PHÂN TÍCH QUY MÔ CHIA SẺ Thị trường Kem - XU HƯỚNG TĂNG TRƯỞNG DỰ BÁO ĐẾN NĂM 2029

Thị trường Kem được phân chia theo Kênh phân phối (Off-Trade, On-Trade) và theo Khu vực (Châu Phi, Châu Á - Thái Bình Dương, Châu Âu, Trung Đông, Bắc Mỹ, Nam Mỹ). Giá trị thị trường tính bằng USD và Khối lượng đều được trình bày. Các điểm dữ liệu chính được quan sát bao gồm mức tiêu thụ bình quân đầu người; Dân số; và sản xuất sữa.

INSTANT ACCESS

Quy mô thị trường kem

Tóm tắt thị trường kem
share button
svg icon Giai Đoạn Nghiên Cứu 2017 - 2029
svg icon Quy Mô Thị Trường (2024) USD 111.62 tỷ
svg icon Quy Mô Thị Trường (2029) USD 135.60 tỷ
svg icon Tập Trung Thị Trường Thấp
svg icon Chia sẻ lớn nhất theo kênh phân phối Off-Trade
svg icon CAGR(2024 - 2029) 3.97 %
svg icon Chia sẻ lớn nhất theo khu vực Châu Âu

Những người chơi chính

major-player-company-image

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Key Players

TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
1. SÚC VẤT & SÁNG SUỐT
2. ĐÁY THẬT
3. SỰ ĐẦY ĐỦ
4. SỰ MINH BẠCH
5. TIỆN LỢI

Phân tích thị trường kem

Quy mô Thị trường Kem ước tính đạt 111,62 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến ​​sẽ đạt 135,60 tỷ USD vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 3,97% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).

Sự thâm nhập mạnh mẽ của các kênh bán lẻ có tổ chức thúc đẩy tăng trưởng thị trường.

  • Phân khúc off-trade thống trị các kênh phân phối của thị trường kem toàn cầu. Ở phân khúc off-trade, người tiêu dùng chủ yếu thích mua kem từ các siêu thị và đại siêu thị vì mọi người nhận được phiếu giảm giá khi mua sắm số lượng lớn tại siêu thị. Do đó, kênh phi thương mại được coi là kênh phân phối chính cho việc bán kem, với hơn 74% tổng doanh thu tính đến năm 2023 trên toàn cầu.
  • Cửa hàng tiện lợi là kênh bán kem lớn thứ hai sau siêu thị và đại siêu thị. Năm 2022, giá trị bán kem qua cửa hàng tiện lợi tăng 3,4% so với năm 2021. Nhiều cửa hàng tiện lợi mở cửa lâu hơn so với các cửa hàng bán lẻ truyền thống, khiến sản phẩm của công ty có nhiều thời gian hơn trong ngày để bán.
  • Kem thường được tiêu thụ như món ăn nhẹ sau bữa ăn tại các nhà hàng và kênh dịch vụ ăn uống, điều này càng thúc đẩy tăng trưởng thị trường kem toàn cầu. Tính đến năm 2022, 47% người tiêu dùng dùng bữa và kem tại nhà hàng, đồng thời 31% người tiêu dùng đặt món ăn từ các kênh dịch vụ thực phẩm trên toàn cầu.
  • Châu Phi có doanh số bán kem cao nhất thông qua các kênh thương mại trên toàn cầu, chiếm thị phần lớn 50% vào năm 2023. Doanh số bán hàng được thúc đẩy bởi sở thích đi ăn ngoài mạnh mẽ trong khu vực. Nam Phi và Ai Cập là những quốc gia dẫn đầu về doanh số bán kem thông qua các kênh thương mại tại châu Phi. Vào năm 2022, hai quốc gia này chiếm 79% doanh số bán hàng về số lượng trong tổng doanh số bán kem thông qua các kênh thương mại trong khu vực. Vào năm 2022, có 3,5 triệu lượt đặt chỗ ở Nam Phi, phục vụ 17,8 triệu thực khách tại các nhà hàng trên khắp đất nước. Năm 2020, bất chấp đại dịch, khoảng 68% người dân châu Phi tỏ ra sẵn sàng đi ăn ngoài.
Thị trường kem toàn cầu

Sở thích ngày càng tăng của người tiêu dùng đối với niềm đam mê ngọt ngào thúc đẩy tăng trưởng thị trường.

