PHÂN TÍCH QUY MÔ CHIA SẺ Thị trường Prebiotic - XU HƯỚNG TĂNG TRƯỞNG DỰ BÁO ĐẾN NĂM 2029

Thị trường Prebiotic thức ăn chăn nuôi được phân chia theo Phụ gia phụ (Fructo Oligosaccharides, Galacto Oligosaccharides, Inulin, Lactulose, Mannan Oligosaccharides, Xylo Oligosaccharides), theo Động vật (Nuôi trồng thủy sản, Gia cầm, Động vật nhai lại, Lợn) và theo Khu vực (Châu Phi, Châu Á-Thái Bình Dương, Châu Âu, Trung Đông, Bắc Mỹ, Nam Mỹ). Khối lượng và giá trị thị trường được trình bày tương ứng bằng tấn và USD. Các điểm dữ liệu chính bao gồm quy mô thị trường của các chất phụ gia, chất phụ gia phụ và cả các danh mục động vật.

INSTANT ACCESS

Thức ăn Prebiotic Quy mô thị trường

Tóm tắt thị trường thức ăn Prebiotic
share button
svg icon Giai Đoạn Nghiên Cứu 2017 - 2029
svg icon Quy Mô Thị Trường (2024) USD 2.84 tỷ
svg icon Quy Mô Thị Trường (2029) USD 3.65 tỷ
svg icon Tập Trung Thị Trường Thấp
svg icon Chia sẻ lớn nhất theo phụ gia phụ Inulin
svg icon CAGR(2024 - 2029) 5.15 %
svg icon Chia sẻ lớn nhất theo khu vực Châu á Thái Bình Dương

Những người chơi chính

major-player-company-image

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Key Players

TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
1. SÚC VẤT & SÁNG SUỐT
2. ĐÁY THẬT
3. SỰ ĐẦY ĐỦ
4. SỰ MINH BẠCH
5. TIỆN LỢI

Phân tích thị trường thức ăn Prebiotic

Quy mô Thị trường Thức ăn Prebiotic ước tính đạt 2,84 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến ​​sẽ đạt 3,65 tỷ USD vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 5,15% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).

  • Thị trường prebiotic thức ăn chăn nuôi toàn cầu đang chứng kiến ​​​​sự tăng trưởng đáng kể và vào năm 2022, nó đạt giá trị 2,58 tỷ USD, phản ánh mức tăng đáng kể 29,5% trong giai đoạn 2017-2022. Sự tăng trưởng của thị trường có thể là do sự gia tăng số lượng vật nuôi và mối lo ngại ngày càng tăng về sức khỏe động vật trong ngành chăn nuôi.
  • Trong số các prebiotic thức ăn, inulin là prebiotic được sử dụng rộng rãi nhất trong thức ăn chăn nuôi, chiếm giá trị thị trường là 644,9 triệu USD vào năm 2022. Gia cầm tiêu thụ một tỷ lệ đáng kể trong thị trường inulin thức ăn toàn cầu, chiếm 58% tổng thị phần. Việc bổ sung inulin vào khẩu phần ăn của gia cầm đã được chứng minh là có tác dụng điều chỉnh hệ vi sinh vật đường ruột, dẫn đến sự tăng sinh nhanh chóng của các chủng Bifidobacteria và Lactobacillus có lợi.
  • Xylo oligosaccharides và galacto oligosaccharides là những prebiotic chính khác được sử dụng trong ngành chăn nuôi, chiếm giá trị thị trường lần lượt là 580 triệu USD và 566,4 triệu USD. Những prebiotic này đã được chứng minh là cải thiện khả năng tiêu hóa chất dinh dưỡng và phản ứng miễn dịch, giúp cải thiện hiệu suất sản xuất. Các prebiotic khác, chẳng hạn như lactulose, fructo oligosaccharides, mannan oligosaccharides và các loại khác, chiếm giá trị 790,8 triệu USD trên thị trường prebiotic.
  • Khu vực Châu Á - Thái Bình Dương là nơi tiêu thụ prebiotic thức ăn chăn nuôi lớn nhất, chiếm hơn 50% dân số động vật toàn cầu, chủ yếu là do sản lượng thức ăn chăn nuôi và thức ăn chăn nuôi trong khu vực tăng lên.
  • Với nhu cầu ngày càng tăng về thịt và các sản phẩm chăn nuôi cho tiêu dùng trong nước và nhận thức ngày càng tăng về lợi ích dinh dưỡng liên quan đến việc tiêu thụ chất phụ gia, thị trường prebiotic thức ăn chăn nuôi được dự đoán sẽ đạt tốc độ CAGR là 5,1% trong giai đoạn dự báo.
Thị trường Prebiotic thức ăn toàn cầu
  • Thị trường prebiotic thức ăn chăn nuôi toàn cầu đang nhanh chóng thu hút được sự chú ý do nhận thức ngày càng tăng về lợi ích của việc sử dụng prebiotic thức ăn chăn nuôi trong thức ăn chăn nuôi. Prebiotic được thêm vào thức ăn hỗn hợp để tăng hiệu quả sử dụng thức ăn, mang lại khả năng chống lại vi khuẩn gây bệnh và cung cấp dinh dưỡng cho các vi sinh vật có lợi trong ruột.
  • Thị trường prebiotic thức ăn chăn nuôi toàn cầu chiếm gần 7,8% thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi toàn cầu vào năm 2022. Châu Á - Thái Bình Dương là khu vực lớn nhất, với giá trị thị trường là 0,8 tỷ USD, do tỷ lệ thâm nhập và sản xuất thức ăn chăn nuôi cao hơn. Hoa Kỳ nổi lên là quốc gia lớn nhất trên thị trường toàn cầu, chiếm 18,1% vào năm 2022, do chăn nuôi thương mại rộng rãi và quốc gia này tập trung vào việc triển khai các phương thức sản xuất mới trong các trang trại chăn nuôi. Do sản lượng thức ăn hỗn hợp cao hơn, Trung Quốc và Brazil lần lượt nắm giữ thị phần 13,9% và 7,1% vào năm 2022.
  • Gia cầm và lợn là những loại động vật lớn nhất trên thị trường prebiotic thức ăn chăn nuôi toàn cầu, chiếm lần lượt 46,2% và 25,2% vào năm 2022, do tầm quan trọng của prebiotic trong việc tăng năng suất vật nuôi. Do đó, việc sử dụng prebiotic làm kháng sinh cao hơn dự kiến ​​sẽ thúc đẩy thị trường với tốc độ CAGR là 5,1% trong giai đoạn dự báo.
  • Thị trường prebiotic thức ăn chăn nuôi toàn cầu được dự đoán sẽ ghi nhận mức tăng trưởng đáng kể trong những năm tới, do nhu cầu về protein động vật ngày càng tăng, sự tập trung ngày càng tăng vào việc cải thiện sức khỏe và năng suất vật nuôi cũng như việc áp dụng prebiotic ngày càng tăng như một giải pháp thay thế cho kháng sinh trong thức ăn chăn nuôi.

