PHÂN TÍCH QUY MÔ Thị trường CHIA SẺ của Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện (CEP) của Indonesia - XU HƯỚNG DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG ĐẾN NĂM 2030

Thị trường Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện (CEP) của Indonesia được phân chia theo Điểm đến (Trong nước, Quốc tế), theo Tốc độ Giao hàng (Express, Non-Express), theo Mô hình (Doanh nghiệp với Doanh nghiệp (B2B), Doanh nghiệp với- Người tiêu dùng (B2C), Người tiêu dùng đến Người tiêu dùng (C2C)), theo Trọng lượng Lô hàng (Lô hàng Trọng lượng Nặng, Lô hàng Trọng lượng Nhẹ, Lô hàng Trọng lượng Trung bình), theo Phương thức Vận tải (Đường hàng không, Đường bộ, Khác) và theo Ngành Người dùng Cuối (E -Thương mại, Dịch vụ tài chính (BFSI), Chăm sóc sức khỏe, Sản xuất, Công nghiệp cơ bản, Thương mại bán buôn và bán lẻ (Ngoại tuyến), Khác). Các điểm dữ liệu chính được quan sát bao gồm Số lượng bưu kiện; Xu hướng sản xuất (Sản xuất, Thương mại điện tử, v.v. bằng USD); Xu hướng xuất nhập khẩu (tính bằng USD).

INSTANT ACCESS

Quy mô thị trường chuyển phát nhanh, chuyển phát nhanh và bưu kiện (CEP) của Indonesia

Tóm tắt thị trường Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện (CEP) của Indonesia
share button
svg icon Giai Đoạn Nghiên Cứu 2017 - 2030
svg icon Quy Mô Thị Trường (2024) USD 7.25 tỷ
svg icon Quy Mô Thị Trường (2030) USD 11.15 tỷ
svg icon Tập Trung Thị Trường Thấp
svg icon Chia sẻ lớn nhất theo điểm đến Nội địa
svg icon CAGR(2024 - 2030) 7.45 %
svg icon Tăng trưởng nhanh nhất theo điểm đến Quốc tế

Những người chơi chính

major-player-company-image

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Key Players

TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
1. SÚC VẤT & SÁNG SUỐT
2. ĐÁY THẬT
3. SỰ ĐẦY ĐỦ
4. SỰ MINH BẠCH
5. TIỆN LỢI

Phân tích thị trường chuyển phát nhanh, chuyển phát nhanh và bưu kiện (CEP) của Indonesia

Quy mô thị trường Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện Indonesia (CEP) ước tính đạt 7,25 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến ​​sẽ đạt 11,15 tỷ USD vào năm 2030, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 7,45% trong giai đoạn dự báo (2024-2030).

Nhu cầu ngày càng tăng từ nhiều phân khúc người dùng cuối tạo ra nhu cầu CEP

  • Thương mại điện tử là động lực chính cho nhu cầu CEP trong nước và quốc tế ở Indonesia. Ví dụ, nhu cầu giao hàng điện tử, đồ chơi, sở thích DIY, thời trang, sản phẩm chăm sóc cá nhân và gia đình đã đóng góp đáng kể vào sự tăng trưởng của thị trường CEP. Với thương mại điện tử dự kiến ​​sẽ đạt 67,30 tỷ USD vào năm 2027, nhu cầu và khối lượng CEP cũng dự kiến ​​sẽ tăng đáng kể.
  • B2B thúc đẩy nhu cầu trên thị trường CEP và chi tiêu B2B chiếm 87,5% tổng nhu cầu vào năm 2021. Tổng số công ty hoạt động trên thị trường đã tăng vào năm 2021 lên 120.080. Chi phí của ngành tăng 10,8% vào năm 2021, phần lớn là do chi phí lao động tăng. Khả năng sinh lời của ngành tăng lên và đạt 51,5% doanh thu vào năm 2021, cao thứ ba trong khu vực. Tính đến năm 2021, phân khúc nội địa của thị trường chuyển phát nhanh, chuyển phát nhanh và bưu kiện có mức đóng góp lớn hơn so với phân khúc quốc tế.
  • Chỉ riêng một số công ty thương mại điện tử lớn đã tạo ra nhu cầu CEP đáng kể vào năm 2022. Ví dụ công ty lớn nhất trên thị trường thương mại điện tử Indonesia vào năm 2022 là jd.id. Cửa hàng này đã tạo ra doanh thu 1.810,7 triệu USD vào năm 2022. Tiếp theo là blibli.com và shopee.co.id là cửa hàng lớn thứ hai và thứ ba, với lần lượt là 697,4 triệu USD và 386,5 triệu USD. Tổng cộng, 3 cửa hàng hàng đầu này chiếm 66,4% doanh thu của 100 cửa hàng trực tuyến hàng đầu ở Indonesia. Để phù hợp với sự tăng trưởng này, công ty khởi nghiệp dịch vụ chuyển phát nhanh JT Global Express của Indonesia đã lên kế hoạch huy động tới 3,92 tỷ đô la Hồng Kông (500,97 triệu USD) trong đợt phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng (IPO) lớn thứ hai ở Hồng Kông vào năm 2023.
Thị trường Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện Indonesia (CEP)

Xu hướng thị trường chuyển phát nhanh, chuyển phát nhanh và bưu kiện (CEP) của Indonesia

  • Indonesia chứng kiến ​​mức tăng dân số 57,29% YoY vào năm 2022 với Jakarta dẫn đầu là thành phố đông dân nhất
  • Indonesia đặt mục tiêu trở thành một trong những nền kinh tế hàng đầu toàn cầu theo Tầm nhìn 2045, được thúc đẩy bởi sự tăng trưởng trong sản xuất
  • Chính phủ phân bổ 40% tổng vốn đầu tư vào sản xuất và thu hút đầu tư vào thị trường dầu khí
  • Tình trạng thiếu nguồn cung và nhân công cùng với việc chính phủ tăng giá nhiên liệu trợ giá 30% đã làm tăng PPI và CPI
  • Lĩnh vực thương mại điện tử dự kiến ​​​​sẽ đạt tốc độ CAGR là 10,41% trong giai đoạn 2023-27, được hỗ trợ bởi sự ra mắt BNPL tại quốc gia này
  • Lĩnh vực sản xuất ở Indonesia dự kiến ​​sẽ đóng góp hơn 20% vào GDP vào năm 2024
  • Indonesia đặt mục tiêu xuất khẩu hơn 74% sản lượng than vào năm 2023 để đáp ứng nhu cầu toàn cầu
  • Indonesia đặt mục tiêu giảm dần nhập khẩu LPG và nhiên liệu vào năm 2030 và tận dụng nguồn lực trong nước
  • Tăng cường tập trung vào cơ sở hạ tầng với khoản đầu tư 430 tỷ USD và triển khai Hệ sinh thái Logistics Quốc gia
  • Indonesia đầu tư 400 tỷ USD vào phát triển cơ sở hạ tầng để tăng cường kết nối toàn cầu và tăng trưởng kinh tế

Tổng quan về ngành Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện (CEP) của Indonesia

Thị trường Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện (CEP) của Indonesia bị phân mảnh, với 5 công ty hàng đầu chiếm 35,11%. Các công ty lớn trong thị trường này là JT Express, Ninja Logistics, PT Garuda Indonesia (Persero) TBK, PT Jalur Nugraha Ekakuir (JNE Express) và PT Pos Indonesia (Persero) (được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).

