Quy mô thị trường giải trí và kết nối trên chuyến bay
Giai Đoạn Nghiên Cứu | 2017 - 2030 | |
Quy Mô Thị Trường (2024) | USD 0.85 tỷ | |
Quy Mô Thị Trường (2030) | USD 1.26 tỷ | |
CAGR(2024 - 2030) | 6.78 % | |
Tập Trung Thị Trường | Cao | |
Thị phần lớn nhất theo loại máy bay | Thân hẹp | |
Chia sẻ lớn nhất theo khu vực | Bắc Mỹ | |
Những người chơi chính |
||
|
||
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào |
Phân tích thị trường kết nối và giải trí trên chuyến bay
Quy mô thị trường hệ thống giải trí trên máy bay thương mại ước tính đạt 0,85 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến sẽ đạt 1,26 tỷ USD vào năm 2030, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 6,78% trong giai đoạn dự báo (2024-2030).
- Thị trường lớn nhất theo loại máy bay - Thân hẹp Đội máy bay thân hẹp tăng thêm tính linh hoạt trong quản lý đội bay và giúp giảm chi phí vận hành của các hãng hàng không, dẫn đến việc áp dụng nhanh chóng. Máy bay thân hẹp dành cho các tuyến đường dài đang thúc đẩy nhu cầu về hệ thống IFE.
- Thị trường tăng trưởng nhanh nhất theo loại máy bay - Thân rộng Máy bay thân rộng được thiết kế chủ yếu cho các chuyến bay đường dài. Hệ thống IFE chủ yếu được các hãng hàng không khai thác máy bay thân rộng trên các tuyến đường dài ưa thích để thu hút hành khách. Do đó, phân khúc máy bay thân rộng chiếm lĩnh thị trường.
- Thị trường lớn nhất tính theo hạng khoang - Hạng phổ thông và hạng phổ thông cao cấp Hạng phổ thông và hạng phổ thông cao cấp được hưởng lợi từ sự chú trọng ngày càng tăng vào việc mở rộng đội bay, tiện nghi và sự thoải mái cho hành khách.
- Thị trường lớn nhất theo khu vực - Bắc Mỹ Mức độ lưu thông hàng không trong nước và quốc tế ngày càng tăng trong khu vực đang thúc đẩy các hãng hàng không mua thêm máy bay, từ đó thúc đẩy sự phát triển của thị trường hệ thống giải trí trên chuyến bay (IFE).
Thân hẹp là loại máy bay lớn nhất
- Giải trí trên chuyến bay là một phần không thể thiếu trong nội thất cabin, đóng vai trò ngày càng quan trọng trong việc xác định toàn bộ trải nghiệm chuyến bay của hành khách trong những năm gần đây. Máy bay thân hẹp chiếm ưu thế về số lượng giao hàng, với 83% số lần giao hàng trong năm 2017-2022.
- Danh mục máy bay chở khách tổng thể, bao gồm máy bay thân hẹp và máy bay thân rộng, chứng kiến mức giảm 30% vào năm 2020. Điều này là do các hạn chế về đi lại, bao gồm cả các đường bay nội địa và quốc tế. Việc mua sắm máy bay mới cũng bị ảnh hưởng do các công ty hàng không chậm trễ trong việc bổ sung máy bay mới vào đội bay của họ.
- Việc nới lỏng các hạn chế toàn cầu, cùng với sự gia tăng du lịch trong nước và quốc tế, đã hỗ trợ cho việc phục hồi tổng số lượng máy bay giao hàng. Trong đại dịch năm 2020, số lượng giao hàng ở máy bay thân hẹp là 23% so với 47% ở máy bay thân rộng.
