Quy mô thị trường thức ăn cho thú cưng Indonesia
Giai Đoạn Nghiên Cứu | 2017 - 2029 | |
Quy Mô Thị Trường (2024) | USD 1.61 tỷ | |
Quy Mô Thị Trường (2029) | USD 3.19 tỷ | |
Tập Trung Thị Trường | Thấp | |
Chia sẻ lớn nhất của thú cưng | Những con mèo | |
CAGR(2024 - 2029) | 14.65 % | |
Tăng trưởng nhanh nhất bởi vật nuôi | Những con mèo | |
Những người chơi chính |
||
|
||
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào |
Phân tích thị trường thức ăn cho vật nuôi Indonesia
Quy mô Thị trường Thức ăn Vật nuôi Indonesia ước tính đạt 1,61 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến sẽ đạt 3,19 tỷ USD vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 14,65% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).
Mèo chiếm thị phần lớn do dân số cao hơn do niềm tin tôn giáo và yêu cầu bảo trì thấp
- Ở Indonesia, tỷ lệ sở hữu thú cưng đã tăng đều đặn khi nền kinh tế nước này đang phát triển nhanh chóng, được thúc đẩy bởi quá trình đô thị hóa và công nghiệp hóa ngày càng tăng. Với sự tiếp xúc ngày càng tăng với các nền văn hóa phương Tây, quá trình đô thị hóa và sự lan rộng của Internet và phương tiện truyền thông xã hội, mối quan tâm nuôi thú cưng làm bạn đồng hành ngày càng tăng. Do đó, số lượng thú cưng ở Indonesia đã tăng trưởng đáng kể 75,7% từ năm 2017 đến năm 2022.
- Mèo là vật nuôi được nuôi phổ biến nhất ở Indonesia, với dân số 5,1 triệu người vào năm 2022. Điều này là do mèo ngày càng được ưa chuộng làm thú cưng do yêu cầu bảo trì thấp và hiệu quả về chi phí so với các vật nuôi khác. Do đó, thị trường thức ăn cho mèo chiếm thị phần lớn nhất, với giá trị 778,9 triệu USD vào năm 2022 và được ước tính sẽ tăng trưởng với tốc độ nhanh nhất, với tốc độ CAGR dự kiến là 18,7% trong giai đoạn dự báo. Sự tăng trưởng này được thúc đẩy bởi số lượng mèo ngày càng tăng trong nước, với mức tăng trưởng đáng kể là 137,6% trong khoảng thời gian từ năm 2017 đến năm 2022.
- Tỷ lệ sở hữu chó ở Indonesia thấp do tín ngưỡng tôn giáo và văn hóa. Nhiều hộ gia đình theo đạo Hồi ở Indonesia không thích chó làm thú cưng. Kết quả là 10% hộ gia đình Indonesia sở hữu chó. Do đó, thị trường thức ăn cho chó có thể đạt giá trị 124,3 triệu USD vào năm 2022.
- Các động vật khác có những yêu cầu dinh dưỡng đặc biệt cần được đáp ứng thông qua các sản phẩm thức ăn dành riêng cho vật nuôi. Kết quả là phân khúc thức ăn cho vật nuôi khác đã tăng thêm 103,0 triệu USD từ năm 2017 đến năm 2022.
- Dân số vật nuôi ngày càng tăng và xu hướng nhân hóa vật nuôi ngày càng tăng trong nước được ước tính sẽ thúc đẩy thị trường thức ăn cho vật nuôi trong giai đoạn dự báo.
Xu hướng thị trường thức ăn cho thú cưng ở Indonesia
- Nhu cầu đồng hành ngày càng tăng trong thời kỳ đại dịch và những lợi ích như giảm căng thẳng đã thúc đẩy việc nhận nuôi chó
- Cá cảnh là vật nuôi phổ biến ở Indonesia do tài nguyên thiên nhiên biển phong phú và yêu cầu ít không gian hơn
- Xu hướng nhân hóa thú cưng ngày càng tăng và nhu cầu lớn hơn về các sản phẩm cao cấp dẫn đến chi tiêu cho thú cưng tăng lên
Tổng quan về ngành thức ăn cho thú cưng ở Indonesia
Thị trường thức ăn cho thú cưng Indonesia bị phân mảnh, với 5 công ty hàng đầu chiếm 25,16%. Các công ty lớn trong thị trường này là Colgate-Palmolive Company (Hill's Pet Nutrition Inc.), EBOS Group Limited, FARMINA PET FOODS, Mars Incorporated và Nestle (Purina) (được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).
