Quy mô thị trường trung tâm dữ liệu Hồng Kông
Giai Đoạn Nghiên Cứu | 2017 - 2029 | |
Thể Tích Thị Trường (2024) | 0.95 nghìn MW | |
Market Volume (2029) | 1.78 nghìn MW | |
Tập Trung Thị Trường | Thấp | |
Chia sẻ lớn nhất theo loại cấp bậc | Cấp 3 | |
CAGR(2024 - 2029) | 13.36 % | |
Tăng trưởng nhanh nhất theo loại cấp bậc | Cấp 4 | |
Những người chơi chính |
||
|
||
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào |
Phân tích thị trường trung tâm dữ liệu Hồng Kông
Quy mô Thị trường Trung tâm Dữ liệu Hồng Kông ước tính đạt 0,95 nghìn MW vào năm 2024 và dự kiến sẽ đạt 1,78 nghìn MW vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 13,36% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).
Trung tâm dữ liệu cấp 3 chiếm thị phần lớn trong năm 2023, trung tâm dữ liệu cấp 4 tăng trưởng nhanh nhất
- Trung tâm dữ liệu cấp 4 dẫn đầu thị trường trung tâm dữ liệu của Hồng Kông dựa trên công suất cấp. Công suất phụ tải CNTT của họ dự kiến sẽ tăng từ 330,3 MW vào năm 2022 lên 1092,3 MW vào năm 2029 với tốc độ CAGR là 18,6%. Số lượng doanh nghiệp CNTT và thiết bị thông minh ngày càng tăng cũng như việc sử dụng ngày càng nhiều các ứng dụng kỹ thuật số khác nhau đã khiến người tiêu dùng lựa chọn trung tâm dữ liệu cấp 4.
- Trung tâm dữ liệu cấp 4 cung cấp băng thông cao, thời gian ngừng hoạt động thấp hơn, khắc phục thảm họa, độ trễ thấp và kết nối tốt hơn. Khách hàng, chẳng hạn như nhà cung cấp nội dung không đủ khả năng để có thời gian ngừng hoạt động lâu hơn, thích sử dụng trung tâm dữ liệu cấp 4 hơn.
- Việc sử dụng nội dung phát trực tuyến, chơi game trực tuyến và thiết bị thông minh ngày càng tăng đã dẫn đến mức tiêu thụ trong nước tăng lên. Mức tiêu thụ dữ liệu ngày càng tăng và dịch vụ tốt hơn đã khiến các công ty lựa chọn trung tâm dữ liệu cấp 4. Tuy nhiên, các sáng kiến thành phố thông minh đang phát triển dự kiến cũng sẽ thúc đẩy sự phát triển của các trung tâm dữ liệu Cấp 3, với tốc độ CAGR là 5,9%.
Xu hướng thị trường trung tâm dữ liệu Hồng Kông
- Các dịch vụ internet sinh lợi như cuộc gọi video không giới hạn, dữ liệu 100 GB mỗi tháng đã thúc đẩy nhu cầu về trung tâm dữ liệu ở Hồng Kông
- Dịch vụ internet cáp quang ngày càng tăng và dịch vụ băng thông rộng giá cả phải chăng của các công ty địa phương đã thúc đẩy nhu cầu về trung tâm dữ liệu trong nước
- Bộ trưởng Bộ Bưu chính Viễn thông gia tăng các dự án tăng cường mạng lưới kết nối cáp quang sẽ thúc đẩy thị trường
Tổng quan về ngành trung tâm dữ liệu Hồng Kông
Thị trường Trung tâm Dữ liệu Hồng Kông bị phân mảnh, với 5 công ty hàng đầu chiếm 23,96%. Các công ty lớn trong thị trường này là China Mobile International Ltd., Digital Realty Trust, Inc., Equinix, Inc., NTT Ltd. và Rackspace Technology Inc. (được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).
Dẫn đầu thị trường trung tâm dữ liệu Hồng Kông
China Mobile International Ltd.
Digital Realty Trust, Inc.
Equinix, Inc.
NTT Ltd.
Rackspace Technology Inc.
Other important companies include AirTrunk Operating Pty Ltd., BDx Data Center Pte. Ltd., Global Switch Holdings Limited, Hostdime, SuneVision Holdings Ltd, Vantage Data Centers, LLC, Zenlayer Inc.
