Quy mô thị trường nội thất cabin máy bay thương mại Bắc Mỹ
Giai Đoạn Nghiên Cứu | 2017 - 2030 | |
Quy Mô Thị Trường (2024) | USD 1.53 tỷ | |
Quy Mô Thị Trường (2030) | USD 1.97 tỷ | |
Tập Trung Thị Trường | Cao | |
Chia sẻ lớn nhất theo loại sản phẩm | Ghế hành khách | |
CAGR(2024 - 2030) | 4.30 % | |
Những người chơi chính |
||
|
||
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào |
Phân tích thị trường nội thất cabin máy bay thương mại Bắc Mỹ
Quy mô Thị trường nội thất cabin máy bay thương mại Bắc Mỹ ước tính đạt 1,53 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến sẽ đạt 1,97 tỷ USD vào năm 2030, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 4,30% trong giai đoạn dự báo (2024-2030).
- Ghế hành khách là loại sản phẩm lớn nhất Danh mục ghế hành khách dẫn đầu thị trường nội thất cabin máy bay ở Bắc Mỹ. Nhu cầu về ghế ngồi tiện dụng với các tính năng nâng cao là xu hướng mới và đang nổi lên trong ngành hàng không hành khách.
- Ghế hành khách là loại sản phẩm tăng trưởng nhanh nhất Số lượng máy bay được các hãng hàng không giá rẻ mua ngày càng tăng và ngành hàng không khu vực ngày càng phát triển đã tạo điều kiện cho danh mục ghế hành khách tăng trưởng nhanh hơn.
- Thân hẹp là loại máy bay lớn nhất Đội máy bay thân hẹp tăng thêm tính linh hoạt trong quản lý đội bay và giúp giảm chi phí vận hành của các hãng hàng không, từ đó dẫn đến việc áp dụng nhanh chóng. Lưu lượng hành khách hàng không nội địa ngày càng tăng trên toàn cầu cũng dẫn đến thị phần máy bay thân hẹp chiếm ưu thế trên thị trường.
- Hoa Kỳ là quốc gia lớn nhất Hoa Kỳ đã trở thành thị trường lớn nhất về nội thất cabin do có một số hãng hàng không hoạt động trong khu vực, cùng với nhu cầu mua sắm máy bay mới.
Ghế hành khách là loại sản phẩm lớn nhất
- Các hãng hàng không trong khu vực đang tập trung vào việc tăng cường tiện ích của sản phẩm và cải thiện sự thoải mái cũng như trải nghiệm tổng thể của hành khách. Cấu trúc chỗ ngồi nâng cao với không gian phát triển hơn so với ghế hạng phổ thông đang trở nên rất cần thiết do nhu cầu ngày càng tăng của hành khách hạng thương gia. Các nhà khai thác hàng không và OEM ở Bắc Mỹ đang tăng cường nỗ lực giảm trọng lượng và phát triển một phương pháp bền vững để quản lý ngành hàng không, phù hợp với mục tiêu không phát thải vào năm 2050.
- Một số lượng lớn các hãng hàng không trong khu vực đang hướng tới hệ thống chiếu sáng LED tiên tiến để loại bỏ những nhược điểm khác nhau của đèn nội thất cabin hiện có về hiệu quả, độ tin cậy, độ bền và trọng lượng. Tại Hoa Kỳ, United Airlines, American Airlines, Southwest Airlines và Delta Airlines có màn hình giải trí trên chuyến bay (IFE) trong đội máy bay thương mại đang hoạt động của họ, trong khi Air Canada, WestJet và Air Transat ở Canada có màn hình IFE trong của họ. đội máy bay thương mại đang hoạt động.
- Máy bay thương mại của Bắc Mỹ chiếm khoảng 30% tổng số máy bay thương mại trên toàn thế giới trong giai đoạn 2017-2022. Sự hiện diện của một số lượng lớn máy bay chở khách, cùng với việc thay thế đội bay của các đội bay cũ, dự kiến sẽ thúc đẩy nhu cầu về các sản phẩm nội thất cabin máy bay thương mại trong lĩnh vực hàng không hành khách Bắc Mỹ trong giai đoạn dự báo.