Dẫn đầu thị trường chuyển phát nhanh, chuyển phát nhanh và bưu kiện (CEP) của Indonesia

  1. J&T Express

  2. Ninja Logistics

  3. PT Garuda Indonesia (Persero) TBK

  4. PT Jalur Nugraha Ekakurir (JNE Express)

  5. PT Pos Indonesia (Persero)

Tập trung thị trường chuyển phát nhanh, chuyển phát nhanh và bưu kiện (CEP) của Indonesia

Other important companies include DHL Group, FedEx, Grab Holdings Limited, PT Citra Van Titipan Kilat, PT Globalindo Dua Satu Express (21 Express), PT ID Express Logistik Indonesia, PT Kereta Api Indonesia, PT Lion Express, PT Pandu Siwi Group (Pandu Logistics), PT Repex Wahana (RPX), PT SiCepat Express Indonesia, PT Synergy First Logistics, PT Yapindo Transportama (PCP Express), SAP Express, United Parcel Service of America, Inc. (UPS).

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

bookmark Cần Thêm Chi Tiết Về Người Chơi Và Đối Thủ Trên Thị Trường?
Tải xuống PDF

Tin tức thị trường chuyển phát nhanh, chuyển phát nhanh và bưu kiện (CEP) của Indonesia

  • Tháng 8 năm 2023 SiCepat Ekspres gia nhập mạng lưới đối tác đại lý Droper (Drop Point Bersama), thuộc sở hữu của PT Logitek Digital Nusantara (LDN). Thông qua sự hợp tác này, dịch vụ giao hàng SiCepat Ekspres hiện đã có sẵn tại 7.775 điểm trong mạng lưới đối tác Droper.
  • Tháng 7 năm 2023 Trong nỗ lực hỗ trợ sự phát triển của toàn bộ hoạt động kinh doanh và kinh doanh trực tuyến, RPX đã ra mắt ứng dụng chuyển phát nhanh RPX (RPX Superapp). RPX ra mắt ứng dụng giao hàng này nhằm tạo sự thuận tiện cho khách hàng và tăng hiệu quả cho người kinh doanh trong quá trình gửi hàng vì ứng dụng này có sẵn nhiều dịch vụ giao hàng hoặc dịch vụ hậu cần khác nhau.
  • Tháng 3 năm 2023 UPS bắt đầu hợp tác với Google Cloud, nơi Google sẽ giúp UPS bằng cách đặt chip nhận dạng tần số vô tuyến trên các gói hàng để theo dõi chúng một cách hiệu quả.

Báo cáo thị trường chuyển phát nhanh, chuyển phát nhanh và bưu kiện (CEP) của Indonesia - Mục lục

  1. TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH

  2. BÁO CÁO ƯU ĐÃI

  3. 1. GIỚI THIỆU

    1. 1.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường

    2. 1.2. Phạm vi nghiên cứu

    3. 1.3. Phương pháp nghiên cứu

  4. 2. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH

    1. 2.1. Nhân khẩu học

    2. 2.2. Phân bổ GDP theo hoạt động kinh tế

    3. 2.3. Tăng trưởng GDP theo hoạt động kinh tế

    4. 2.4. lạm phát

    5. 2,5. Hiệu quả kinh tế và hồ sơ

      1. 2.5.1. Xu hướng trong ngành thương mại điện tử

      2. 2.5.2. Xu hướng trong ngành sản xuất

    6. 2.6. GDP ngành vận tải và kho bãi

    7. 2.7. Xu hướng xuất khẩu

    8. 2,8. Xu hướng nhập khẩu

    9. 2.9. Giá nhiên liệu

    10. 2.10. Hiệu suất hậu cần

    11. 2.11. Cơ sở hạ tầng

    12. 2.12. Khung pháp lý

      1. 2.12.1. Indonesia

    13. 2.13. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối

  5. 3. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG (bao gồm Giá trị thị trường bằng USD, Dự báo đến năm 2030 và phân tích triển vọng tăng trưởng)

    1. 3.1. Điểm đến

      1. 3.1.1. Nội địa

      2. 3.1.2. Quốc tế

    2. 3.2. Tốc độ giao hàng

      1. 3.2.1. Thể hiện

      2. 3.2.2. Không thể hiện

    3. 3.3. Người mẫu

      1. 3.3.1. Doanh nghiệp với doanh nghiệp (B2B)

      2. 3.3.2. Doanh nghiệp tới người tiêu dùng (B2C)

      3. 3.3.3. Người tiêu dùng với người tiêu dùng (C2C)

    4. 3,4. Trọng lượng lô hàng

      1. 3.4.1. Lô hàng có trọng lượng nặng

      2. 3.4.2. Lô hàng có trọng lượng nhẹ

      3. 3.4.3. Lô hàng có trọng lượng trung bình

    5. 3,5. Phương thức vận tải

      1. 3.5.1. Không khí

      2. 3.5.2. Đường

      3. 3.5.3. Người khác

    6. 3.6. Ngành người dùng cuối

      1. 3.6.1. Thương mại điện tử

      2. 3.6.2. Dịch vụ tài chính (BFSI)

      3. 3.6.3. Chăm sóc sức khỏe

      4. 3.6.4. Chế tạo

      5. 3.6.5. Công nghiệp sơ cấp

      6. 3.6.6. Thương mại bán buôn và bán lẻ (Ngoại tuyến)

      7. 3.6.7. Người khác

  6. 4. CẢNH BÁO CẠNH TRANH

    1. 4.1. Những bước đi chiến lược quan trọng

    2. 4.2. Phân tích thị phần

    3. 4.3. Cảnh quan công ty

    4. 4.4. Hồ sơ công ty

      1. 4.4.1. DHL Group

      2. 4.4.2. FedEx

      3. 4.4.3. Grab Holdings Limited

      4. 4.4.4. J&T Express

      5. 4.4.5. Ninja Logistics

      6. 4.4.6. PT Citra Van Titipan Kilat

      7. 4.4.7. PT Garuda Indonesia (Persero) TBK

      8. 4.4.8. PT Globalindo Dua Satu Express (21 Express)

      9. 4.4.9. PT ID Express Logistik Indonesia

      10. 4.4.10. PT Jalur Nugraha Ekakurir (JNE Express)

      11. 4.4.11. PT Kereta Api Indonesia

      12. 4.4.12. PT Lion Express

      13. 4.4.13. PT Pandu Siwi Group (Pandu Logistics)

      14. 4.4.14. PT Pos Indonesia (Persero)

      15. 4.4.15. PT Repex Wahana (RPX)

      16. 4.4.16. PT SiCepat Express Indonesia

      17. 4.4.17. PT Synergy First Logistics

      18. 4.4.18. PT Yapindo Transportama (PCP Express)

      19. 4.4.19. SAP Express

      20. 4.4.20. United Parcel Service of America, Inc. (UPS)

  7. 5. CÁC CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH CHO CEO CEP

  8. 6. RUỘT THỪA

    1. 6.1. Tổng quan toàn cầu

      1. 6.1.1. Tổng quan

      2. 6.1.2. Khung năm lực lượng của Porter

      3. 6.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu

      4. 6.1.4. Động lực thị trường (DRO)