Xu hướng thị trường Prebiotic thức ăn chăn nuôi toàn cầu

  • Tiêu thụ thịt bò tăng, lĩnh vực thực phẩm và đồ uống ngày càng phát triển và số lượng trang trại ngày càng tăng đang thúc đẩy sản xuất động vật nhai lại toàn cầu
  • Số lượng lợn đang tăng lên do mức tiêu thụ thịt lợn cao với Châu Á - Thái Bình Dương và Châu Âu là những nhà sản xuất thịt lợn quan trọng
  • Sản xuất thức ăn gia cầm ngày càng tăng do nhu cầu thịt gia cầm cao và tăng đầu tư vào các nước mới nổi như Ấn Độ và Ả Rập Saudi
  • Nhu cầu cao về thức ăn cho động vật nhai lại ở Châu Á-Thái Bình Dương và Bắc Mỹ với việc Hoa Kỳ xuất khẩu 80% sản lượng thịt bò và sự xuất hiện của các nhà cung cấp sữa mới ở Ấn Độ
  • Châu Á-Thái Bình Dương là nhà sản xuất thức ăn cho lợn lớn nhất với mức tiêu thụ thịt lợn bình quân đầu người cao và Dịch tả lợn châu Phi (ASF) đã ảnh hưởng đến ngành chăn nuôi lợn ở châu Âu và châu Phi

Tổng quan về ngành Prebiotics thức ăn chăn nuôi

Thị trường Prebiotic thức ăn chăn nuôi đang bị phân mảnh, với 5 công ty hàng đầu chiếm 26,04%. Các công ty lớn trong thị trường này là Alltech, Inc., Biochem Zusatzstoffe Handels- und Produktionsgesellschaft mbH, DSM Nutritional Products AG, Land O'Lakes và Vetanco (được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).

Thức ăn dẫn đầu thị trường Prebiotic

  1. Alltech, Inc.

  2. Biochem Zusatzstoffe Handels- und Produktionsgesellschaft mbH

  3. DSM Nutritional Products AG

  4. Land O'Lakes

  5. Vetanco

Thức ăn chăn nuôi Prebiotic tập trung vào thị trường

Other important companies include Behn Meyer, EW Nutrition, Impextraco NV, Marubeni Corporation (Orffa International Holding B.V.).

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

bookmark Cần Thêm Chi Tiết Về Người Chơi Và Đối Thủ Trên Thị Trường?
Tải xuống PDF

Tin tức thị trường Prebiotics thức ăn chăn nuôi

  • Tháng 9 năm 2022 DSM đã mua lại Prodap, một công ty công nghệ và dinh dưỡng vật nuôi hàng đầu Brazil. Với chiến lược này, công ty kết hợp các dịch vụ công nghệ, dịch vụ tư vấn và giải pháp dinh dưỡng chuyên biệt để nâng cao hiệu quả và tính bền vững của chăn nuôi.
  • Tháng 7 năm 2022 Impextraco mở rộng cơ sở ở Mexico để cải thiện không gian lưu trữ sản phẩm và cơ hội kinh doanh, đồng thời thúc đẩy sự hiện diện của thương hiệu Impextraco tại quốc gia này.
  • Tháng 6 năm 2022 Biochem thành lập cơ sở sản xuất và hậu cần tại Đức. Cơ sở mới này giúp Biochem tăng cường năng lực sản xuất với số lượng làm đầy phụ gia thức ăn lỏng từ 0,5 đến 25.000 lít, cho phép họ điều chỉnh dịch vụ của mình theo nhu cầu của khách hàng.