  • Ngành công nghiệp kem toàn cầu đạt mức tăng trưởng 2,83% vào năm 2022 so với năm 2021. Sự tăng trưởng này là do số lượng người tiêu dùng thích đồ ngọt ngày càng tăng trên toàn cầu. Vào năm 2022, người ta quan sát thấy trung bình một người Kiwi (Người dân New Zealand) tiêu thụ 28,4 l kem. Hoa Kỳ, Úc và Phần Lan có mức tiêu thụ bình quân đầu người lần lượt là 20,8 l, 18,0 l và 14,2 l vào năm 2022.
  • Ở Bắc Mỹ, kem cao cấp và thường chiếm 80% thị trường. Vào năm 2022, 16% tổng dân số Bắc Mỹ thích kem có hương vị sô cô la, tiếp theo là kem cookie N và vani, lần lượt được 13% và 12% dân số ưa thích. Một số hương vị, chẳng hạn như bột bánh quy và sô cô la bạc hà nhúng, được 11% dân số ưa thích. Vào năm 2022, 37% người tiêu dùng thích ăn kem bằng bát.
  • Tại Trung Đông, người tiêu dùng ưu tiên thời hạn sử dụng của sản phẩm để bảo quản thuận tiện. Kem có thời hạn sử dụng lâu hơn, từ 12 đến 24 tháng, tùy thuộc vào nhiệt độ. Người tiêu dùng ở Trung Đông thích ăn kem tại nhà hơn.
  • Trong giai đoạn xem xét (2017-2022), tại Châu Á - Thái Bình Dương, Trung Quốc thống trị ngành công nghiệp kem với sản lượng kem trị giá khổng lồ 4,3 tỷ lít. Ấn Độ, Việt Nam và Indonesia đạt tổng doanh số bán kem là 13 tỷ lít. Ấn Độ đã bán được 657 triệu lít kem vào năm 2021. Với sự đổi mới ngày càng tăng trong ngành kem, nhu cầu về những sản phẩm này dự kiến ​​sẽ tăng trong giai đoạn dự báo (2025-2029).

Xu hướng thị trường kem toàn cầu

  • Nhu cầu ngày càng tăng đối với các sản phẩm sữa chế biến và giá cả trên toàn cầu ngày càng tăng được cho là những yếu tố chính ảnh hưởng đến sản xuất sữa.

Tổng quan về ngành kem

Thị trường Kem bị phân mảnh, với năm công ty hàng đầu chiếm 23,40%. Các công ty lớn trong thị trường này là Dairy Farmers of America Inc., Nội Mông Yili Industrial Group Co. Ltd, Nestlé SA, Unilever PLC và Wells Enterprises Inc. (được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).

Lãnh đạo thị trường kem

  1. Dairy Farmers of America Inc.

  2. Inner Mongolia Yili Industrial Group Co. Ltd

  3. Nestlé SA

  4. Unilever PLC

  5. Wells Enterprises Inc.

Tập trung thị trường kem

Other important companies include Blue Bell Creameries LP, Lotte Corporation, Smith Foods Inc..

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

bookmark Cần Thêm Chi Tiết Về Người Chơi Và Đối Thủ Trên Thị Trường?
Tải xuống PDF

Tin tức thị trường kem

  • Tháng 10 năm 2022 Unilever hợp tác với ASAP để cung cấp các sản phẩm kem của mình. Theo quan hệ đối tác, ASAP cũng sẽ giao kem và đồ ăn vặt từ cửa hàng ảo The Ice Cream Shop của Unilever.
  • Tháng 10 năm 2022 Kemps thay thế Dean Goods trên toàn Iowa khi Nông dân chăn nuôi bò sữa Hoa Kỳ hoàn tất thương vụ mua lại tài sản của Dean Foods trị giá 433 triệu USD. Doanh nghiệp này đã tiếp quản nhà máy sữa Le Mars, nơi có thể chế biến nhiều sản phẩm Kemps, từ phô mai tươi đến kem.
  • Tháng 10 năm 2022 Dòng sản phẩm Blue Ribbon's Street tung ra ba loại bồn hai lít mới, mỗi loại có hai hương vị. Dòng sản phẩm này bao gồm sô cô la, caramel hokey pokey và caramel mịn như nhung.