      5. 6.1.5. Tiến bộ công nghệ

    2. 6.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo

    3. 6.3. Danh sách bảng & hình

    4. 6,4. Thông tin chi tiết chính

    5. 6,5. Gói dữ liệu

    6. 6,6. Bảng chú giải thuật ngữ

Danh sách Bảng & Hình ảnh

  1. Hình 1:  
  2. PHÂN PHỐI DÂN SỐ THEO GIỚI TÍNH, QUỐC GIA, INDONESIA, 2017 - 2030
  1. Hình 2:  
  2. PHÂN PHỐI DÂN SỐ THEO KHU VỰC PHÁT TRIỂN, QUỐC GIA, INDONESIA, 2017 - 2030
  1. Hình 3:  
  2. MẬT ĐỘ DÂN SỐ, DÂN SỐ/SQ. KM, INDONESIA, 2017 - 2030
  1. Hình 4:  
  2. TỔNG SẢN PHẨM NỘI ĐỊA (GDP) TỶ LỆ TRONG CHI TIÊU TIÊU DÙNG CUỐI CÙNG (THE GIÁ HIỆN TẠI), TỶ LỆ % GDP, INDONESIA, 2017 - 2022
  1. Hình 5:  
  2. CHI TIÊU TIÊU DÙNG CUỐI CÙNG, TĂNG TRƯỞNG HÀNG NĂM (%), INDONESIA, 2017 - 2022
  1. Hình 6:  
  2. PHÂN PHỐI DÂN SỐ THEO THÀNH PHỐ LỚN, QUẬN, INDONESIA, 2022
  1. Hình 7:  
  2. PHÂN PHỐI TỔNG SẢN PHẨM NỘI ĐỊA (GDP) THEO HOẠT ĐỘNG KINH TẾ, % CHIA SẺ, INDONESIA, 2022
  1. Hình 8:  
  2. TĂNG TRƯỞNG TỔNG SẢN PHẨM NỘI ĐỊA (GDP) THEO HOẠT ĐỘNG KINH TẾ, % CAGR, INDONESIA, 2017 – 2022
  1. Hình 9:  
  2. TỶ LỆ LẠM PHÁT GIÁ BÁN BUÔN, %, INDONESIA, 2017 - 2022
  1. Hình 10:  
  2. TỶ LỆ LẠM PHÁT GIÁ TIÊU DÙNG, %, INDONESIA, 2017 - 2022
  1. Hình 11:  
  2. TỔNG GIÁ TRỊ HÀNG HÓA (GMV) NGÀNH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ, USD, INDONESIA, 2017 - 2027
  1. Hình 12:  
  2. TỶ LỆ NGÀNH TRONG NGÀNH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ TỔNG GIÁ TRỊ HÀNG HÓA (GMV), % CHIA SẺ, INDONESIA, 2022
  1. Hình 13:  
  2. TỔNG GIÁ TRỊ GIA TĂNG (GVA) CỦA NGÀNH SẢN XUẤT (THE GIÁ HIỆN TẠI), USD, INDONESIA, 2017 - 2022
  1. Hình 14:  
  2. TỶ LỆ NGÀNH TRONG TỔNG GIÁ TRỊ GIA TĂNG (GVA) CỦA NGÀNH SẢN XUẤT, % THỊ PHẦN, INDONESIA, 2022
  1. Hình 15:  
  2. GIÁ TRỊ NGÀNH VẬN TẢI VÀ KHO BÃI TỔNG SẢN PHẨM NỘI ĐỊA (GDP), USD, INDONESIA, 2017 – 2022
  1. Hình 16:  
  2. TỔNG SẢN PHẨM NỘI ĐỊA (GDP), TỶ LỆ % GDP, INDONESIA, 2022
  1. Hình 17:  
  2. GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, USD, INDONESIA, 2017 - 2022
  1. Hình 18:  
  2. GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU, USD, INDONESIA, 2017 - 2022
  1. Hình 19:  
  2. GIÁ NHIÊN LIỆU THEO LOẠI NHIÊN LIỆU, USD/LÍT, INDONESIA, 2017 - 2022
  1. Hình 20:  
  2. NGÂN HÀNG HIỆU QUẢ LOGISTICS, NGÂN HÀNG INDONESIA, 2010 - 2023
  1. Hình 21:  
  2. CHIỀU DÀI ĐƯỜNG, KM, INDONESIA, 2017 - 2022
  1. Hình 22:  
  2. TỶ LỆ CHIỀU DÀI ĐƯỜNG THEO LOẠI MẶT BẰNG, %, INDONESIA, 2022
  1. Hình 23:  
  2. TỶ LỆ CHIỀU DÀI ĐƯỜNG THEO PHÂN LOẠI ĐƯỜNG, %, INDONESIA, 2022
  1. Hình 24:  
  2. CHIỀU DÀI ĐƯỜNG SẮT, KM, INDONESIA, 2017 - 2022
  1. Hình 25:  
  2. CONTAINER XỬ LÝ TẠI CÁC CẢNG CHÍNH, ĐƠN VỊ TƯƠNG ĐƯƠNG 20 FOT (TEUS), INDONESIA, 2022
  1. Hình 26:  
  2. TRỌNG LƯỢNG HÀNG HÓA ĐƯỢC XỬ LÝ TẠI CÁC SÂN BAY LỚN, TẤN, INDONESIA, 2022
  1. Hình 27:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, INDONESIA, 2017 - 2030
  1. Hình 28:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), USD, INDONESIA, 2017 - 2030
  1. Hình 29:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO ĐỊA ĐIỂM, SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, INDONESIA 2017 - 2030
  1. Hình 30:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO ĐỊA ĐIỂM, USD, INDONESIA 2017 - 2030
  1. Hình 31:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO ĐỊA ĐIỂM, %, INDONESIA, 2017 - 2030
  1. Hình 32:  
  2. Thị phần chuyển phát nhanh, chuyển phát nhanh và bưu kiện (CEP) THEO ĐỊA ĐIỂM, %, INDONESIA, 2017 - 2030
  1. Hình 33:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG TRONG NƯỚC (CEP), SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, INDONESIA, 2017 - 2030
  1. Hình 34:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG NỘI ĐỊA (CEP), USD, INDONESIA, 2017 - 2030
  1. Hình 35:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) TRONG NƯỚC THEO NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, INDONESIA, 2022 VS 2030
  1. Hình 36:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG QUỐC TẾ (CEP), SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, INDONESIA, 2017 - 2030
  1. Hình 37:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG QUỐC TẾ (CEP), USD, INDONESIA, 2017 - 2030
  1. Hình 38:  
  2. CHIA SẺ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG QUỐC TẾ (CEP) THEO NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, INDONESIA, 2022 VS 2030
  1. Hình 39:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO TỐC ĐỘ GIAO HÀNG, SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, INDONESIA 2017 - 2030
  1. Hình 40:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO TỐC ĐỘ GIAO HÀNG, USD, INDONESIA 2017 - 2030
  1. Hình 41:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO TỐC ĐỘ GIAO HÀNG, %, INDONESIA, 2017 - 2030
  1. Hình 42:  
  2. Thị phần chuyển phát nhanh, chuyển phát nhanh và bưu kiện (CEP) THEO TỐC ĐỘ GIAO HÀNG, %, INDONESIA, 2017 - 2030
  1. Hình 43:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, EXPRESS VÀ BẶP HÀNG (CEP), SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, INDONESIA, 2017 - 2030
  1. Hình 44:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), USD, INDONESIA, 2017 - 2030
  1. Hình 45:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, INDONESIA, 2022 VS 2030
  1. Hình 46:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, INDONESIA, 2017 - 2030
  1. Hình 47:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), USD, INDONESIA, 2017 - 2030
  1. Hình 48:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, INDONESIA, 2022 VS 2030
  1. Hình 49:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO MÔ HÌNH, SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, INDONESIA 2017 - 2030
  1. Hình 50:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO MÔ HÌNH, USD, INDONESIA 2017 - 2030
  1. Hình 51:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO MÔ HÌNH, %, INDONESIA, 2017 - 2030
  1. Hình 52:  
  2. Thị phần chuyển phát nhanh, chuyển phát nhanh và bưu kiện (CEP) THEO MÔ HÌNH, %, INDONESIA, 2017 - 2030
  1. Hình 53:  
  2. KHỐI LƯỢNG BUSINESS TO BUSINESS (B2B) THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BƯU KIỆN (CEP), SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, INDONESIA, 2017 - 2030
  1. Hình 54:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG BUSINESS-TO-BUSINESS (B2B) CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), USD, INDONESIA, 2017 - 2030
  1. Hình 55:  
  2. CHIA SẺ GIÁ TRỊ CỦA THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BƯU KIỆN (CEP) THEO NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI CÙNG, %, INDONESIA, 2022 VS 2030
  1. Hình 56:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BƯỞI TIÊU DÙNG (B2C) (CEP), SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, INDONESIA, 2017 - 2030
  1. Hình 57:  
  2. GIÁ TRỊ CỦA THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), USD, INDONESIA, 2017 - 2030
  1. Hình 58:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BƯU KIỆN (CEP) THEO NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI CÙNG, %, INDONESIA, 2022 VS 2030
  1. Hình 59:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHUYỂN NHÀ TIÊU DÙNG TỚI NGƯỜI TIÊU DÙNG (C2C), CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, INDONESIA, 2017 - 2030
  1. Hình 60:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), USD, INDONESIA, 2017 - 2030
