Quy mô thị trường thức ăn cho thú cưng Nhật Bản
Giai Đoạn Nghiên Cứu | 2017 - 2029 | |
Quy Mô Thị Trường (2024) | USD 5.58 tỷ | |
Quy Mô Thị Trường (2029) | USD 6.84 tỷ | |
Tập Trung Thị Trường | Thấp | |
Chia sẻ lớn nhất của thú cưng | Chó | |
CAGR(2024 - 2029) | 4.16 % | |
Tăng trưởng nhanh nhất bởi vật nuôi | Chó | |
Những người chơi chính |
||
|
||
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào |
Phân tích thị trường thức ăn cho vật nuôi Nhật Bản
Quy mô Thị trường Thức ăn cho Thú cưng Nhật Bản ước tính đạt 5,58 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến sẽ đạt 6,84 tỷ USD vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 4,16% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).
Chó thống trị thị trường thức ăn cho thú cưng ở Nhật Bản với thị phần 49,9% do nhu cầu ăn kiêng cao hơn
- Nhật Bản là một trong những thị trường thức ăn cho thú cưng lớn ở châu Á - Thái Bình Dương. Nó chiếm 18,0% thị phần thức ăn cho thú cưng của khu vực vào năm 2022, cho thấy mức tăng trưởng đáng kể là 50,1% từ năm 2017 đến năm 2022. Sự tăng trưởng này là do nền kinh tế và văn hóa thú cưng đang thay đổi của đất nước, chẳng hạn như việc nhân bản hóa vật nuôi ngày càng tăng và mức sử dụng thức ăn chăn nuôi cao hơn. sản phẩm thương mại, là những yếu tố thúc đẩy nhu cầu về thức ăn cho vật nuôi.
- Phân khúc thức ăn cho chó chiếm thị phần lớn nhất trong thị trường thức ăn cho thú cưng của đất nước, chiếm 2.636,6 triệu USD vào năm 2022 và dự đoán sẽ đạt 3.589,4 triệu USD vào năm 2029. Thị phần và mức tăng trưởng đáng kể này gắn liền với việc nhiều chủ vật nuôi chuyển từ nhà sang -Thực phẩm nấu chín đến thức ăn vật nuôi thương mại trong nước. Chó tiêu thụ nhiều thức ăn hơn các vật nuôi khác do nhu cầu ăn kiêng cao hơn. Xu hướng ngày càng tăng đối với các sản phẩm thức ăn cho chó cao cấp trong nước.
- Mèo chiếm thị phần lớn thứ hai trong thị trường thức ăn cho thú cưng của đất nước, chiếm 40,6% vào năm 2022 và được dự đoán sẽ ghi nhận tốc độ CAGR là 3,6% trong giai đoạn dự báo. Điều này là do số lượng mèo tăng 3,8% trong khoảng thời gian từ năm 2017 đến năm 2022, làm thay đổi thái độ đối với mèo của những người nuôi thú cưng và sự gia tăng phổ biến do yêu cầu bảo trì thấp và không gian thấp hơn.
- Các động vật khác, chẳng hạn như chim, động vật có vú nhỏ, loài gặm nhấm và cá cảnh, có những yêu cầu dinh dưỡng đặc biệt cần được đáp ứng thông qua các sản phẩm thức ăn dành riêng cho vật nuôi. Do đó, vào năm 2022, phân khúc này có giá trị thị trường là 499,9 triệu USD.
- Việc sử dụng thực phẩm thương mại ngày càng tăng cũng như sự thay đổi về kinh tế và văn hóa thú cưng trong nước được dự đoán sẽ thúc đẩy thị trường thức ăn cho thú cưng Nhật Bản trong giai đoạn dự báo với tốc độ CAGR là 4,3%.
Xu hướng thị trường thức ăn cho thú cưng Nhật Bản
- Chó là vật nuôi phổ biến và có giá trị nhất ở Nhật Bản, chiếm 36,3% tổng dân số vào năm 2022
- Tín ngưỡng truyền thống trong tôn giáo Shinto của Nhật Bản coi những động vật nhỏ như chim là linh thiêng, khiến chúng được nhận làm con nuôi.
