Quy mô thị trường gỗ tròn công nghiệp
Giai Đoạn Nghiên Cứu | 2019 - 2029 |
Năm Cơ Sở Để Ước Tính | 2023 |
Giai Đoạn Dữ Liệu Dự Báo | 2024 - 2029 |
Giai Đoạn Dữ Liệu Lịch Sử | 2019 - 2022 |
CAGR | 5.00 % |
Chúng Tôi Có Thể Giúp Gì?
Phân tích thị trường gỗ tròn công nghiệp
Thị trường gỗ tròn công nghiệp dự kiến sẽ đạt tốc độ CAGR là 5,0% trong giai đoạn dự báo. Năm 2018, lượng khai thác gỗ tròn công nghiệp toàn cầu đã tăng 5%, đạt mức kỷ lục 2,03 tỷ m³. Thương mại toàn cầu tăng 7% lên mức cao kỷ lục 138 triệu m³, trong đó 43% được nhập khẩu từ Trung Quốc. New Zealand đã vượt qua Liên bang Nga để trở thành nước xuất khẩu gỗ tròn công nghiệp hàng đầu năm 2018. s. Năm 2018, nhập khẩu gỗ tròn công nghiệp của Trung Quốc tăng 8%. Xu hướng tổng thương mại và thương mại ròng trong giai đoạn quan sát cho thấy mức giảm 6% trong năm 2015, sau đó tăng 5% vào năm 2016 và tăng 7% vào năm 2018. Ở cấp độ khu vực, Châu Á-Thái Bình Dương là khu vực nhập khẩu ròng hàng công nghiệp. gỗ tròn và tất cả các khu vực khác đều là những nhà xuất khẩu ròng. Năm 2018, nhập khẩu ròng 41 triệu m³ chiếm khoảng 7% lượng tiêu thụ ở khu vực châu Á - Thái Bình Dương. Châu Âu và Bắc Mỹ là những nhà xuất khẩu ròng gỗ tròn công nghiệp chính, với xuất khẩu ròng năm 2018 lần lượt là 12 triệu m³ và 13 triệu m³.
Xu hướng thị trường gỗ tròn công nghiệp
Sự gia tăng liên tục trong sản xuất gỗ tròn công nghiệp
Từ năm 2016-2018, sản lượng gỗ tròn công nghiệp toàn cầu tăng 6,4%. Chẳng hạn, năm 2016, sản lượng toàn cầu là 1.904,4 triệu m3 và sản lượng tăng lên 2.025 triệu m3 vào năm 2018. Trung Quốc, Brazil, Canada, Hoa Kỳ và Liên bang Nga là 5 nhà sản xuất lớn nhất ở cấp quốc gia. Năm 2018, sản lượng của các nước này chiếm 1.077 triệu m³, chiếm 53% sản lượng toàn cầu. Hoa Kỳ sản xuất 368 triệu m³ trong năm 2018 và sản lượng tăng 4% so với năm 2017. Sản lượng tại Liên bang Nga và Trung Quốc tăng 11% và ở Brazil tăng 5%, trong khi Canada chứng kiến mức giảm 3% trong năm 2018. Brazil vượt qua Canada và trở thành nước sản xuất gỗ tròn công nghiệp lớn thứ 4 vào năm 2018.
Châu Á-Thái Bình Dương thống trị thị trường nhập khẩu toàn cầu
Năm 2018, nhập khẩu gỗ tròn công nghiệp toàn cầu đạt 19,64 tỷ USD. Xét theo quốc gia, Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản là những nước nhập khẩu gỗ tròn công nghiệp lớn. Chẳng hạn, năm 2018, Trung Quốc nhập khẩu sản phẩm gỗ tròn công nghiệp trị giá 12,08 tỷ USD. Ấn Độ và Nhật Bản cùng nhau nhập khẩu 1,98 tỷ USD sản phẩm. Năm 2018, gần 12% lượng tiêu thụ toàn cầu do Trung Quốc thống trị. Trong thời gian nghiên cứu, người ta nhận thấy rằng nguồn cung gỗ công nghiệp trong nước ở Trung Quốc không theo kịp năng lực sản xuất công nghiệp của Trung Quốc do tài nguyên rừng bình quân đầu người ở mức thấp và các chính sách của chính phủ về bảo vệ rừng tự nhiên. Để đáp ứng tình trạng thiếu hụt nguồn cung gỗ trong nước, Trung Quốc đã trở thành nước nhập khẩu lớn nhất thế giới.