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào
Tin tức thị trường trung tâm dữ liệu Hồng Kông
- Tháng 11 năm 2022 Công ty thông báo khai trương văn phòng khu vực mới tại Cửu Long, Hồng Kông. Văn phòng sẽ giúp công ty tăng cường mở rộng và đáp ứng các nhu cầu kinh doanh như kỹ thuật, xây dựng và bán hàng trong khu vực APAC.
- Tháng 11 năm 2022 Công ty công bố ra mắt BDx Indonesia, sau khi hoàn tất thỏa thuận liên doanh trị giá 300 triệu USD với PT Indosat Tbk (Indosat Ooredoo Hutchison hay IOH) và PT Aplikanusa Lintasarta, Big Data Exchange (BDx).
- Tháng 8 năm 2022 Global Switch công bố kế hoạch bán doanh nghiệp trị giá 11 tỷ USD đã công bố của mình. Các công ty có kế hoạch mua lại doanh nghiệp là EQR, PAG, KKR, Gaw Capital và Stonepeak.
Báo cáo thị trường trung tâm dữ liệu Hồng Kông - Mục lục
TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH
BÁO CÁO ƯU ĐÃI
1. GIỚI THIỆU
1.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường
1.2. Phạm vi nghiên cứu
1.3. Phương pháp nghiên cứu
2. TRIỂN VỌNG THỊ TRƯỜNG
2.1. Khả năng tải CNTT
2.2. Không gian sàn nâng
2.3. Doanh thu colocation
2.4. Giá đỡ đã lắp đặt
2,5. Sử dụng không gian giá đỡ
2.6. Tuyến cáp ngầm
3. Xu hướng ngành chính
3.1. Người dùng điện thoại thông minh
3.2. Lưu lượng dữ liệu trên mỗi điện thoại thông minh
3.3. Tốc độ dữ liệu di động
3,4. Tốc độ dữ liệu băng thông rộng
3,5. Mạng kết nối cáp quang
3.6. Khung pháp lý
3.6.1. Hong Kong
3,7. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối
4. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG (BAO GỒM QUY MÔ THỊ TRƯỜNG VỀ KHỐI LƯỢNG, DỰ BÁO ĐẾN NĂM 2029 VÀ PHÂN TÍCH TRIỂN VỌNG TĂNG TRƯỞNG)
4.1. Điểm phát sóng
4.1.1. Chai Wan
4.1.2. biểu đồ
4.1.3. Tsuun Wan
4.1.4. Trương Quang Ô
4.1.5. Phần còn lại của Hồng Kông
4.2. Kích thước trung tâm dữ liệu
4.2.1. Lớn
4.2.2. To lớn
4.2.3. Trung bình
4.2.4. Siêu cấp
4.2.5. Bé nhỏ
4.3. Loại cấp
4.3.1. Cấp 1 và 2
4.3.2. Cấp 3
4.3.3. Cấp 4
4.4. Hấp thụ
4.4.1. Không sử dụng
4.4.2. Đã sử dụng
4.4.2.1. Theo loại vị trí đặt máy chủ
4.4.2.1.1. Siêu tỷ lệ
4.4.2.1.2. Bán lẻ
4.4.2.1.3. Bán sỉ
4.4.2.2. Bởi người dùng cuối
4.4.2.2.1. BFSI
4.4.2.2.2. Đám mây
4.4.2.2.3. Thương mại điện tử
4.4.2.2.4. Chính phủ
4.4.2.2.5. Chế tạo
4.4.2.2.6. Truyền thông & Giải trí
4.4.2.2.7. Viễn thông
4.4.2.2.8. Người dùng cuối khác
5. CẢNH BÁO CẠNH TRANH
5.1. Phân tích thị phần
5.2. Cảnh quan công ty
5.3. Hồ sơ công ty (bao gồm Tổng quan cấp độ toàn cầu, Tổng quan cấp độ thị trường, Phân khúc kinh doanh cốt lõi, Tài chính, Số lượng nhân viên, Thông tin chính, Xếp hạng thị trường, Thị phần, Sản phẩm và dịch vụ cũng như Phân tích những phát triển gần đây).