Tổng quan về ngành công nghiệp thức ăn cho vật nuôi Nhật Bản
Thị trường thức ăn cho thú cưng Nhật Bản đang bị phân mảnh, với 5 công ty hàng đầu chiếm 30,01%. Các công ty lớn trong thị trường này là Colgate-Palmolive Company (Hill's Pet Nutrition Inc.), INABA-PETFOOD Co. Ltd, Mars Incorporated, Nestle (Purina) và Unicharm Corporation (sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).
Dẫn đầu thị trường thức ăn cho thú cưng Nhật Bản
Colgate-Palmolive Company (Hill's Pet Nutrition Inc.)
INABA-PETFOOD Co. Ltd
Mars Incorporated
Nestle (Purina)
Unicharm Corporation
Other important companies include ADM, Clearlake Capital Group, L.P. (Wellness Pet Company Inc.), General Mills Inc., Schell & Kampeter Inc. (Diamond Pet Foods), Virbac.
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào
Tin tức thị trường thức ăn cho thú cưng Nhật Bản
- Tháng 7 năm 2023 Hill's Pet Nutrition giới thiệu các sản phẩm protein côn trùng và cá minh thái được chứng nhận MSC (Hội đồng quản lý biển) mới dành cho vật nuôi có đường da và dạ dày nhạy cảm. Chúng chứa vitamin, axit béo omega-3 và chất chống oxy hóa.
- Tháng 5 năm 2023 Nestle Purina ra mắt món ăn mới cho mèo dưới thương hiệu Friskies Playfuls - món ăn vặt của Friskies. Những món ăn này có hình tròn và có hương vị gà, gan, cá hồi và tôm cho mèo trưởng thành.
- Tháng 4 năm 2023 Mars Incorporated mở trung tâm nghiên cứu và phát triển thức ăn cho thú cưng đầu tiên ở Châu Á-Thái Bình Dương. Cơ sở mới này, được gọi là trung tâm thú cưng APAC, sẽ hỗ trợ phát triển sản phẩm của công ty.
Báo cáo thị trường thức ăn cho vật nuôi Nhật Bản - Mục lục
TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH
BÁO CÁO ƯU ĐÃI
1. GIỚI THIỆU
1.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường
1.2. Phạm vi nghiên cứu
1.3. Phương pháp nghiên cứu
2. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH
2.1. Số lượng thú cưng
2.1.1. Những con mèo
2.1.2. Chó
2.1.3. Thú cưng khác
2.2. Chi tiêu cho thú cưng
2.3. Khung pháp lý
2.4. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối
3. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG (bao gồm quy mô thị trường tính bằng Giá trị tính bằng USD và Khối lượng, Dự báo đến năm 2029 và phân tích triển vọng tăng trưởng)