Báo cáo thị trường kem - Mục lục

  1. TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH

  2. BÁO CÁO ƯU ĐÃI

  3. 1. GIỚI THIỆU

    1. 1.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường

    2. 1.2. Phạm vi nghiên cứu

    3. 1.3. Phương pháp nghiên cứu

  4. 2. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH

    1. 2.1. Mức tiêu thụ bình quân đầu người

    2. 2.2. Nguyên liệu thô/Sản xuất hàng hóa

      1. 2.2.1. Sữa

    3. 2.3. Khung pháp lý

      1. 2.3.1. Brazil

      2. 2.3.2. Canada

      3. 2.3.3. nước Đức

      4. 2.3.4. Nước Ý

      5. 2.3.5. Nhật Bản

      6. 2.3.6. México

      7. 2.3.7. Hoa Kỳ

    4. 2.4. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối

  5. 3. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG (bao gồm quy mô thị trường tính bằng Giá trị tính bằng USD và Khối lượng, Dự báo đến năm 2029 và phân tích triển vọng tăng trưởng)

    1. 3.1. Kênh phân phối

      1. 3.1.1. Ngoại thương

        1. 3.1.1.1. Cửa hang tiện lợi

        2. 3.1.1.2. Bán lẻ trực tuyển

        3. 3.1.1.3. Nhà bán lẻ chuyên biệt

        4. 3.1.1.4. Siêu thị và đại siêu thị

        5. 3.1.1.5. Khác (Câu lạc bộ kho, trạm xăng, v.v.)

      2. 3.1.2. Đang giao dịch

    2. 3.2. Vùng đất

      1. 3.2.1. Châu phi

        1. 3.2.1.1. Theo kênh phân phối

        2. 3.2.1.2. Ai Cập

        3. 3.2.1.3. Nigeria

        4. 3.2.1.4. Nam Phi

        5. 3.2.1.5. Phần còn lại của châu Phi

      2. 3.2.2. Châu á Thái Bình Dương

        1. 3.2.2.1. Theo kênh phân phối

        2. 3.2.2.2. Châu Úc

        3. 3.2.2.3. Trung Quốc

        4. 3.2.2.4. Ấn Độ

        5. 3.2.2.5. Indonesia

        6. 3.2.2.6. Nhật Bản

        7. 3.2.2.7. Malaysia

        8. 3.2.2.8. New Zealand

        9. 3.2.2.9. Pakistan

        10. 3.2.2.10. Hàn Quốc

        11. 3.2.2.11. Phần còn lại của Châu Á Thái Bình Dương

      3. 3.2.3. Châu Âu

        1. 3.2.3.1. Theo kênh phân phối

        2. 3.2.3.2. nước Bỉ

        3. 3.2.3.3. Pháp

        4. 3.2.3.4. nước Đức

        5. 3.2.3.5. Nước Ý

        6. 3.2.3.6. nước Hà Lan

        7. 3.2.3.7. Nga

        8. 3.2.3.8. Tây ban nha

        9. 3.2.3.9. Thổ Nhĩ Kỳ

        10. 3.2.3.10. Vương quốc Anh

        11. 3.2.3.11. Phần còn lại của châu Âu

      4. 3.2.4. Trung đông

        1. 3.2.4.1. Theo kênh phân phối

        2. 3.2.4.2. Bahrain

        3. 3.2.4.3. Iran

        4. 3.2.4.4. Cô-oét

        5. 3.2.4.5. Của riêng tôi

        6. 3.2.4.6. Qatar

        7. 3.2.4.7. Ả Rập Saudi

        8. 3.2.4.8. các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất

        9. 3.2.4.9. Phần còn lại của Trung Đông

      5. 3.2.5. Bắc Mỹ

        1. 3.2.5.1. Theo kênh phân phối

        2. 3.2.5.2. Canada

        3. 3.2.5.3. México

        4. 3.2.5.4. Hoa Kỳ

        5. 3.2.5.5. Phần còn lại của Bắc Mỹ

      6. 3.2.6. Nam Mỹ

        1. 3.2.6.1. Theo kênh phân phối

        2. 3.2.6.2. Argentina

        3. 3.2.6.3. Brazil

        4. 3.2.6.4. Phần còn lại của Nam Mỹ

  6. 4. CẢNH BÁO CẠNH TRANH

    1. 4.1. Những bước đi chiến lược quan trọng

    2. 4.2. Phân tích thị phần

    3. 4.3. Cảnh quan công ty

    4. 4.4. Hồ sơ công ty (bao gồm Tổng quan cấp độ toàn cầu, Tổng quan cấp độ thị trường, Phân khúc kinh doanh cốt lõi, Tài chính, Số lượng nhân viên, Thông tin chính, Xếp hạng thị trường, Thị phần, Sản phẩm và dịch vụ cũng như Phân tích những phát triển gần đây).

