan trọng do khả năng của enzyme trong việc tăng lượng năng lượng và chất dinh dưỡng hấp thụ ở động vật từ thức ăn. Enzym carbohydrate là động lực quan trọng thúc đẩy tăng trưởng thị trường vì khả năng tăng lượng protein, khoáng chất và lipid ở động vật. Năm 2022, thị trường enzyme thức ăn chăn nuôi chỉ chiếm 3,8% thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi ở Bắc Mỹ; năm 2019, giá trị tăng 15,5% do sản xuất và nhu cầu thức ăn chăn nuôi tăng.
  • Hoa Kỳ là quốc gia lớn nhất trên thị trường enzyme thức ăn chăn nuôi ở Bắc Mỹ, chiếm 70% thị phần vào năm 2022, do quốc gia này có sản lượng thức ăn chăn nuôi cao cũng như nhu cầu về thịt và các sản phẩm từ sữa. Gia cầm chiếm phân khúc lớn nhất tính theo loại động vật, chiếm 42% thị trường carbohydrate trong thức ăn vào năm 2022. Việc sử dụng carbohydrate trong thức ăn ngày càng tăng ở gia cầm là do carbohydrate giúp tiêu hóa các polysacarit không hòa tan.
  • Hoa Kỳ dự kiến ​​​​sẽ là quốc gia phát triển nhanh nhất trên thị trường enzyme thức ăn chăn nuôi, đạt tốc độ CAGR là 6,3% trong giai đoạn dự báo. Sự tăng trưởng này dự kiến ​​sẽ được thúc đẩy bởi sự gia tăng nhận thức về lợi ích của phụ gia thức ăn chăn nuôi và nhu cầu ngày càng tăng về thịt và vật nuôi.
  • Trong khi thị trường enzyme thức ăn chăn nuôi chiếm tỷ lệ tương đối nhỏ trong thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi, tầm quan trọng của nó ngày càng tăng ở Bắc Mỹ. Đặc biệt, enzyme carbohydrate đang thúc đẩy tăng trưởng thị trường do khả năng tăng lượng chất dinh dưỡng quan trọng ở động vật. Với sự gia tăng nhu cầu về thịt và vật nuôi, thị trường enzyme thức ăn chăn nuôi dự kiến ​​sẽ tiếp tục mở rộng trong khu vực.
Thị trường enzyme thức ăn chăn nuôi Bắc Mỹ
  • Thị trường enzyme thức ăn chăn nuôi Bắc Mỹ đang mở rộng nhanh chóng, với giá trị 0,3 tỷ USD vào năm 2022, chiếm 3,7% tổng thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi. Nhu cầu ngày càng tăng về thịt và các sản phẩm từ thịt đang thúc đẩy sự phát triển của enzyme trong ngành thức ăn chăn nuôi. Năm 2019, giá trị thị trường tăng 15,5% so với năm 2018 do sản lượng thức ăn chăn nuôi tăng, đặc biệt là tại Hoa Kỳ.
  • Trong số tất cả các loại động vật, động vật nhai lại là đối tượng sử dụng enzyme thức ăn nhiều nhất, với giá trị thị trường là 0,1 tỷ USD, chiếm 33,7% tổng thị trường enzyme thức ăn chăn nuôi của Bắc Mỹ vào năm 2022. Việc tiêu thụ thịt bò ngày càng tăng trong các hộ gia đình và ngành thực phẩm thương mại đã dẫn đến đến việc tăng cường sử dụng enzyme để cải thiện sự tăng trưởng của động vật. Hơn 62,2% tổng số enzyme thức ăn được sử dụng cho động vật nhai lại vào năm 2022 được sử dụng cho bò thịt.
  • Hoa Kỳ là thị trường enzyme thức ăn chăn nuôi lớn nhất Bắc Mỹ, với thị phần 68,9% vào năm 2022. Quốc gia này cũng có thị trường enzyme thức ăn chăn nuôi phát triển nhanh nhất, dự kiến ​​sẽ ghi nhận tốc độ CAGR là 6,3% trong giai đoạn dự báo.
  • Carbohydrase là loại enzyme được sử dụng phổ biến nhất ở Bắc Mỹ, chiếm 47,1% vào năm 2022. Chúng giúp giảm chi phí thức ăn chăn nuôi bằng cách tăng lượng năng lượng hoặc tinh bột từ thức ăn ngũ cốc. Việc bổ sung enzyme vào chế độ ăn của động vật có thể tăng cường hiệu suất và sức khỏe vì enzyme giúp tiêu hóa và hấp thụ chất dinh dưỡng. Enzyme thức ăn chăn nuôi giúp phân hủy chất xơ và phytate có tự nhiên trong các nguyên liệu thức ăn khác nhau. Do đó, nhu cầu về thức ăn enzyme dự kiến ​​sẽ ghi nhận tốc độ CAGR là 5,9% trong giai đoạn dự báo.