3.1. Sản phẩm thức ăn cho thú cưng
3.1.1. Đồ ăn
3.1.1.1. Theo sản phẩm phụ
3.1.1.1.1. Thức ăn khô cho thú cưng
3.1.1.1.1.1. Bởi Sub Dry Pet Food
3.1.1.1.1.1.1. đá vụn
3.1.1.1.1.1.2. Thức ăn khô cho thú cưng khác
3.1.1.1.2. Thức ăn ướt cho thú cưng
3.1.2. Dinh dưỡng/Thực phẩm bổ sung dành cho thú cưng
3.1.2.1. Theo sản phẩm phụ
3.1.2.1.1. Hoạt chất sinh học sữa
3.1.2.1.2. Axit béo omega-3
3.1.2.1.3. Probiotic
3.1.2.1.4. Protein và Peptide
3.1.2.1.5. Vitamin và các khoáng chất
3.1.2.1.6. Thực phẩm dinh dưỡng khác
3.1.3. Đồ ăn cho thú cưng
3.1.3.1. Theo sản phẩm phụ
3.1.3.1.1. Món ăn giòn
3.1.3.1.2. Điều trị nha khoa
3.1.3.1.3. Đồ ăn khô và khô đông lạnh
3.1.3.1.4. Món ăn mềm & dai
3.1.3.1.5. Món ăn khác
3.1.4. Chế độ ăn thú y cho thú cưng
3.1.4.1. Theo sản phẩm phụ
3.1.4.1.1. Bệnh tiểu đường
3.1.4.1.2. Độ nhạy tiêu hóa
3.1.4.1.3. Chế độ ăn kiêng chăm sóc răng miệng
3.1.4.1.4. thận
3.1.4.1.5. Bệnh đường tiết niệu
3.1.4.1.6. Chế độ ăn thú y khác
3.2. Vật nuôi
3.2.1. Những con mèo
3.2.2. Chó
3.2.3. Thú cưng khác
3.3. Kênh phân phối
3.3.1. Cửa hang tiện lợi
3.3.2. Kênh trực tuyến
3.3.3. Cửa hàng đặc sản
3.3.4. Siêu thị/Đại siêu thị
3.3.5. Các kênh khác
4. CẢNH BÁO CẠNH TRANH
4.1. Những bước đi chiến lược quan trọng
4.2. Phân tích thị phần
4.3. Cảnh quan công ty
4.4. Hồ sơ công ty
4.4.1. ADM
4.4.2. Clearlake Capital Group, L.P. (Wellness Pet Company Inc.)
4.4.3. Colgate-Palmolive Company (Hill's Pet Nutrition Inc.)
4.4.4. General Mills Inc.
4.4.5. INABA-PETFOOD Co. Ltd
4.4.6. Mars Incorporated
4.4.7. Nestle (Purina)
4.4.8. Schell & Kampeter Inc. (Diamond Pet Foods)
4.4.9. Unicharm Corporation
4.4.10. Virbac
5. CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH CHO CEO PET FOOD
6. RUỘT THỪA
6.1. Tổng quan toàn cầu
6.1.1. Tổng quan
6.1.2. Khung năm lực lượng của Porter
6.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu
6.1.4. Động lực thị trường (DRO)
6.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo
6.3. Danh sách bảng & hình
6,4. Thông tin chi tiết chính
6,5. Gói dữ liệu
6,6. Bảng chú giải thuật ngữ
Danh sách Bảng & Hình ảnh
- Hình 1:
- SỐ LƯỢNG MÈO THÚ CƯNG, SỐ LƯỢNG, NHẬT BẢN, 2017 - 2022
- Hình 2:
- SỐ LƯỢNG CHÓ PET, SỐ LƯỢNG, NHẬT BẢN, 2017 - 2022
- Hình 3:
- SỐ LƯỢNG VẬT NUÔI KHÁC, SỐ LƯỢNG, NHẬT BẢN, 2017 - 2022
- Hình 4:
- CHI TIÊU THÚ CƯNG TRÊN MÈO, USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2022
- Hình 5:
- CHI TIÊU THÚ CƯNG TRÊN CON CHÓ, USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2022
- Hình 6:
- CHI TIÊU CỦA PET TRÊN PET KHÁC, USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2022
- Hình 7:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET, TẤN METRIC, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 8:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET, USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 9:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, TẤN METRIC, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 10:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 11:
- TỶ LỆ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, %, NHẬT BẢN, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 12:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, %, NHẬT BẢN, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 13:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, TẤN METRIC, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 14:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC PHỤ SẢN PHẨM, USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 15:
- TỶ LỆ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, %, NHẬT BẢN, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 16:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, %, NHẬT BẢN, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 17:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC THỰC PHẨM KHÔ PET, TẤN METRIC, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 18:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC THỰC PHẨM KHÔ PET, USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 19:
- TỶ LỆ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC THỰC PHẨM KHÔ PET, %, NHẬT BẢN, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 20:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC THỰC PHẨM KHÔ PET, %, NHẬT BẢN, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 21:
- KHỐI LƯỢNG KIBBLES, TẤN METRIC, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 22:
- GIÁ TRỊ KIBBLES, USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 23:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA KIBBLES THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, NHẬT BẢN, 2022 VÀ 2029