Báo cáo thị trường thức ăn Prebiotic - Mục lục

  1. TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH

  2. BÁO CÁO ƯU ĐÃI

  3. 1. GIỚI THIỆU

    1. 1.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường

    2. 1.2. Phạm vi nghiên cứu

    3. 1.3. Phương pháp nghiên cứu

  4. 2. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH

    1. 2.1. Số lượng động vật

      1. 2.1.1. gia cầm

      2. 2.1.2. Động vật nhai lại

      3. 2.1.3. Heo

    2. 2.2. Sản xuất thức ăn chăn nuôi

      1. 2.2.1. Nuôi trồng thủy sản

      2. 2.2.2. gia cầm

      3. 2.2.3. Động vật nhai lại

      4. 2.2.4. Heo

    3. 2.3. Khung pháp lý

      1. 2.3.1. Châu Úc

      2. 2.3.2. Brazil

      3. 2.3.3. Canada

      4. 2.3.4. Trung Quốc

      5. 2.3.5. Pháp

      6. 2.3.6. nước Đức

      7. 2.3.7. Ấn Độ

      8. 2.3.8. Nước Ý

      9. 2.3.9. Nhật Bản

      10. 2.3.10. México

      11. 2.3.11. nước Hà Lan

      12. 2.3.12. Philippin

      13. 2.3.13. Nga

      14. 2.3.14. Nam Phi

      15. 2.3.15. Tây ban nha

      16. 2.3.16. nước Thái Lan

      17. 2.3.17. Thổ Nhĩ Kỳ

      18. 2.3.18. Vương quốc Anh

      19. 2.3.19. Hoa Kỳ

      20. 2.3.20. Việt Nam

    4. 2.4. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối

  5. 3. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG (bao gồm quy mô thị trường tính bằng Giá trị tính bằng USD và Khối lượng, Dự báo đến năm 2029 và phân tích triển vọng tăng trưởng)

    1. 3.1. Phụ gia phụ

      1. 3.1.1. Oligosacarit trái cây

      2. 3.1.2. Galacto Oligosacarit

      3. 3.1.3. Inulin

      4. 3.1.4. Lactulose

      5. 3.1.5. Mannan Oligosacarit

      6. 3.1.6. Xylo Oligosacarit

      7. 3.1.7. Prebiotic khác

    2. 3.2. Động vật

      1. 3.2.1. Nuôi trồng thủy sản

        1. 3.2.1.1. Bởi động vật phụ

          1. 3.2.1.1.1. Cá

          2. 3.2.1.1.2. Con tôm

          3. 3.2.1.1.3. Các loài thủy sản khác

      2. 3.2.2. gia cầm

        1. 3.2.2.1. Bởi động vật phụ

          1. 3.2.2.1.1. gà thịt

          2. 3.2.2.1.2. Lớp

          3. 3.2.2.1.3. Các loài gia cầm khác

      3. 3.2.3. Động vật nhai lại

        1. 3.2.3.1. Bởi động vật phụ

          1. 3.2.3.1.1. Bò thịt

          2. 3.2.3.1.2. Bò sữa

          3. 3.2.3.1.3. Động vật nhai lại khác

      4. 3.2.4. Heo

      5. 3.2.5. Những con thú khác

    3. 3.3. Vùng đất

      1. 3.3.1. Châu phi

        1. 3.3.1.1. Theo quốc gia

          1. 3.3.1.1.1. Ai Cập

          2. 3.3.1.1.2. Kenya

          3. 3.3.1.1.3. Nam Phi

          4. 3.3.1.1.4. Phần còn lại của châu Phi

      2. 3.3.2. Châu á Thái Bình Dương

        1. 3.3.2.1. Theo quốc gia

          1. 3.3.2.1.1. Châu Úc

          2. 3.3.2.1.2. Trung Quốc

          3. 3.3.2.1.3. Ấn Độ

          4. 3.3.2.1.4. Indonesia

          5. 3.3.2.1.5. Nhật Bản

          6. 3.3.2.1.6. Philippin

          7. 3.3.2.1.7. Hàn Quốc

          8. 3.3.2.1.8. nước Thái Lan

          9. 3.3.2.1.9. Việt Nam

          10. 3.3.2.1.10. Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương

      3. 3.3.3. Châu Âu

        1. 3.3.3.1. Theo quốc gia

          1. 3.3.3.1.1. Pháp

          2. 3.3.3.1.2. nước Đức

          3. 3.3.3.1.3. Nước Ý

          4. 3.3.3.1.4. nước Hà Lan

          5. 3.3.3.1.5. Nga

          6. 3.3.3.1.6. Tây ban nha

          7. 3.3.3.1.7. Thổ Nhĩ Kỳ

          8. 3.3.3.1.8. Vương quốc Anh

          9. 3.3.3.1.9. Phần còn lại của châu Âu

      4. 3.3.4. Trung đông

        1. 3.3.4.1. Theo quốc gia

          1. 3.3.4.1.1. Iran

          2. 3.3.4.1.2. Ả Rập Saudi

          3. 3.3.4.1.3. Phần còn lại của Trung Đông

      5. 3.3.5. Bắc Mỹ

        1. 3.3.5.1. Theo quốc gia

          1. 3.3.5.1.1. Canada

          2. 3.3.5.1.2. México

          3. 3.3.5.1.3. Hoa Kỳ

          4. 3.3.5.1.4. Phần còn lại của Bắc Mỹ

      6. 3.3.6. Nam Mỹ

        1. 3.3.6.1. Theo quốc gia

          1. 3.3.6.1.1. Argentina

          2. 3.3.6.1.2. Brazil

          3. 3.3.6.1.3. Chilê

          4. 3.3.6.1.4. Phần còn lại của Nam Mỹ

  6. 4. CẢNH BÁO CẠNH TRANH

    1. 4.1. Những bước đi chiến lược quan trọng

    2. 4.2. Phân tích thị phần

    3. 4.3. Cảnh quan công ty

    4. 4.4. Hồ sơ công ty (bao gồm Tổng quan cấp độ toàn cầu, Tổng quan cấp độ thị trường, Phân khúc kinh doanh cốt lõi, Tài chính, Số lượng nhân viên, Thông tin chính, Xếp hạng thị trường, Thị phần, Sản phẩm và dịch vụ cũng như Phân tích những phát triển gần đây).