Xu hướng thị trường enzyme thức ăn chăn nuôi Bắc Mỹ

  • Dân số động vật nhai lại ngày càng tăng do tiềm năng xuất khẩu thịt bò cao cho ngành chế biến thực phẩm và Hoa Kỳ chiếm 54,9% dân số khu vực
  • Hoa Kỳ thống trị đàn lợn và Canada là nước xuất khẩu lợn sống và thịt lợn lớn thứ ba sẽ giúp tăng đàn lợn để đáp ứng nhu cầu thịt giàu protein
  • Bắc Mỹ là nhà sản xuất thức ăn gia cầm lớn thứ hai toàn cầu với lợi nhuận ngày càng tăng từ chăn nuôi gà thịt và nhu cầu về các sản phẩm gia cầm như thịt và trứng ngày càng tăng
  • Nhu cầu cao về thức ăn giàu dinh dưỡng cho năng suất cao và sản lượng bò thịt tăng đang thúc đẩy nhu cầu về thức ăn hỗn hợp cho động vật nhai lại
  • Hoa Kỳ là nhà sản xuất thức ăn chăn nuôi lợn và thức ăn hỗn hợp đáng kể, việc đầu tư để tăng sản lượng dự kiến ​​sẽ thúc đẩy tăng trưởng sản xuất thức ăn cho lợn

Tổng quan về ngành công nghiệp enzyme thức ăn chăn nuôi Bắc Mỹ

Thị trường Enzyme thức ăn chăn nuôi Bắc Mỹ được củng cố vừa phải, với năm công ty hàng đầu chiếm 56,17%. Các công ty lớn trong thị trường này là Archer Daniel Midland Co., Brenntag SE, DSM Nutritional Products AG, Elanco Animal Health Inc. và IFF (Danisco Animal Nutrition) (được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).

Dẫn đầu thị trường enzyme thức ăn chăn nuôi Bắc Mỹ

  1. Archer Daniel Midland Co.

  2. Brenntag SE

  3. DSM Nutritional Products AG

  4. Elanco Animal Health Inc.

  5. IFF(Danisco Animal Nutrition)

Tập trung thị trường enzyme thức ăn chăn nuôi Bắc Mỹ

Other important companies include Adisseo, Alltech, Inc., BASF SE, Cargill Inc., Novus International, Inc..

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

bookmark Cần Thêm Chi Tiết Về Người Chơi Và Đối Thủ Trên Thị Trường?
Tải xuống PDF

Tin tức thị trường enzyme thức ăn Bắc Mỹ

  • Tháng 1 năm 2023 Novus International mua lại công ty Công nghệ sinh học Agrivida để phát triển các chất phụ gia thức ăn chăn nuôi mới.
  • Tháng 6 năm 2022 Brenntag thành lập văn phòng mới tại Hoa Kỳ để hoạt động tại thị trường Bắc và Nam Mỹ. Văn phòng công ty mới sẽ kết hợp nhiều nhóm chức năng và thúc đẩy sự đổi mới.
  • Tháng 4 năm 2022 Cargill mở rộng Trung tâm Dinh dưỡng Động vật Toàn cầu tại Hoa Kỳ với khoản đầu tư 50 triệu USD để phát triển đơn vị đổi mới sữa mới và trung tâm Nghiên cứu và Phát triển (RD).