- Việc áp dụng máy bay thân hẹp trên các tuyến đường dài hơn của các hãng hàng không trên toàn cầu đã tăng lên, hỗ trợ việc triển khai hệ thống IFE trên máy bay thân hẹp. Các hãng hàng không lớn như Emirates đã tập trung vào việc tăng số lượng ghế hạng thương gia cũng như cải thiện trải nghiệm của khách hàng trong phân khúc hệ thống IFE. Khoảng hơn 10.000 máy bay dự kiến sẽ được giao trong giai đoạn 2023-2029. Kế hoạch mở rộng đội bay trong khu vực dự kiến sẽ hỗ trợ việc mua sắm cả máy bay thân hẹp và máy bay thân rộng, đồng thời thúc đẩy sự phát triển của hệ thống IFE máy bay thương mại trong giai đoạn dự báo.
Bắc Mỹ là khu vực lớn nhất
- Trải nghiệm của khách hàng luôn là ưu tiên hàng đầu của các hãng hàng không. Điều quan trọng là hành khách có được trải nghiệm tích cực mỗi khi đi du lịch. Vì vậy, để mang lại trải nghiệm tốt nhất, các hãng hàng không trong khu vực tập trung vào việc cung cấp các hệ thống IFE mới nhất đóng vai trò ngày càng quan trọng trong việc xác định trải nghiệm trọn vẹn của hành khách trong chuyến đi của họ.
- Sự gia tăng lưu lượng hành khách cuối cùng sẽ thúc đẩy việc mua sắm máy bay mới, tạo ra nhu cầu về thị trường IFES máy bay. Năm 2021, lưu lượng hành khách hàng không ở Bắc Mỹ, Châu Âu, Châu Á - Thái Bình Dương và Trung Đông ghi nhận 4,3 tỷ, tăng 167% so với năm 2020 và so với năm 2019, mức tăng trưởng là 5%. Khu vực chính chiếm nhiều lưu lượng hành khách hàng không nhất là Châu Á-Thái Bình Dương, chiếm 41%, tiếp theo là Bắc Mỹ với 27%, Châu Âu 24% và Trung Đông chiếm 7%. Do châu Á-Thái Bình Dương ghi nhận lưu lượng hành khách hàng không cao nhất nên khu vực này sẽ tạo ra nhu cầu về máy bay mới so với các khu vực khác.
- Lưu lượng hành khách hàng không ngày càng tăng cuối cùng sẽ thúc đẩy các hãng hàng không đặt hàng máy bay mới. Tính đến tháng 10 năm 2022, tổng cộng 534 máy bay Boeing và Airbus đã được nhiều hãng hàng không khác nhau trên toàn cầu đặt mua. Tổng cộng có 534 máy bay được đặt hàng bởi các hãng hàng không lớn như Emirates, Qatar Airways, Etihad Airways, Delta Air Lines, American Airlines, Lufthansa, Turkish Airlines, Air France, Singapore Airlines, Japan Airlines, ANA và Air China.
- Do việc giao máy bay mới này, nhu cầu về thị trường máy bay IFES tăng lên và nhiều hãng hàng không khác nhau trong khu vực đang tạo ra lưng ghế tương tác để mang lại trải nghiệm chuyến bay mượt mà hơn.
Tổng quan về ngành giải trí và kết nối trên chuyến bay
Thị trường hệ thống giải trí trên máy bay thương mại khá hợp nhất, với năm công ty hàng đầu chiếm 86,56%. Các công ty lớn trong thị trường này là Burrana, Latecoere, Northern Avionics srl, Panasonic Avionics Corporation và Thales Group (được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).
Dẫn đầu thị trường giải trí và kết nối trên chuyến bay
Burrana
Latecoere
Northern Avionics srl
Panasonic Avionics Corporation
Thales Group
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào
Tin tức thị trường giải trí và kết nối trên chuyến bay
- Tháng 9 năm 2022 Emirates đã chọn AVANT Up của Thales, hệ thống giải trí trên chuyến bay thế hệ tiếp theo cho đội máy bay Airbus A350 mới của họ.
- Tháng 6 năm 2022 Qatar Airways ký thỏa thuận với Panasonic Avionics để cung cấp Astrova cho đội bay Boeing 777x.