Các nhà lãnh đạo thị trường thức ăn cho thú cưng ở Indonesia
Colgate-Palmolive Company (Hill's Pet Nutrition Inc.)
EBOS Group Limited
FARMINA PET FOODS
Mars Incorporated
Nestle (Purina)
Other important companies include Adabi Consumer Industries Sdn Bhd, ADM, PLB International, Schell & Kampeter Inc. (Diamond Pet Foods), Vafo Praha, s.r.o..
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào
Tin tức thị trường thức ăn cho thú cưng Indonesia
- Tháng 7 năm 2023 Hill's Pet Nutrition giới thiệu các sản phẩm protein côn trùng và cá minh thái được chứng nhận MSC (Hội đồng quản lý biển) mới dành cho vật nuôi có đường da và dạ dày nhạy cảm. Chúng chứa vitamin, axit béo omega-3 và chất chống oxy hóa.
- Tháng 5 năm 2023 Nestle Purina ra mắt món ăn mới cho mèo dưới thương hiệu Friskies Playfuls - món ăn vặt của Friskies. Những món ăn này có hình tròn và có hương vị gà, gan, cá hồi và tôm cho mèo trưởng thành.
- Tháng 5 năm 2023 Vafo Praha, sro tung ra dòng sản phẩm thức ăn và đồ trang trí đông khô Brit RAW mới dành cho chó. Những sản phẩm này được tạo thành từ protein chất lượng cao và các thành phần được chế biến tối thiểu để mang lại lợi ích sức khỏe tiềm năng.
Báo cáo thị trường thức ăn cho vật nuôi Indonesia - Mục lục
TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH
BÁO CÁO ƯU ĐÃI
1. GIỚI THIỆU
1.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường
1.2. Phạm vi nghiên cứu
1.3. Phương pháp nghiên cứu
2. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH
2.1. Số lượng thú cưng
2.1.1. Những con mèo
2.1.2. Chó
2.1.3. Thú cưng khác
2.2. Chi tiêu cho thú cưng
2.3. Khung pháp lý
2.4. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối
3. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG (bao gồm quy mô thị trường tính bằng Giá trị tính bằng USD và Khối lượng, Dự báo đến năm 2029 và phân tích triển vọng tăng trưởng)