Báo cáo thị trường enzyme thức ăn chăn nuôi Bắc Mỹ - Mục lục

  1. TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH

  2. BÁO CÁO ƯU ĐÃI

  3. 1. GIỚI THIỆU

    1. 1.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường

    2. 1.2. Phạm vi nghiên cứu

    3. 1.3. Phương pháp nghiên cứu

  4. 2. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH

    1. 2.1. Số lượng động vật

      1. 2.1.1. gia cầm

      2. 2.1.2. Động vật nhai lại

      3. 2.1.3. Heo

    2. 2.2. Sản xuất thức ăn chăn nuôi

      1. 2.2.1. Nuôi trồng thủy sản

      2. 2.2.2. gia cầm

      3. 2.2.3. Động vật nhai lại

      4. 2.2.4. Heo

    3. 2.3. Khung pháp lý

      1. 2.3.1. Canada

      2. 2.3.2. México

      3. 2.3.3. Hoa Kỳ

    4. 2.4. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối

  5. 3. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG (bao gồm quy mô thị trường tính bằng Giá trị tính bằng USD và Khối lượng, Dự báo đến năm 2029 và phân tích triển vọng tăng trưởng)

    1. 3.1. Phụ gia phụ

      1. 3.1.1. Carbohydrase

      2. 3.1.2. Phytase

      3. 3.1.3. Các enzyme khác

    2. 3.2. Động vật

      1. 3.2.1. Nuôi trồng thủy sản

        1. 3.2.1.1. Bởi động vật phụ

          1. 3.2.1.1.1. Cá

          2. 3.2.1.1.2. Con tôm

          3. 3.2.1.1.3. Các loài thủy sản khác

      2. 3.2.2. gia cầm

        1. 3.2.2.1. Bởi động vật phụ

          1. 3.2.2.1.1. gà thịt

          2. 3.2.2.1.2. Lớp

          3. 3.2.2.1.3. Các loài gia cầm khác

      3. 3.2.3. Động vật nhai lại

        1. 3.2.3.1. Bởi động vật phụ

          1. 3.2.3.1.1. Bò thịt

          2. 3.2.3.1.2. Bò sữa

          3. 3.2.3.1.3. Động vật nhai lại khác

      4. 3.2.4. Heo

      5. 3.2.5. Những con thú khác

    3. 3.3. Quốc gia

      1. 3.3.1. Canada

      2. 3.3.2. México

      3. 3.3.3. Hoa Kỳ

      4. 3.3.4. Phần còn lại của Bắc Mỹ

  6. 4. CẢNH BÁO CẠNH TRANH

    1. 4.1. Những bước đi chiến lược quan trọng

    2. 4.2. Phân tích thị phần

    3. 4.3. Cảnh quan công ty

    4. 4.4. Hồ sơ công ty (bao gồm Tổng quan cấp độ toàn cầu, Tổng quan cấp độ thị trường, Phân khúc kinh doanh cốt lõi, Tài chính, Số lượng nhân viên, Thông tin chính, Xếp hạng thị trường, Thị phần, Sản phẩm và dịch vụ cũng như Phân tích những phát triển gần đây).

      1. 4.4.1. Adisseo

      2. 4.4.2. Alltech, Inc.

      3. 4.4.3. Archer Daniel Midland Co.

      4. 4.4.4. BASF SE

      5. 4.4.5. Brenntag SE

      6. 4.4.6. Cargill Inc.

      7. 4.4.7. DSM Nutritional Products AG

      8. 4.4.8. Elanco Animal Health Inc.

      9. 4.4.9. IFF(Danisco Animal Nutrition)

      10. 4.4.10. Novus International, Inc.