5.3.1. AirTrunk Operating Pty Ltd.
5.3.2. BDx Data Center Pte. Ltd.
5.3.3. China Mobile International Ltd.
5.3.4. Digital Realty Trust, Inc.
5.3.5. Equinix, Inc.
5.3.6. Global Switch Holdings Limited
5.3.7. Hostdime
5.3.8. NTT Ltd.
5.3.9. Rackspace Technology Inc.
5.3.10. SuneVision Holdings Ltd
5.3.11. Vantage Data Centers, LLC
5.3.12. Zenlayer Inc
5,4. DANH SÁCH CÔNG TY ĐƯỢC NGHIÊN CỨU
6. CÁC CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH CHO CEO TRUNG TÂM DỮ LIỆU
7. RUỘT THỪA
7.1. Tổng quan toàn cầu
7.1.1. Tổng quan
7.1.2. Khung năm lực lượng của Porter
7.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu
7.1.4. Quy mô thị trường toàn cầu và DRO
7.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo
7.3. Danh sách bảng & hình
7.4. Thông tin chi tiết chính
7,5. Gói dữ liệu
7,6. Bảng chú giải thuật ngữ
Danh sách Bảng & Hình ảnh
- Hình 1:
- KHỐI LƯỢNG TẢI CNTT, MW, HONG KONG, 2017 - 2029
- Hình 2:
- KHÍ TÍCH SÀN NÂNG, SQ.FT. ('000), HỒNG KÔNG, 2017 - 2029
- Hình 3:
- GIÁ TRỊ DOANH THU ĐỊA ĐIỂM, TRIỆU USD, HONG KONG, 2017 - 2029
- Hình 4:
- SỐ LƯỢNG GIÁ LẮP ĐẶT, SỐ LƯỢNG, HONG KONG, 2017 - 2029
- Hình 5:
- TỶ LỆ SỬ DỤNG KHÔNG GIAN RACK, %, HONG KONG, 2017 - 2029
- Hình 6:
- SỐ NGƯỜI SỬ DỤNG ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH, SỐ LƯỢNG, HONG KONG, 2017 - 2029
- Hình 7:
- LƯU LƯỢNG DỮ LIỆU TRÊN ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH, GB, HONG KONG, 2017 - 2029
- Hình 8:
- TỐC ĐỘ DỮ LIỆU DI ĐỘNG TRUNG BÌNH, MBPS, HONG KONG, 2017 - 2029
- Hình 9:
- TỐC ĐỘ BĂNG RỘNG TRUNG BÌNH, MBPS, HONG KONG, 2017 - 2029
- Hình 10:
- CHIỀU DÀI MẠNG KẾT NỐI SỢI, KIM, HONG KONG, 2017 - 2029
- Hình 11:
- KHỐI LƯỢNG TẢI CNTT, MW, HONG KONG, 2017 - 2029
- Hình 12:
- KHỐI LƯỢNG HOTSPOT, MW, HONG KONG, 2017 - 2029
- Hình 13:
- TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG HOTSPOT, %, HONG KONG, 2017 - 2029
- Hình 14:
- KHỐI LƯỢNG HOTSPOT, MW, HONG KONG, 2017 - 2029
- Hình 15:
- TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG CHAI WAN, MW, HOTSPOT, %, HONG KONG, 2017 - 2029
- Hình 16:
- KHỐI LƯỢNG HOTSPOT, MW, HONG KONG, 2017 - 2029
- Hình 17:
- TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG SHATIN, MW, HOTSPOT, %, HONG KONG, 2017 - 2029
- Hình 18:
- KHỐI LƯỢNG HOTSPOT, MW, HONG KONG, 2017 - 2029
- Hình 19:
- CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG TSEUN WAN, MW, HOTSPOT, %, HONG KONG, 2017 - 2029
- Hình 20:
- KHỐI LƯỢNG HOTSPOT, MW, HONG KONG, 2017 - 2029
- Hình 21:
- CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG TSEUNG KWAN O, MW, HOTSPOT, %, HONG KONG, 2017 - 2029
- Hình 22:
- KHỐI LƯỢNG HOTSPOT, MW, HONG KONG, 2017 - 2029
- Hình 23:
- TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG PHẦN LẠI CỦA HONG KONG, MW, HOTSPOT, %, HONG KONG, 2017 - 2029
- Hình 24:
- SỐ LƯỢNG QUY MÔ TRUNG TÂM DỮ LIỆU, MW, HONG KONG, 2017 - 2029
- Hình 25:
- TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG QUY MÔ TRUNG TÂM DỮ LIỆU, %, HONG KONG, 2017 - 2029
- Hình 26:
- KÍCH THƯỚC KHỐI LƯỢNG KÍCH THƯỚC TRUNG TÂM DỮ LIỆU, MW, HONG KONG, 2017 - 2029
- Hình 27:
- KÍCH THƯỚC KHỐI LƯỢNG KÍCH THƯỚC TRUNG TÂM DỮ LIỆU, MW, HONG KONG, 2017 - 2029
- Hình 28:
- KÍCH THƯỚC KHỐI LƯỢNG KÍCH THƯỚC TRUNG TÂM DỮ LIỆU, MW, HONG KONG, 2017 - 2029
- Hình 29:
- KÍCH THƯỚC KHỐI LƯỢNG KÍCH THƯỚC TRUNG TÂM DỮ LIỆU, MW, HONG KONG, 2017 - 2029
- Hình 30:
- KÍCH THƯỚC KHỐI LƯỢNG KÍCH THƯỚC TRUNG TÂM DỮ LIỆU, MW, HONG KONG, 2017 - 2029
- Hình 31:
- SỐ LƯỢNG LOẠI CẤP, MW, HONG KONG, 2017 - 2029
- Hình 32:
- TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG LOẠI BẬC, %, HONG KONG, 2017 - 2029
- Hình 33:
- KÍCH THƯỚC KHỐI LƯỢNG LOẠI BẬC, MW, HONG KONG, 2017 - 2029
- Hình 34:
- KÍCH THƯỚC KHỐI LƯỢNG LOẠI BẬC, MW, HONG KONG, 2017 - 2029
- Hình 35:
- KÍCH THƯỚC KHỐI LƯỢNG LOẠI BẬC, MW, HONG KONG, 2017 - 2029
- Hình 36:
- KHỐI LƯỢNG HẤP DẪN, MW, HONG KONG, 2017 - 2029
- Hình 37:
- TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG HẤP DẪN, %, HONG KONG, 2017 - 2029
- Hình 38:
- KHỐI LƯỢNG HẤP DẪN, MW, HONG KONG, 2017 - 2029
- Hình 39:
- KHỐI LƯỢNG LOẠI ĐẶT VỊ TRÍ, MW, HONG KONG, 2017 - 2029
- Hình 40:
- TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG LOẠI ĐỊA ĐIỂM, %, HONG KONG, 2017 - 2029
- Hình 41:
- QUY MÔ LƯỢNG LOẠI ĐẶT VỊ TRÍ, MW, HONG KONG, 2017 - 2029
- Hình 42:
- QUY MÔ LƯỢNG LOẠI ĐẶT VỊ TRÍ, MW, HONG KONG, 2017 - 2029
- Hình 43:
- QUY MÔ LƯỢNG LOẠI ĐẶT VỊ TRÍ, MW, HONG KONG, 2017 - 2029
- Hình 44:
- SỐ LƯỢNG NGƯỜI DÙNG CUỐI, MW, HONG KONG, 2017 - 2029
- Hình 45:
- TỶ LỆ SỐ LƯỢNG NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, HONG KONG, 2017 - 2029
- Hình 46:
- QUY MÔ LƯỢNG NGƯỜI DÙNG CUỐI, MW, HONG KONG, 2017 - 2029
- Hình 47:
- QUY MÔ LƯỢNG NGƯỜI DÙNG CUỐI, MW, HONG KONG, 2017 - 2029
- Hình 48:
- QUY MÔ LƯỢNG NGƯỜI DÙNG CUỐI, MW, HONG KONG, 2017 - 2029
- Hình 49:
- QUY MÔ LƯỢNG NGƯỜI DÙNG CUỐI, MW, HONG KONG, 2017 - 2029
- Hình 50:
- QUY MÔ LƯỢNG NGƯỜI DÙNG CUỐI, MW, HONG KONG, 2017 - 2029
- Hình 51:
- QUY MÔ LƯỢNG NGƯỜI DÙNG CUỐI, MW, HONG KONG, 2017 - 2029
- Hình 52:
- QUY MÔ LƯỢNG NGƯỜI DÙNG CUỐI, MW, HONG KONG, 2017 - 2029
- Hình 53:
- QUY MÔ LƯỢNG NGƯỜI DÙNG CUỐI, MW, HONG KONG, 2017 - 2029
- Hình 54:
- TỶ LỆ SỐ LƯỢNG NGƯỜI CHƠI LỚN, %, HONG KONG, 2022
Phân khúc ngành trung tâm dữ liệu Hồng Kông
Chai Wan, Shatin, Tseun Wan, Tseung Kwan O được Hotspot trình bày thành các phân đoạn. Lớn, Lớn, Trung bình, Mega, Nhỏ được bao phủ dưới dạng các phân đoạn theo Kích thước Trung tâm Dữ liệu. Cấp 1 và 2, Cấp 3, Cấp 4 được chia thành các phân khúc theo Loại Cấp. Không sử dụng, Đã sử dụng được bao gồm dưới dạng các phân đoạn theo Mức độ hấp thụ.