  1. Hình 61:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI CÙNG, %, INDONESIA, 2022 VS 2030
  1. Hình 62:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO TRỌNG LƯỢNG VẬN CHUYỂN, SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, INDONESIA 2017 - 2030
  1. Hình 63:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO TRỌNG LƯỢNG LÔ HÀNG, USD, INDONESIA 2017 - 2030
  1. Hình 64:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO TRỌNG LƯỢNG VẬN CHUYỂN, %, INDONESIA, 2017 - 2030
  1. Hình 65:  
  2. Thị phần chuyển phát nhanh, chuyển phát nhanh và bưu kiện (CEP) theo trọng lượng lô hàng, %, INDONESIA, 2017 - 2030
  1. Hình 66:  
  2. KHỐI LƯỢNG LÔ HÀNG TRỌNG LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, INDONESIA, 2017 - 2030
  1. Hình 67:  
  2. GIÁ TRỊ CỦA LÔ HÀNG TRỌNG LƯỢNG NẶNG THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), USD, INDONESIA, 2017 - 2030
  1. Hình 68:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI CÙNG, %, INDONESIA, 2022 VS 2030
  1. Hình 69:  
  2. KHỐI LƯỢNG LÔ HÀNG TRỌNG LƯỢNG NHẸ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, INDONESIA, 2017 - 2030
  1. Hình 70:  
  2. GIÁ TRỊ CÁC LÔ HÀNG TRỌNG LƯỢNG NHẸ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), USD, INDONESIA, 2017 - 2030
  1. Hình 71:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, INDONESIA, 2022 VS 2030
  1. Hình 72:  
  2. KHỐI LƯỢNG LÔ HÀNG TRỌNG LƯỢNG TRUNG BÌNH THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, INDONESIA, 2017 - 2030
  1. Hình 73:  
  2. GIÁ TRỊ CÁC LÔ HÀNG TRỌNG LƯỢNG TRUNG BÌNH THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), USD, INDONESIA, 2017 - 2030
  1. Hình 74:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỊ TRƯỜNG VẬN CHUYỂN TRỌNG LƯỢNG TRUNG BÌNH CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI CÙNG, %, INDONESIA, 2022 VS 2030
  1. Hình 75:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO PHƯƠNG THỨC VẬN CHUYỂN, SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, INDONESIA 2017 - 2030
  1. Hình 76:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO PHƯƠNG THỨC VẬN CHUYỂN, USD, INDONESIA 2017 - 2030
  1. Hình 77:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO PHƯƠNG THỨC VẬN CHUYỂN, %, INDONESIA, 2017 - 2030
  1. Hình 78:  
  2. Thị phần chuyển phát nhanh, chuyển phát nhanh và bưu kiện (CEP) THEO PHƯƠNG THỨC VẬN CHUYỂN, %, INDONESIA, 2017 - 2030
  1. Hình 79:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH HÀNG KHÔNG, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, INDONESIA, 2017 - 2030
  1. Hình 80:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), USD, INDONESIA, 2017 - 2030
  1. Hình 81:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, INDONESIA, 2022 VS 2030
  1. Hình 82:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH ĐƯỜNG BỘ, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, INDONESIA, 2017 - 2030
  1. Hình 83:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH ĐƯỜNG BỘ, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), USD, INDONESIA, 2017 - 2030
  1. Hình 84:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH ĐƯỜNG BỘ, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, INDONESIA, 2022 VS 2030
  1. Hình 85:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG KHÁC (CEP), SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, INDONESIA, 2017 - 2030
  1. Hình 86:  
  2. GIÁ TRỊ CỦA THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG KHÁC (CEP), USD, INDONESIA, 2017 - 2030
  1. Hình 87:  
  2. CHIA SẺ GIÁ TRỊ CỦA THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) KHÁC THEO NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, INDONESIA, 2022 VS 2030
  1. Hình 88:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, INDONESIA 2017 - 2030
  1. Hình 89:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, USD, INDONESIA 2017 - 2030
  1. Hình 90:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, INDONESIA, 2017 - 2030
  1. Hình 91:  
  2. Thị phần chuyển phát nhanh, chuyển phát nhanh và bưu kiện (CEP) THEO NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, INDONESIA, 2017 - 2030
  1. Hình 92:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ, SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, INDONESIA, 2017 - 2030
  1. Hình 93:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ (CEP), USD, INDONESIA, 2017 - 2030
  1. Hình 94:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ THEO ĐỊA ĐIỂM, %, INDONESIA, 2022 VS 2030
  1. Hình 95:  
  2. KHỐI LƯỢNG DỊCH VỤ TÀI CHÍNH (BFSI) THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, INDONESIA, 2017 - 2030
  1. Hình 96:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ TÀI CHÍNH (BFSI) CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), USD, INDONESIA, 2017 - 2030
  1. Hình 97:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ TÀI CHÍNH (BFSI) CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO ĐỊA ĐIỂM, %, INDONESIA, 2022 VS 2030
  1. Hình 98:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, INDONESIA, 2017 - 2030
  1. Hình 99:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), USD, INDONESIA, 2017 - 2030
  1. Hình 100:  
  2. CHIA SẺ GIÁ TRỊ CỦA THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO ĐỊA ĐIỂM, %, INDONESIA, 2022 VS 2030
  1. Hình 101:  
  2. KHỐI LƯỢNG SẢN XUẤT THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, INDONESIA, 2017 - 2030
  1. Hình 102:  
  2. GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), USD, INDONESIA, 2017 - 2030
  1. Hình 103:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO ĐỊA ĐIỂM, %, INDONESIA, 2022 VS 2030
  1. Hình 104:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) CÔNG NGHIỆP CHÍNH, SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, INDONESIA, 2017 - 2030
  1. Hình 105:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) CÔNG NGHIỆP CHÍNH, USD, INDONESIA, 2017 - 2030
  1. Hình 106:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) CÔNG NGHIỆP CHÍNH THEO ĐỊA ĐIỂM, %, INDONESIA, 2022 VS 2030
  1. Hình 107:  
  2. KHỐI LƯỢNG THƯƠNG MẠI BÁN SỈ VÀ BÁN LẺ (OFFLINE) THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, INDONESIA, 2017 - 2030
  1. Hình 108:  
  2. GIÁ TRỊ THƯƠNG MẠI BÁN SỈ VÀ BÁN LẺ (OFFLINE) CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), USD, INDONESIA, 2017 - 2030
  1. Hình 109:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG BÁN BUÔN VÀ BÁN LẺ (OFFLINE) CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BƯU KIỆN (CEP) THEO ĐỊA ĐIỂM, %, INDONESIA, 2022 VS 2030
  1. Hình 110:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG KHÁC (CEP), SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, INDONESIA, 2017 - 2030
  1. Hình 111:  
  2. GIÁ TRỊ CỦA THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG KHÁC (CEP), USD, INDONESIA, 2017 - 2030
  1. Hình 112:  
  2. CHIA SẺ GIÁ TRỊ CỦA THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) KHÁC THEO ĐỊA ĐIỂM, %, INDONESIA, 2022 VS 2030
  1. Hình 113:  
  2. CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHẤT THEO SỐ PHƯƠNG PHÁP CHIẾN LƯỢC, QUẬN, INDONESIA, 2022
  1. Hình 114:  
  2. CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHIỀU NHẤT, COUNT, INDONESIA, 2022
  1. Hình 115:  
  2. CHIA SẺ GIÁ TRỊ CỦA NGƯỜI CHƠI LỚN, %, INDONESIA 2022