  7. 5. CÁC CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH CHO CEO PHỤ GIA THỨC ĂN

  8. 6. RUỘT THỪA

    1. 6.1. Tổng quan toàn cầu

      1. 6.1.1. Tổng quan

      2. 6.1.2. Khung năm lực lượng của Porter

      3. 6.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu

      4. 6.1.4. Quy mô thị trường toàn cầu và DRO

    2. 6.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo

    3. 6.3. Danh sách bảng & hình

    4. 6,4. Thông tin chi tiết chính

    5. 6,5. Gói dữ liệu

    6. 6,6. Bảng chú giải thuật ngữ

Danh sách Bảng & Hình ảnh

  1. Hình 1:  
  2. DÂN SỐ GIA CẦM, SỐ LƯỢNG, BẮC MỸ, 2017-2022
  1. Hình 2:  
  2. DÂN SỐ ĐỘNG VẬT NẠI LẠI, SỐ LƯỢNG, BẮC MỸ, 2017-2022
  1. Hình 3:  
  2. DÂN SỐ LỢN, SỐ LƯỢNG, BẮC MỸ, 2017-2022
  1. Hình 4:  
  2. KHỐI LƯỢNG SẢN XUẤT THỨC ĂN THỦY SẢN, TẤN, BẮC MỸ, 2017-2022
  1. Hình 5:  
  2. KHỐI LƯỢNG SẢN XUẤT THỨC ĂN GIA CẦM, TẤN, BẮC MỸ, 2017-2022
  1. Hình 6:  
  2. KHỐI LƯỢNG SẢN XUẤT THỨC ĂN CHO NHIỆM VỤ, TẤN, BẮC MỸ, 2017-2022
  1. Hình 7:  
  2. KHỐI LƯỢNG SẢN XUẤT THỨC ĂN CHO LEO, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017-2022
  1. Hình 8:  
  2. KHỐI LƯỢNG ENZYME THỨC ĂN, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 9:  
  2. GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 10:  
  2. KHỐI LƯỢNG ENZYM THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, TẤN MET, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 11:  
  2. GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 12:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG ENZYME THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, BẮC MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 13:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ENZYM THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, BẮC MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 14:  
  2. KHỐI LƯỢNG ENZYM THỨC ĂN CARBOHYDRASE, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 15:  
  2. GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN CARBOHYDRASE, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 16:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ENZYM THỨC ĂN CARBOHYDRASE THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, BẮC MỸ, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 17:  
  2. KHỐI LƯỢNG ENZYME THỨC ĂN PHYTASE, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 18:  
  2. GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN PHYTASE, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 19:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ENZYM THỨC ĂN PHYTASE THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, BẮC MỸ, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 20:  
  2. KHỐI LƯỢNG ENZYME THỨC ĂN KHÁC, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 21:  
  2. GIÁ TRỊ CÁC ENZYM THỨC ĂN KHÁC, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 22:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CÁC ENZYM THỨC ĂN KHÁC THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, BẮC MỸ, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 23:  
  2. KHỐI LƯỢNG ENZYM THỨC ĂN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, TẤN MET, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 24:  
  2. GIÁ TRỊ ENZYM THỨC ĂN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 25:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG ENZYM THỨC ĂN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, BẮC MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 26:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ ENZYM THỨC ĂN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, BẮC MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 27:  
  2. KHỐI LƯỢNG ENZYM THỨC ĂN THỦY SẢN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, TẤN MET, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 28:  
  2. GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN THỦY SẢN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 29:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG ENZYM THỨC ĂN THỦY SẢN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, BẮC MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 30:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN THỦY SẢN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, BẮC MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 31:  
  2. KHỐI LƯỢNG ENZYME THỨC ĂN CÁ, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 32:  
  2. GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN CÁ, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 33:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ENZYM THỨC ĂN CÁ THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, BẮC MỸ, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 34:  
  2. KHỐI LƯỢNG ENZYME THỨC ĂN TÔM, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 35:  
  2. GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN TÔM, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 36:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ENZYM THỨC ĂN TÔM THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, BẮC MỸ, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 37:  
  2. KHỐI LƯỢNG ENZYME THỨC ĂN CHO LOÀI THỦY SẢN KHÁC, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 38:  
  2. GIÁ TRỊ CÁC LOẠI THỨC ĂN THỦY SẢN KHÁC, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 39:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CÁC LOẠI THỦY SẢN KHÁC THỨC ĂN ENZYME THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, BẮC MỸ, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 40:  
  2. KHỐI LƯỢNG ENZYME THỨC ĂN GIA CẦM THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, TẤN MET, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 41:  
  2. GIÁ TRỊ ENZYM THỨC ĂN GIA CẦM THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 42:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG ENZYM THỨC ĂN GIA CẦM THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, BẮC MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 43:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN GIA CẦM THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, BẮC MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 44:  
  2. KHỐI LƯỢNG ENZYME TRONG THỨC ĂN GÀ MÀ, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 45:  