- Hình 24:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM KHÔ KHÁC PET, TẤN METRIC, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 25:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM KHÔ PET KHÁC, USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 26:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỰC PHẨM KHÔ PET KHÁC THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, NHẬT BẢN, 2022 VÀ 2029
- Hình 27:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM ƯỚT PET, TẤN METRIC, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 28:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM ƯỚT PET, USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 29:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET ƯỚT THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, NHẬT BẢN, 2022 VÀ 2029
- Hình 30:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, TẤN METRIC, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 31:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC PHỤ SẢN PHẨM, USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 32:
- TỶ LỆ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, %, NHẬT BẢN, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 33:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, %, NHẬT BẢN, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 34:
- KHỐI LƯỢNG CHẤT SINH HỌC SỮA, TẤN METRIC, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 35:
- GIÁ TRỊ SỮA HOẠT TÍNH SINH HỌC, USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 36:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ SỮA HOẠT TÍNH SINH HỌC THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, NHẬT BẢN, 2022 VÀ 2029
- Hình 37:
- KHỐI LƯỢNG AXIT BÉO OMEGA-3, TẤN METRIC, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 38:
- GIÁ TRỊ AXIT BÉO OMEGA-3, USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 39:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ AXIT BÉO OMEGA-3 THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, NHẬT BẢN, 2022 VÀ 2029
- Hình 40:
- KHỐI LƯỢNG PROBIOTICS, TẤN METRIC, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 41:
- GIÁ TRỊ CH vi sinh vật, USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 42:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PROBIOTICS THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, NHẬT BẢN, 2022 VÀ 2029
- Hình 43:
- KHỐI LƯỢNG PROTEIN VÀ PEPTIDES, TẤN METRIC, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 44:
- GIÁ TRỊ ĐẠM VÀ PEPTIDE, USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 45:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PROTEIN VÀ PEPTIDE THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, NHẬT BẢN, 2022 VÀ 2029
- Hình 46:
- KHỐI LƯỢNG VITAMIN VÀ KHOÁNG SẢN, TẤN METRIC, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 47:
- GIÁ TRỊ VITAMIN VÀ KHOÁNG SẢN, USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 48:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ VITAMIN VÀ KHOÁNG SẢN THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, NHẬT BẢN, 2022 VÀ 2029
- Hình 49:
- KHỐI LƯỢNG DINH DƯỠNG KHÁC, TẤN METRIC, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 50:
- GIÁ TRỊ CÁC DƯỢC PHẨM KHÁC, USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 51:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CÁC DƯỢC PHẨM KHÁC THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, NHẬT BẢN, 2022 VÀ 2029
- Hình 52:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, TẤN METRIC, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 53:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC PHỤ SẢN PHẨM, USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 54:
- TỶ LỆ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, %, NHẬT BẢN, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 55:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, %, NHẬT BẢN, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 56:
- KHỐI LƯỢNG MÓN Giòn, TẤN METRIC, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 57:
- GIÁ TRỊ MÓN Giòn, USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 58:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ MÓN GIÒN THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, NHẬT BẢN, 2022 VÀ 2029
- Hình 59:
- KHỐI LƯỢNG ĐIỀU TRỊ NHA KHOA, TẤN METRIC, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 60:
- GIÁ TRỊ ĐIỀU TRỊ NHA KHOA, USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 61:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ ĐIỀU TRỊ NHA KHOA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, NHẬT BẢN, 2022 VÀ 2029
- Hình 62:
- KHỐI LƯỢNG SẢN PHẨM KHÔ ĐÔNG LẠNH VÀ JERKY, TẤN METRIC, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 63:
- GIÁ TRỊ SẢN PHẨM KHÔ ĐÔNG LẠNH VÀ JERKY, USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 64:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ SẢN PHẨM KHÔ ĐÔNG LẠNH VÀ GI khô THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, NHẬT BẢN, 2022 VÀ 2029
- Hình 65:
- KHỐI LƯỢNG MÓN MỀM Dẻo, TẤN METRIC, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 66:
- GIÁ TRỊ MÓN MỀM DAI, USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 67:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ MÓN MỀM DAI THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, NHẬT BẢN, 2022 VÀ 2029
- Hình 68:
- KHỐI LƯỢNG SẢN PHẨM KHÁC, TẤN METRIC, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 69:
- GIÁ TRỊ CÁC SẢN PHẨM KHÁC, USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 70:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CÁC SẢN PHẨM KHÁC THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, NHẬT BẢN, 2022 VÀ 2029
- Hình 71:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, TẤN METRIC, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 72:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC PHỤ SẢN PHẨM, USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 73:
- TỶ LỆ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, %, NHẬT BẢN, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 74:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, %, NHẬT BẢN, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 75:
- TỔNG LƯỢNG ĐÁI ĐƯỜNG, TẤN, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 76:
- GIÁ TRỊ ĐÁI ĐƯỜNG, USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 77:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA BỆNH TIỂU ĐƯỜNG THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, NHẬT BẢN, 2022 VÀ 2029
- Hình 78:
- KHỐI LƯỢNG ĐỘ NHẠY TIÊU HÓA, TẤN METRIC, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 79:
- GIÁ TRỊ ĐỘ NHẠY TIÊU HÓA, USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 80:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ ĐỘ NHẠY TIÊU HÓA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, NHẬT BẢN, 2022 VÀ 2029
- Hình 81:
- KHỐI LƯỢNG CHĂM SÓC CHĂM SÓC RĂNG MIỆNG, TẤN METRIC, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 82:
- GIÁ TRỊ CHĂM SÓC CHĂM SÓC RĂNG MIỆNG, USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 83:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CHĂM SÓC CHĂM SÓC RĂNG MẶT THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, NHẬT BẢN, 2022 VÀ 2029
- Hình 84:
- KHỐI LƯỢNG THẬN, TẤN, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 85:
- GIÁ TRỊ RENAL, USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 86:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THẬN THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, NHẬT BẢN, 2022 VÀ 2029
- Hình 87:
- SỐ LƯỢNG BỆNH TIẾT KIỆM, TẤN, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 88:
- GIÁ TRỊ BỆNH ĐƯỜNG TIẾT KIỆM, USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 89:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ BỆNH ĐƯỜNG TIẾT KIỆM THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, NHẬT BẢN, 2022 VÀ 2029
- Hình 90:
- KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN THÚ Y KHÁC, TẤN, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 91:
- GIÁ TRỊ CÁC THỨC ĂN THÚ Y KHÁC, USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 92:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỨC ĂN THÚ Y KHÁC THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, NHẬT BẢN, 2022 VÀ 2029
- Hình 93:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET THEO LOẠI PET, TẤN METRIC, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 94:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO LOẠI PET, USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 95:
- TỶ LỆ THỰC PHẨM PET THEO LOẠI PET, %, NHẬT BẢN, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 96:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO LOẠI PET, %, NHẬT BẢN, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 97:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET CAT, TẤN, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 98:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET CAT, USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 99:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỨC ĂN CHO MÈO PET THEO DANH MỤC THỰC PHẨM PET, %, NHẬT BẢN, 2022 VÀ 2029
- Hình 100:
- KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN CHÓ PET, TẤN METRIC, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 101:
- GIÁ TRỊ THỨC ĂN CHÓ PET, USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 102:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỨC ĂN CHO CHÓ PET THEO LOẠI THỰC PHẨM PET, %, NHẬT BẢN, 2022 VÀ 2029
- Hình 103:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM THÚ CƯNG KHÁC, TẤN METRIC, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 104:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM THÚ CƯNG KHÁC, USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 105:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỰC PHẨM THÚ CƯNG KHÁC THEO DANH MỤC THỰC PHẨM THÚ CƯNG, %, NHẬT BẢN, 2022 VÀ 2029