      1. 4.4.1. Alltech, Inc.

      2. 4.4.2. Behn Meyer

      3. 4.4.3. Biochem Zusatzstoffe Handels- und Produktionsgesellschaft mbH

      4. 4.4.4. DSM Nutritional Products AG

      5. 4.4.5. EW Nutrition

      6. 4.4.6. Impextraco NV

      7. 4.4.7. Land O'Lakes

      8. 4.4.8. Marubeni Corporation (Orffa International Holding B.V.)

      9. 4.4.9. Vetanco

  7. 5. CÁC CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH CHO CEO PHỤ GIA THỨC ĂN

  8. 6. RUỘT THỪA

    1. 6.1. Tổng quan toàn cầu

      1. 6.1.1. Tổng quan

      2. 6.1.2. Khung năm lực lượng của Porter

      3. 6.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu

      4. 6.1.4. Quy mô thị trường toàn cầu và DRO

    2. 6.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo

    3. 6.3. Danh sách bảng & hình

    4. 6,4. Thông tin chi tiết chính

    5. 6,5. Gói dữ liệu

    6. 6,6. Bảng chú giải thuật ngữ

Danh sách Bảng & Hình ảnh

  1. Hình 1:  
  2. DÂN SỐ GIA CẦM, SỐ LƯỢNG, TOÀN CẦU, 2017-2022
  1. Hình 2:  
  2. DÂN SỐ ĐỘNG VẬT NẠI LẠI, SỐ LƯỢNG, TOÀN CẦU, 2017-2022
  1. Hình 3:  
  2. DÂN SỐ LEO, SỐ LƯỢNG, TOÀN CẦU, 2017-2022
  1. Hình 4:  
  2. KHỐI LƯỢNG SẢN XUẤT THỨC ĂN THỦY SẢN, TẤN, TOÀN CẦU, 2017-2022
  1. Hình 5:  
  2. KHỐI LƯỢNG SẢN XUẤT THỨC ĂN GIA CẦM, TẤN, TOÀN CẦU, 2017-2022
  1. Hình 6:  
  2. KHỐI LƯỢNG SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI NHIỀU, TẤN, TOÀN CẦU, 2017-2022
  1. Hình 7:  
  2. KHỐI LƯỢNG SẢN XUẤT THỨC ĂN CHO LỢN, TẤN, TOÀN CẦU, 2017-2022
  1. Hình 8:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTIC THỨC ĂN, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 9:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTICS THỨC ĂN, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 10:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTIC THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, TẤN TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 11:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTIC THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 12:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG PREBIOTIC THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, TOÀN CẦU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 13:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PREBIOTICS TRONG THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, TOÀN CẦU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 14:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTICS FRUCTO OLIGOSACCHARIDES, TẤN METRIC, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 15:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTICS FRUCTO OLIGOSACCHARIDES, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 16:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PREBIOTICS FRUCTO OLIGOSACCHARIDES THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 17:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTICS GALAACTO OLIGOSACCHARIDES, TẤN METRIC, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 18:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTICS GALAACTO OLIGOSACCHARIDES, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 19:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỨC ĂN PREBIOTICS GALAACTO OLIGOSACCHARIDES THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 20:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTICS TRONG THỨC ĂN INULIN, TẤN METRIC, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 21:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTICS THỨC ĂN INULIN, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 22:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PREBIOTIC TRONG THỨC ĂN INULIN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 23:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTIC THỨC ĂN LACTULOSE, TẤN METRIC, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 24:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTICS THỨC ĂN LACTULOSE, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 25:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PREBIOTIC THỨC ĂN LACTULOSE THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 26:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTICS MANNAN OLIGOSACCHARIDES, TẤN METRIC, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 27:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTICS MANNAN OLIGOSACCHARIDES, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 28:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỨC ĂN PREBIOTICS MANNAN OLIGOSACCHARIDES THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 29:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTICS XYLO OLIGOSACCHARIDES, TẤN METRIC, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 30:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTICS XYLO OLIGOSACCHARIDES, USD, TOÀN CẦU, 2017 -
  1. Hình 31:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PREBIOTICS XYLO OLIGOSACCHARIDES THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 32:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTICS THỨC ĂN PREBIOTICS KHÁC, TẤN METRIC, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 33:  
  2. GIÁ TRỊ CÁC SẢN PHẨM PREBIOTICS THỨC ĂN PREBIOTICS KHÁC, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 34:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CÁC LOẠI PREBIOTICS THỨC ĂN PREBIOTICS KHÁC THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 35:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTIC THỨC ĂN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 36:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTIC THỨC ĂN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 37:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG PREBIOTIC THỨC ĂN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, TOÀN CẦU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 38:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PREBIOTIC THỨC ĂN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, TOÀN CẦU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 39:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTIC THỨC ĂN THỦY SẢN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 40:  
  2. GIÁ TRỊ THỨC ĂN THỦY SẢN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 41:  
  2. TỶ LỆ THỨC ĂN THỦY SẢN PREBIOTIC THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, TOÀN CẦU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 42:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ PREBIOTIC THỨC ĂN THỦY SẢN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, TOÀN CẦU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 43:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTIC THỨC ĂN CÁ, TẤN METRIC, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 44:  
  2. GIÁ TRỊ THỨC ĂN CÁ PREBIOTICS, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 45:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỨC ĂN CÁ PREBIOTIC THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 46:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTIC THỨC ĂN TÔM, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 47:  
  2. GIÁ TRỊ THỨC ĂN TÔM PREBIOTICS, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 48:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ PREBIOTIC THỨC ĂN TÔM THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 49:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN PREBIOTIC CỦA CÁC LOÀI THỦY SẢN KHÁC, TẤN MET, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 50:  