3.1. Sản phẩm thức ăn cho thú cưng
3.1.1. Đồ ăn
3.1.1.1. Theo sản phẩm phụ
3.1.1.1.1. Thức ăn khô cho thú cưng
3.1.1.1.1.1. Bởi Sub Dry Pet Food
3.1.1.1.1.1.1. đá vụn
3.1.1.1.1.1.2. Thức ăn khô cho thú cưng khác
3.1.1.1.2. Thức ăn ướt cho thú cưng
3.1.2. Dinh dưỡng/Thực phẩm bổ sung dành cho thú cưng
3.1.2.1. Theo sản phẩm phụ
3.1.2.1.1. Hoạt chất sinh học sữa
3.1.2.1.2. Axit béo omega-3
3.1.2.1.3. Probiotic
3.1.2.1.4. Protein và Peptide
3.1.2.1.5. Vitamin và các khoáng chất
3.1.2.1.6. Thực phẩm dinh dưỡng khác
3.1.3. Đồ ăn cho thú cưng
3.1.3.1. Theo sản phẩm phụ
3.1.3.1.1. Món ăn giòn
3.1.3.1.2. Điều trị nha khoa
3.1.3.1.3. Đồ ăn khô và khô đông lạnh
3.1.3.1.4. Món ăn mềm & dai
3.1.3.1.5. Món ăn khác
3.1.4. Chế độ ăn thú y cho thú cưng
3.1.4.1. Theo sản phẩm phụ
3.1.4.1.1. Bệnh tiểu đường
3.1.4.1.2. Độ nhạy tiêu hóa
3.1.4.1.3. Chế độ ăn kiêng chăm sóc răng miệng
3.1.4.1.4. thận
3.1.4.1.5. Bệnh đường tiết niệu
3.1.4.1.6. Chế độ ăn thú y khác
3.2. Vật nuôi
3.2.1. Những con mèo
3.2.2. Chó
3.2.3. Thú cưng khác
3.3. Kênh phân phối
3.3.1. Cửa hang tiện lợi
3.3.2. Kênh trực tuyến
3.3.3. Cửa hàng đặc sản
3.3.4. Siêu thị/Đại siêu thị
3.3.5. Các kênh khác
4. CẢNH BÁO CẠNH TRANH
4.1. Những bước đi chiến lược quan trọng
4.2. Phân tích thị phần
4.3. Cảnh quan công ty
4.4. Hồ sơ công ty
4.4.1. Adabi Consumer Industries Sdn Bhd
4.4.2. ADM
4.4.3. Colgate-Palmolive Company (Hill's Pet Nutrition Inc.)
4.4.4. EBOS Group Limited
4.4.5. FARMINA PET FOODS
4.4.6. Mars Incorporated
4.4.7. Nestle (Purina)
4.4.8. PLB International
4.4.9. Schell & Kampeter Inc. (Diamond Pet Foods)
4.4.10. Vafo Praha, s.r.o.
5. CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH CHO CEO PET FOOD
6. RUỘT THỪA
6.1. Tổng quan toàn cầu
6.1.1. Tổng quan
6.1.2. Khung năm lực lượng của Porter
6.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu
6.1.4. Động lực thị trường (DRO)
6.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo
6.3. Danh sách bảng & hình
6,4. Thông tin chi tiết chính
6,5. Gói dữ liệu
6,6. Bảng chú giải thuật ngữ
Danh sách Bảng & Hình ảnh
- Hình 1:
- SỐ LƯỢNG MÈO THÚ CƯNG, SỐ LƯỢNG, INDONESIA, 2017 - 2022
- Hình 2:
- SỐ LƯỢNG CHÓ PET, SỐ LƯỢNG, INDONESIA, 2017 - 2022
- Hình 3:
- SỐ LƯỢNG VẬT NUÔI KHÁC, SỐ LƯỢNG, INDONESIA, 2017 - 2022
- Hình 4:
- CHI TIÊU THÚ CƯNG TRÊN MÈO, USD, INDONESIA, 2017 - 2022
- Hình 5:
- CHI TIÊU THÚ CƯNG TRÊN CON CHÓ, USD, INDONESIA, 2017 - 2022
- Hình 6:
- CHI TIÊU CỦA PET TRÊN PET KHÁC, USD, INDONESIA, 2017 - 2022
- Hình 7:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET, TẤN METRIC, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 8:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET, USD, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 9:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, TẤN METRIC, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 10:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, USD, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 11:
- TỶ LỆ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, %, INDONESIA, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 12:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, %, INDONESIA, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 13:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, TẤN METRIC, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 14:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC PHỤ SẢN PHẨM, USD, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 15:
- TỶ LỆ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, %, INDONESIA, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 16:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, %, INDONESIA, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 17:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC THỰC PHẨM KHÔ PET, TẤN METRIC, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 18:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC THỰC PHẨM KHÔ PET, USD, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 19:
- TỶ LỆ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC THỰC PHẨM KHÔ PET, %, INDONESIA, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 20:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC THỰC PHẨM PET KHÔ, %, INDONESIA, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 21:
- KHỐI LƯỢNG KIBBLES, TẤN METRIC, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 22:
- GIÁ TRỊ KIBBLES, USD, INDONESIA, 2017 -
- Hình 23:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA KIBBLES THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, INDONESIA, 2022 VÀ 2029
- Hình 24:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM KHÔ KHÁC PET, TẤN METRIC, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 25:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM KHÔ KHÁC PET, USD, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 26:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỰC PHẨM KHÔ PET KHÁC THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, INDONESIA, 2022 VÀ 2029