Hoa Kỳ là quốc gia lớn nhất
- Lưu lượng hành khách ngày càng tăng đang thúc đẩy việc mua sắm máy bay mới, do đó tạo ra nhu cầu về nội thất cabin máy bay. Ví dụ, lưu lượng hành khách hàng không nội địa ở Hoa Kỳ đang phục hồi mạnh mẽ so với lưu lượng hành khách quốc tế. Hiện nay, các hãng hàng không đang đầu tư nhiều hơn vào máy bay thân hẹp. Số lượng máy bay được giao vào năm 2021 đã tăng 52% so với năm 2020.
- Lĩnh vực hàng không thương mại của Canada đang phục hồi với tốc độ lành mạnh hơn sau đại dịch. Lưu lượng hành khách hàng không của đất nước tăng khoảng 270% trong giai đoạn 2020-2021. Ở phần còn lại của Bắc Mỹ, khoảng 24,74 triệu hành khách đi máy bay vào năm 2021, so với 7,79 triệu vào năm 2020.
- Ngoài lưu lượng hành khách, lượng hàng tồn đọng khổng lồ của các OEM lớn cũng có thể thúc đẩy thị trường. Tính đến tháng 5 năm 2022, hãng hàng không Boeing của Mỹ tồn đọng 1.296 máy bay, trong khi Airbus có 1.561 máy bay thương mại. Số lượng hành khách cũng dự kiến sẽ phục hồi vào năm 2024. Trong giai đoạn 2022-2028, khoảng hơn 190 máy bay dự kiến sẽ được giao tại Canada.
- Với giá nhiên liệu ngày càng tăng, các hãng hàng không đang thu phụ phí nhiên liệu trên một số vé để đáp ứng chi phí nhiên liệu thông qua khách hàng. Tuy nhiên, để tránh thách thức này, các hãng hàng không đang kết hợp nội thất cabin nhẹ hơn. Nhiều OEM khác nhau đang nỗ lực tạo ra các sản phẩm nội thất cabin mới, rộng rãi, nhẹ và hấp dẫn về mặt hình ảnh như ghế nhẹ hơn, ngăn chứa đồ phía trên, đèn LED, màn hình IFE nhẹ hơn và cửa sổ cabin, có thể đáp ứng nhu cầu của khách hàng và hãng hàng không.
Tổng quan về ngành nội thất cabin máy bay thương mại Bắc Mỹ
Thị trường nội thất cabin máy bay thương mại Bắc Mỹ khá hợp nhất, với 5 công ty hàng đầu chiếm 85,54%. Các công ty lớn trong thị trường này là Collins Aerospace, Jamco Corporation, Panasonic Avionics Corporation, Recaro Group và Safran (được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).
Dẫn đầu thị trường nội thất cabin máy bay thương mại Bắc Mỹ
Collins Aerospace
Jamco Corporation
Panasonic Avionics Corporation
Recaro Group
Safran
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào
Tin tức thị trường nội thất cabin máy bay thương mại Bắc Mỹ
- Tháng 6 năm 2022 Collins Aerospace ra mắt Hệ thống chiếu sáng Hypergamut™, dự kiến đưa vào sử dụng vào đầu năm 2024.
- Tháng 6 năm 2022 Recaro Aircraft Seat hợp tác với Panasonic Avionics Corporation (Panasonic Avionics) để ra mắt giải pháp giải trí cuối ghế mới trên chuyến bay được lắp đặt trên ghế hạng phổ thông CL3810.
- Tháng 5 năm 2022 Thompson Aero Seat ra mắt VantageXL thế hệ tiếp theo.