  2. GIÁ TRỊ CÁC LOẠI THỦY SẢN KHÁC THỨC ĂN PREBIOTIC, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 51:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CÁC LOÀI THỦY SẢN KHÁC THỨC ĂN PREBIOTIC THEO DANH MỤC PHỤ BỔ SUNG, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 52:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTIC THỨC ĂN GIA CẦM THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, TẤN TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 53:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTIC THỨC ĂN GIA CẦM THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 54:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG PREBIOTIC THỨC ĂN GIA CẦM THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, TOÀN CẦU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 55:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ PREBIOTIC THỨC ĂN GIA CẦM THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, TOÀN CẦU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 56:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTICS TRONG THỨC ĂN CHO gà thịt, TẤN METRIC, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 57:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTICS THỨC ĂN GIA SÚC, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 58:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PREBIOTIC THỨC ĂN CHO gà thịt THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 59:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTICS THỨC ĂN LỚP, TẤN METRIC, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 60:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTICS THỨC ĂN LỚP, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 61:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PREBIOTICS THỨC ĂN LỚP THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 62:  
  2. SỐ LƯỢNG PREBIOTICS THỨC ĂN GIA CẦM KHÁC, TẤN MET, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 63:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTICS THỨC ĂN GIA CẦM KHÁC, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 64:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CÁC LOẠI GIA CẦM KHÁC THỨC ĂN PREBIOTIC THEO DANH MỤC PHỤ BỔ SUNG, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 65:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN PREBIOTIC CỦA ĐỘNG VẬT NHẬP VẬT THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, TẤN TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 66:  
  2. GIÁ TRỊ THỨC ĂN PREBIOTIC CHO NHIỀU LOẠI VẬT LIỆU THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 67:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN PREBIOTIC CHO ĐỘNG VẬT NHẬP LẠI THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, TOÀN CẦU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 68:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỨC ĂN PREBIOTIC CHO ĐỘNG VẬT NHẬP LẠI THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, TOÀN CẦU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 69:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTIC THỨC ĂN BÒ BÒ, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 70:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTICS THỨC ĂN BÒ BÒ, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 71:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PREBIOTIC THỨC ĂN BÒ BÒ BÒ THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 72:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTIC THỨC ĂN BÒ SỮA, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 73:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTICS THỨC ĂN BÒ SỮA, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 74:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PREBIOTIC THỨC ĂN BÒ SỮA THEO DANH MỤC PHỤ BỔ SUNG, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 75:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTIC THỨC ĂN CỦA NHẬP VẬT NHẢY KHÁC, TẤN METRIC, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 76:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTIC THỨC ĂN NHẢY CHUYỂN KHÁC, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 77:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ĐỘNG VẬT NẠI LẠI KHÁC ĂN PREBIOTIC THEO DANH MỤC PHỤ BỔ SUNG, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 78:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTIC THỨC ĂN LEO, TẤN METRIC, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 79:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTICS THỨC ĂN LỢN, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 80:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PREBIOTIC THỨC ĂN CHO CON CON THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 81:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTIC THỨC ĂN ĐỘNG VẬT KHÁC, TẤN METRIC, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 82:  
  2. GIÁ TRỊ THỨC ĂN CHĂN NUÔI KHÁC, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 83:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỨC ĂN PREBIOTIC CHO ĐỘNG VẬT KHÁC THEO DANH MỤC PHỤ BỔ SUNG, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 84:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTIC THỨC ĂN THEO KHU VỰC, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 85:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTIC THỨC ĂN THEO KHU VỰC, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
  1. Hình 86:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG PREBIOTIC THỨC ĂN THEO KHU VỰC, %, TOÀN CẦU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 87:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ PREBIOTIC THỨC ĂN THEO KHU VỰC, %, TOÀN CẦU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 88:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTIC THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, TẤN, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 89:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTIC THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 90:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG PREBIOTIC THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, %, CHÂU PHI, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 91:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ PREBIOTIC THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, %, CHÂU PHI, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 92:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTICS TRONG THỨC ĂN CỦA AI CẬP, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 93:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTICS THỨC ĂN CỦA AI CẬP, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 94:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PREBIOTICS TRONG THỨC ĂN CỦA AI CẬP THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU PHI, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 95:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTICS TRONG THỨC ĂN Kenya, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 96:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTICS FEED Kenya, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 97:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PREBIOTICS TRONG THỨC ĂN Kenya THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU PHI, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 98:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTICS TRONG THỨC ĂN NAM PHI, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 99:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTICS THỨC ĂN NAM PHI, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 100:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PREBIOTICS TRONG THỨC ĂN NAM PHI THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU PHI, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 101:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTICS THỨC ĂN CHÂU PHI, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 102:  