- Hình 27:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM ƯỚT PET, TẤN METRIC, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 28:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM ƯỚT PET, USD, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 29:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM ƯỚT PET THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, INDONESIA, 2022 VÀ 2029
- Hình 30:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, TẤN METRIC, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 31:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC PHỤ SẢN PHẨM, USD, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 32:
- TỶ LỆ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, %, INDONESIA, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 33:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, %, INDONESIA, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 34:
- KHỐI LƯỢNG CHẤT SINH HỌC SỮA, TẤN METRIC, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 35:
- GIÁ TRỊ SỮA HOẠT TÍNH SINH HỌC, USD, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 36:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ SỮA HOẠT TÍNH SINH HỌC THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, INDONESIA, 2022 VÀ 2029
- Hình 37:
- KHỐI LƯỢNG AXIT BÉO OMEGA-3, TẤN METRIC, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 38:
- GIÁ TRỊ AXIT BÉO OMEGA-3, USD, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 39:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA AXIT BÉO OMEGA-3 THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, INDONESIA, 2022 VÀ 2029
- Hình 40:
- KHỐI LƯỢNG PROBIOTICS, TẤN METRIC, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 41:
- GIÁ TRỊ CH vi sinh vật, USD, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 42:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PROBIOTICS THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, INDONESIA, 2022 VÀ 2029
- Hình 43:
- KHỐI LƯỢNG PROTEIN VÀ PEPTIDES, TẤN METRIC, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 44:
- GIÁ TRỊ PROTEIN VÀ PEPTIDES, USD, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 45:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PROTEIN VÀ PEPTIDES THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, INDONESIA, 2022 VÀ 2029
- Hình 46:
- KHỐI LƯỢNG VITAMIN VÀ KHOÁNG SẢN, TẤN METRIC, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 47:
- GIÁ TRỊ VITAMIN VÀ KHOÁNG SẢN, USD, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 48:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ VITAMIN VÀ KHOÁNG SẢN THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, INDONESIA, 2022 VÀ 2029
- Hình 49:
- KHỐI LƯỢNG DINH DƯỠNG KHÁC, TẤN METRIC, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 50:
- GIÁ TRỊ CÁC DƯỢC PHẨM KHÁC, USD, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 51:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CÁC DƯỢC PHẨM KHÁC THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, INDONESIA, 2022 VÀ 2029
- Hình 52:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, TẤN METRIC, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 53:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC PHỤ SẢN PHẨM, USD, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 54:
- TỶ LỆ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, %, INDONESIA, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 55:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, %, INDONESIA, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 56:
- KHỐI LƯỢNG MÓN Giòn, TẤN METRIC, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 57:
- GIÁ TRỊ MÓN Giòn, USD, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 58:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ MÓN ẨM GIỐNG THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, INDONESIA, 2022 VÀ 2029
- Hình 59:
- KHỐI LƯỢNG ĐIỀU TRỊ NHA KHOA, TẤN METRIC, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 60:
- GIÁ TRỊ ĐIỀU TRỊ NHA KHOA, USD, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 61:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ ĐIỀU TRỊ NHA KHOA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, INDONESIA, 2022 VÀ 2029
- Hình 62:
- KHỐI LƯỢNG SẢN PHẨM KHÔ ĐÔNG LẠNH VÀ JERKY, TẤN METRIC, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 63:
- GIÁ TRỊ SẢN PHẨM KHÔ ĐÔNG LẠNH VÀ JERKY, USD, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 64:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA SẢN PHẨM KHÔ ĐÔNG LẠNH VÀ GI khô THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, INDONESIA, 2022 VÀ 2029
- Hình 65:
- KHỐI LƯỢNG MÓN MỀM Dẻo, TẤN METRIC, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 66:
- GIÁ TRỊ MÓN MỀM DAI, USD, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 67:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ MÓN MỀM DAI THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, INDONESIA, 2022 VÀ 2029
- Hình 68:
- KHỐI LƯỢNG CÁC SẢN PHẨM KHÁC, TẤN METRIC, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 69:
- GIÁ TRỊ CÁC SẢN PHẨM KHÁC, USD, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 70:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CÁC SẢN PHẨM KHÁC THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, INDONESIA, 2022 VÀ 2029
- Hình 71:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, TẤN METRIC, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 72:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC PHỤ SẢN PHẨM, USD, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 73:
- TỶ LỆ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, %, INDONESIA, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 74:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, %, INDONESIA, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 75:
- TỔNG LƯỢNG BỆNH TIỂU ĐƯỜNG, TẤN METRIC, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 76:
- GIÁ TRỊ ĐÁI ĐƯỜNG, USD, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 77:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA BỆNH TIỂU ĐƯỜNG THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, INDONESIA, 2022 VÀ 2029
- Hình 78:
- KHỐI LƯỢNG ĐỘ NHẠY TIÊU HÓA, TẤN METRIC, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 79:
- GIÁ TRỊ ĐỘ NHẠY TIÊU HÓA, USD, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 80:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ ĐỘ NHẠY TIÊU HÓA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, INDONESIA, 2022 VÀ 2029
- Hình 81:
- KHỐI LƯỢNG CHĂM SÓC CHĂM SÓC RĂNG MIỆNG, TẤN METRIC, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 82:
- GIÁ TRỊ CHẾ ĐỘ CHĂM SÓC RĂNG MIỆNG, USD, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 83:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CHĂM SÓC CHĂM SÓC RĂNG MẶT THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, INDONESIA, 2022 VÀ 2029
- Hình 84:
- KHỐI LƯỢNG THẬN, TẤN METRIC, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 85:
- GIÁ TRỊ RENAL, USD, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 86:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THẬN THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, INDONESIA, 2022 VÀ 2029
- Hình 87:
- SỐ LƯỢNG BỆNH TIẾT KIỆM, TẤN, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 88:
- GIÁ TRỊ BỆNH TIẾT KIỆM, USD, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 89:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ BỆNH ĐƯỜNG TIẾT KIỆM THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, INDONESIA, 2022 VÀ 2029
- Hình 90:
- KHỐI LƯỢNG THÚ Y KHÁC, TẤN METRIC, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 91:
- GIÁ TRỊ CÁC THỨC ĂN THÚ Y KHÁC, USD, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 92:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỨC ĂN THÚ Y KHÁC THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, INDONESIA, 2022 VÀ 2029
- Hình 93:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET THEO LOẠI PET, TẤN METRIC, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 94:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO LOẠI PET, USD, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 95:
- TỶ LỆ THỰC PHẨM PET THEO LOẠI PET, %, INDONESIA, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 96:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO LOẠI PET, %, INDONESIA, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 97:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM CHO MÈO PET, TẤN METRIC, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 98:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET CAT, USD, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 99:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM CHO MÈO PET THEO DANH MỤC THỰC PHẨM PET, %, INDONESIA, 2022 VÀ 2029
- Hình 100:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM CHO CHÓ PET, TẤN METRIC, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 101:
- GIÁ TRỊ THỨC ĂN CHÓ PET, USD, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 102:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỨC ĂN CHO CHÓ PET THEO DANH MỤC THỰC PHẨM PET, %, INDONESIA, 2022 VÀ 2029
- Hình 103:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM THÚ CƯNG KHÁC, TẤN METRIC, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 104:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM THÚ CƯNG KHÁC, USD, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 105:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỰC PHẨM THÚ CƯNG KHÁC THEO DANH MỤC THỰC PHẨM THÚ CƯNG, %, INDONESIA, 2022 VÀ 2029