      1. 4.4.1. Blue Bell Creameries LP

      2. 4.4.2. Dairy Farmers of America Inc.

      3. 4.4.3. Inner Mongolia Yili Industrial Group Co. Ltd

      4. 4.4.4. Lotte Corporation

      5. 4.4.5. Nestlé SA

      6. 4.4.6. Smith Foods Inc.

      7. 4.4.7. Unilever PLC

      8. 4.4.8. Wells Enterprises Inc.

  7. 5. CÁC CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH DÀNH CHO CEO SỮA VÀ CÁC CEO THAY THẾ SỮA

  8. 6. RUỘT THỪA

    1. 6.1. Tổng quan toàn cầu

      1. 6.1.1. Tổng quan

      2. 6.1.2. Khung năm lực lượng của Porter

      3. 6.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu

      4. 6.1.4. Động lực thị trường (DRO)

    2. 6.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo

    3. 6.3. Danh sách bảng & hình

    4. 6,4. Thông tin chi tiết chính

    5. 6,5. Gói dữ liệu

    6. 6,6. Bảng chú giải thuật ngữ

Danh sách Bảng & Hình ảnh

  1. Hình 1:  
  2. TIÊU THỤ KEM TRÊN ĐẦU NGƯỜI, KG, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 2:  
  2. SẢN XUẤT SỮA, TẤN MET, TOÀN CẦU, 2017 - 2021
  1. Hình 3:  
  2. KHỐI LƯỢNG KEM, TẤN TẤN, THEO TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 4:  
  2. GIÁ TRỊ KEM, USD, THEO TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 5:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG BÁNH TRÁNG MIỆNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, TẤN SỐ LIỆU, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 6:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG BÁNH TRÁNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 7:  
  2. TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG BÁNH TRÁNG MIỆNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 8:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG BÁNH TRÁNG MIỆNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 9:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG BỮA TRÁNG MIỆNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI TRỤ, TẤN SỐ LIỆU, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 10:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG BÁNH TRÁNG MIỆNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI PHỤ, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 11:  
  2. TỶ LỆ SỐ LƯỢNG THỊ TRƯỜNG BÁNH TRÁNG MIỆNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI TRỤ, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 12:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG BÁNH TRÁNG MIỆNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI TRỤ, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 13:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI, TẤN MÉT, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 14:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 15:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA BÁN LẺ TRỰC TUYẾN, TẤN SỮA, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 16:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA BÁN LẺ TRỰC TUYẾN, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 17:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA ĐƯỢC BÁN QUA CÁC NHÀ BÁN LẺ CHUYÊN NGHIỆP, TẤN MÉT, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 18:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA CÁC CHUYÊN BÁN LẺ, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 19:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA SIÊU THỊ VÀ SIÊU THỊ, TẤN MET, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 20:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA SIÊU THỊ VÀ SIÊU THỊ, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 21:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA KHÁC (CÂU LẠC BỘ KHO, TRẠM GAS, V.v.), TẤN METRIC, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 22:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA KHÁC (CÂU LẠC BỘ KHO, TRẠM GAS, V.v.), USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 23:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA THƯƠNG MẠI, TẤN MET, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 24:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA THƯƠNG MẠI, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 25:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG MÓN TRÁNG MIỆNG SỮA THEO KHU VỰC, TẤN SỐ LIỆU, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 26:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG BÁNH TRÁNG MIỆNG SỮA THEO KHU VỰC, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 27:  
  2. CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG MÓN TRÁNG MIỆNG SỮA THEO KHU VỰC, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 28:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG BÁNH TRÁNG MIỆNG SỮA THEO KHU VỰC, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 29:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG BÁNH TRÁNG MIỆNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, TẤN SỐ LIỆU, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 30:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG BÁNH TRÁNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 31:  
  2. TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG BÁNH TRÁNG MIỆNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 32:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG BÁNH TRÁNG MIỆNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 33:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, TẤN SỐ, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 34:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 35:  
  2. CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG MÓN TRÁNG MIỆNG SỮA THEO QUỐC GIA, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 36:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG MÓN TRÁNG MIỆNG SỮA THEO QUỐC GIA, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 37:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, AI CẬP, 2017 - 2029
  1. Hình 38:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, AI CẬP, 2017 - 2029
  1. Hình 39:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, NIGERIA, 2017 - 2029
  1. Hình 40:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, NIGERIA, 2017 - 2029