Báo cáo thị trường nội thất cabin máy bay thương mại Bắc Mỹ - Mục lục
TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH
BÁO CÁO ƯU ĐÃI
1. GIỚI THIỆU
1.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường
1.2. Phạm vi nghiên cứu
1.3. Phương pháp nghiên cứu
2. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH
2.1. Lưu lượng hành khách hàng không
2.2. Giao hàng máy bay mới
2.3. GDP bình quân đầu người (Giá hiện tại)
2.4. Doanh thu của các nhà sản xuất máy bay
2,5. Tồn đọng máy bay
2.6. Tổng đơn hàng
2.7. Chi tiêu cho các dự án xây dựng sân bay (Đang thực hiện)
2,8. Chi tiêu nhiên liệu của các hãng hàng không
2.9. Khung pháp lý
2.10. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối
3. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG
3.1. Loại sản phẩm
3.1.1. Đèn cabin
3.1.2. Cửa sổ cabin
3.1.3. Hệ thống giải trí trên chuyến bay
3.1.4. Ghế hành khách
3.1.5. Các loại sản phẩm khác
3.2. Loại tàu bay
3.2.1. Thân hẹp
3.2.2. Thân rộng
3.3. Hạng khoang
3.3.1. Hạng thương gia và hạng nhất
3.3.2. Hạng phổ thông và hạng phổ thông cao cấp
3,4. Quốc gia
3.4.1. Canada
3.4.2. Hoa Kỳ
3.4.3. Phần còn lại của Bắc Mỹ
4. CẢNH BÁO CẠNH TRANH
4.1. Những bước đi chiến lược quan trọng
4.2. Phân tích thị phần
4.3. Cảnh quan công ty
4.4. Hồ sơ công ty
4.4.1. Adient Aerospace
4.4.2. Astronics Corporation
4.4.3. Collins Aerospace
4.4.4. Diehl Aerospace GmbH
4.4.5. Expliseat
4.4.6. FACC AG
4.4.7. GKN Aerospace Service Limited
4.4.8. Jamco Corporation
4.4.9. Luminator Technology Group
4.4.10. Panasonic Avionics Corporation
4.4.11. Recaro Group
4.4.12. Safran
4.4.13. SCHOTT Technical Glass Solutions GmbH
4.4.14. STG Aerospace
4.4.15. Thales Group
4.4.16. Thompson Aero Seating
5. CÁC CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH DÀNH CHO CÁC CEO NỘI THẤT CA BAY TÀU BAY THƯƠNG MẠI
6. RUỘT THỪA
6.1. Tổng quan toàn cầu
6.1.1. Tổng quan
6.1.2. Khung năm lực lượng của Porter
6.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu
6.1.4. Động lực thị trường (DRO)
6.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo
6.3. Danh sách bảng & hình
6,4. Thông tin chi tiết chính
6,5. Gói dữ liệu
6,6. Bảng chú giải thuật ngữ
Danh sách Bảng & Hình ảnh
- Hình 1:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT KHOANG MÁY BAY THƯƠNG MẠI BẮC MỸ, GIAO THÔNG HÀNH KHÁCH HÀNG KHÔNG, SỐ LƯỢNG HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN, 2017 – 2029
- Hình 2:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CABIN MÁY BAY THƯƠNG MẠI BẮC MỸ, GIAO HÀNG MÁY BAY MỚI, 2017 – 2029
- Hình 3:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT KHOANG MÁY BAY THƯƠNG MẠI BẮC MỸ, GDP TRÊN ĐẦU NGƯỜI (GIÁ HIỆN TẠI), USD, 2017 – 2029
- Hình 4:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT KHOANG MÁY BAY THƯƠNG MẠI BẮC MỸ, DOANH THU CỦA NHÀ SẢN XUẤT MÁY BAY, USD, 2017 - 2022
- Hình 5:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT KHOANG MÁY BAY THƯƠNG MẠI BẮC MỸ, Tồn đọng máy bay, SỐ LƯỢNG MÁY BAY, 2017 - 2022
- Hình 6:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI BẮC MỸ, TỔNG ĐƠN ĐẶT HÀNG, SỐ LƯỢNG TÀU BAY, 2017 - 2022
- Hình 7:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT TRONG Cabin TÀU BAY THƯƠNG MẠI BẮC MỸ, CHI TIÊU CHO CÁC DỰ ÁN XÂY DỰNG SÂN BAY (ĐANG XÂY DỰNG), % CHIA SẺ, 2022
- Hình 8:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT TRONG KHOANG MÁY BAY THƯƠNG MẠI BẮC MỸ, CHI TIÊU CỦA CÁC HÃNG HÀNG KHÔNG CHO NHIÊN LIỆU, % THỊ PHẦN, 2017 - 2022
- Hình 9:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI BẮC MỸ, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 10:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI BẮC MỸ, THEO LOẠI SẢN PHẨM, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 11:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI BẮC MỸ, THEO LOẠI SẢN PHẨM, GIÁ TRỊ, %, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 12:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CABIN MÁY BAY THƯƠNG MẠI BẮC MỸ, THEO ĐÈN CABIN, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 13:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT TRONG KHOANG MÁY BAY THƯƠNG MẠI BẮC MỸ, ĐÈN TRONG Cabin, THEO LOẠI MÁY BAY, GIÁ TRỊ, %, 2022 VS 2029