Phân khúc ngành Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện (CEP) của Indonesia

Trong nước, Quốc tế được chia thành các chặng theo Điểm đến. Chuyển phát nhanh, Không chuyển phát nhanh được chia thành các phân đoạn theo Tốc độ giao hàng. Doanh nghiệp với doanh nghiệp (B2B), Doanh nghiệp với người tiêu dùng (B2C), Người tiêu dùng với người tiêu dùng (C2C) được bao gồm dưới dạng các phân đoạn theo Mô hình. Các lô hàng có trọng lượng nặng, các lô hàng có trọng lượng nhẹ, các lô hàng có trọng lượng trung bình được phân loại thành các phân khúc theo Trọng lượng lô hàng. Hàng không, Đường bộ, Khác được chia thành các phân đoạn theo Phương thức vận tải. Thương mại điện tử, Dịch vụ tài chính (BFSI), Chăm sóc sức khỏe, Sản xuất, Công nghiệp cơ bản, Thương mại bán buôn và bán lẻ (Ngoại tuyến), Các lĩnh vực khác được bao gồm dưới dạng phân khúc theo Ngành người dùng cuối.

  • Thương mại điện tử là động lực chính cho nhu cầu CEP trong nước và quốc tế ở Indonesia. Ví dụ, nhu cầu giao hàng điện tử, đồ chơi, sở thích DIY, thời trang, sản phẩm chăm sóc cá nhân và gia đình đã đóng góp đáng kể vào sự tăng trưởng của thị trường CEP. Với thương mại điện tử dự kiến ​​sẽ đạt 67,30 tỷ USD vào năm 2027, nhu cầu và khối lượng CEP cũng dự kiến ​​sẽ tăng đáng kể.
  • B2B thúc đẩy nhu cầu trên thị trường CEP và chi tiêu B2B chiếm 87,5% tổng nhu cầu vào năm 2021. Tổng số công ty hoạt động trên thị trường đã tăng vào năm 2021 lên 120.080. Chi phí của ngành tăng 10,8% vào năm 2021, phần lớn là do chi phí lao động tăng. Khả năng sinh lời của ngành tăng lên và đạt 51,5% doanh thu vào năm 2021, cao thứ ba trong khu vực. Tính đến năm 2021, phân khúc nội địa của thị trường chuyển phát nhanh, chuyển phát nhanh và bưu kiện có mức đóng góp lớn hơn so với phân khúc quốc tế.
  • Chỉ riêng một số công ty thương mại điện tử lớn đã tạo ra nhu cầu CEP đáng kể vào năm 2022. Ví dụ công ty lớn nhất trên thị trường thương mại điện tử Indonesia vào năm 2022 là jd.id. Cửa hàng này đã tạo ra doanh thu 1.810,7 triệu USD vào năm 2022. Tiếp theo là blibli.com và shopee.co.id là cửa hàng lớn thứ hai và thứ ba, với lần lượt là 697,4 triệu USD và 386,5 triệu USD. Tổng cộng, 3 cửa hàng hàng đầu này chiếm 66,4% doanh thu của 100 cửa hàng trực tuyến hàng đầu ở Indonesia. Để phù hợp với sự tăng trưởng này, công ty khởi nghiệp dịch vụ chuyển phát nhanh JT Global Express của Indonesia đã lên kế hoạch huy động tới 3,92 tỷ đô la Hồng Kông (500,97 triệu USD) trong đợt phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng (IPO) lớn thứ hai ở Hồng Kông vào năm 2023.
Điểm đến
Nội địa
Quốc tế
Tốc độ giao hàng
Thể hiện
Không thể hiện
Người mẫu
Doanh nghiệp với doanh nghiệp (B2B)
Doanh nghiệp tới người tiêu dùng (B2C)
Người tiêu dùng với người tiêu dùng (C2C)
Trọng lượng lô hàng
Lô hàng có trọng lượng nặng
Lô hàng có trọng lượng nhẹ
Lô hàng có trọng lượng trung bình
Phương thức vận tải
Không khí
Đường
Người khác
Ngành người dùng cuối
Thương mại điện tử
Dịch vụ tài chính (BFSI)
Chăm sóc sức khỏe
Chế tạo
Công nghiệp sơ cấp
Thương mại bán buôn và bán lẻ (Ngoại tuyến)
Người khác