  2. GIÁ TRỊ CỦA PREBIOTICS THỨC ĂN CHÂU PHI, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 103:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PREBIOTICS TRONG THỨC ĂN CHÂU PHI THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU PHI, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 104:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTIC THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, TẤN, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 105:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTIC THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 106:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG PREBIOTIC THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 107:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ PREBIOTICS THEO QUỐC GIA, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 108:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTICS TRONG THỨC ĂN ÚC, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 109:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTICS THỨC ĂN ÚC, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 110:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PREBIOTICS TRONG THỨC ĂN ÚC THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 111:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTICS TRONG THỨC ĂN TRUNG QUỐC, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 112:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTICS THỨC ĂN TRUNG QUỐC, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 113:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PREBIOTICS TRONG THỨC ĂN TRUNG QUỐC THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 114:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTICS THỨC ĂN ẤN ĐỘ, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 115:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTICS THỨC ĂN ẤN ĐỘ, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 116:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PREBIOTICS TRONG THỨC ĂN ẤN ĐỘ THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 117:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTICS TRONG THỨC ĂN INDONESIA, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 118:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTICS THỨC ĂN INDONESIA, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 119:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PREBIOTICS TRONG THỨC ĂN INDONESIA THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 120:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTICS THỨC ĂN NHẬT BẢN, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 121:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTICS THỨC ĂN NHẬT BẢN, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 122:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PREBIOTICS TRONG THỨC ĂN NHẬT BẢN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 123:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTICS TRONG THỨC ĂN PHILIPPINES, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 124:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTICS TRONG THỨC ĂN PHILIPPINES, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 125:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PHILIPPINES ĂN PREBIOTICS THEO DANH MỤC PHỤ BỔ SUNG, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 126:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTICS TRONG THỨC ĂN HÀN QUỐC, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 127:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTICS THỨC ĂN HÀN QUỐC, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 128:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PREBIOTICS TRONG THỨC ĂN HÀN QUỐC THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 129:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTICS THÁI LAN THÁI LAN, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 130:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTICS THÁI LAN THÁI LAN, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 131:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PREBIOTICS THÁI LAN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 132:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTICS TRONG THỨC ĂN THỨC ĂN CỦA VIỆT NAM, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 133:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTICS THỨC ĂN THỨC ĂN VIỆT NAM, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 134:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ PREBIOTICS TRONG THỨC ĂN CỦA VIỆT NAM THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 135:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTICS THỨC ĂN CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 136:  
  2. GIÁ TRỊ CỦA PREBIOTICS THỨC ĂN CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 137:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PREBIOTIC THỨC ĂN CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 138:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTIC THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 139:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTIC THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 140:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG PREBIOTIC THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, %, CHÂU ÂU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 141:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ PREBIOTIC THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, %, CHÂU ÂU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 142:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTICS THỨC ĂN PHÁP, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 143:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTICS THỨC ĂN PHÁP, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 144:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PREBIOTICS TRONG THỨC ĂN PHÁP THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 145:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTICS TRONG THỨC ĂN CỦA ĐỨC, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 146:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTICS THỨC ĂN CỦA ĐỨC, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 147:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PREBIOTICS TRONG THỨC ĂN CỦA ĐỨC THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 148:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTICS TRONG THỨC ĂN CỦA Ý, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 149:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTICS TRONG THỨC ĂN Ý, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 150:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PREBIOTICS TRONG THỨC ĂN CỦA Ý THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 151:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTICS TRONG THỨC ĂN CỦA HÀ LAN, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 152:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTICS THỨC ĂN HÀ LAN, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 153:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PREBIOTICS TRONG THỨC ĂN CỦA HÀ LAN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 154:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTICS TRONG THỨC ĂN CỦA NGA, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 155:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTICS THỨC ĂN NGA, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 156:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PREBIOTICS TRONG THỨC ĂN CỦA NGA THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 157:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTICS THỨC ĂN TÂY BAN NHA, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 158:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTICS THỨC ĂN TÂY BAN NHA, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 159:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PREBIOTICS TRONG THỨC ĂN TÂY BAN NHA THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 160:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTICS TRONG THỨC ĂN THỔ NHĨ KỲ, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 161:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTICS THỨC ĂN THỔ NHĨ KỲ, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 162:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PREBIOTICS TRONG THỨC ĂN THỔ NHĨ KỲ THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 163:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTICS TRONG THỨC ĂN CỦA VƯƠNG QUỐC ANH, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 164:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTICS THỨC ĂN CỦA VƯƠNG QUỐC ANH, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 165:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PREBIOTICS TRONG THỨC ĂN CỦA VƯƠNG QUỐC ANH THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 166:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTICS THỨC ĂN CHÂU ÂU còn lại, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 167:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTICS THỨC ĂN CHÂU ÂU còn lại, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 168:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PREBIOTICS THỨC ĂN CHÂU ÂU THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 169:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTIC THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, TẤN, TRUNG ĐÔNG, 2017 - 2029