- Hình 14:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CABIN MÁY BAY THƯƠNG MẠI BẮC MỸ, THEO CABIN WINDOWS, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 15:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT TRONG KHOANG MÁY BAY THƯƠNG MẠI BẮC MỸ, CỬA SỔ Cabin, THEO LOẠI MÁY BAY, GIÁ TRỊ, %, 2022 VS 2029
- Hình 16:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI BẮC MỸ, THEO HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN CHUYẾN BAY, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 17:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT TRONG KHOANG MÁY BAY THƯƠNG MẠI BẮC MỸ, HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN BAY, THEO LOẠI MÁY BAY, GIÁ TRỊ, %, 2022 VS 2029
- Hình 18:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI BẮC MỸ, THEO GHẾ HÀNH KHÁCH, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 19:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI BẮC MỸ, GHẾ HÀNH KHÁCH, THEO LOẠI MÁY BAY, GIÁ TRỊ, %, 2022 VS 2029
- Hình 20:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI BẮC MỸ, THEO LOẠI SẢN PHẨM KHÁC, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 21:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI BẮC MỸ, CÁC LOẠI SẢN PHẨM KHÁC, THEO LOẠI MÁY BAY, GIÁ TRỊ, %, 2022 VS 2029
- Hình 22:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT KHOANG MÁY BAY THƯƠNG MẠI BẮC MỸ, THEO LOẠI MÁY BAY, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 23:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI BẮC MỸ, THEO LOẠI MÁY BAY, GIÁ TRỊ, %, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 24:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT TRONG KHOANG MÁY BAY THƯƠNG MẠI BẮC MỸ, THEO THƯƠNG MẠI Hẹp, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 25:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT TRONG KHOANG MÁY BAY THƯƠNG MẠI BẮC MỸ, THÂN HỎA, THEO HẠNG CABIN, GIÁ TRỊ, %, 2022 VS 2029
- Hình 26:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI BẮC MỸ, THEO THÂN RỘNG, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 27:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI BẮC MỸ, THÂN RỘNG, THEO HẠNG CAABIN, GIÁ TRỊ, %, 2022 VS 2029
- Hình 28:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CABIN MÁY BAY THƯƠNG MẠI BẮC MỸ, THEO HẠNG CABIN, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 29:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT TRONG KHOANG MÁY BAY THƯƠNG MẠI BẮC MỸ, THEO HẠNG CABIN, GIÁ TRỊ, %, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 30:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI BẮC MỸ THEO DOANH NGHIỆP VÀ HẠNG NHẤT, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 31:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT TÀU BAY THƯƠNG MẠI BẮC MỸ, DOANH NGHIỆP VÀ HẠNG NHẤT, THEO LOẠI SẢN PHẨM, GIÁ TRỊ, %, 2022 VS 2029
- Hình 32:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI BẮC MỸ, THEO KINH TẾ VÀ HẠNG PHỔ THÔNG CAO CẤP, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 33:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT TÀU BAY THƯƠNG MẠI BẮC MỸ, KINH TẾ VÀ HẠNG PHỔ THÔNG CAO CẤP, THEO LOẠI SẢN PHẨM, GIÁ TRỊ, %, 2022 VS 2029
- Hình 34:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI BẮC MỸ, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 35:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI BẮC MỸ, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, %, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 36:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI BẮC MỸ, THEO CANADA, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 37:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI BẮC MỸ, CANADA, THEO LOẠI MÁY BAY, GIÁ TRỊ, %, 2022 VS 2029