- Trung tâm dữ liệu cấp 4 dẫn đầu thị trường trung tâm dữ liệu của Hồng Kông dựa trên công suất cấp. Công suất phụ tải CNTT của họ dự kiến sẽ tăng từ 330,3 MW vào năm 2022 lên 1092,3 MW vào năm 2029 với tốc độ CAGR là 18,6%. Số lượng doanh nghiệp CNTT và thiết bị thông minh ngày càng tăng cũng như việc sử dụng ngày càng nhiều các ứng dụng kỹ thuật số khác nhau đã khiến người tiêu dùng lựa chọn trung tâm dữ liệu cấp 4.
- Trung tâm dữ liệu cấp 4 cung cấp băng thông cao, thời gian ngừng hoạt động thấp hơn, khắc phục thảm họa, độ trễ thấp và kết nối tốt hơn. Khách hàng, chẳng hạn như nhà cung cấp nội dung không đủ khả năng để có thời gian ngừng hoạt động lâu hơn, thích sử dụng trung tâm dữ liệu cấp 4 hơn.
- Việc sử dụng nội dung phát trực tuyến, chơi game trực tuyến và thiết bị thông minh ngày càng tăng đã dẫn đến mức tiêu thụ trong nước tăng lên. Mức tiêu thụ dữ liệu ngày càng tăng và dịch vụ tốt hơn đã khiến các công ty lựa chọn trung tâm dữ liệu cấp 4. Tuy nhiên, các sáng kiến thành phố thông minh đang phát triển dự kiến cũng sẽ thúc đẩy sự phát triển của các trung tâm dữ liệu Cấp 3, với tốc độ CAGR là 5,9%.
Điểm phát sóng | |
Chai Wan | |
biểu đồ | |
Tsuun Wan | |
Trương Quang Ô | |
Phần còn lại của Hồng Kông |
Kích thước trung tâm dữ liệu | |
Lớn | |
To lớn | |
Trung bình | |
Siêu cấp | |
Bé nhỏ |
Loại cấp | |
Cấp 1 và 2 | |
Cấp 3 | |
Cấp 4 |
Hấp thụ | |||||||||||||||||
Không sử dụng | |||||||||||||||||
|
Định nghĩa thị trường
- KHẢ NĂNG TẢI CNTT - Khả năng tải CNTT hoặc công suất lắp đặt đề cập đến lượng năng lượng tiêu thụ bởi các máy chủ và thiết bị mạng được đặt trong một giá đỡ được lắp đặt. Nó được đo bằng megawatt (MW).
- TỶ LỆ HẤP THỤ - Nó biểu thị mức độ mà công suất của trung tâm dữ liệu đã được cho thuê. Chẳng hạn, một DC 100 MW đã cho thuê 75 MW thì tỷ lệ hấp thụ sẽ là 75%. Nó còn được gọi là tỷ lệ sử dụng và công suất cho thuê.
- KHÔNG GIAN TẦNG NÂNG - Đó là một không gian được xây dựng trên cao trên sàn nhà. Khoảng trống giữa tầng ban đầu và tầng trên cao được sử dụng để bố trí hệ thống dây điện, hệ thống làm mát và các thiết bị khác của trung tâm dữ liệu. Sự sắp xếp này hỗ trợ trong việc có cơ sở hạ tầng đi dây và làm mát thích hợp. Nó được đo bằng feet vuông (ft^2).