  1. Hình 170:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTIC THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, USD, TRUNG ĐÔNG, 2017 - 2029
  1. Hình 171:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG PREBIOTIC THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, %, TRUNG ĐÔNG, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 172:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ PREBIOTIC THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, %, TRUNG ĐÔNG, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 173:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTICS TRONG THỨC ĂN IRAN, TẤN METRIC, TRUNG ĐÔNG, 2017 - 2029
  1. Hình 174:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTICS TRONG THỨC ĂN IRAN, USD, TRUNG ĐÔNG, 2017 - 2029
  1. Hình 175:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PREBIOTICS TRONG THỨC ĂN IRAN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, TRUNG ĐÔNG, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 176:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTICS TRONG THỨC ĂN CỦA Ả RẬP SAUDI, TẤN METRIC, TRUNG ĐÔNG, 2017 - 2029
  1. Hình 177:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTICS TRONG THỨC ĂN CỦA Ả RẬP SAUDI, USD, TRUNG ĐÔNG, 2017 - 2029
  1. Hình 178:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PREBIOTICS TRONG THỨC ĂN CỦA Ả RẬP SAUDI THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, TRUNG ĐÔNG, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 179:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTIC THỨC ĂN TRUNG ĐÔNG CÒN LẠI, TẤN METRIC, TRUNG ĐÔNG, 2017 - 2029
  1. Hình 180:  
  2. GIÁ TRỊ CỦA PREBIOTICS THỨC ĂN TRUNG ĐÔNG CÒN LẠI, USD, TRUNG ĐÔNG, 2017 - 2029
  1. Hình 181:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PREBIOTIC THỨC ĂN THỨC ĂN TRUNG ĐÔNG TRUNG ĐÔNG THEO DANH MỤC PHỤ BỔ SUNG, %, TRUNG ĐÔNG, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 182:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTIC THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, TẤN MỸ, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 183:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTIC THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 184:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG PREBIOTIC THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, %, BẮC MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 185:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ PREBIOTIC THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, %, BẮC MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 186:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTICS TRONG THỨC ĂN CANADA, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 187:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTICS TRONG THỨC ĂN CANADA, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 188:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PREBIOTICS TRONG THỨC ĂN CANADA THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, BẮC MỸ, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 189:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTICS TRONG THỨC ĂN MEXICO, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 190:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTICS FEED MEXICO, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 191:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PREBIOTICS TRONG THỨC ĂN MEXICO THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, BẮC MỸ, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 192:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTICS TRONG THỨC ĂN CỦA HOA KỲ, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 193:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTICS THỨC ĂN HOA KỲ, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 194:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PREBIOTICS TRONG THỨC ĂN CỦA HOA KỲ THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, BẮC MỸ, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 195:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTICS THỨC ĂN CỦA BẮC MỸ, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 196:  
  2. GIÁ TRỊ CỦA PREBIOTICS THỨC ĂN BẮC MỸ còn lại, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 197:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CÁC SẢN PHẨM PREBIOTIC THỨC ĂN CỦA BẮC MỸ THEO DANH MỤC PHỤ BỔ SUNG, %, BẮC MỸ, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 198:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTIC THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, TẤN MỸ, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 199:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTIC THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 200:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG PREBIOTIC THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, %, NAM MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 201:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ PREBIOTICS THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, %, NAM MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 202:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTICS TRONG THỨC ĂN CỦA ARGENTINA, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 203:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTICS FEED ARGENTINA, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 204:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PREBIOTICS TRONG THỨC ĂN ARGENTINA THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, NAM MỸ, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 205:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTICS THỨC ĂN BRAZIL, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 206:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTICS THỨC ĂN BRAZIL, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 207:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PREBIOTICS TRONG THỨC ĂN BRAZIL THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, NAM MỸ, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 208:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTICS TRONG THỨC ĂN CHILE, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 209:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTICS CỦA CHILE FEED, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 210:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PREBIOTICS TRONG THỨC ĂN CHILE THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, NAM MỸ, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 211:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTICS THỨC ĂN CỦA NAM MỸ, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 212:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTICS THỨC ĂN CỦA NAM MỸ còn lại, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
  1. Hình 213:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CÁC SẢN PHẨM PREBIOTIC THỨC ĂN CỦA NAM MỸ THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, NAM MỸ, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 214:  
  2. CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHẤT THEO SỐ CHUYẾN ĐI CHIẾN LƯỢC, QUỐC GIA, TOÀN CẦU, 2017 - 2023
  1. Hình 215:  
  2. CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHIỀU NHẤT, TOÀN CẦU, 2017 - 2023
  1. Hình 216:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA NGƯỜI CHƠI LỚN, %, TOÀN CẦU, 2022