Báo cáo thị trường gỗ tròn công nghiệp - Mục lục
-
1. GIỚI THIỆU
-
1.1 Sản phẩm nghiên cứu
-
1.2 Giả định nghiên cứu
-
1.3 Phạm vi nghiên cứu
-
-
2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
-
3. TÓM TẮT TÓM TẮT
-
4. ĐỘNG LỰC THỊ TRƯỜNG
-
4.1 Tổng quan thị trường
-
4.2 Giới thiệu về Trình điều khiển và Hạn chế Thị trường
-
4.3 Trình điều khiển thị trường
-
4.4 Hạn chế thị trường
-
4.5 Phân tích chuỗi giá trị
-
-
5. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG
-
5.1 Địa lý
-
5.1.1 Bắc Mỹ
-
5.1.1.1 Hoa Kỳ
-
5.1.1.1.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.1.1.2 Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
-
5.1.1.1.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.1.1.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.1.1.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
5.1.1.2 Canada
-
5.1.1.2.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.1.2.2 Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
-
5.1.1.2.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.1.2.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.1.2.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
-
5.1.2 Châu Âu
-
5.1.2.1 Áo
-
5.1.2.1.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.2.1.2 Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
-
5.1.2.1.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.2.1.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.2.1.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
5.1.2.2 nước Đức
-
5.1.2.2.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.2.2.2 Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
-
5.1.2.2.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.2.2.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.2.2.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
5.1.2.3 Pháp
-
5.1.2.3.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.2.3.2 Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
-
5.1.2.3.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.2.3.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.2.3.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
5.1.2.4 Nước Ý
-
5.1.2.4.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.2.4.2 Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
-
5.1.2.4.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.2.4.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.2.4.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
5.1.2.5 Nga
-
5.1.2.5.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.2.5.2 Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
-
5.1.2.5.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.2.5.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.2.5.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
-
5.1.3 Châu á Thái Bình Dương
-
5.1.3.1 Trung Quốc
-
5.1.3.1.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.3.1.2 Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
-
5.1.3.1.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.3.1.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.3.1.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
5.1.3.2 Nhật Bản
-
5.1.3.2.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.3.2.2 Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
-
5.1.3.2.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.3.2.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.3.2.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
5.1.3.3 Ấn Độ
-
5.1.3.3.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.3.3.2 Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
-
5.1.3.3.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.3.3.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.3.3.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
5.1.3.4 Việt Nam
-
5.1.3.4.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.3.4.2 Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
-
5.1.3.4.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.3.4.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.3.4.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
5.1.3.5 Việt Nam
-
5.1.3.5.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.3.5.2 Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
-
5.1.3.5.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.3.5.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.3.5.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
5.1.3.6 Pakistan
-
5.1.3.6.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.3.6.2 Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
-
5.1.3.6.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.3.6.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.3.6.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
-
5.1.4 Nam Mỹ
-
5.1.4.1 Brazil
-
5.1.4.1.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.4.1.2 Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
-
5.1.4.1.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.4.1.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.4.1.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
5.1.4.2 Argentina
-
5.1.4.2.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.4.2.2 Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
-
5.1.4.2.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.4.2.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.4.2.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
-
5.1.5 Trung Đông và Châu Phi
-
5.1.5.1 Thổ Nhĩ Kỳ
-
5.1.5.1.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.5.1.2 Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
-
5.1.5.1.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.5.1.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.5.1.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
5.1.5.2 Ai Cập
-
5.1.5.2.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.5.2.2 Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
-
5.1.5.2.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.5.2.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.5.2.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
5.1.5.3 Cộng hòa Dominica
-
5.1.5.3.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.5.3.2 Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
-
5.1.5.3.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.5.3.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.5.3.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
-
-
-
6. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG VÀ XU HƯỚNG TƯƠNG LAI
-
7. TÁC ĐỘNG CỦA Covid-19
Phân khúc ngành công nghiệp gỗ tròn công nghiệp
Theo mục đích của báo cáo, gỗ tròn công nghiệp được định nghĩa là lâm sản bao gồm tất cả các loại gỗ công nghiệp ở dạng thô như gỗ xẻ, gỗ veneer, gỗ bột giấy và các sản phẩm gỗ tròn công nghiệp khác.
Địa lý | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường gỗ tròn công nghiệp
Quy mô thị trường gỗ tròn công nghiệp hiện nay là bao nhiêu?
Thị trường Gỗ Tròn Công nghiệp dự kiến sẽ đạt tốc độ CAGR là 5% trong giai đoạn dự báo (2024-2029)
Thị trường Gỗ Tròn Công nghiệp này diễn ra trong những năm nào?
Báo cáo đề cập đến quy mô lịch sử của Thị trường Gỗ Tròn Công nghiệp trong các năm 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo quy mô Thị trường Gỗ Tròn Công nghiệp trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027, 2028 và 2029.
Báo cáo ngành gỗ tròn công nghiệp
Số liệu thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu của Gỗ Tròn Công nghiệp năm 2024 do Mordor Intelligence™ Industry Report tạo ra. Phân tích Gỗ Tròn Công nghiệp bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2029 và tổng quan về lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.