- Tháng 6 năm 2022 Recaro Aircraft Seat hợp tác với Panasonic Avionics Corporation (Panasonic Avionics) để ra mắt giải pháp giải trí cuối ghế mới trên chuyến bay được lắp đặt trên ghế hạng phổ thông CL3810.
Báo cáo thị trường kết nối và giải trí trên chuyến bay - Mục lục
1. GIỚI THIỆU
1.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường
1.2. Phạm vi nghiên cứu
1.3. Phương pháp nghiên cứu
2. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH
2.1. Lưu lượng hành khách hàng không
2.2. Giao hàng máy bay mới
2.3. GDP bình quân đầu người (Giá hiện tại)
2.4. Doanh thu của các nhà sản xuất máy bay
2,5. Tồn đọng máy bay
2.6. Tổng đơn hàng
2.7. Chi tiêu cho các dự án xây dựng sân bay (Đang thực hiện)
2,8. Chi tiêu nhiên liệu của các hãng hàng không
2.9. Khung pháp lý
2.10. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối
3. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG
3.1. Loại tàu bay
3.1.1. Thân hẹp
3.1.2. Thân rộng
3.2. Vùng đất
3.2.1. Châu á Thái Bình Dương
3.2.1.1. Theo quốc gia
3.2.1.1.1. Trung Quốc
3.2.1.1.2. Ấn Độ
3.2.1.1.3. Indonesia
3.2.1.1.4. Nhật Bản
3.2.1.1.5. Singapore
3.2.1.1.6. Hàn Quốc
3.2.1.1.7. Phần còn lại của Châu Á - Thái Bình Dương
3.2.2. Châu Âu
3.2.2.1. Theo quốc gia
3.2.2.1.1. Pháp
3.2.2.1.2. nước Đức
3.2.2.1.3. Tây ban nha
3.2.2.1.4. Thổ Nhĩ Kỳ
3.2.2.1.5. Vương quốc Anh
3.2.2.1.6. Phần còn lại của châu Âu
3.2.3. Trung đông
3.2.3.1. Theo quốc gia
3.2.3.1.1. Ả Rập Saudi
3.2.3.1.2. các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất
3.2.3.1.3. Phần còn lại của Trung Đông
3.2.4. Bắc Mỹ
3.2.4.1. Theo quốc gia
3.2.4.1.1. Canada
3.2.4.1.2. Hoa Kỳ
3.2.4.1.3. Phần còn lại của Bắc Mỹ
3.2.5. Phần còn lại của thế giới
4. CẢNH BÁO CẠNH TRANH
4.1. Những bước đi chiến lược quan trọng
4.2. Phân tích thị phần
4.3. Cảnh quan công ty
4.4. Hồ sơ công ty
4.4.1. Burrana
4.4.2. Donica Aviation Engineering Co., Ltd
4.4.3. IMAGIK International Corp.
4.4.4. Latecoere
4.4.5. Northern Avionics srl
4.4.6. Panasonic Avionics Corporation
4.4.7. Thales Group
5. CÁC CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH DÀNH CHO CÁC CEO NỘI THẤT TRONG Cabin TÀU BAY THƯƠNG MẠI
6. RUỘT THỪA
6.1. Tổng quan toàn cầu
6.1.1. Tổng quan
6.1.2. Khung năm lực lượng của Porter
6.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu
6.1.4. Động lực thị trường (DRO)
6.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo
6.3. Danh sách bảng & hình
6,4. Thông tin chi tiết chính
6,5. Gói dữ liệu
6,6. Bảng chú giải thuật ngữ
Danh sách Bảng & Hình ảnh
- Hình 1:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, GIAO THÔNG HÀNH KHÁCH HÀNG KHÔNG, SỐ LƯỢNG HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN, 2017 – 2029
- Hình 2:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, CHÂU ÂU, GIAO THÔNG HÀNH KHÁCH HÀNG KHÔNG, SỐ LƯỢNG HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN, 2017 – 2029
- Hình 3:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, TRUNG ĐÔNG, GIAO THÔNG HÀNH KHÁCH HÀNG KHÔNG, SỐ LƯỢNG HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN, 2017 – 2029
- Hình 4:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, BẮC MỸ, GIAO THÔNG HÀNH KHÁCH HÀNG KHÔNG, SỐ LƯỢNG HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN, 2017 – 2029
- Hình 5:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, CHÂU PHI, GIAO HÀNG MÁY BAY MỚI, 2017 – 2029
- Hình 6:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, GIAO HÀNG MÁY BAY MỚI, 2017 – 2029
- Hình 7:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, CHÂU ÂU, GIAO HÀNG MÁY BAY MỚI, 2017 – 2029
- Hình 8:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, TRUNG ĐÔNG, GIAO HÀNG MÁY BAY MỚI, 2017 – 2029
- Hình 9:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, BẮC MỸ, GIAO HÀNG MÁY BAY MỚI, 2017 – 2029
- Hình 10:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, NAM MỸ, GIAO HÀNG MÁY BAY MỚI, 2017 – 2029
- Hình 11:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, GDP TRÊN ĐẦU NGƯỜI (GIÁ HIỆN TẠI), USD, 2017 – 2029
- Hình 12:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, CHÂU ÂU, GDP TRÊN ĐẦU NGƯỜI (GIÁ HIỆN TẠI), USD, 2017 – 2029