- KÍCH THƯỚC TRUNG TÂM DỮ LIỆU - Kích thước trung tâm dữ liệu được phân chia dựa trên không gian sàn nâng được phân bổ cho các cơ sở trung tâm dữ liệu. Mega DC - Số lượng Giá đỡ phải lớn hơn 9000 hoặc RFS (không gian sàn nâng) phải lớn hơn 225001 Sq. ft; DC lớn - Số lượng Giá đỡ phải nằm trong khoảng từ 9000 đến 3001 hoặc RFS phải nằm trong khoảng 225000 Sq. ft và 75001 Sq. ft; DC lớn - # của Giá đỡ phải nằm trong khoảng từ 3000 đến 801 hoặc RFS phải nằm trong khoảng 75000 Sq. ft và 20001 Sq. ft; DC trung bình của Giá đỡ phải nằm trong khoảng từ 800 đến 201 hoặc RFS phải nằm trong khoảng 20000 Sq. ft và 5001 Sq. ft; DC nhỏ - # của Giá đỡ phải nhỏ hơn 200 hoặc RFS phải nhỏ hơn 5000 Sq. ft.
- LOẠI CẤP - Theo Uptime Institute, các trung tâm dữ liệu được phân thành bốn cấp dựa trên mức độ thành thạo của thiết bị dự phòng trong cơ sở hạ tầng trung tâm dữ liệu. Trong phân khúc này, trung tâm dữ liệu được phân thành Cấp 1, Cấp 2, Cấp 3 và Cấp 4.
- LOẠI ĐẶT VỊ TRÍ - Phân khúc này được chia thành 3 loại là Dịch vụ Bán lẻ, Bán buôn và Dịch vụ Thuê vị trí siêu quy mô. Việc phân loại được thực hiện dựa trên lượng tải CNTT được cho khách hàng tiềm năng thuê. Dịch vụ colocation bán lẻ có công suất thuê dưới 250 kW; Dịch vụ colocation bán buôn có công suất cho thuê từ 251 kW đến 4 MW và dịch vụ colocation Hyperscale có công suất cho thuê trên 4 MW.
- Người tiêu dùng cuối cùng - Thị trường Trung tâm Dữ liệu hoạt động trên cơ sở B2B. BFSI, Chính phủ, Nhà khai thác đám mây, Truyền thông và Giải trí, Thương mại điện tử, Viễn thông và Sản xuất là những người tiêu dùng cuối cùng chính trên thị trường được nghiên cứu. Phạm vi này chỉ bao gồm các nhà khai thác dịch vụ colocation phục vụ cho quá trình số hóa ngày càng tăng của các ngành công nghiệp của người dùng cuối.
Phương Pháp Nghiên Cứu
Mordor Intelligence tuân theo phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.
- Bước 1 Xác định các biến chính: Để xây dựng một phương pháp dự báo mạnh mẽ, các biến số và yếu tố được xác định ở Bước 1 được kiểm tra dựa trên các số liệu lịch sử có sẵn của thị trường. Thông qua một quá trình lặp đi lặp lại, các biến số cần thiết cho dự báo thị trường được thiết lập và mô hình được xây dựng trên cơ sở các biến số này.
- Bước 2 Xây dựng mô hình thị trường: Ước tính quy mô thị trường cho những năm dự báo là ở dạng danh nghĩa. Lạm phát không phải là một phần của việc định giá và giá bán trung bình (ASP) được giữ không đổi trong suốt thời gian dự báo ở mỗi quốc gia.
- Bước 3 Xác thực và hoàn thiện: Trong bước quan trọng này, tất cả các số liệu thị trường, biến số và nhận định của nhà phân tích đều được xác thực thông qua mạng lưới rộng khắp các chuyên gia nghiên cứu chính từ thị trường được nghiên cứu. Những người trả lời được lựa chọn theo các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh tổng thể về thị trường được nghiên cứu.
- Bước 4 Kết quả nghiên cứu: Báo cáo tổng hợp, nhiệm vụ tư vấn tùy chỉnh, cơ sở dữ liệu và nền tảng đăng ký