Quy mô thị trường thức ăn cho thú cưng ở Ấn Độ
|
|
Giai Đoạn Nghiên Cứu | 2017 - 2029 |
|
|
Kích Thước Thị Trường (2024) | 0.87 Tỷ đô la Mỹ |
|
|
Kích Thước Thị Trường (2029) | 1.51 Tỷ đô la Mỹ |
|
|
Thị phần lớn nhất theo vật nuôi | Chó |
|
|
CAGR (2024 - 2029) | 17.08 % |
|
|
Tăng trưởng nhanh nhất theo thú cưng | Chó |
|
|
Tập Trung Thị Trường | Trung bình |
Các bên chính |
||
|
||
|
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào |
Phân tích thị trường thức ăn cho thú cưng ở Ấn Độ
Quy mô Thị trường Thức ăn Vật nuôi Ấn Độ ước tính đạt 0,85 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến sẽ đạt 1,87 tỷ USD vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 17,08% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).
Chó thống trị thị trường do dân số đông và có nhiều lựa chọn thức ăn cho vật nuôi
- Ở châu Á - Thái Bình Dương, Ấn Độ là một trong những thị trường thức ăn cho thú cưng mới nổi. Vào năm 2022, nó chiếm 2,1% thị phần thức ăn cho vật nuôi trong khu vực, tăng 113,0% trong giai đoạn 2017-2022. Sự tăng trưởng này là do số lượng vật nuôi tăng đáng kể, xu hướng nhân hóa vật nuôi gia tăng và việc sử dụng các sản phẩm thức ăn thương mại dành cho vật nuôi nhiều hơn so với thực phẩm nấu tại nhà.
- Chó là động vật đồng hành phổ biến nhất được nuôi ở nước này. Phân khúc thức ăn cho chó chiếm thị phần lớn nhất trong thị trường thức ăn cho thú cưng của cả nước. Nó có giá trị thị trường là 562,7 triệu USD vào năm 2022, dự kiến sẽ đạt 1.760,1 triệu USD vào năm 2029. Thị phần và tốc độ tăng trưởng đáng kể của phân khúc này gắn liền với việc một số lượng đáng kể chủ vật nuôi chuyển từ thức ăn nấu tại nhà sang thức ăn thương mại cho vật nuôi ở đất nước và những con chó chiếm một phần đáng kể trong số lượng thú cưng. Chó chiếm 87,7% tổng số thú cưng vào năm 2022, trong khi mèo chiếm 9,0%.
- Mèo chiếm thị phần lớn thứ hai trong thị trường thức ăn cho thú cưng của đất nước, lên tới 7,0% vào năm 2022, được dự đoán sẽ ghi nhận tốc độ CAGR là 12,7% trong giai đoạn dự báo. Điều này là do số lượng mèo tăng 88,6% trong giai đoạn 2017-2022, làm thay đổi thái độ đối với mèo của những người nuôi thú cưng và sự phổ biến của mèo làm thú cưng ngày càng tăng do yêu cầu bảo trì thấp.
- Phân khúc vật nuôi khác bao gồm chim, cá cảnh, động vật có vú nhỏ và động vật gặm nhấm. Những động vật này có nhu cầu dinh dưỡng đặc biệt được đáp ứng thông qua các sản phẩm thức ăn dành riêng cho vật nuôi. Năm 2022, phân khúc này được định giá 7,1 triệu USD.
- Sự gia tăng dân số thú cưng, tăng cường sử dụng thực phẩm thương mại và sự gia tăng nhân tính hóa thú cưng là những yếu tố được dự đoán sẽ thúc đẩy thị trường thức ăn cho thú cưng Ấn Độ trong giai đoạn dự báo với tốc độ CAGR là 17,3%.
Xu hướng thị trường thức ăn cho thú cưng ở Ấn Độ
- Hệ sinh thái thú cưng đang phát triển ở các thành phố đô thị và việc nhân bản hóa thú cưng ngày càng tăng đã dẫn đến sự gia tăng việc nhận nuôi chó
- Việc nâng cao nhận thức về chi phí thấp và yêu cầu bảo trì thấp đối với các vật nuôi khác đã dẫn đến sự gia tăng việc nhận nuôi chúng.