  2. GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN GIA SÚC, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 46:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ENZYME TRONG THỨC ĂN gà thịt THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, BẮC MỸ, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 47:  
  2. KHỐI LƯỢNG ENZYME THỨC ĂN LỚP, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 48:  
  2. GIÁ TRỊ ENZYME FEED LAYER, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 49:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ENZYM THỨC ĂN LỚP THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, BẮC MỸ, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 50:  
  2. KHỐI LƯỢNG ENZYME THỨC ĂN GIA CẦM KHÁC, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 51:  
  2. GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN GIA CẦM KHÁC, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 52:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ENZYM THỨC ĂN GIA CẦM KHÁC THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, BẮC MỸ, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 53:  
  2. KHỐI LƯỢNG ENZYM THỨC ĂN CỦA ĐỘNG VẬT NHẢY CHUYỂN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 54:  
  2. GIÁ TRỊ ENZYM THỨC ĂN NHẬP LẠI THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 55:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG ENZYM THỨC ĂN CỦA ĐỘNG VẬT NHẢY CHUYỂN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, BẮC MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 56:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN CỦA ĐỘNG VẬT NHẢY CHUYỂN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, BẮC MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 57:  
  2. KHỐI LƯỢNG ENZYME THỨC ĂN BÒ BÒ BÒ, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 58:  
  2. GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN BÒ BÒ, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 59:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ENZYM THỨC ĂN BÒ BÒ BÒ THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, BẮC MỸ, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 60:  
  2. KHỐI LƯỢNG ENZYME THỨC ĂN BÒ SỮA, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 61:  
  2. GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN BÒ SỮA, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 62:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ENZYM THỨC ĂN BÒ SỮA THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, BẮC MỸ, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 63:  
  2. KHỐI LƯỢNG ENZYME THỨC ĂN NHẢY CHUYỂN KHÁC, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 64:  
  2. GIÁ TRỊ CÁC ENZYME THỨC ĂN NHẢY CHUYỂN KHÁC, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 65:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ENZYM THỨC ĂN CỦA ĐỘNG VẬT NẠI KHÁC THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, BẮC MỸ, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 66:  
  2. KHỐI LƯỢNG ENZYME THỨC ĂN LEO, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 67:  
  2. GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN LEO, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 68:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ENZYM THỨC ĂN LEO THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, BẮC MỸ, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 69:  
  2. KHỐI LƯỢNG ENZYME THỨC ĂN ĐỘNG VẬT KHÁC, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 70:  
  2. GIÁ TRỊ CÁC ENZYM THỨC ĂN CHĂN NUÔI KHÁC, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 71:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CÁC ENZYM THỨC ĂN ĐỘNG VẬT KHÁC THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, BẮC MỸ, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 72:  
  2. KHỐI LƯỢNG ENZYM THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, TẤN MỸ, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 73:  
  2. GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 74:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG ENZYM THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, %, BẮC MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 75:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, %, BẮC MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 76:  
  2. KHỐI LƯỢNG ENZYM THỨC ĂN CANADA, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 77:  
  2. GIÁ TRỊ ENZYME FEED CANADA, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 78:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ENZYM THỨC ĂN CANADA THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, BẮC MỸ, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 79:  
  2. KHỐI LƯỢNG ENZYME THỨC ĂN MEXICO, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 80:  
  2. GIÁ TRỊ ENZYME FEED MEXICO, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 81:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ENZYM THỨC ĂN MEXICO THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, BẮC MỸ, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 82:  
  2. KHỐI LƯỢNG ENZYME THỨC ĂN CỦA HOA KỲ, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 83:  
  2. GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN HOA KỲ, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 84:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ENZYME THỨC ĂN CỦA HOA KỲ THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, BẮC MỸ, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 85:  
  2. KHỐI LƯỢNG ENZYM THỨC ĂN BẮC MỸ còn lại, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 86:  
  2. GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN BẮC MỸ còn lại, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 87:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ENZYM THỨC ĂN CỦA BẮC MỸ THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, BẮC MỸ, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 88:  
  2. CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHẤT THEO SỐ PHƯƠNG PHÁP CHIẾN LƯỢC, QUẬN, BẮC MỸ, 2017 - 2023
  1. Hình 89:  
  2. CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHIỀU NHẤT, QUẬN, BẮC MỸ, 2017 - 2023
  1. Hình 90:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA NGƯỜI CHƠI LỚN, %, BẮC MỸ, 2022