- Hình 106:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET ĐƯỢC BÁN QUA KÊNH PHÂN PHỐI, TẤN METRIC, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 107:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET BÁN QUA KÊNH PHÂN PHỐI, USD, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 108:
- TỶ LỆ THỰC PHẨM PET ĐƯỢC BÁN QUA CÁC KÊNH PHÂN PHỐI, %, INDONESIA, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 109:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET BÁN QUA KÊNH PHÂN PHỐI, %, INDONESIA, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 110:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET ĐƯỢC BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI, TẤN METRIC, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 111:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI, USD, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 112:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET ĐƯỢC BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI THEO DANH MỤC SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, %, INDONESIA, 2022 VÀ 2029
- Hình 113:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET ĐƯỢC BÁN QUA KÊNH TRỰC TUYẾN, TẤN METRIC, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 114:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET BÁN QUA KÊNH TRỰC TUYẾN, USD, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 115:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET BÁN QUA KÊNH TRỰC TUYẾN THEO DANH MỤC SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, %, INDONESIA, 2022 VÀ 2029
- Hình 116:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET ĐƯỢC BÁN QUA CÁC CỬA HÀNG CHUYÊN SẢN, TẤN METRIC, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 117:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET ĐƯỢC BÁN QUA CỬA HÀNG CHUYÊN SẢN, USD, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 118:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET ĐƯỢC BÁN QUA CÁC CỬA HÀNG CHUYÊN SẢN THEO DANH MỤC SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, %, INDONESIA, 2022 VÀ 2029
- Hình 119:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET ĐƯỢC BÁN QUA SIÊU THỊ/SIÊU THỊ, TẤN METRIC, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 120:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET BÁN QUA SIÊU THỊ/SIÊU THỊ, USD, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 121:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET BÁN QUA SIÊU THỊ/SIÊU THỊ THEO DANH MỤC SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, %, INDONESIA, 2022 VÀ 2029
- Hình 122:
- KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET ĐƯỢC BÁN QUA CÁC KÊNH KHÁC, TẤN METRIC, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 123:
- GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET BÁN QUA KÊNH KHÁC, USD, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 124:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET ĐƯỢC BÁN QUA CÁC KÊNH KHÁC THEO DANH MỤC SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, %, INDONESIA, 2022 VÀ 2029
- Hình 125:
- CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHẤT THEO SỐ CHUYỂN CHIẾN LƯỢC, QUẬN, INDONESIA, 2017 - 2023
- Hình 126:
- CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHIỀU NHẤT, COUNT, INDONESIA, 2017 - 2023
- Hình 127:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA NGƯỜI CHƠI LỚN, %, INDONESIA, 2022
Phân khúc ngành công nghiệp thức ăn cho vật nuôi ở Indonesia
Thực phẩm, Dinh dưỡng/Thực phẩm bổ sung dành cho thú cưng, Thức ăn cho thú cưng, Chế độ ăn dành cho thú y dành cho thú cưng được phân loại thành các phân khúc trong Sản phẩm thức ăn cho thú cưng. Mèo, Chó được bao gồm trong các phân đoạn của Thú cưng. Cửa hàng tiện lợi, Kênh trực tuyến, Cửa hàng đặc sản, Siêu thị/Đại siêu thị được chia thành các phân khúc theo Kênh phân phối.
- Ở Indonesia, tỷ lệ sở hữu thú cưng đã tăng đều đặn khi nền kinh tế nước này đang phát triển nhanh chóng, được thúc đẩy bởi quá trình đô thị hóa và công nghiệp hóa ngày càng tăng. Với sự tiếp xúc ngày càng tăng với các nền văn hóa phương Tây, quá trình đô thị hóa và sự lan rộng của Internet và phương tiện truyền thông xã hội, mối quan tâm nuôi thú cưng làm bạn đồng hành ngày càng tăng. Do đó, số lượng thú cưng ở Indonesia đã tăng trưởng đáng kể 75,7% từ năm 2017 đến năm 2022.
- Mèo là vật nuôi được nuôi phổ biến nhất ở Indonesia, với dân số 5,1 triệu người vào năm 2022. Điều này là do mèo ngày càng được ưa chuộng làm thú cưng do yêu cầu bảo trì thấp và hiệu quả về chi phí so với các vật nuôi khác. Do đó, thị trường thức ăn cho mèo chiếm thị phần lớn nhất, với giá trị 778,9 triệu USD vào năm 2022 và được ước tính sẽ tăng trưởng với tốc độ nhanh nhất, với tốc độ CAGR dự kiến là 18,7% trong giai đoạn dự báo. Sự tăng trưởng này được thúc đẩy bởi số lượng mèo ngày càng tăng trong nước, với mức tăng trưởng đáng kể là 137,6% trong khoảng thời gian từ năm 2017 đến năm 2022.