- Hình 13:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, TRUNG ĐÔNG, GDP TRÊN ĐẦU NGƯỜI (GIÁ HIỆN TẠI), USD, 2017 – 2029
- Hình 14:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, BẮC MỸ, GDP TRÊN ĐẦU NGƯỜI (GIÁ HIỆN TẠI), USD, 2017 – 2029
- Hình 15:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, DOANH THU CỦA NHÀ SẢN XUẤT MÁY BAY, USD, 2017 - 2022
- Hình 16:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, Tồn đọng TÀU BAY, SỐ LƯỢNG MÁY BAY, 2017 - 2022
- Hình 17:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, TỔNG ĐƠN ĐẶT HÀNG, SỐ LƯỢNG MÁY BAY, 2017 - 2022
- Hình 18:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN MÁY BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, CHI TIÊU CHO CÁC DỰ ÁN XÂY DỰNG SÂN BAY (ĐANG ĐANG), % CHIA SẺ, 2022
- Hình 19:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN MÁY BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, CHI TIÊU CỦA CÁC HÃNG HÀNG KHÔNG CHO NHIÊN LIỆU, % THỊ PHẦN, 2017 - 2022
- Hình 20:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 21:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, THEO LOẠI MÁY BAY, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 22:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, THEO LOẠI MÁY BAY, GIÁ TRỊ, %, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 23:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN MÁY BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, THEO THƯƠNG MẠI Hẹp, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 24:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN MÁY BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, THÂN THỂ Hẹp, THEO HẠNG CABIN, GIÁ TRỊ, %, 2022 VS 2029
- Hình 25:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, THEO THƯƠNG MẠI, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 26:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN MÁY BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, THÂN RỘNG, THEO HẠNG CABIN, GIÁ TRỊ, %, 2022 VS 2029
- Hình 27:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, THEO KHU VỰC, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 28:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, THEO KHU VỰC, GIÁ TRỊ, %, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 29:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TÀU BAY THƯƠNG MẠI TRÊN BAY CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 30:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN MÁY BAY THƯƠNG MẠI CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, %, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 31:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN MÁY BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, THEO TRUNG QUỐC, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 32:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, TRUNG QUỐC, THEO LOẠI MÁY BAY, GIÁ TRỊ, %, 2022 VS 2029
- Hình 33:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN MÁY BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, THEO ẤN ĐỘ, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 34:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, ẤN ĐỘ, THEO LOẠI MÁY BAY, GIÁ TRỊ, %, 2022 VS 2029
- Hình 35:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN MÁY BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, THEO INDONESIA, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 36:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, INDONESIA, THEO LOẠI MÁY BAY, GIÁ TRỊ, %, 2022 VS 2029
- Hình 37:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN MÁY BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, THEO NHẬT BẢN, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 38:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, NHẬT BẢN, THEO LOẠI MÁY BAY, GIÁ TRỊ, %, 2022 VS 2029
- Hình 39:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, THEO SINGAPORE, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 40:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, SINGAPORE, THEO LOẠI MÁY BAY, GIÁ TRỊ, %, 2022 VS 2029