Phân khúc ngành công nghiệp enzyme thức ăn chăn nuôi ở Bắc Mỹ

Carbohydrase, Phytase được phân chia thành các phân đoạn bằng Phụ gia phụ. Nuôi trồng thủy sản, Gia cầm, Động vật nhai lại, Lợn được chia thành các phân đoạn theo Động vật. Canada, Mexico, Hoa Kỳ được chia thành các phân đoạn theo Quốc gia.

  • Thị trường enzyme thức ăn ở Bắc Mỹ đang ngày càng trở nên quan trọng do khả năng của enzyme trong việc tăng lượng năng lượng và chất dinh dưỡng hấp thụ ở động vật từ thức ăn. Enzym carbohydrate là động lực quan trọng thúc đẩy tăng trưởng thị trường vì khả năng tăng lượng protein, khoáng chất và lipid ở động vật. Năm 2022, thị trường enzyme thức ăn chăn nuôi chỉ chiếm 3,8% thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi ở Bắc Mỹ; năm 2019, giá trị tăng 15,5% do sản xuất và nhu cầu thức ăn chăn nuôi tăng.
  • Hoa Kỳ là quốc gia lớn nhất trên thị trường enzyme thức ăn chăn nuôi ở Bắc Mỹ, chiếm 70% thị phần vào năm 2022, do quốc gia này có sản lượng thức ăn chăn nuôi cao cũng như nhu cầu về thịt và các sản phẩm từ sữa. Gia cầm chiếm phân khúc lớn nhất tính theo loại động vật, chiếm 42% thị trường carbohydrate trong thức ăn vào năm 2022. Việc sử dụng carbohydrate trong thức ăn ngày càng tăng ở gia cầm là do carbohydrate giúp tiêu hóa các polysacarit không hòa tan.
  • Hoa Kỳ dự kiến ​​​​sẽ là quốc gia phát triển nhanh nhất trên thị trường enzyme thức ăn chăn nuôi, đạt tốc độ CAGR là 6,3% trong giai đoạn dự báo. Sự tăng trưởng này dự kiến ​​sẽ được thúc đẩy bởi sự gia tăng nhận thức về lợi ích của phụ gia thức ăn chăn nuôi và nhu cầu ngày càng tăng về thịt và vật nuôi.
  • Trong khi thị trường enzyme thức ăn chăn nuôi chiếm tỷ lệ tương đối nhỏ trong thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi, tầm quan trọng của nó ngày càng tăng ở Bắc Mỹ. Đặc biệt, enzyme carbohydrate đang thúc đẩy tăng trưởng thị trường do khả năng tăng lượng chất dinh dưỡng quan trọng ở động vật. Với sự gia tăng nhu cầu về thịt và vật nuôi, thị trường enzyme thức ăn chăn nuôi dự kiến ​​sẽ tiếp tục mở rộng trong khu vực.
Phụ gia phụ
Carbohydrase
Phytase
Các enzyme khác
Động vật
Nuôi trồng thủy sản
Bởi động vật phụ
Con tôm
Các loài thủy sản khác
gia cầm
Bởi động vật phụ
gà thịt
Lớp
Các loài gia cầm khác
Động vật nhai lại
Bởi động vật phụ
Bò thịt
Bò sữa
Động vật nhai lại khác
Heo
Những con thú khác
Quốc gia
Canada
México
Hoa Kỳ
Phần còn lại của Bắc Mỹ