Định nghĩa thị trường

  • Courier, Express, and Parcel - Các dịch vụ Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện, thường được gọi là Thị trường CEP, đề cập đến các nhà cung cấp dịch vụ hậu cần và bưu chính chuyên vận chuyển hàng hóa nhỏ (bưu kiện/gói hàng). Nó nắm bắt quy mô thị trường tổng thể (USD) và khối lượng thị trường (số lượng bưu kiện) của (1) các lô hàng/bưu kiện/bưu kiện có trọng lượng dưới 70kg/154lbs, (2) các gói hàng của Khách hàng Doanh nghiệp, tức là. Doanh nghiệp với Doanh nghiệp (B2B) Doanh nghiệp với Người tiêu dùng (B2C) cũng như các gói hàng dành cho khách hàng cá nhân (C2C), (3) dịch vụ chuyển phát bưu kiện không chuyển phát nhanh (Tiêu chuẩn và Trả chậm) cũng như các dịch vụ chuyển phát bưu kiện chuyển phát nhanh (Ngày -Definite-Express và Time-Definite-Express), (4) các chuyến hàng trong nước cũng như quốc tế.
  • Demographics - Để phân tích tổng nhu cầu thị trường có thể giải quyết được, các dự báo và tăng trưởng dân số đã được nghiên cứu và trình bày theo xu hướng của ngành này. Nó thể hiện sự phân bổ dân số theo các hạng mục như giới tính (nam/nữ), khu vực phát triển (thành thị/nông thôn), các thành phố lớn cùng với các thông số quan trọng khác như mật độ dân số và chi tiêu tiêu dùng cuối cùng (tăng trưởng và tỷ trọng % GDP). Dữ liệu này đã được sử dụng để đánh giá sự biến động về nhu cầu và chi tiêu tiêu dùng cũng như các điểm nóng (thành phố) chính về nhu cầu tiềm năng.
  • Domestic Courier Market - Thị trường Chuyển phát nhanh Nội địa đề cập đến các lô hàng CEP trong đó điểm đi và điểm đến nằm trong ranh giới địa lý được nghiên cứu (quốc gia hoặc khu vực theo phạm vi báo cáo). Nó nắm bắt quy mô thị trường (USD) và khối lượng thị trường (số lượng bưu kiện) của (1) các lô hàng/bưu kiện/bưu kiện có trọng lượng dưới 70kg/154lbs, bao gồm lô hàng trọng lượng nhẹ, lô hàng trọng lượng trung bình và lô hàng trọng lượng nặng (2) Kinh doanh Gói khách hàng viz. Doanh nghiệp với Doanh nghiệp (B2B) Doanh nghiệp với Người tiêu dùng (B2C) cũng như các gói hàng dành cho khách hàng cá nhân (C2C), (3) dịch vụ chuyển phát bưu kiện không chuyển phát nhanh (Tiêu chuẩn và Trả chậm) cũng như các dịch vụ chuyển phát bưu kiện chuyển phát nhanh (Ngày -Definite-Express và Time-Definite-Express).
  • E-Commerce - Phân khúc ngành người dùng cuối này nắm bắt chi phí hậu cần bên ngoài (thuê ngoài) mà các nhà bán lẻ điện tử phải chịu, thông qua kênh bán hàng trực tuyến, trên các dịch vụ Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện (CEP). Phạm vi bao gồm (i) chuỗi cung ứng các đơn đặt hàng trực tuyến của khách hàng của công ty đang được thực hiện, (ii) quá trình nhận sản phẩm từ điểm sản xuất đến điểm giao cho người tiêu dùng. Nó liên quan đến việc quản lý hàng tồn kho (hoãn cũng như thời gian quan trọng), vận chuyển và phân phối.
  • Export Trends and Import Trends - Hiệu suất logistics tổng thể của một nền kinh tế có mối tương quan tích cực và đáng kể (về mặt thống kê) với hiệu quả thương mại (xuất khẩu và nhập khẩu). Do đó, trong xu hướng ngành này, tổng giá trị thương mại, các mặt hàng/nhóm hàng hóa chính và các đối tác thương mại chính đối với khu vực địa lý nghiên cứu (quốc gia hoặc khu vực theo phạm vi báo cáo) đã được phân tích cùng với tác động của cơ sở hạ tầng thương mại/hậu cần chính đầu tư và môi trường pháp lý.
  • Financial Services (BFSI) - Phân khúc ngành người dùng cuối này nắm bắt chi phí hậu cần bên ngoài (thuê ngoài) mà các bên tham gia BFSI phải gánh chịu trên các dịch vụ Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện (CEP). CEP rất quan trọng đối với ngành dịch vụ tài chính trong việc vận chuyển các tài liệu và hồ sơ bí mật. Các cơ sở trong lĩnh vực này tham gia vào (i) các giao dịch tài chính (nghĩa là các giao dịch liên quan đến việc tạo ra, thanh lý hoặc thay đổi quyền sở hữu tài sản tài chính) hoặc tạo điều kiện thuận lợi cho các giao dịch tài chính, (ii) trung gian tài chính, (iii) tập hợp các rủi ro bằng cách bảo lãnh niên kim và bảo hiểm, (iv) cung cấp các dịch vụ chuyên biệt nhằm tạo điều kiện hoặc hỗ trợ các chương trình trung gian tài chính, bảo hiểm và phúc lợi nhân viên, và (v) kiểm soát tiền tệ - cơ quan tiền tệ.
  • Fuel Price - Giá nhiên liệu tăng đột biến có thể gây ra sự chậm trễ và gián đoạn cho các nhà cung cấp dịch vụ hậu cần (LSP), trong khi việc giảm giá tương tự có thể dẫn đến lợi nhuận ngắn hạn cao hơn và gia tăng sự cạnh tranh trên thị trường để mang đến cho người tiêu dùng những ưu đãi tốt nhất. Do đó, sự biến động của giá nhiên liệu đã được nghiên cứu trong thời gian xem xét và trình bày cùng với nguyên nhân cũng như tác động của thị trường.
  • GDP Distribution by Economic Activity - Tổng sản phẩm quốc nội danh nghĩa và sự phân bổ giống nhau, giữa các ngành kinh tế chính trong khu vực địa lý được nghiên cứu (quốc gia hoặc khu vực theo phạm vi của báo cáo) đã được nghiên cứu và trình bày trong xu hướng ngành này. Vì GDP có liên quan tích cực đến lợi nhuận và tăng trưởng của ngành logistics nên dữ liệu này đã được sử dụng cùng với các bảng đầu vào-đầu ra/bảng cung-sử dụng để phân tích các ngành có tiềm năng đóng góp chính cho nhu cầu logistics.
  • GDP Growth by Economic Activity - Tăng trưởng Tổng sản phẩm quốc nội danh nghĩa trên các lĩnh vực kinh tế chính, theo khu vực địa lý được nghiên cứu (quốc gia hoặc khu vực theo phạm vi báo cáo) đã được thể hiện trong xu hướng ngành này. Dữ liệu này đã được sử dụng để đánh giá sự tăng trưởng nhu cầu hậu cần từ tất cả người dùng cuối trên thị trường (các ngành kinh tế được xem xét ở đây).
  • Healthcare - Phân khúc ngành người dùng cuối này nắm bắt chi phí hậu cần bên ngoài (thuê ngoài) mà các công ty chăm sóc sức khỏe (Bệnh viện, phòng khám, trung tâm y tế) phải gánh chịu trên các dịch vụ Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện (CEP). Phạm vi bao gồm các dịch vụ CEP liên quan đến việc di chuyển hàng hóa và vật tư y tế bị trì hoãn cũng như quan trọng về mặt thời gian (vật tư và dụng cụ phẫu thuật, bao gồm găng tay, khẩu trang, ống tiêm, thiết bị). Các cơ sở trong lĩnh vực này (i) bao gồm các cơ sở cung cấp dịch vụ chăm sóc y tế độc quyền (ii) cung cấp dịch vụ bởi các chuyên gia được đào tạo (iii) liên quan đến các quy trình, bao gồm cả đầu vào lao động của những người hành nghề y tế có chuyên môn cần thiết (iv) được xác định dựa trên trình độ học vấn đã có bởi những người hành nghề trong ngành.
  • Inflation - Những biến thể trong cả Lạm phát giá bán buôn (thay đổi hàng năm trong chỉ số giá sản xuất) và Lạm phát giá tiêu dùng đã được thể hiện trong xu hướng ngành này. Dữ liệu này đã được sử dụng để đánh giá môi trường lạm phát vì nó đóng vai trò quan trọng trong việc vận hành trơn tru của chuỗi cung ứng, tác động trực tiếp đến các thành phần chi phí vận hành hậu cần, ví dụ định giá lốp xe, lương và phúc lợi cho tài xế, giá năng lượng/nhiên liệu, chi phí bảo trì, phí cầu đường, tiền thuê kho bãi, môi giới hải quan, giá chuyển tiếp, giá chuyển phát nhanh, v.v. do đó ảnh hưởng đến thị trường vận tải hàng hóa và hậu cần nói chung.
  • Infrastructure - Do cơ sở hạ tầng đóng một vai trò quan trọng trong hiệu quả hoạt động logistics của nền kinh tế, các biến số như chiều dài đường, phân bổ chiều dài đường theo loại bề mặt (có trải nhựa so với không trải nhựa), phân bổ chiều dài đường theo phân loại đường (đường cao tốc v/s đường cao tốc v/s khác). đường bộ), chiều dài đường sắt, khối lượng container được xử lý bởi các cảng lớn và trọng tải được xử lý bởi các sân bay lớn đã được phân tích và trình bày trong xu hướng ngành này.
  • International Express Service Market - Thị trường Dịch vụ Chuyển phát nhanh Quốc tế đề cập đến các lô hàng CEP trong đó điểm đi hoặc điểm đến không nằm trong ranh giới địa lý được nghiên cứu (quốc gia hoặc khu vực theo phạm vi báo cáo). Nó nắm bắt quy mô thị trường (USD) và khối lượng thị trường (số lượng bưu kiện) của (1) các lô hàng/bưu kiện/bưu kiện có trọng lượng dưới 70kg/154lbs, bao gồm lô hàng trọng lượng nhẹ, lô hàng trọng lượng trung bình và lô hàng trọng lượng nặng (ii) Inter -Các lô hàng trong khu vực cũng như trong khu vực
