Phân tích thị phần và quy mô thị trường của Gooseberry - Dự báo và xu hướng tăng trưởng (2024 - 2029)

Thị trường Gooseberry toàn cầu được phân tích theo sản xuất (khối lượng), tiêu thụ (giá trị và khối lượng), nhập khẩu (giá trị và khối lượng), xuất khẩu (giá trị và khối lượng) và xu hướng giá ở các khu vực địa lý khác nhau như Bắc Mỹ, Châu Âu, Châu Á - Thái Bình Dương, Nam Mỹ, và Châu Phi. Báo cáo đưa ra quy mô thị trường và dự báo về Giá trị (triệu USD) và Khối lượng (tấn số liệu) cho tất cả các phân khúc trên.

Phân tích thị phần và quy mô thị trường của Gooseberry - Dự báo và xu hướng tăng trưởng (2024 - 2029)

Quy mô thị trường quả lý gai

Giai Đoạn Nghiên Cứu 2019 - 2029
Năm Cơ Sở Để Ước Tính 2023
Kích Thước Thị Trường (2024) USD 1.61 Billion
Kích Thước Thị Trường (2029) USD 2.02 Billion
CAGR (2024 - 2029) 4.60 %
Thị Trường Tăng Trưởng Nhanh Nhất Bắc Mỹ
Thị Trường Lớn Nhất Châu Âu

Phân tích thị trường quả lý gai

Quy mô Thị trường Gooseberry toàn cầu ước tính đạt 1,54 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến ​​sẽ đạt 1,92 tỷ USD vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 4,60% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).

  • Nhu cầu về quả lý gai ngày càng tăng do nhận thức về sức khỏe ngày càng tăng. Điều này, cùng với việc sử dụng rộng rãi quả lý gai tươi trong các ngành công nghiệp thực phẩm và đồ uống, mỹ phẩm chăm sóc cá nhân cũng như thực phẩm bổ sung, đã hỗ trợ tăng trưởng thị trường.
  • Sự nâng cao ý thức về sức khỏe của người dân là động lực tăng trưởng chính của quả lý gai tươi. Nhu cầu về các chất dinh dưỡng khác nhau trong quả mọng tươi như protein, kali, magie, đồng, mangan, sắt và vitamin B6 đang ngày càng tăng. Một số loại quả mọng rất giàu chất xơ, giúp kiểm soát lượng đường trong máu và tăng cường chức năng của hệ tiêu hóa. Quả lý gai tươi mang lại nhiều lợi ích sức khỏe khác nhau, do đó mức tiêu thụ chúng ngày càng tăng. Ví dụ, quả lý gai giúp chữa bệnh tiểu đường loại 2.
  • Ngoài ra, giá trị thị trường của mỹ phẩm tự nhiên, hữu cơ và chăm sóc cá nhân đang tăng nhanh hơn, điều này dự kiến ​​sẽ làm tăng việc sử dụng quả lý gai trong ngành mỹ phẩm hơn nữa.

Tin tức thị trường quả lý gai

  • Tháng 9 năm 2022 Chính phủ Tamil Nadu phát động đợt trồng cây quy mô lớn ở Tiruvannamalai, Ấn Độ. Sáng kiến ​​này được bắt đầu trong khuôn khổ Sứ mệnh Xanh Tamil Nadu 2023-24 nhằm tăng cường độ che phủ xanh ở các huyện có mật độ cây thấp. Sáng kiến ​​này sẽ bao phủ 345 làng trong các huyện. Các loài thực vật như ổi, cẩm lai, xoài và lý gai cũng được sử dụng.
  • Tháng 6 năm 2020 Chính phủ Queensland đã thành lập dự án đa dạng hóa kinh doanh nông nghiệp trị giá 2 triệu USD như một phần trong chương trình Đoàn kết và phục hồi của Chính phủ Queensland. Dự án này nhằm mục đích xây dựng năng lực và khám phá các cơ hội đa dạng hóa tiềm năng trong các doanh nghiệp nông nghiệp. Dự án này bao gồm các nhà xây dựng khung, nhà sản xuất chính các loại cây trồng và cây trồng chuyên dụng như Rosella, Cape Gooseberry, Đậu Bora đỏ, Ớt, Cà chua hảo hạng và Rau Châu Á.

Báo cáo thị trường quả lý gai - Mục lục

1. GIỚI THIỆU

  • 1.1 Giả định nghiên cứu và định nghĩa thị trường
  • 1.2 Phạm vi nghiên cứu

2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

3. TÓM TẮT TÓM TẮT

4. ĐỘNG LỰC THỊ TRƯỜNG

  • 4.1 Tổng quan thị trường
  • 4.2 Trình điều khiển thị trường
  • 4.3 Hạn chế thị trường
  • 4.4 Phân tích chuỗi giá trị/chuỗi cung ứng

5. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG

  • 5.1 Địa lý
    • 5.1.1 Bắc Mỹ
    • 5.1.1.1 Hoa Kỳ
    • 5.1.1.1.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.1.1.2 Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.1.1.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.1.1.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.1.1.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.1.2 Canada
    • 5.1.1.2.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.1.2.2 Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.1.2.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.1.2.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.1.2.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.2 Châu Âu
    • 5.1.2.1 Thổ Nhĩ Kỳ
    • 5.1.2.1.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.2.1.2 Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.2.1.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.2.1.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.2.1.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.2.2 nước Đức
    • 5.1.2.2.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.2.2.2 Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.2.2.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.2.2.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.2.2.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.2.3 Tây ban nha
    • 5.1.2.3.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.2.3.2 Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.2.3.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.2.3.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.2.3.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.2.4 Pháp
    • 5.1.2.4.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.2.4.2 Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.2.4.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.2.4.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.2.4.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.2.5 Nước Ý
    • 5.1.2.5.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.2.5.2 Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.2.5.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.2.5.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.2.5.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.3 Châu á Thái Bình Dương
    • 5.1.3.1 Châu Úc
    • 5.1.3.1.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.3.1.2 Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.3.1.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.3.1.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.3.1.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.3.2 New Zealand
    • 5.1.3.2.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.3.2.2 Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.3.2.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.3.2.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.3.2.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.3.3 Ấn Độ
    • 5.1.3.3.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.3.3.2 Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.3.3.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.3.3.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.3.3.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.3.4 Indonesia
    • 5.1.3.4.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.3.4.2 Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.3.4.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.3.4.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.3.4.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.4 Nam Mỹ
    • 5.1.4.1 Colombia
    • 5.1.4.1.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.4.1.2 Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.4.1.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.4.1.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.4.1.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.4.2 Ecuador
    • 5.1.4.2.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.4.2.2 Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.4.2.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.4.2.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.4.2.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.4.3 Brazil
    • 5.1.4.3.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.4.3.2 Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.4.3.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.4.3.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.4.3.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.5 Châu phi
    • 5.1.5.1 Nam Phi
    • 5.1.5.1.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.5.1.2 Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.5.1.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.5.1.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.5.1.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.5.2 Kenya
    • 5.1.5.2.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.5.2.2 Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.5.2.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.5.2.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.5.2.5 Phân tích xu hướng giá

6. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG VÀ XU HƯỚNG TƯƠNG LAI

Bạn có thể mua các phần của Báo cáo này. Kiểm tra giá cho các phần cụ thể
Nhận Báo Giá Thanh Lý Ngay

Phân đoạn ngành công nghiệp Gooseberry

Quả lý gai là một loại quả nhỏ, có vị chua và được bao phủ bởi những sợi lông nhỏ. Black Velvet, Captivator và Hinnonmaki Red là một số giống lai của quả lý gai được trồng thương mại.

Thị trường quả lý gai toàn cầu được phân tích theo sản xuất (khối lượng), tiêu thụ (giá trị và khối lượng), nhập khẩu (giá trị và khối lượng), xuất khẩu (giá trị và khối lượng) và xu hướng giá ở các khu vực địa lý khác nhau như Bắc Mỹ, Châu Âu, Châu Á - Thái Bình Dương , Nam Mỹ và Châu Phi.

Báo cáo đưa ra quy mô thị trường và dự báo về giá trị (triệu USD) và khối lượng (tấn) cho tất cả các phân khúc trên.

Địa lý Bắc Mỹ Hoa Kỳ Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Canada Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Châu Âu Thổ Nhĩ Kỳ Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
nước Đức Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Tây ban nha Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Pháp Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Nước Ý Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Châu á Thái Bình Dương Châu Úc Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
New Zealand Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Ấn Độ Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Indonesia Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Nam Mỹ Colombia Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Ecuador Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Brazil Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Châu phi Nam Phi Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Kenya Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Cần một khu vực hoặc phân khúc khác?
Tùy chỉnh ngay

Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường Gooseberry

Thị trường Gooseberry toàn cầu lớn đến mức nào?

Quy mô Thị trường Gooseberry toàn cầu dự kiến ​​​​sẽ đạt 1,54 tỷ USD vào năm 2024 và tăng trưởng với tốc độ CAGR là 4,60% để đạt 1,92 tỷ USD vào năm 2029.

Quy mô thị trường Gooseberry toàn cầu hiện tại là bao nhiêu?

Vào năm 2024, quy mô Thị trường Gooseberry toàn cầu dự kiến ​​sẽ đạt 1,54 tỷ USD.

Khu vực nào phát triển nhanh nhất trong Thị trường Gooseberry toàn cầu?

Bắc Mỹ được ước tính sẽ tăng trưởng với tốc độ CAGR cao nhất trong giai đoạn dự báo (2024-2029).

Khu vực nào có thị phần lớn nhất trong Thị trường Gooseberry toàn cầu?

Vào năm 2024, Châu Âu chiếm thị phần lớn nhất trong Thị trường Gooseberry toàn cầu.

Thị trường Gooseberry toàn cầu này diễn ra trong những năm nào và quy mô thị trường vào năm 2023 là bao nhiêu?

Vào năm 2023, quy mô Thị trường Gooseberry toàn cầu ước tính là 1,47 tỷ USD. Báo cáo bao gồm quy mô thị trường lịch sử của Thị trường Gooseberry toàn cầu trong các năm 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo quy mô Thị trường Gooseberry toàn cầu trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027, 2028 và 2029.

Báo cáo ngành công nghiệp quả lý gai

Số liệu thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu của Gooseberry năm 2024 do Mordor Intelligence™ Industry Reports tạo ra. Phân tích của Gooseberry bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2029 và tổng quan về lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.