Tổng quan về ngành công nghiệp thức ăn cho vật nuôi ở Ấn Độ
Thị trường Thức ăn Vật nuôi Ấn Độ được củng cố vừa phải, với năm công ty hàng đầu chiếm 56,03%. Các công ty lớn trong thị trường này là Charoen Pokphand Group, Colgate-Palmolive Company (Hill's Pet Nutrition Inc.), IB Group (Drools Pet Food Pvt. Ltd.), Mars Incorporated và Nestle (Purina) (sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).
Các nhà lãnh đạo thị trường thức ăn cho thú cưng ở Ấn Độ
Charoen Pokphand Group
Colgate-Palmolive Company (Hill's Pet Nutrition Inc.)
IB Group (Drools Pet Food Pvt. Ltd.)
Mars Incorporated
Nestle (Purina)
Other important companies include ADM, FARMINA PET FOODS, General Mills Inc., Schell & Kampeter Inc. (Diamond Pet Foods), Virbac.
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào
Tin tức thị trường thức ăn vật nuôi Ấn Độ
- Tháng 7 năm 2023 Hill's Pet Nutrition giới thiệu các sản phẩm protein côn trùng và cá minh thái được chứng nhận MSC (Hội đồng quản lý biển) mới dành cho vật nuôi có đường da và dạ dày nhạy cảm. Chúng chứa vitamin, axit béo omega-3 và chất chống oxy hóa.
- Tháng 5 năm 2023 Nestle Purina ra mắt món ăn mới cho mèo dưới thương hiệu Friskies Playfuls - món ăn vặt của Friskies. Những món ăn này có hình tròn và có hương vị gà, gan, cá hồi và tôm cho mèo trưởng thành.
- Tháng 4 năm 2023 Mars Incorporated mở trung tâm nghiên cứu và phát triển thức ăn cho thú cưng đầu tiên ở Châu Á-Thái Bình Dương. Cơ sở mới này, được gọi là trung tâm thú cưng APAC, sẽ hỗ trợ phát triển sản phẩm của công ty.
Báo cáo thị trường thức ăn cho thú cưng ở Ấn Độ - Mục lục
1. TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH
2. BÁO CÁO ƯU ĐÃI
3. GIỚI THIỆU
- 3.1 Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường
- 3.2 Phạm vi nghiên cứu
- 3.3 Phương pháp nghiên cứu
4. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH
-
4.1 Số lượng thú cưng
- 4.1.1 Những con mèo
- 4.1.2 Chó
- 4.1.3 Thú cưng khác
- 4.2 Chi tiêu cho thú cưng
- 4.3 Khung pháp lý
- 4.4 Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối
5. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG (bao gồm quy mô thị trường tính bằng Giá trị tính bằng USD và Khối lượng, Dự báo đến năm 2029 và phân tích triển vọng tăng trưởng)
-
5.1 Sản phẩm thức ăn cho thú cưng
- 5.1.1 Đồ ăn
- 5.1.1.1 Theo sản phẩm phụ
- 5.1.1.1.1 Thức ăn khô cho thú cưng
- 5.1.1.1.1.1 Bởi Sub Dry Pet Food
- 5.1.1.1.1.1.1 đá vụn
- 5.1.1.1.1.1.2 Thức ăn khô cho thú cưng khác
- 5.1.1.1.2 Thức ăn ướt cho thú cưng
- 5.1.2 Dinh dưỡng/Thực phẩm bổ sung dành cho thú cưng
- 5.1.2.1 Theo sản phẩm phụ