  • Key Industry Trends - Phần báo cáo có tên Xu hướng ngành chính bao gồm tất cả các biến/thông số chính được nghiên cứu để phân tích tốt hơn các ước tính và dự báo quy mô thị trường. Tất cả các xu hướng đã được trình bày dưới dạng điểm dữ liệu (chuỗi thời gian hoặc điểm dữ liệu có sẵn mới nhất) cùng với phân tích thông số dưới dạng bình luận ngắn gọn liên quan đến thị trường, cho khu vực địa lý được nghiên cứu (quốc gia hoặc khu vực theo phạm vi báo cáo). ).
  • Key Strategic Moves - Hành động mà công ty thực hiện để tạo sự khác biệt với đối thủ cạnh tranh hoặc được sử dụng làm chiến lược chung được gọi là bước đi chiến lược quan trọng (KSM). Điều này bao gồm (1) Thỏa thuận (2) Mở rộng (3) Tái cơ cấu tài chính (4) Mua bán và sáp nhập (5) Quan hệ đối tác và (6) Đổi mới sản phẩm. Những người chơi chính (Nhà cung cấp dịch vụ hậu cần, LSP) trên thị trường đã được đưa vào danh sách rút gọn, KSM của họ đã được nghiên cứu và trình bày trong phần này.
  • Logistics Performance - Hiệu suất Logistics và Chi phí Logistics là xương sống của thương mại và ảnh hưởng đến chi phí thương mại, khiến các quốc gia cạnh tranh trên toàn cầu. Hiệu quả hoạt động hậu cần bị ảnh hưởng bởi các chiến lược quản lý chuỗi cung ứng được áp dụng trên toàn thị trường, dịch vụ của chính phủ, đầu tư và chính sách, chi phí nhiên liệu/năng lượng, môi trường lạm phát, v.v. Do đó, trong xu hướng ngành này, hiệu quả hoạt động hậu cần của khu vực địa lý được nghiên cứu (quốc gia/khu vực theo phạm vi báo cáo) đã được phân tích và trình bày trong suốt thời gian xem xét.
  • Manufacturing - Phân khúc ngành người dùng cuối này nắm bắt chi phí hậu cần bên ngoài (thuê ngoài) mà các doanh nghiệp trong ngành Sản xuất (bao gồm Công nghệ cao/Công nghệ) phải gánh chịu trên các dịch vụ Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện (CEP). Người dùng cuối được xem xét là các cơ sở chủ yếu tham gia vào quá trình biến đổi hóa học, cơ học hoặc vật lý của vật liệu hoặc chất thành sản phẩm mới. Nhà cung cấp dịch vụ hậu cần (LSP) đóng một vai trò quan trọng trong việc duy trì dòng nguyên liệu thô thông suốt trong chuỗi cung ứng, cho phép giao hàng thành phẩm kịp thời cho nhà phân phối hoặc khách hàng cuối, đồng thời lưu trữ và cung cấp nguyên liệu thô cho khách hàng để sản xuất đúng lúc.
  • Other End Users - Phân khúc người dùng cuối khác nắm bắt chi phí hậu cần bên ngoài (thuê ngoài) phát sinh từ hoạt động xây dựng, bất động sản, dịch vụ giáo dục và dịch vụ chuyên nghiệp (hành chính, quản lý chất thải, pháp lý, kiến ​​trúc, kỹ thuật, thiết kế, tư vấn, RD khoa học), trên Courier, Express và dịch vụ Bưu kiện (CEP). Nhà cung cấp dịch vụ hậu cần (LSP) đóng một vai trò quan trọng trong việc di chuyển đáng tin cậy các vật tư và tài liệu quan trọng về mặt thời gian đến/từ các ngành này như vận chuyển bất kỳ thiết bị hoặc tài nguyên nào được yêu cầu, vận chuyển các tài liệu và hồ sơ bí mật.
  • Primary Industry - Phân khúc ngành người dùng cuối này nắm bắt chi phí hậu cần bên ngoài (thuê ngoài) mà các công ty AFF (Nông nghiệp, Đánh cá và Lâm nghiệp) và ngành Khai thác (Dầu khí, Khai thác đá và Khai thác) phải gánh chịu trên các dịch vụ Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện (CEP). Người dùng cuối được xem xét là các cơ sở (i) chủ yếu tham gia trồng trọt, chăn nuôi, khai thác gỗ, thu hoạch cá và các động vật khác từ môi trường sống tự nhiên của chúng và cung cấp các hoạt động hỗ trợ liên quan; (ii) khai thác các chất rắn khoáng tự nhiên như than và quặng; khoáng sản lỏng, chẳng hạn như dầu thô; và khí, chẳng hạn như khí đốt tự nhiên. Trong đây, Nhà cung cấp dịch vụ hậu cần (LSP) (i) đóng một vai trò quan trọng trong các hoạt động mua, lưu trữ, xử lý, vận chuyển và phân phối để có được dòng đầu vào tối ưu và liên tục (hạt giống, thuốc trừ sâu, phân bón, thiết bị và nước) từ nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp cho người sản xuất và dòng sản phẩm đầu ra (sản phẩm, nông sản) thông suốt đến nhà phân phối/người tiêu dùng; (ii) bao trùm toàn bộ các giai đoạn từ thượng nguồn đến hạ nguồn và đóng vai trò quan trọng trong việc vận chuyển máy móc, thiết bị khoan, khoáng sản khai thác, dầu thô khí tự nhiên và các sản phẩm tinh chế/chế biến từ nơi này đến nơi khác. Điều này bao gồm cả hậu cần được kiểm soát nhiệt độ và không kiểm soát nhiệt độ, khi được yêu cầu tùy theo thời hạn sử dụng của hàng hóa được vận chuyển hoặc lưu trữ.
  • Producer Price Inflation - Nó cho thấy lạm phát theo quan điểm của các nhà sản xuất tức là. giá bán trung bình nhận được cho sản phẩm của họ trong một khoảng thời gian. Sự thay đổi hàng năm (YoY) của chỉ số giá sản xuất được báo cáo là lạm phát giá bán buôn trong xu hướng ngành Lạm phát. Vì WPI nắm bắt các biến động giá năng động theo cách toàn diện nhất nên nó được các chính phủ, ngân hàng, ngành công nghiệp, giới kinh doanh sử dụng rộng rãi và được coi là quan trọng trong việc xây dựng các chính sách thương mại, tài chính và kinh tế khác. Dữ liệu đã được sử dụng để hỗ trợ lạm phát giá tiêu dùng để hiểu rõ hơn về môi trường lạm phát.
  • Segmental Revenue - Doanh thu theo bộ phận đã được tam giác hóa hoặc tính toán và trình bày cho tất cả những người chơi chính trên thị trường. Nó đề cập đến doanh thu cụ thể của thị trường chuyển phát nhanh, chuyển phát nhanh và bưu kiện (CEP) mà công ty kiếm được trong năm nghiên cứu cơ sở, tại khu vực địa lý được nghiên cứu (quốc gia hoặc khu vực theo phạm vi báo cáo). Nó được tính toán thông qua nghiên cứu và phân tích các thông số chính như tài chính, danh mục dịch vụ, sức mạnh nhân viên, quy mô đội tàu, khoản đầu tư, số quốc gia có mặt, các nền kinh tế lớn được quan tâm, v.v. đã được công ty báo cáo trong báo cáo thường niên, trang web. Đối với các công ty có ít thông tin tài chính được tiết lộ, các cơ sở dữ liệu phải trả phí như DB Hoovers, Dow Jones Factiva đã được sử dụng và xác minh thông qua tương tác giữa ngành/chuyên gia.
  • Transport and Storage Sector GDP - Giá trị và tốc độ tăng trưởng của GDP ngành Vận tải và Kho bãi có mối quan hệ trực tiếp với quy mô thị trường vận tải hàng hóa và hậu cần. Do đó, biến này đã được nghiên cứu và trình bày trong giai đoạn xem xét, dưới dạng giá trị (USD) và tỷ lệ % trong tổng GDP, trong xu hướng của ngành này. Dữ liệu được hỗ trợ bởi những bình luận ngắn gọn và phù hợp xung quanh các khoản đầu tư, sự phát triển và kịch bản thị trường hiện tại.
  • Trends in E-Commerce Industry - Kết nối internet nâng cao và sự bùng nổ trong việc thâm nhập điện thoại thông minh, cùng với thu nhập khả dụng ngày càng tăng, đã dẫn đến sự tăng trưởng phi thường trên thị trường thương mại điện tử trên toàn cầu. Người mua hàng trực tuyến yêu cầu giao hàng nhanh chóng và hiệu quả, dẫn đến nhu cầu về dịch vụ hậu cần, đặc biệt là dịch vụ thực hiện thương mại điện tử, tăng lên. Do đó, Tổng giá trị hàng hóa (GMV), lịch sử và dự báo tăng trưởng, sự phân chia của các nhóm hàng hóa chính trong ngành thương mại điện tử tại khu vực địa lý nghiên cứu (quốc gia hoặc khu vực theo phạm vi của báo cáo) đã được phân tích và trình bày trong xu hướng ngành này.
  • Trends in Manufacturing Industry - Ngành công nghiệp sản xuất liên quan đến việc chuyển đổi nguyên liệu thô thành thành phẩm, trong khi ngành hậu cần đảm bảo luồng nguyên liệu thô đến nhà máy một cách hiệu quả và vận chuyển sản phẩm đã sản xuất đến nhà phân phối và người tiêu dùng. Cung-Cầu của cả hai ngành đều có tính liên kết chéo cao và rất quan trọng đối với một chuỗi cung ứng liền mạch. Do đó, Tổng giá trị gia tăng (GVA), việc chia GVA thành các lĩnh vực sản xuất chính và sự tăng trưởng của ngành sản xuất trong giai đoạn xem xét đã được phân tích và trình bày theo xu hướng ngành này.
  • Wholesale and Retail Trade (Offline) - Phân khúc ngành người dùng cuối này nắm bắt chi phí hậu cần bên ngoài (thuê ngoài) mà các nhà bán buôn và bán lẻ phải gánh chịu, thông qua kênh bán hàng ngoại tuyến, trên các dịch vụ Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện (CEP). Người dùng cuối được xem xét là các cơ sở chủ yếu tham gia bán buôn hoặc bán lẻ hàng hóa, thường không có sự chuyển đổi và cung cấp các dịch vụ liên quan đến việc bán hàng hóa. Nhà cung cấp dịch vụ hậu cần (LSP) đóng một vai trò quan trọng trong sự di chuyển đáng tin cậy của nguồn cung cấp và thành phẩm từ nhà sản xuất đến nhà phân phối và cuối cùng đến khách hàng cuối cùng, bao gồm các hoạt động như tìm nguồn cung ứng nguyên liệu, vận chuyển, thực hiện đơn hàng, kho bãi và lưu trữ, dự báo nhu cầu, quản lý hàng tồn kho vv.