  1. Hình 41:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, NAM PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 42:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, NAM PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 43:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN MET, Phần còn lại của CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 44:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, Phần còn lại của CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 45:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG BÁNH TRÁNG MIỆNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, TẤN SỐ LIỆU, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 46:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG BÁNH TRÁNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 47:  
  2. TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG BÁNH TRÁNG MIỆNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 48:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG BÁNH TRÁNG MIỆNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 49:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, TẤN SỐ LƯỢNG, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 50:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 51:  
  2. CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG MÓN TRÁNG MIỆNG SỮA THEO QUỐC GIA, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 52:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG MÓN TRÁNG MIỆNG SỮA THEO QUỐC GIA, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 53:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, ÚC, 2017 - 2029
  1. Hình 54:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, ÚC, 2017 - 2029
  1. Hình 55:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, TRUNG QUỐC, 2017 - 2029
  1. Hình 56:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, TRUNG QUỐC, 2017 - 2029
  1. Hình 57:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, ẤN ĐỘ, 2017 - 2029
  1. Hình 58:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, ẤN ĐỘ, 2017 - 2029
  1. Hình 59:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, INDONESIA, 2017 - 2029
  1. Hình 60:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, INDONESIA, 2017 - 2029
  1. Hình 61:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
  1. Hình 62:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
  1. Hình 63:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, MALAYSIA, 2017 - 2029
  1. Hình 64:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, MALAYSIA, 2017 - 2029
  1. Hình 65:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, NEW ZEALAND, 2017 - 2029
  1. Hình 66:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, NEW ZEALAND, 2017 - 2029
  1. Hình 67:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, PAKISTAN, 2017 - 2029
  1. Hình 68:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, PAKISTAN, 2017 - 2029
  1. Hình 69:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, HÀN QUỐC, 2017 - 2029
  1. Hình 70:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, HÀN QUỐC, 2017 - 2029
  1. Hình 71:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN MET, Phần còn lại của CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 72:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, Phần còn lại của CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 73:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG BÁNH TRÁNG MIỆNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, TẤN SỐ LIỆU, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 74:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG BÁNH TRÁNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 75:  
  2. TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG BÁNH TRÁNG MIỆNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 76:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG BÁNH TRÁNG MIỆNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 77:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, TẤN SỐ, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 78:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 79:  
  2. CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG MÓN TRÁNG MIỆNG SỮA THEO QUỐC GIA, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 80:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG MÓN TRÁNG MIỆNG SỮA THEO QUỐC GIA, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 81:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, BỈ, 2017 - 2029
  1. Hình 82:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, BỈ, 2017 - 2029
  1. Hình 83:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, PHÁP, 2017 - 2029
  1. Hình 84:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, PHÁP, 2017 - 2029
  1. Hình 85:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, ĐỨC, 2017 - 2029
  1. Hình 86:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, ĐỨC, 2017 - 2029
  1. Hình 87:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, Ý, 2017 - 2029
  1. Hình 88:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, Ý, 2017 - 2029
  1. Hình 89:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, HÀ LAN, 2017 - 2029
  1. Hình 90:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, HÀ LAN, 2017 - 2029
  1. Hình 91:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, NGA, 2017 - 2029
  1. Hình 92:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, NGA, 2017 - 2029
  1. Hình 93:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, TÂY BAN NHA, 2017 - 2029
  1. Hình 94:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, TÂY BAN NHA, 2017 - 2029
  1. Hình 95:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, THỔ NHĨ KỲ, 2017 - 2029
  1. Hình 96:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, THỔ NHĨ KỲ, 2017 - 2029
  1. Hình 97:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
  1. Hình 98:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
  1. Hình 99:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN MET, Phần còn lại của CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 100:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, Phần còn lại của CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 101:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG BÁNH TRÁNG MIỆNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, TẤN SỐ LIỆU, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 102:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG BÁNH TRÁNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 103:  