- 5.1.2.1.1 Hoạt chất sinh học sữa
- 5.1.2.1.2 Axit béo omega-3
- 5.1.2.1.3 Probiotic
- 5.1.2.1.4 Protein và Peptide
- 5.1.2.1.5 Vitamin và các khoáng chất
- 5.1.2.1.6 Thực phẩm dinh dưỡng khác
- 5.1.3 Đồ ăn cho thú cưng
- 5.1.3.1 Theo sản phẩm phụ
- 5.1.3.1.1 Món ăn giòn
- 5.1.3.1.2 Điều trị nha khoa
- 5.1.3.1.3 Đồ ăn khô và khô đông lạnh
- 5.1.3.1.4 Món ăn mềm & dai
- 5.1.3.1.5 Món ăn khác
- 5.1.4 Chế độ ăn thú y cho thú cưng
- 5.1.4.1 Theo sản phẩm phụ
- 5.1.4.1.1 Bệnh tiểu đường
- 5.1.4.1.2 Độ nhạy tiêu hóa
- 5.1.4.1.3 Chế độ ăn kiêng chăm sóc răng miệng
- 5.1.4.1.4 thận
- 5.1.4.1.5 Bệnh đường tiết niệu
- 5.1.4.1.6 Chế độ ăn thú y khác
-
5.2 Vật nuôi
- 5.2.1 Những con mèo
- 5.2.2 Chó
- 5.2.3 Thú cưng khác
-
5.3 Kênh phân phối
- 5.3.1 Cửa hang tiện lợi
- 5.3.2 Kênh trực tuyến
- 5.3.3 Cửa hàng đặc sản
- 5.3.4 Siêu thị/Đại siêu thị
- 5.3.5 Các kênh khác
6. CẢNH BÁO CẠNH TRANH
- 6.1 Những bước đi chiến lược quan trọng
- 6.2 Phân tích thị phần
- 6.3 Cảnh quan công ty
-
6.4 Hồ sơ công ty
- 6.4.1 ADM
- 6.4.2 Charoen Pokphand Group
- 6.4.3 Colgate-Palmolive Company (Hill's Pet Nutrition Inc.)
- 6.4.4 FARMINA PET FOODS
- 6.4.5 General Mills Inc.
- 6.4.6 IB Group (Drools Pet Food Pvt. Ltd.)
- 6.4.7 Mars Incorporated
- 6.4.8 Nestle (Purina)
- 6.4.9 Schell & Kampeter Inc. (Diamond Pet Foods)
- 6.4.10 Virbac
7. CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH CHO CEO PET FOOD
8. RUỘT THỪA
-
8.1 Tổng quan toàn cầu
- 8.1.1 Tổng quan
- 8.1.2 Khung năm lực lượng của Porter
- 8.1.3 Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu
- 8.1.4 Động lực thị trường (DRO)
- 8.2 Nguồn & Tài liệu tham khảo
- 8.3 Danh sách bảng & hình
- 8.4 Thông tin chi tiết chính
- 8.5 Gói dữ liệu
- 8.6 Bảng chú giải thuật ngữ
Phân khúc ngành công nghiệp thức ăn cho vật nuôi ở Ấn Độ
Thực phẩm, Dinh dưỡng/Thực phẩm bổ sung dành cho thú cưng, Thức ăn cho thú cưng, Chế độ ăn dành cho thú y dành cho thú cưng được phân loại thành các phân khúc trong Sản phẩm thức ăn cho thú cưng. Mèo, Chó được bao gồm trong các phân đoạn của Thú cưng. Cửa hàng tiện lợi, Kênh trực tuyến, Cửa hàng đặc sản, Siêu thị/Đại siêu thị được chia thành các phân khúc theo Kênh phân phối.
- Ở châu Á - Thái Bình Dương, Ấn Độ là một trong những thị trường thức ăn cho thú cưng mới nổi. Vào năm 2022, nó chiếm 2,1% thị phần thức ăn cho vật nuôi trong khu vực, tăng 113,0% trong giai đoạn 2017-2022. Sự tăng trưởng này là do số lượng vật nuôi tăng đáng kể, xu hướng nhân hóa vật nuôi gia tăng và việc sử dụng các sản phẩm thức ăn thương mại dành cho vật nuôi nhiều hơn so với thực phẩm nấu tại nhà.