- Hình 41:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN MÁY BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, THEO HÀN QUỐC, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 42:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, HÀN QUỐC, THEO LOẠI MÁY BAY, GIÁ TRỊ, %, 2022 VS 2029
- Hình 43:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, THEO Phần còn lại của CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 44:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, Phần còn lại của CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO LOẠI MÁY BAY, GIÁ TRỊ, %, 2022 VS 2029
- Hình 45:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN MÁY BAY THƯƠNG MẠI CHÂU ÂU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 46:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN MÁY BAY THƯƠNG MẠI CHÂU ÂU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, %, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 47:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN MÁY BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, THEO PHÁP, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 48:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, PHÁP, THEO LOẠI MÁY BAY, GIÁ TRỊ, %, 2022 VS 2029
- Hình 49:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN MÁY BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, THEO ĐỨC, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 50:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, ĐỨC, THEO LOẠI MÁY BAY, GIÁ TRỊ, %, 2022 VS 2029
- Hình 51:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN MÁY BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, THEO TÂY BAN NHA, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 52:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, TÂY BAN NHA, THEO LOẠI MÁY BAY, GIÁ TRỊ, %, 2022 VS 2029
- Hình 53:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN MÁY BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, THEO THỔ NHĨ KỲ, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 54:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, THỔ NHĨ KỲ, THEO LOẠI MÁY BAY, GIÁ TRỊ, %, 2022 VS 2029
- Hình 55:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN MÁY BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, THEO VƯƠNG QUỐC ANH, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 56:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, VƯƠNG QUỐC ANH, THEO LOẠI MÁY BAY, GIÁ TRỊ, %, 2022 VS 2029
- Hình 57:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, THEO CÁC NƯỚC CÒN CHÂU ÂU, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 58:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, Phần còn lại của CHÂU ÂU, THEO LOẠI MÁY BAY, GIÁ TRỊ, %, 2022 VS 2029
- Hình 59:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TÀU BAY THƯƠNG MẠI TRÊN BAY TRUNG ĐÔNG, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 60:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN MÁY BAY THƯƠNG MẠI TRUNG ĐÔNG, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, %, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 61:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, THEO Ả RẬP SAUDI, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 62:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, Ả RẬP SAUDI, THEO LOẠI MÁY BAY, GIÁ TRỊ, %, 2022 VS 2029
- Hình 63:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, THEO CÁC TIỂU Vương quốc Ả Rập Thống nhất, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 64:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, CÁC TIỂU Vương quốc Ả Rập Thống nhất, THEO LOẠI MÁY BAY, GIÁ TRỊ, %, 2022 so với 2029
- Hình 65:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TÀU BAY THƯƠNG MẠI TRÊN BAY TOÀN CẦU, THEO PHẦN CÒN LẠI CỦA TRUNG ĐÔNG, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 66:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, Phần còn lại của TRUNG ĐÔNG, THEO LOẠI MÁY BAY, GIÁ TRỊ, %, 2022 VS 2029