- Hình 106:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET BÁN QUA KÊNH PHÂN PHỐI, TẤN METRIC, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 107:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET BÁN QUA KÊNH PHÂN PHỐI, USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 108:
- TỶ LỆ THỰC PHẨM PET ĐƯỢC BÁN QUA CÁC KÊNH PHÂN PHỐI, %, NHẬT BẢN, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 109:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET BÁN QUA KÊNH PHÂN PHỐI, %, NHẬT BẢN, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 110:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET ĐƯỢC BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI, TẤN METRIC, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 111:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI, USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 112:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET ĐƯỢC BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI THEO DANH MỤC SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, %, NHẬT BẢN, 2022 VÀ 2029
- Hình 113:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET BÁN QUA KÊNH TRỰC TUYẾN, TẤN METRIC, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 114:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET BÁN QUA KÊNH ONLINE, USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 115:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET BÁN QUA KÊNH TRỰC TUYẾN THEO DANH MỤC SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, %, NHẬT BẢN, 2022 VÀ 2029
- Hình 116:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET ĐƯỢC BÁN QUA CÁC CỬA HÀNG CHUYÊN SẢN, TẤN METRIC, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 117:
- GIÁ TRỊ THỨC ĂN PET ĐƯỢC BÁN QUA CỬA HÀNG CHUYÊN SẢN, USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 118:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET ĐƯỢC BÁN QUA CÁC CỬA HÀNG CHUYÊN SẢN THEO DANH MỤC SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, %, NHẬT BẢN, 2022 VÀ 2029
- Hình 119:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET ĐƯỢC BÁN QUA SIÊU THỊ/SIÊU THỊ, TẤN METRIC, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 120:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET BÁN QUA SIÊU THỊ/SIÊU THỊ, USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 121:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET BÁN QUA SIÊU THỊ/SIÊU THỊ THEO DANH MỤC SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, %, NHẬT BẢN, 2022 VÀ 2029
- Hình 122:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET ĐƯỢC BÁN QUA CÁC KÊNH KHÁC, TẤN METRIC, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 123:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET BÁN QUA KÊNH KHÁC, USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 124:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET BÁN QUA CÁC KÊNH KHÁC THEO DANH MỤC SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, %, NHẬT BẢN, 2022 VÀ 2029
- Hình 125:
- CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHẤT THEO SỐ PHƯƠNG PHÁP CHIẾN LƯỢC, QUẬN, NHẬT BẢN, 2017 - 2023
- Hình 126:
- CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHẤT, COUNT, NHẬT BẢN, 2017 - 2023
- Hình 127:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA NGƯỜI CHƠI LỚN, %, NHẬT BẢN, 2022
Phân khúc ngành công nghiệp thực phẩm vật nuôi Nhật Bản
Thực phẩm, Dinh dưỡng/Thực phẩm bổ sung dành cho thú cưng, Thức ăn cho thú cưng, Chế độ ăn dành cho thú y dành cho thú cưng được phân loại thành các phân khúc trong Sản phẩm thức ăn cho thú cưng. Mèo, Chó được bao gồm trong các phân đoạn của Thú cưng. Cửa hàng tiện lợi, Kênh trực tuyến, Cửa hàng đặc sản, Siêu thị/Đại siêu thị được chia thành các phân khúc theo Kênh phân phối.
- Nhật Bản là một trong những thị trường thức ăn cho thú cưng lớn ở châu Á - Thái Bình Dương. Nó chiếm 18,0% thị phần thức ăn cho thú cưng của khu vực vào năm 2022, cho thấy mức tăng trưởng đáng kể là 50,1% từ năm 2017 đến năm 2022. Sự tăng trưởng này là do nền kinh tế và văn hóa thú cưng đang thay đổi của đất nước, chẳng hạn như việc nhân bản hóa vật nuôi ngày càng tăng và mức sử dụng thức ăn chăn nuôi cao hơn. sản phẩm thương mại, là những yếu tố thúc đẩy nhu cầu về thức ăn cho vật nuôi.
- Phân khúc thức ăn cho chó chiếm thị phần lớn nhất trong thị trường thức ăn cho thú cưng của đất nước, chiếm 2.636,6 triệu USD vào năm 2022 và dự đoán sẽ đạt 3.589,4 triệu USD vào năm 2029. Thị phần và mức tăng trưởng đáng kể này gắn liền với việc nhiều chủ vật nuôi chuyển từ nhà sang -Thực phẩm nấu chín đến thức ăn vật nuôi thương mại trong nước. Chó tiêu thụ nhiều thức ăn hơn các vật nuôi khác do nhu cầu ăn kiêng cao hơn. Xu hướng ngày càng tăng đối với các sản phẩm thức ăn cho chó cao cấp trong nước.