- Chó là động vật đồng hành phổ biến nhất được nuôi ở nước này. Phân khúc thức ăn cho chó chiếm thị phần lớn nhất trong thị trường thức ăn cho thú cưng của cả nước. Nó có giá trị thị trường là 562,7 triệu USD vào năm 2022, dự kiến sẽ đạt 1.760,1 triệu USD vào năm 2029. Thị phần và tốc độ tăng trưởng đáng kể của phân khúc này gắn liền với việc một số lượng đáng kể chủ vật nuôi chuyển từ thức ăn nấu tại nhà sang thức ăn thương mại cho vật nuôi ở đất nước và những con chó chiếm một phần đáng kể trong số lượng thú cưng. Chó chiếm 87,7% tổng số thú cưng vào năm 2022, trong khi mèo chiếm 9,0%.
- Mèo chiếm thị phần lớn thứ hai trong thị trường thức ăn cho thú cưng của đất nước, lên tới 7,0% vào năm 2022, được dự đoán sẽ ghi nhận tốc độ CAGR là 12,7% trong giai đoạn dự báo. Điều này là do số lượng mèo tăng 88,6% trong giai đoạn 2017-2022, làm thay đổi thái độ đối với mèo của những người nuôi thú cưng và sự phổ biến của mèo làm thú cưng ngày càng tăng do yêu cầu bảo trì thấp.
- Phân khúc vật nuôi khác bao gồm chim, cá cảnh, động vật có vú nhỏ và động vật gặm nhấm. Những động vật này có nhu cầu dinh dưỡng đặc biệt được đáp ứng thông qua các sản phẩm thức ăn dành riêng cho vật nuôi. Năm 2022, phân khúc này được định giá 7,1 triệu USD.
- Sự gia tăng dân số thú cưng, tăng cường sử dụng thực phẩm thương mại và sự gia tăng nhân tính hóa thú cưng là những yếu tố được dự đoán sẽ thúc đẩy thị trường thức ăn cho thú cưng Ấn Độ trong giai đoạn dự báo với tốc độ CAGR là 17,3%.
| Đồ ăn | Theo sản phẩm phụ | Thức ăn khô cho thú cưng | Bởi Sub Dry Pet Food | đá vụn |
| Thức ăn khô cho thú cưng khác | ||||
| Thức ăn ướt cho thú cưng | ||||
| Dinh dưỡng/Thực phẩm bổ sung dành cho thú cưng | Theo sản phẩm phụ | Hoạt chất sinh học sữa | ||
| Axit béo omega-3 | ||||
| Probiotic | ||||
| Protein và Peptide | ||||
| Vitamin và các khoáng chất | ||||
| Thực phẩm dinh dưỡng khác | ||||
| Đồ ăn cho thú cưng | Theo sản phẩm phụ | Món ăn giòn | ||
| Điều trị nha khoa | ||||
| Đồ ăn khô và khô đông lạnh | ||||
| Món ăn mềm & dai | ||||
| Món ăn khác | ||||
| Chế độ ăn thú y cho thú cưng | Theo sản phẩm phụ | Bệnh tiểu đường | ||
| Độ nhạy tiêu hóa | ||||
| Chế độ ăn kiêng chăm sóc răng miệng | ||||
| thận | ||||
| Bệnh đường tiết niệu | ||||
| Chế độ ăn thú y khác |
| Những con mèo |
| Chó |
| Thú cưng khác |
| Cửa hang tiện lợi |
| Kênh trực tuyến |
| Cửa hàng đặc sản |
| Siêu thị/Đại siêu thị |
| Các kênh khác |
| Sản phẩm thức ăn cho thú cưng | Đồ ăn | Theo sản phẩm phụ | Thức ăn khô cho thú cưng | Bởi Sub Dry Pet Food | đá vụn |
| Thức ăn khô cho thú cưng khác | |||||
| Thức ăn ướt cho thú cưng | |||||
| Dinh dưỡng/Thực phẩm bổ sung dành cho thú cưng | Theo sản phẩm phụ | Hoạt chất sinh học sữa | |||
| Axit béo omega-3 | |||||
| Probiotic | |||||
| Protein và Peptide | |||||