- Hình 67:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TÀU BAY THƯƠNG MẠI TRÊN BAY BẮC MỸ, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 68:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN MÁY BAY THƯƠNG MẠI BẮC MỸ, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, %, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 69:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, THEO CANADA, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 70:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, CANADA, THEO LOẠI MÁY BAY, GIÁ TRỊ, %, 2022 VS 2029
- Hình 71:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN MÁY BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, THEO HOA KỲ, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 72:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, HOA KỲ, THEO LOẠI MÁY BAY, GIÁ TRỊ, %, 2022 VS 2029
- Hình 73:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, THEO Phần còn lại của BẮC MỸ, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 74:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, Phần còn lại của BẮC MỸ, THEO LOẠI MÁY BAY, GIÁ TRỊ, %, 2022 so với 2029
- Hình 75:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, THEO THẾ GIỚI, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 76:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, Phần còn lại của THẾ GIỚI, THEO LOẠI MÁY BAY, GIÁ TRỊ, %, 2022 VS 2029
- Hình 77:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, 5 CÔNG TY HÀNG ĐẦU, THEO SỐ CHUYẾN ĐI CHIẾN LƯỢC, 2019 - 2022
- Hình 78:
- THỊ TRƯỜNG HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU, CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHẤT, 2019 - 2021
- Hình 79:
- THỊ PHẦN HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN MÁY BAY THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU(%), THEO NHÀ CHƠI CHÍNH, NĂM 2022
Phân khúc ngành kết nối và giải trí trên chuyến bay
Thân hẹp, Thân rộng được chia thành các phân đoạn theo Loại máy bay. Châu Á-Thái Bình Dương, Châu Âu, Trung Đông, Bắc Mỹ được chia thành các phân khúc theo Khu vực.Loại tàu bay | |
Thân hẹp | |
Thân rộng |
Vùng đất | |||||||||||
| |||||||||||
| |||||||||||
| |||||||||||
| |||||||||||
Phần còn lại của thế giới |
Định nghĩa thị trường
- Loại tàu bay - Tất cả các máy bay chở khách như máy bay thân hẹp và máy bay thân rộng có một lối đi và hai lối đi đều được đưa vào nghiên cứu này.
- Hạng khoang - Hạng thương gia và hạng nhất, phổ thông và phổ thông cao cấp là các hạng du lịch hàng không được cung cấp bởi các hãng hàng không cung cấp nhiều dịch vụ khác nhau cho hành khách.
- Loại sản phẩm - Giải trí được cung cấp cho hành khách trên máy bay trong chuyến bay đề cập đến giải trí trên chuyến bay. Màn hình lưng ghế được sử dụng để cung cấp giải trí được bao gồm trong loại sản phẩm hệ thống IFE.
Phương Pháp Nghiên Cứu
Mordor Intelligence tuân theo phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.
- Bước 1 Xác định các biến chính: Để xây dựng một phương pháp dự báo mạnh mẽ, các biến số và yếu tố được xác định ở Bước 1 được kiểm tra dựa trên các số liệu lịch sử có sẵn của thị trường. Thông qua một quá trình lặp đi lặp lại, các biến số cần thiết cho dự báo thị trường được thiết lập và mô hình được xây dựng trên cơ sở các biến số này.
- Bước 2 Xây dựng mô hình thị trường: Ước tính quy mô thị trường cho các năm lịch sử và dự báo đã được cung cấp dưới dạng doanh thu và khối lượng. Để chuyển đổi doanh số sang số lượng, giá bán trung bình (ASP) được giữ không đổi trong suốt thời gian dự báo cho mỗi quốc gia và lạm phát không phải là một phần của việc định giá.
- Bước 3 Xác thực và hoàn thiện: Trong bước quan trọng này, tất cả các số liệu thị trường, biến số và nhận định của nhà phân tích đều được xác thực thông qua mạng lưới rộng khắp các chuyên gia nghiên cứu chính từ thị trường được nghiên cứu. Những người trả lời được lựa chọn theo các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh tổng thể về thị trường được nghiên cứu.
- Bước 4 Kết quả nghiên cứu: Báo cáo tổng hợp, nhiệm vụ tư vấn tùy chỉnh, cơ sở dữ liệu và nền tảng đăng ký