  2. TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG BÁNH TRÁNG MIỆNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 104:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG BÁNH TRÁNG MIỆNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 105:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, TẤN TẤN, TRUNG ĐÔNG, 2017 - 2029
  1. Hình 106:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, USD, TRUNG ĐÔNG, 2017 - 2029
  1. Hình 107:  
  2. CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG MÓN TRÁNG MIỆNG SỮA THEO QUỐC GIA, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 108:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG MÓN TRÁNG MIỆNG SỮA THEO QUỐC GIA, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 109:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, BAHRAIN, 2017 - 2029
  1. Hình 110:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, BAHRAIN, 2017 - 2029
  1. Hình 111:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, IRAN, 2017 - 2029
  1. Hình 112:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, IRAN, 2017 - 2029
  1. Hình 113:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, KUWAIT, 2017 - 2029
  1. Hình 114:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, KUWAIT, 2017 - 2029
  1. Hình 115:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, OMAN, 2017 - 2029
  1. Hình 116:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, OMAN, 2017 - 2029
  1. Hình 117:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, QATAR, 2017 - 2029
  1. Hình 118:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, QATAR, 2017 - 2029
  1. Hình 119:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, Ả RẬP SAUDI, 2017 - 2029
  1. Hình 120:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, Ả RẬP SAUDI, 2017 - 2029
  1. Hình 121:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, CÁC TIỂU Vương quốc Ả Rập Thống Nhất, 2017 - 2029
  1. Hình 122:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, CÁC TIỂU Vương quốc Ả Rập Thống Nhất, 2017 - 2029
  1. Hình 123:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN MET, Phần còn lại của TRUNG ĐÔNG, 2017 - 2029
  1. Hình 124:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, Phần còn lại của TRUNG ĐÔNG, 2017 - 2029
  1. Hình 125:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG BÁNH TRÁNG MIỆNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, TẤN SỐ LIỆU, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 126:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG BÁNH TRÁNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 127:  
  2. TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG BÁNH TRÁNG MIỆNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 128:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG BÁNH TRÁNG MIỆNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 129:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, TẤN MỸ, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 130:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 131:  
  2. CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG MÓN TRÁNG MIỆNG SỮA THEO QUỐC GIA, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 132:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG MÓN TRÁNG MIỆNG SỮA THEO QUỐC GIA, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 133:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, CANADA, 2017 - 2029
  1. Hình 134:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, CANADA, 2017 - 2029
  1. Hình 135:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, MEXICO, 2017 - 2029
  1. Hình 136:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, MEXICO, 2017 - 2029
  1. Hình 137:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 - 2029
  1. Hình 138:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
  1. Hình 139:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN MET, Phần còn lại của BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 140:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, Phần còn lại của BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 141:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG BÁNH TRÁNG MIỆNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, TẤN SỐ LIỆU, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 142:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG BÁNH TRÁNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 143:  
  2. TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG BÁNH TRÁNG MIỆNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 144:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG BÁNH TRÁNG MIỆNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 145:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, TẤN MỸ, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 146:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 147:  
  2. CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG MÓN TRÁNG MIỆNG SỮA THEO QUỐC GIA, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 148:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG MÓN TRÁNG MIỆNG SỮA THEO QUỐC GIA, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 149:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, Argentina, 2017 - 2029
  1. Hình 150:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, Argentina, 2017 - 2029
  1. Hình 151:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, BRAZIL, 2017 - 2029
  1. Hình 152:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, BRAZIL, 2017 - 2029
  1. Hình 153:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN MET, Phần còn lại của NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 154:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, KHU CỤC NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 155:  
  2. CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHẤT THEO SỐ CHUYẾN ĐI CHIẾN LƯỢC, SỐ LƯỢNG, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 156:  
  2. CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHẤT, QUẬN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 157:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA NGƯỜI CHƠI LỚN, %, TOÀN CẦU, 2022