| Vitamin và các khoáng chất | |||||
| Thực phẩm dinh dưỡng khác | |||||
| Đồ ăn cho thú cưng | Theo sản phẩm phụ | Món ăn giòn | |||
| Điều trị nha khoa | |||||
| Đồ ăn khô và khô đông lạnh | |||||
| Món ăn mềm & dai | |||||
| Món ăn khác | |||||
| Chế độ ăn thú y cho thú cưng | Theo sản phẩm phụ | Bệnh tiểu đường | |||
| Độ nhạy tiêu hóa | |||||
| Chế độ ăn kiêng chăm sóc răng miệng | |||||
| thận | |||||
| Bệnh đường tiết niệu | |||||
| Chế độ ăn thú y khác | |||||
| Vật nuôi | Những con mèo | ||||
| Chó | |||||
| Thú cưng khác | |||||
| Kênh phân phối | Cửa hang tiện lợi | ||||
| Kênh trực tuyến | |||||
| Cửa hàng đặc sản | |||||
| Siêu thị/Đại siêu thị | |||||
| Các kênh khác | |||||
Định nghĩa thị trường
- CHỨC NĂNG - Thức ăn cho thú cưng thường nhằm mục đích cung cấp dinh dưỡng đầy đủ và cân bằng cho thú cưng nhưng chủ yếu được sử dụng làm sản phẩm chức năng. Phạm vi bao gồm thực phẩm và chất bổ sung được vật nuôi tiêu thụ, bao gồm cả chế độ ăn của thú y. Các chất bổ sung/dinh dưỡng được cung cấp trực tiếp cho vật nuôi được xem xét trong phạm vi.
- ĐẠI LÝ - Các công ty tham gia bán lại thức ăn cho vật nuôi mà không có giá trị gia tăng đã bị loại khỏi phạm vi thị trường để tránh bị tính trùng.
- Người tiêu dùng cuối cùng - Chủ sở hữu vật nuôi được coi là người tiêu dùng cuối cùng trên thị trường được nghiên cứu.
- KÊNH PHÂN PHỐI - Siêu thị/đại siêu thị, cửa hàng đặc sản, cửa hàng tiện lợi, kênh trực tuyến và các kênh khác được xem xét trong phạm vi. Các cửa hàng độc quyền cung cấp các sản phẩm cơ bản và tùy chỉnh liên quan đến thú cưng được coi là nằm trong phạm vi cửa hàng chuyên biệt.
Phương Pháp Nghiên Cứu
Mordor Intelligence tuân theo phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.
- Bước 1 XÁC ĐỊNH CÁC BIẾN CHÍNH: Để xây dựng một phương pháp dự báo mạnh mẽ, các biến số và yếu tố được xác định ở Bước 1 được kiểm tra dựa trên các số liệu lịch sử có sẵn của thị trường. Thông qua một quá trình lặp đi lặp lại, các biến số cần thiết cho dự báo thị trường được thiết lập và mô hình được xây dựng trên cơ sở các biến số này.
- Bước 2 Xây dựng mô hình thị trường: Ước tính quy mô thị trường cho những năm dự báo là ở dạng danh nghĩa. Lạm phát không phải là một phần của việc định giá và giá bán trung bình (ASP) được giữ không đổi trong suốt thời gian dự báo.
- Bước 3 Xác thực và hoàn thiện: Trong bước quan trọng này, tất cả các số liệu thị trường, biến số và nhận định của nhà phân tích đều được xác thực thông qua mạng lưới rộng khắp các chuyên gia nghiên cứu chính từ thị trường được nghiên cứu. Những người trả lời được lựa chọn theo các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh tổng thể về thị trường được nghiên cứu.
- Bước 4 Kết quả nghiên cứu: Báo cáo tổng hợp, nhiệm vụ tư vấn tùy chỉnh, cơ sở dữ liệu và nền tảng đăng ký