Quy mô thị trường bữa ăn hướng dương
Giai Đoạn Nghiên Cứu | 2019 - 2029 |
Quy Mô Thị Trường (2024) | USD 6.98 tỷ |
Quy Mô Thị Trường (2029) | USD 9.35 tỷ |
CAGR(2024 - 2029) | 6.05 % |
Thị Trường Tăng Trưởng Nhanh Nhất | Châu Âu |
Thị Trường Lớn Nhất | Châu á Thái Bình Dương |
Tập Trung Thị Trường | Thấp |
Chúng Tôi Có Thể Giúp Gì?
Phân tích thị trường bữa ăn hướng dương
Quy mô Thị trường Bữa ăn Hướng dương ước tính đạt 6,98 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến sẽ đạt 9,35 tỷ USD vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 6,05% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).
- Năm 2018, doanh thu thị trường bột hướng dương ở châu Âu cao nhất với 1,5 triệu USD, tiếp theo là châu Á - Thái Bình Dương. Trên toàn cầu, sự sẵn có và khả năng cạnh tranh của bột hướng dương dự kiến sẽ vẫn ở mức cao và điều này có thể hạn chế sự tăng trưởng trong việc sử dụng bột đậu nành làm thức ăn chăn nuôi, tuy nhiên dự kiến sẽ tăng.
.
Xu hướng thị trường bữa ăn hướng dương
Nhu cầu về bột hướng dương ngày càng tăng ở khu vực Châu Á - Thái Bình Dương
Việc nhập khẩu bột hướng dương ngày càng tăng ở Việt Nam và Ấn Độ có thể là do nhu cầu về nguồn thức ăn giàu protein thay thế giá rẻ tăng. Sự tăng trưởng trong sản xuất chăn nuôi dự kiến sẽ tạo ra nhu cầu về thức ăn chăn nuôi tốt hơn vì người dân rất quan tâm đến chất lượng thịt. Thị trường thức ăn chăn nuôi Trung Quốc đang phát triển nhanh chóng do nhu cầu về thịt và các sản phẩm từ thịt, đặc biệt là thịt lợn ngày càng tăng. Trong thập kỷ qua, ngành thức ăn chăn nuôi của nước này đã chứng kiến sự hợp nhất ngày càng tăng.
Châu Âu thống trị thị trường bữa ăn hướng dương về doanh thu
Nhà sản xuất bột hướng dương hàng đầu ở châu Âu là Ukraina, vì nước này cũng thống trị sản xuất hạt hướng dương. Nga, nước đứng thứ hai ngay sau Ukraine, sản xuất 4,6 triệu tấn trong năm 2017-2018. Tiêu thụ bột hướng dương ở Thổ Nhĩ Kỳ năm 2018 đã giảm xuống còn 1,7 triệu tấn do việc sử dụng ngày càng nhiều các mặt hàng thay thế, chẳng hạn như ngũ cốc khô và thức ăn hòa tan cũng như thức ăn viên gluten ngô.
Báo cáo thị trường bột hướng dương - Mục lục
-
1. GIỚI THIỆU
-
1.1 Sản phẩm nghiên cứu
-
1.2 Giả định nghiên cứu
-
1.3 Phạm vi nghiên cứu
-
-
2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
-
3. TÓM TẮT TÓM TẮT
-
4. ĐỘNG LỰC THỊ TRƯỜNG
-
4.1 Tổng quan thị trường
-
4.2 Trình điều khiển thị trường
-
4.3 Hạn chế thị trường
-
4.4 Phân tích chuỗi giá trị/chuỗi cung ứng
-
-
5. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG
-
5.1 Địa lý
-
5.1.1 Bắc Mỹ
-
5.1.1.1 CHÚNG TA
-
5.1.1.1.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.1.1.2 Phân tích tiêu dùng, giá trị thị trường và xu hướng giá cả
-
5.1.1.1.3 Phân tích thị trường nhập khẩu
-
5.1.1.1.4 Phân tích thị trường xuất khẩu
-
5.1.1.1.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
5.1.1.2 Canada
-
5.1.1.2.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.1.2.2 Phân tích tiêu dùng, giá trị thị trường và xu hướng giá cả
-
5.1.1.2.3 Phân tích thị trường nhập khẩu
-
5.1.1.2.4 Phân tích thị trường xuất khẩu
-
5.1.1.2.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
5.1.1.3 México
-
5.1.1.3.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.1.3.2 Phân tích tiêu dùng, giá trị thị trường và xu hướng giá cả
-
5.1.1.3.3 Phân tích thị trường nhập khẩu
-
5.1.1.3.4 Phân tích thị trường xuất khẩu
-
5.1.1.3.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
-
5.1.2 Châu Âu
-
5.1.2.1 Vương quốc Anh
-
5.1.2.1.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.2.1.2 Phân tích tiêu dùng, giá trị thị trường và xu hướng giá cả
-
5.1.2.1.3 Phân tích thị trường nhập khẩu
-
5.1.2.1.4 Phân tích thị trường xuất khẩu
-
5.1.2.1.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
5.1.2.2 Nga
-
5.1.2.2.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.2.2.2 Phân tích tiêu dùng, giá trị thị trường và xu hướng giá cả
-
5.1.2.2.3 Phân tích thị trường nhập khẩu
-
5.1.2.2.4 Phân tích thị trường xuất khẩu
-
5.1.2.2.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
5.1.2.3 Ukraina
-
5.1.2.3.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.2.3.2 Phân tích tiêu dùng, giá trị thị trường và xu hướng giá cả
-