Phân khúc ngành kem

Off-Trade, On-Trade được phân chia thành các phân đoạn theo Kênh phân phối. Châu Phi, Châu Á-Thái Bình Dương, Châu Âu, Trung Đông, Bắc Mỹ, Nam Mỹ được chia thành các phân khúc theo Khu vực.

  • Phân khúc off-trade thống trị các kênh phân phối của thị trường kem toàn cầu. Ở phân khúc off-trade, người tiêu dùng chủ yếu thích mua kem từ các siêu thị và đại siêu thị vì mọi người nhận được phiếu giảm giá khi mua sắm số lượng lớn tại siêu thị. Do đó, kênh phi thương mại được coi là kênh phân phối chính cho việc bán kem, với hơn 74% tổng doanh thu tính đến năm 2023 trên toàn cầu.
  • Cửa hàng tiện lợi là kênh bán kem lớn thứ hai sau siêu thị và đại siêu thị. Năm 2022, giá trị bán kem qua cửa hàng tiện lợi tăng 3,4% so với năm 2021. Nhiều cửa hàng tiện lợi mở cửa lâu hơn so với các cửa hàng bán lẻ truyền thống, khiến sản phẩm của công ty có nhiều thời gian hơn trong ngày để bán.
  • Kem thường được tiêu thụ như món ăn nhẹ sau bữa ăn tại các nhà hàng và kênh dịch vụ ăn uống, điều này càng thúc đẩy tăng trưởng thị trường kem toàn cầu. Tính đến năm 2022, 47% người tiêu dùng dùng bữa và kem tại nhà hàng, đồng thời 31% người tiêu dùng đặt món ăn từ các kênh dịch vụ thực phẩm trên toàn cầu.
  • Châu Phi có doanh số bán kem cao nhất thông qua các kênh thương mại trên toàn cầu, chiếm thị phần lớn 50% vào năm 2023. Doanh số bán hàng được thúc đẩy bởi sở thích đi ăn ngoài mạnh mẽ trong khu vực. Nam Phi và Ai Cập là những quốc gia dẫn đầu về doanh số bán kem thông qua các kênh thương mại tại châu Phi. Vào năm 2022, hai quốc gia này chiếm 79% doanh số bán hàng về số lượng trong tổng doanh số bán kem thông qua các kênh thương mại trong khu vực. Vào năm 2022, có 3,5 triệu lượt đặt chỗ ở Nam Phi, phục vụ 17,8 triệu thực khách tại các nhà hàng trên khắp đất nước. Năm 2020, bất chấp đại dịch, khoảng 68% người dân châu Phi tỏ ra sẵn sàng đi ăn ngoài.
Kênh phân phối
Ngoại thương
Cửa hang tiện lợi
Bán lẻ trực tuyển
Nhà bán lẻ chuyên biệt
Siêu thị và đại siêu thị
Khác (Câu lạc bộ kho, trạm xăng, v.v.)
Đang giao dịch
Vùng đất
Châu phi
Theo kênh phân phối
Ai Cập
Nigeria
Nam Phi
Phần còn lại của châu Phi
Châu á Thái Bình Dương
Theo kênh phân phối
Châu Úc
Trung Quốc
Ấn Độ
Indonesia
Nhật Bản
Malaysia
New Zealand
Pakistan
Hàn Quốc
Phần còn lại của Châu Á Thái Bình Dương
Châu Âu
Theo kênh phân phối
nước Bỉ
Pháp
nước Đức
Nước Ý
nước Hà Lan
Nga
Tây ban nha
Thổ Nhĩ Kỳ
Vương quốc Anh
Phần còn lại của châu Âu
Trung đông
Theo kênh phân phối
Bahrain
Iran
Cô-oét
Của riêng tôi
Qatar
Ả Rập Saudi
các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất
Phần còn lại của Trung Đông
Bắc Mỹ
Theo kênh phân phối
Canada
México
Hoa Kỳ
Phần còn lại của Bắc Mỹ
Nam Mỹ
Theo kênh phân phối
Argentina
Brazil
Phần còn lại của Nam Mỹ

Định nghĩa thị trường

  • - Bơ là một dạng nhũ tương rắn màu vàng đến trắng của các hạt chất béo, nước và muối vô cơ được tạo ra bằng cách đánh kem từ sữa bò.
  • Sản phẩm bơ sữa - Sản phẩm từ sữa bao gồm sữa và bất kỳ thực phẩm nào làm từ sữa, bao gồm bơ, phô mai, kem, sữa chua, sữa đặc và sữa khô.
  • món tráng miệng đông lạnh - Món tráng miệng từ sữa đông lạnh nghĩa là và bao gồm các sản phẩm có chứa sữa hoặc kem và các thành phần khác được đông lạnh hoặc bán đông lạnh trước khi tiêu thụ, chẳng hạn như sữa đá hoặc nước quả sherbet, bao gồm các món tráng miệng từ sữa đông lạnh cho mục đích ăn kiêng đặc biệt và kem hấp
  • Đồ uống sữa chua - Sữa chua là sữa đặc, vón cục, có vị chua thu được từ quá trình lên men của sữa. Đồ uống có vị chua như kefir, laban, buttermilk đã được xem xét trong nghiên cứu

Phương Pháp Nghiên Cứu

Mordor Intelligence tuân theo phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.