Phương Pháp Nghiên Cứu

Mordor Intelligence tuân theo phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.

  • Bước 1 Xác định các biến chính: Để xây dựng một phương pháp dự báo mạnh mẽ, các biến số và yếu tố được xác định ở Bước 1 được kiểm tra dựa trên các số liệu lịch sử có sẵn của thị trường. Thông qua một quá trình lặp đi lặp lại, các biến số cần thiết cho dự báo thị trường được thiết lập và mô hình được xây dựng trên cơ sở các biến số này.
  • Bước 2 Xây dựng mô hình thị trường: Ước tính quy mô thị trường cho những năm dự báo là ở dạng danh nghĩa. Lạm phát được coi là một phần của việc định giá và giá bán trung bình (ASP) thay đổi trong suốt thời gian dự báo ở mỗi quốc gia
  • Bước 3 Xác thực và hoàn thiện: Trong bước quan trọng này, tất cả các số liệu thị trường, biến số và nhận định của nhà phân tích đều được xác thực thông qua mạng lưới rộng khắp các chuyên gia nghiên cứu chính từ thị trường được nghiên cứu. Những người trả lời được lựa chọn theo các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh tổng thể về thị trường được nghiên cứu.
  • Bước 4 Kết quả nghiên cứu: Báo cáo tổng hợp, nhiệm vụ tư vấn tùy chỉnh, cơ sở dữ liệu và nền tảng đăng ký
download-icon Cần thêm thông tin về phương pháp nghiên cứu?
Tải xuống PDF
close-icon
80% khách hàng của chúng tôi tìm kiếm báo cáo đặt hàng. Bạn muốn chúng tôi điều chỉnh của bạn như thế nào?

Vui lòng nhập một ID email hợp lệ

Vui lòng nhập một tin nhắn hợp lệ!

TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
card-img
01. PHÂN TÍCH CRISP, INSIGHTFUL
Trọng tâm của chúng tôi KHÔNG phải là số từ. Chúng tôi chỉ trình bày các xu hướng chính ảnh hưởng đến thị trường để bạn không phải lãng phí thời gian tìm kiếm kim trong đống rơm.
card-img
02. PHƯƠNG PHÁP THỰC SỰ TỪ DƯỚI LÊN
Chúng tôi nghiên cứu ngành công nghiệp, không chỉ là thị trường. Phương pháp từ dưới lên đảm bảo chúng tôi có một hiểu biết rộng và sâu sắc về các lực lượng tạo nên ngành công nghiệp.
card-img
03. DỮ LIỆU CẦN THIẾT
Theo dõi một triệu điểm dữ liệu về cep ngành công nghiệp. Theo dõi thị trường liên tục của chúng tôi bao gồm hơn 1 triệu điểm dữ liệu trải dài trên 45 quốc gia và hơn 150 công ty chỉ cho cep ngành công nghiệp.
card-img
04. SỰ MINH BẠCH
Biết dữ liệu của bạn đến từ đâu. Hầu hết các báo cáo thị trường hiện nay giấu đi các nguồn được sử dụng đằng sau màn che của một mô hình độc quyền. Chúng tôi tự hào trình bày chúng để bạn có thể tin tưởng thông tin của chúng tôi.
card-img
05. TIỆN LỢI
Bảng thuộc về bảng tính. Giống như bạn, chúng tôi cũng tin rằng bảng tính phù hợp hơn cho việc đánh giá dữ liệu. Chúng tôi không làm rối loạn các báo cáo của mình với các bảng dữ liệu. Chúng tôi cung cấp một tài liệu excel với mỗi báo cáo chứa tất cả các dữ liệu được sử dụng để phân tích thị trường.

Câu hỏi thường gặp về Nghiên cứu Thị trường Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện (CEP) của Indonesia

Quy mô thị trường Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện Indonesia (CEP) dự kiến ​​sẽ đạt 7,25 tỷ USD vào năm 2024 và tăng trưởng với tốc độ CAGR là 7,45% để đạt 11,15 tỷ USD vào năm 2030.

Vào năm 2024, quy mô Thị trường Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện (CEP) của Indonesia dự kiến ​​sẽ đạt 7,25 tỷ USD.

J&T Express, Ninja Logistics, PT Garuda Indonesia (Persero) TBK, PT Jalur Nugraha Ekakurir (JNE Express), PT Pos Indonesia (Persero) là những công ty lớn hoạt động tại Thị trường Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện (CEP) Indonesia.

Tại Thị trường Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện (CEP) Indonesia, phân khúc Nội địa chiếm thị phần lớn nhất theo điểm đến.

Vào năm 2024, phân khúc Quốc tế chiếm tốc độ tăng trưởng nhanh nhất theo điểm đến trong Thị trường Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện (CEP) Indonesia.

Vào năm 2023, quy mô Thị trường Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện (CEP) của Indonesia ước tính là 7,25 tỷ. Báo cáo bao gồm quy mô thị trường lịch sử của Thị trường Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện Indonesia (CEP) trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027, 2028, 2029 và 2030. Báo cáo cũng dự báo Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện Indonesia (CEP) Quy mô thị trường qua các năm 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023.

Báo cáo ngành Bưu kiện chuyển phát nhanh Indonesia (CEP)

Số liệu thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu của Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện (CEP) Indonesia năm 2023 do Mordor Intelligence™ Industry Reports tạo ra. Phân tích Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện (CEP) của Indonesia bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2030 và tổng quan về lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.

PHÂN TÍCH QUY MÔ Thị trường CHIA SẺ của Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện (CEP) của Indonesia - XU HƯỚNG DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG ĐẾN NĂM 2030