5.1.2.3.3 Phân tích thị trường nhập khẩu
-
5.1.2.3.4 Phân tích thị trường xuất khẩu
-
5.1.2.3.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
-
5.1.3 Châu á Thái Bình Dương
-
5.1.3.1 Ấn Độ
-
5.1.3.1.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.3.1.2 Phân tích tiêu dùng, giá trị thị trường và xu hướng giá cả
-
5.1.3.1.3 Phân tích thị trường nhập khẩu
-
5.1.3.1.4 Phân tích thị trường xuất khẩu
-
5.1.3.1.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
5.1.3.2 Trung Quốc
-
5.1.3.2.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.3.2.2 Phân tích tiêu dùng, giá trị thị trường và xu hướng giá cả
-
5.1.3.2.3 Phân tích thị trường nhập khẩu
-
5.1.3.2.4 Phân tích thị trường xuất khẩu
-
5.1.3.2.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
5.1.3.3 Myanmar
-
5.1.3.3.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.3.3.2 Phân tích tiêu dùng, giá trị thị trường và xu hướng giá cả
-
5.1.3.3.3 Phân tích thị trường nhập khẩu
-
5.1.3.3.4 Phân tích thị trường xuất khẩu
-
5.1.3.3.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
-
5.1.4 Nam Mỹ
-
5.1.4.1 Argentina
-
5.1.4.1.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.4.1.2 Phân tích tiêu dùng, giá trị thị trường và xu hướng giá cả
-
5.1.4.1.3 Phân tích thị trường nhập khẩu
-
5.1.4.1.4 Phân tích thị trường xuất khẩu
-
5.1.4.1.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
5.1.4.2 Brazil
-
5.1.4.2.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.4.2.2 Phân tích tiêu dùng, giá trị thị trường và xu hướng giá cả
-
5.1.4.2.3 Phân tích thị trường nhập khẩu
-
5.1.4.2.4 Phân tích thị trường xuất khẩu
-
5.1.4.2.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
-
5.1.5 Trung Đông & Châu Phi
-
5.1.5.1 Nam Phi
-
5.1.5.1.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.5.1.2 Phân tích tiêu dùng, giá trị thị trường và xu hướng giá cả
-
5.1.5.1.3 Phân tích thị trường nhập khẩu
-
5.1.5.1.4 Phân tích thị trường xuất khẩu
-
5.1.5.1.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
-
-
5.2 Ma trận ưu tiên mua sắm
-
-
6. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG VÀ XU HƯỚNG TƯƠNG LAI
Phân khúc ngành công nghiệp bữa ăn hướng dương
Báo cáo bao gồm bột hướng dương, là sản phẩm phụ của quá trình chiết xuất dầu từ hạt hướng dương. Bột hướng dương có thể được làm từ hạt nguyên hạt hoặc đã tách vỏ và có thể được chiết xuất bằng cơ học và/hoặc bằng dung môi. Chất lượng của bột hướng dương phụ thuộc vào đặc điểm của thực vật (thành phần hạt, tỷ lệ vỏ/hạt, khả năng tách vỏ, điều kiện phát triển và bảo quản) và quá trình chế biến (tách vỏ, cơ học và/hoặc chiết xuất dung môi).
Địa lý | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Ma trận ưu tiên mua sắm |
Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường bữa ăn hướng dương
Thị trường bữa ăn hướng dương lớn đến mức nào?
Quy mô Thị trường Bữa ăn Hướng dương dự kiến sẽ đạt 6,98 tỷ USD vào năm 2024 và tăng trưởng với tốc độ CAGR là 6,05% để đạt 9,35 tỷ USD vào năm 2029.
Quy mô thị trường bữa ăn hướng dương hiện tại là bao nhiêu?
Vào năm 2024, quy mô Thị trường Bữa ăn Hướng dương dự kiến sẽ đạt 6,98 tỷ USD.
Khu vực nào phát triển nhanh nhất trong Chợ Bột hướng dương?
Châu Âu được ước tính sẽ tăng trưởng với tốc độ CAGR cao nhất trong giai đoạn dự báo (2024-2029).
Khu vực nào có thị phần lớn nhất trong Thị trường Bột hướng dương?
Năm 2024, Châu Á Thái Bình Dương chiếm thị phần lớn nhất trong Thị trường Bột hướng dương.
Chợ Bột Hướng Dương này diễn ra vào những năm nào và quy mô thị trường vào năm 2023 là bao nhiêu?
Năm 2023, quy mô Thị trường Bữa ăn Hướng dương ước tính đạt 6,58 tỷ USD. Báo cáo đề cập đến quy mô thị trường lịch sử của Thị trường Bữa ăn Hướng dương trong các năm 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo quy mô Thị trường Bữa ăn Hướng dương trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027, 2028 và 2029.
Báo cáo ngành bột hướng dương
Số liệu thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu của Bữa ăn hướng dương năm 2024 do Mordor Intelligence™ Industry Reports tạo ra. Phân tích Bữa ăn hướng dương bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2029 và tổng quan lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.