Định nghĩa thị trường

  • CHỨC NĂNG - Trong nghiên cứu, phụ gia thức ăn được coi là sản phẩm được sản xuất thương mại được sử dụng để nâng cao các đặc tính như tăng trọng, hệ số chuyển hóa thức ăn và lượng thức ăn ăn vào khi được cho ăn theo tỷ lệ thích hợp.
  • ĐẠI LÝ - Các công ty tham gia bán lại phụ gia thức ăn chăn nuôi mà không có giá trị gia tăng đã bị loại khỏi phạm vi thị trường để tránh bị tính trùng.
  • Người tiêu dùng cuối cùng - Các nhà sản xuất thức ăn hỗn hợp được coi là người tiêu dùng cuối cùng trên thị trường được nghiên cứu. Phạm vi này không bao gồm việc nông dân mua phụ gia thức ăn để sử dụng trực tiếp dưới dạng chất bổ sung hoặc hỗn hợp trộn sẵn.
  • TIÊU THỤ NỘI BỘ CÔNG TY - Các công ty tham gia sản xuất thức ăn hỗn hợp cũng như sản xuất phụ gia thức ăn chăn nuôi là một phần của nghiên cứu. Tuy nhiên, khi ước tính quy mô thị trường, việc tiêu thụ nội bộ phụ gia thức ăn chăn nuôi của các công ty đó đã bị loại trừ.

Phương Pháp Nghiên Cứu

Mordor Intelligence tuân theo một phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.

  • Bước 1: Xác định Biến Khóa: Các biến khóa có thể đo lường (ngành công nghiệp và ngoài) liên quan đến phân đoạn sản phẩm cụ thể và quốc gia được chọn từ một nhóm các biến và yếu tố liên quan dựa trên nghiên cứu bàn và đánh giá văn học; cùng với các đầu vào chuyên gia chính. Những biến này được xác nhận thêm thông qua mô hình hồi quy (nếu cần).
  • Bước 2: Xây dựng Mô hình Thị trường: Để xây dựng một phương pháp dự báo mạnh mẽ, các biến và yếu tố được xác định trong Bước 1 được kiểm tra đối với các con số thị trường lịch sử có sẵn. Thông qua một quá trình lặp lại, các biến cần thiết cho dự báo thị trường được đặt và mô hình được xây dựng dựa trên các biến này.
  • Bước 3: Xác nhận và Hoàn thành: Trong bước quan trọng này, tất cả các con số thị trường, biến số và cuộc gọi của các nhà phân tích được xác nhận thông qua một mạng lưới rộng lớn các chuyên gia nghiên cứu chính thống từ thị trường nghiên cứu. Các người tham gia được chọn trên các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh toàn diện về thị trường nghiên cứu.
  • Bước 4: Đầu ra Nghiên cứu: Báo cáo hợp tác, Nhiệm vụ Tư vấn Tùy chỉnh, Cơ sở dữ liệu & Nền tảng Đăng ký.
download-icon Cần thêm thông tin về phương pháp nghiên cứu?
Tải xuống PDF
close-icon
80% khách hàng của chúng tôi tìm kiếm báo cáo đặt hàng. Bạn muốn chúng tôi điều chỉnh của bạn như thế nào?

Vui lòng nhập một ID email hợp lệ

Vui lòng nhập một tin nhắn hợp lệ!

TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
card-img
01. PHÂN TÍCH CRISP, INSIGHTFUL
Trọng tâm của chúng tôi KHÔNG phải là số từ. Chúng tôi chỉ trình bày các xu hướng chính ảnh hưởng đến thị trường để bạn không phải lãng phí thời gian tìm kiếm kim trong đống rơm.
card-img
02. PHƯƠNG PHÁP THỰC SỰ TỪ DƯỚI LÊN
Chúng tôi nghiên cứu ngành công nghiệp, không chỉ là thị trường. Phương pháp từ dưới lên đảm bảo chúng tôi có một hiểu biết rộng và sâu sắc về các lực lượng tạo nên ngành công nghiệp.
card-img
03. DỮ LIỆU CẦN THIẾT
Theo dõi một triệu điểm dữ liệu về feed additive ngành công nghiệp. Theo dõi thị trường liên tục của chúng tôi bao gồm hơn 1 triệu điểm dữ liệu trải dài trên 45 quốc gia và hơn 150 công ty chỉ cho feed additive ngành công nghiệp.
card-img
04. SỰ MINH BẠCH
Biết dữ liệu của bạn đến từ đâu. Hầu hết các báo cáo thị trường hiện nay giấu đi các nguồn được sử dụng đằng sau màn che của một mô hình độc quyền. Chúng tôi tự hào trình bày chúng để bạn có thể tin tưởng thông tin của chúng tôi.
card-img
05. TIỆN LỢI
Bảng thuộc về bảng tính. Giống như bạn, chúng tôi cũng tin rằng bảng tính phù hợp hơn cho việc đánh giá dữ liệu. Chúng tôi không làm rối loạn các báo cáo của mình với các bảng dữ liệu. Chúng tôi cung cấp một tài liệu excel với mỗi báo cáo chứa tất cả các dữ liệu được sử dụng để phân tích thị trường.

Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường enzyme thức ăn chăn nuôi Bắc Mỹ

Quy mô thị trường Enzyme thức ăn chăn nuôi Bắc Mỹ dự kiến ​​​​sẽ đạt 361,30 triệu USD vào năm 2024 và tăng trưởng với tốc độ CAGR là 5,92% để đạt 481,60 triệu USD vào năm 2029.

Vào năm 2024, quy mô Thị trường Enzyme Thức ăn chăn nuôi Bắc Mỹ dự kiến ​​sẽ đạt 361,30 triệu USD.

Archer Daniel Midland Co., Brenntag SE, DSM Nutritional Products AG, Elanco Animal Health Inc., IFF(Danisco Animal Nutrition) là những công ty lớn hoạt động tại Thị trường Enzyme Thức ăn chăn nuôi Bắc Mỹ.

Tại Thị trường Enzyme Thức ăn chăn nuôi Bắc Mỹ, phân khúc Carbohydrase chiếm thị phần lớn nhất tính theo phụ gia phụ.

Vào năm 2024, Hoa Kỳ chiếm thị phần lớn nhất tính theo quốc gia trong Thị trường Enzyme thức ăn chăn nuôi Bắc Mỹ.

Vào năm 2023, quy mô Thị trường Enzyme Thức ăn chăn nuôi Bắc Mỹ ước tính đạt 341,61 triệu USD. Báo cáo đề cập đến quy mô lịch sử thị trường Thị trường Enzyme Thức ăn Bắc Mỹ trong các năm 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo Quy mô Thị trường Enzyme Thức ăn chăn nuôi Bắc Mỹ trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027 , 2028 và 2029.

Báo cáo ngành công nghiệp enzyme thức ăn chăn nuôi Bắc Mỹ

Số liệu thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu của Enzyme thức ăn chăn nuôi Bắc Mỹ năm 2024, được tạo bởi Báo cáo Công nghiệp Mordor Intelligence™. Phân tích Enzyme thức ăn chăn nuôi ở Bắc Mỹ bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2029 và tổng quan về lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.

PHÂN TÍCH QUY MÔ CHIA SẺ Thị trường Enzyme thức ăn Bắc Mỹ - XU HƯỚNG TĂNG TRƯỞNG DỰ BÁO ĐẾN NĂM 2029