- Tỷ lệ sở hữu chó ở Indonesia thấp do tín ngưỡng tôn giáo và văn hóa. Nhiều hộ gia đình theo đạo Hồi ở Indonesia không thích chó làm thú cưng. Kết quả là 10% hộ gia đình Indonesia sở hữu chó. Do đó, thị trường thức ăn cho chó có thể đạt giá trị 124,3 triệu USD vào năm 2022.
- Các động vật khác có những yêu cầu dinh dưỡng đặc biệt cần được đáp ứng thông qua các sản phẩm thức ăn dành riêng cho vật nuôi. Kết quả là phân khúc thức ăn cho vật nuôi khác đã tăng thêm 103,0 triệu USD từ năm 2017 đến năm 2022.
- Dân số vật nuôi ngày càng tăng và xu hướng nhân hóa vật nuôi ngày càng tăng trong nước được ước tính sẽ thúc đẩy thị trường thức ăn cho vật nuôi trong giai đoạn dự báo.
Sản phẩm thức ăn cho thú cưng | |||||||||||
| |||||||||||
| |||||||||||
| |||||||||||
|
Vật nuôi | |
Những con mèo | |
Chó | |
Thú cưng khác |
Kênh phân phối | |
Cửa hang tiện lợi | |
Kênh trực tuyến | |
Cửa hàng đặc sản | |
Siêu thị/Đại siêu thị | |
Các kênh khác |
Định nghĩa thị trường
- CHỨC NĂNG - Thức ăn cho thú cưng thường nhằm mục đích cung cấp dinh dưỡng đầy đủ và cân bằng cho thú cưng nhưng chủ yếu được sử dụng làm sản phẩm chức năng. Phạm vi bao gồm thực phẩm và chất bổ sung được vật nuôi tiêu thụ, bao gồm cả chế độ ăn của thú y. Các chất bổ sung/dinh dưỡng được cung cấp trực tiếp cho vật nuôi được xem xét trong phạm vi.
- ĐẠI LÝ - Các công ty tham gia bán lại thức ăn cho vật nuôi mà không có giá trị gia tăng đã bị loại khỏi phạm vi thị trường để tránh bị tính trùng.
- Người tiêu dùng cuối cùng - Chủ sở hữu vật nuôi được coi là người tiêu dùng cuối cùng trên thị trường được nghiên cứu.
- KÊNH PHÂN PHỐI - Siêu thị/đại siêu thị, cửa hàng đặc sản, cửa hàng tiện lợi, kênh trực tuyến và các kênh khác được xem xét trong phạm vi. Các cửa hàng độc quyền cung cấp các sản phẩm cơ bản và tùy chỉnh liên quan đến thú cưng được coi là nằm trong phạm vi cửa hàng chuyên biệt.
Phương Pháp Nghiên Cứu
Mordor Intelligence tuân theo phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.
- Bước 1 XÁC ĐỊNH CÁC BIẾN CHÍNH: Để xây dựng một phương pháp dự báo mạnh mẽ, các biến số và yếu tố được xác định ở Bước 1 được kiểm tra dựa trên các số liệu lịch sử có sẵn của thị trường. Thông qua một quá trình lặp đi lặp lại, các biến số cần thiết cho dự báo thị trường được thiết lập và mô hình được xây dựng trên cơ sở các biến số này.
- Bước 2 Xây dựng mô hình thị trường: Ước tính quy mô thị trường cho những năm dự báo là ở dạng danh nghĩa. Lạm phát không phải là một phần của việc định giá và giá bán trung bình (ASP) được giữ không đổi trong suốt thời gian dự báo.
- Bước 3 Xác thực và hoàn thiện: Trong bước quan trọng này, tất cả các số liệu thị trường, biến số và nhận định của nhà phân tích đều được xác thực thông qua mạng lưới rộng khắp các chuyên gia nghiên cứu chính từ thị trường được nghiên cứu. Những người trả lời được lựa chọn theo các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh tổng thể về thị trường được nghiên cứu.
- Bước 4 Kết quả nghiên cứu: Báo cáo tổng hợp, nhiệm vụ tư vấn tùy chỉnh, cơ sở dữ liệu và nền tảng đăng ký