  • Bước 1 Xác định các biến chính: Để xây dựng một phương pháp dự báo hiệu quả, các biến số và yếu tố được xác định ở Bước 1 sẽ được kiểm tra dựa trên số liệu lịch sử sẵn có của thị trường. Thông qua một quá trình lặp đi lặp lại, các biến cần thiết cho dự báo thị trường sẽ được thiết lập và mô hình được xây dựng trên cơ sở các biến này.​
  • Bước 2 Xây dựng mô hình thị trường: Ước tính quy mô thị trường cho những năm dự báo là ở dạng danh nghĩa. Lạm phát không phải là một phần của việc định giá và giá bán trung bình (ASP) được giữ không đổi trong suốt thời gian dự báo ở mỗi quốc gia.​
  • Bước 3 Xác thực và hoàn thiện: Trong bước quan trọng này, tất cả các số liệu thị trường, biến số và ý kiến ​​của nhà phân tích đều được xác thực thông qua mạng lưới rộng khắp các chuyên gia nghiên cứu chính từ thị trường được nghiên cứu. Những người trả lời được lựa chọn theo các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh tổng thể về thị trường được nghiên cứu.​
  • Bước 4 Kết quả nghiên cứu: Báo cáo tổng hợp, nhiệm vụ tư vấn tùy chỉnh, cơ sở dữ liệu và nền tảng đăng ký
download-icon Cần thêm thông tin về phương pháp nghiên cứu?
Tải xuống PDF
close-icon
80% khách hàng của chúng tôi tìm kiếm báo cáo đặt hàng. Bạn muốn chúng tôi điều chỉnh của bạn như thế nào?

Vui lòng nhập một ID email hợp lệ

Vui lòng nhập một tin nhắn hợp lệ!

TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
card-img
01. PHÂN TÍCH CRISP, INSIGHTFUL
Trọng tâm của chúng tôi KHÔNG phải là số từ. Chúng tôi chỉ trình bày các xu hướng chính ảnh hưởng đến thị trường để bạn không phải lãng phí thời gian tìm kiếm kim trong đống rơm.
card-img
02. PHƯƠNG PHÁP THỰC SỰ TỪ DƯỚI LÊN
Chúng tôi nghiên cứu ngành công nghiệp, không chỉ là thị trường. Phương pháp từ dưới lên đảm bảo chúng tôi có một hiểu biết rộng và sâu sắc về các lực lượng tạo nên ngành công nghiệp.
card-img
03. DỮ LIỆU CẦN THIẾT
Theo dõi một triệu điểm dữ liệu về dairy and dairy alternative ngành công nghiệp. Theo dõi thị trường liên tục của chúng tôi bao gồm hơn 1 triệu điểm dữ liệu trải dài trên 45 quốc gia và hơn 150 công ty chỉ cho dairy and dairy alternative ngành công nghiệp.
card-img
04. SỰ MINH BẠCH
Biết dữ liệu của bạn đến từ đâu. Hầu hết các báo cáo thị trường hiện nay giấu đi các nguồn được sử dụng đằng sau màn che của một mô hình độc quyền. Chúng tôi tự hào trình bày chúng để bạn có thể tin tưởng thông tin của chúng tôi.
card-img
05. TIỆN LỢI
Bảng thuộc về bảng tính. Giống như bạn, chúng tôi cũng tin rằng bảng tính phù hợp hơn cho việc đánh giá dữ liệu. Chúng tôi không làm rối loạn các báo cáo của mình với các bảng dữ liệu. Chúng tôi cung cấp một tài liệu excel với mỗi báo cáo chứa tất cả các dữ liệu được sử dụng để phân tích thị trường.

Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường kem

Quy mô Thị trường Kem dự kiến ​​sẽ đạt 111,62 tỷ USD vào năm 2024 và tăng trưởng với tốc độ CAGR là 3,97% để đạt 135,60 tỷ USD vào năm 2029.

Vào năm 2024, quy mô Thị trường Kem dự kiến ​​sẽ đạt 111,62 tỷ USD.

Dairy Farmers of America Inc., Inner Mongolia Yili Industrial Group Co. Ltd, Nestlé SA, Unilever PLC, Wells Enterprises Inc. là những công ty lớn hoạt động trong Thị trường Kem.

Trong Thị trường Kem, phân khúc Off-Trade chiếm thị phần lớn nhất theo kênh phân phối.

Vào năm 2024, Châu Âu chiếm thị phần lớn nhất theo khu vực trên Thị trường Kem.

Năm 2023, quy mô Thị trường Kem ước tính đạt 107,87 tỷ USD. Báo cáo bao gồm quy mô thị trường lịch sử Thị trường Kem trong các năm 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo quy mô Thị trường Kem trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027, 2028 và 2029.

Báo cáo ngành kem

Số liệu thống kê về thị phần Kem năm 2024, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu do Mordor Intelligence™ Industry Report tạo ra. Phân tích Kem bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2029 và tổng quan lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.

PHÂN TÍCH QUY MÔ CHIA SẺ Thị trường Kem - XU HƯỚNG TĂNG TRƯỞNG DỰ BÁO ĐẾN NĂM 2029