- Hình 38:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI BẮC MỸ, THEO HOA KỲ, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 39:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI BẮC MỸ, HOA KỲ, THEO LOẠI MÁY BAY, GIÁ TRỊ, %, 2022 VS 2029
- Hình 40:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI BẮC MỸ, THEO Phần còn lại của BẮC MỸ, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 41:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI BẮC MỸ, Phần còn lại của BẮC MỸ, THEO LOẠI MÁY BAY, GIÁ TRỊ, %, 2022 VS 2029
- Hình 42:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT KHOANG MÁY BAY THƯƠNG MẠI BẮC MỸ, TOP 5 CÔNG TY, THEO SỐ CHUYẾN ĐI CHIẾN LƯỢC, 2019 - 2022
- Hình 43:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI BẮC MỸ, CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHẤT NĂM 2019 - 2021
- Hình 44:
- CHIA SẺ THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT TÀU BAY THƯƠNG MẠI BẮC MỸ(%), THEO NHỮNG NGƯỜI CHƠI CHÍNH, 2022
Phân khúc ngành công nghiệp nội thất khoang máy bay thương mại Bắc Mỹ
Đèn cabin, Cửa sổ cabin, Hệ thống giải trí trên chuyến bay, Ghế hành khách được chia thành các phân khúc theo Loại sản phẩm. Thân hẹp, Thân rộng được chia thành các phân đoạn theo Loại máy bay. Hạng Thương gia và Hạng Nhất, Hạng Phổ thông và Phổ thông Cao cấp được chia thành các phân khúc theo Hạng khoang. Canada, Hoa Kỳ được trình bày dưới dạng các phân đoạn theo Quốc gia.Loại sản phẩm | |
Đèn cabin | |
Cửa sổ cabin | |
Hệ thống giải trí trên chuyến bay | |
Ghế hành khách | |
Các loại sản phẩm khác |
Loại tàu bay | |
Thân hẹp | |
Thân rộng |
Hạng khoang | |
Hạng thương gia và hạng nhất | |
Hạng phổ thông và hạng phổ thông cao cấp |
Quốc gia | |
Canada | |
Hoa Kỳ | |
Phần còn lại của Bắc Mỹ |
Định nghĩa thị trường
- Loại tàu bay - Tất cả các máy bay chở khách như máy bay thân hẹp và máy bay thân rộng có một lối đi và hai lối đi đều được đưa vào nghiên cứu này.
- Hạng khoang - Hạng thương gia và hạng nhất, phổ thông và phổ thông cao cấp là các hạng du lịch hàng không được cung cấp bởi các hãng hàng không cung cấp nhiều dịch vụ khác nhau cho hành khách.
- Loại sản phẩm - Các sản phẩm nội thất trong cabin máy bay thương mại như ghế hành khách, đèn chiếu sáng trong cabin, hệ thống giải trí trên máy bay, cửa sổ cabin, nhà vệ sinh, bếp và thùng đựng đồ đã được đưa vào loại sản phẩm trong nghiên cứu này.
Phương Pháp Nghiên Cứu
Mordor Intelligence tuân theo phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.
- Bước 1 Xác định các biến chính: Để xây dựng một phương pháp dự báo mạnh mẽ, các biến số và yếu tố được xác định ở Bước 1 được kiểm tra dựa trên các số liệu lịch sử có sẵn của thị trường. Thông qua một quá trình lặp đi lặp lại, các biến số cần thiết cho dự báo thị trường được thiết lập và mô hình được xây dựng trên cơ sở các biến số này.
- Bước 2 Xây dựng mô hình thị trường: Ước tính quy mô thị trường cho các năm lịch sử và dự báo đã được cung cấp dưới dạng doanh thu và khối lượng. Để chuyển đổi doanh số sang số lượng, giá bán trung bình (ASP) được giữ không đổi trong suốt thời gian dự báo cho mỗi quốc gia và lạm phát không phải là một phần của việc định giá.
- Bước 3 Xác thực và hoàn thiện: Trong bước quan trọng này, tất cả các số liệu thị trường, biến số và nhận định của nhà phân tích đều được xác thực thông qua mạng lưới rộng khắp các chuyên gia nghiên cứu chính từ thị trường được nghiên cứu. Những người trả lời được lựa chọn theo các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh tổng thể về thị trường được nghiên cứu.
- Bước 4 Kết quả nghiên cứu: Báo cáo tổng hợp, nhiệm vụ tư vấn tùy chỉnh, cơ sở dữ liệu và nền tảng đăng ký