- Mèo chiếm thị phần lớn thứ hai trong thị trường thức ăn cho thú cưng của đất nước, chiếm 40,6% vào năm 2022 và được dự đoán sẽ ghi nhận tốc độ CAGR là 3,6% trong giai đoạn dự báo. Điều này là do số lượng mèo tăng 3,8% trong khoảng thời gian từ năm 2017 đến năm 2022, làm thay đổi thái độ đối với mèo của những người nuôi thú cưng và sự gia tăng phổ biến do yêu cầu bảo trì thấp và không gian thấp hơn.
- Các động vật khác, chẳng hạn như chim, động vật có vú nhỏ, loài gặm nhấm và cá cảnh, có những yêu cầu dinh dưỡng đặc biệt cần được đáp ứng thông qua các sản phẩm thức ăn dành riêng cho vật nuôi. Do đó, vào năm 2022, phân khúc này có giá trị thị trường là 499,9 triệu USD.
- Việc sử dụng thực phẩm thương mại ngày càng tăng cũng như sự thay đổi về kinh tế và văn hóa thú cưng trong nước được dự đoán sẽ thúc đẩy thị trường thức ăn cho thú cưng Nhật Bản trong giai đoạn dự báo với tốc độ CAGR là 4,3%.
Sản phẩm thức ăn cho thú cưng | |||||||||||
| |||||||||||
| |||||||||||
| |||||||||||
|
Vật nuôi | |
Những con mèo | |
Chó | |
Thú cưng khác |
Kênh phân phối | |
Cửa hang tiện lợi | |
Kênh trực tuyến | |
Cửa hàng đặc sản | |
Siêu thị/Đại siêu thị | |
Các kênh khác |
Định nghĩa thị trường
- CHỨC NĂNG - Thức ăn cho thú cưng thường nhằm mục đích cung cấp dinh dưỡng đầy đủ và cân bằng cho thú cưng nhưng chủ yếu được sử dụng làm sản phẩm chức năng. Phạm vi bao gồm thực phẩm và chất bổ sung được vật nuôi tiêu thụ, bao gồm cả chế độ ăn của thú y. Các chất bổ sung/dinh dưỡng được cung cấp trực tiếp cho vật nuôi được xem xét trong phạm vi.
- ĐẠI LÝ - Các công ty tham gia bán lại thức ăn cho vật nuôi mà không có giá trị gia tăng đã bị loại khỏi phạm vi thị trường để tránh bị tính trùng.
- Người tiêu dùng cuối cùng - Chủ sở hữu vật nuôi được coi là người tiêu dùng cuối cùng trên thị trường được nghiên cứu.
- KÊNH PHÂN PHỐI - Siêu thị/đại siêu thị, cửa hàng đặc sản, cửa hàng tiện lợi, kênh trực tuyến và các kênh khác được xem xét trong phạm vi. Các cửa hàng độc quyền cung cấp các sản phẩm cơ bản và tùy chỉnh liên quan đến thú cưng được coi là nằm trong phạm vi cửa hàng chuyên biệt.
Phương Pháp Nghiên Cứu
Mordor Intelligence tuân theo phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.
- Bước 1 XÁC ĐỊNH CÁC BIẾN CHÍNH: Để xây dựng một phương pháp dự báo mạnh mẽ, các biến số và yếu tố được xác định ở Bước 1 được kiểm tra dựa trên các số liệu lịch sử có sẵn của thị trường. Thông qua một quá trình lặp đi lặp lại, các biến số cần thiết cho dự báo thị trường được thiết lập và mô hình được xây dựng trên cơ sở các biến số này.
- Bước 2 Xây dựng mô hình thị trường: Ước tính quy mô thị trường cho những năm dự báo là ở dạng danh nghĩa. Lạm phát không phải là một phần của việc định giá và giá bán trung bình (ASP) được giữ không đổi trong suốt thời gian dự báo.
- Bước 3 Xác thực và hoàn thiện: Trong bước quan trọng này, tất cả các số liệu thị trường, biến số và nhận định của nhà phân tích đều được xác thực thông qua mạng lưới rộng khắp các chuyên gia nghiên cứu chính từ thị trường được nghiên cứu. Những người trả lời được lựa chọn theo các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh tổng thể về thị trường được nghiên cứu.
- Bước 4 Kết quả nghiên cứu: Báo cáo tổng hợp, nhiệm vụ tư vấn tùy chỉnh, cơ sở dữ liệu và nền tảng đăng ký