Phân khúc ngành công nghiệp Prebiotics thức ăn chăn nuôi

Fructo Oligosacarit, Galacto Oligosacarit, Inulin, Lactulose, Mannan Oligosacarit, Xylo Oligosacarit được bao phủ dưới dạng các phân đoạn bởi Phụ gia phụ. Nuôi trồng thủy sản, Gia cầm, Động vật nhai lại, Lợn được chia thành các phân đoạn theo Động vật. Châu Phi, Châu Á-Thái Bình Dương, Châu Âu, Trung Đông, Bắc Mỹ, Nam Mỹ được chia thành các phân khúc theo Khu vực.

  • Thị trường prebiotic thức ăn chăn nuôi toàn cầu đang chứng kiến ​​​​sự tăng trưởng đáng kể và vào năm 2022, nó đạt giá trị 2,58 tỷ USD, phản ánh mức tăng đáng kể 29,5% trong giai đoạn 2017-2022. Sự tăng trưởng của thị trường có thể là do sự gia tăng số lượng vật nuôi và mối lo ngại ngày càng tăng về sức khỏe động vật trong ngành chăn nuôi.
  • Trong số các prebiotic thức ăn, inulin là prebiotic được sử dụng rộng rãi nhất trong thức ăn chăn nuôi, chiếm giá trị thị trường là 644,9 triệu USD vào năm 2022. Gia cầm tiêu thụ một tỷ lệ đáng kể trong thị trường inulin thức ăn toàn cầu, chiếm 58% tổng thị phần. Việc bổ sung inulin vào khẩu phần ăn của gia cầm đã được chứng minh là có tác dụng điều chỉnh hệ vi sinh vật đường ruột, dẫn đến sự tăng sinh nhanh chóng của các chủng Bifidobacteria và Lactobacillus có lợi.
  • Xylo oligosaccharides và galacto oligosaccharides là những prebiotic chính khác được sử dụng trong ngành chăn nuôi, chiếm giá trị thị trường lần lượt là 580 triệu USD và 566,4 triệu USD. Những prebiotic này đã được chứng minh là cải thiện khả năng tiêu hóa chất dinh dưỡng và phản ứng miễn dịch, giúp cải thiện hiệu suất sản xuất. Các prebiotic khác, chẳng hạn như lactulose, fructo oligosaccharides, mannan oligosaccharides và các loại khác, chiếm giá trị 790,8 triệu USD trên thị trường prebiotic.
  • Khu vực Châu Á - Thái Bình Dương là nơi tiêu thụ prebiotic thức ăn chăn nuôi lớn nhất, chiếm hơn 50% dân số động vật toàn cầu, chủ yếu là do sản lượng thức ăn chăn nuôi và thức ăn chăn nuôi trong khu vực tăng lên.
  • Với nhu cầu ngày càng tăng về thịt và các sản phẩm chăn nuôi cho tiêu dùng trong nước và nhận thức ngày càng tăng về lợi ích dinh dưỡng liên quan đến việc tiêu thụ chất phụ gia, thị trường prebiotic thức ăn chăn nuôi được dự đoán sẽ đạt tốc độ CAGR là 5,1% trong giai đoạn dự báo.
Phụ gia phụ
Oligosacarit trái cây
Galacto Oligosacarit
Inulin
Lactulose
Mannan Oligosacarit
Xylo Oligosacarit
Prebiotic khác
Động vật
Nuôi trồng thủy sản
Bởi động vật phụ
Con tôm
Các loài thủy sản khác
gia cầm
Bởi động vật phụ
gà thịt
Lớp
Các loài gia cầm khác
Động vật nhai lại
Bởi động vật phụ
Bò thịt
Bò sữa
Động vật nhai lại khác
Heo
Những con thú khác
Vùng đất
Châu phi
Theo quốc gia
Ai Cập
Kenya
Nam Phi
Phần còn lại của châu Phi
Châu á Thái Bình Dương
Theo quốc gia
Châu Úc
Trung Quốc
Ấn Độ
Indonesia
Nhật Bản
Philippin
Hàn Quốc
nước Thái Lan
Việt Nam
Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương
Châu Âu
Theo quốc gia
Pháp
nước Đức
Nước Ý
nước Hà Lan
Nga
Tây ban nha
Thổ Nhĩ Kỳ
Vương quốc Anh
Phần còn lại của châu Âu
Trung đông
Theo quốc gia
Iran
Ả Rập Saudi
Phần còn lại của Trung Đông
Bắc Mỹ
Theo quốc gia
Canada
México
Hoa Kỳ
Phần còn lại của Bắc Mỹ
Nam Mỹ
Theo quốc gia
Argentina
Brazil
Chilê
Phần còn lại của Nam Mỹ

Định nghĩa thị trường

  • CHỨC NĂNG - Trong nghiên cứu, phụ gia thức ăn được coi là sản phẩm được sản xuất thương mại được sử dụng để nâng cao các đặc tính như tăng trọng, hệ số chuyển hóa thức ăn và lượng thức ăn ăn vào khi được cho ăn theo tỷ lệ thích hợp.
  • ĐẠI LÝ - Các công ty tham gia bán lại phụ gia thức ăn chăn nuôi mà không có giá trị gia tăng đã bị loại khỏi phạm vi thị trường để tránh bị tính trùng.
  • Người tiêu dùng cuối cùng - Các nhà sản xuất thức ăn hỗn hợp được coi là người tiêu dùng cuối cùng trên thị trường được nghiên cứu. Phạm vi này không bao gồm việc nông dân mua phụ gia thức ăn để sử dụng trực tiếp dưới dạng chất bổ sung hoặc hỗn hợp trộn sẵn.
  • TIÊU THỤ NỘI BỘ CÔNG TY - Các công ty tham gia sản xuất thức ăn hỗn hợp cũng như sản xuất phụ gia thức ăn chăn nuôi là một phần của nghiên cứu. Tuy nhiên, khi ước tính quy mô thị trường, việc tiêu thụ nội bộ phụ gia thức ăn chăn nuôi của các công ty đó đã bị loại trừ.

Phương Pháp Nghiên Cứu

Mordor Intelligence tuân theo một phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.

  • Bước 1: Xác định Biến Khóa: Các biến khóa có thể đo lường (ngành công nghiệp và ngoài) liên quan đến phân đoạn sản phẩm cụ thể và quốc gia được chọn từ một nhóm các biến và yếu tố liên quan dựa trên nghiên cứu bàn và đánh giá văn học; cùng với các đầu vào chuyên gia chính. Những biến này được xác nhận thêm thông qua mô hình hồi quy (nếu cần).
  • Bước 2: Xây dựng Mô hình Thị trường: Để xây dựng một phương pháp dự báo mạnh mẽ, các biến và yếu tố được xác định trong Bước 1 được kiểm tra đối với các con số thị trường lịch sử có sẵn. Thông qua một quá trình lặp lại, các biến cần thiết cho dự báo thị trường được đặt và mô hình được xây dựng dựa trên các biến này.
  • Bước 3: Xác nhận và Hoàn thành: Trong bước quan trọng này, tất cả các con số thị trường, biến số và cuộc gọi của các nhà phân tích được xác nhận thông qua một mạng lưới rộng lớn các chuyên gia nghiên cứu chính thống từ thị trường nghiên cứu. Các người tham gia được chọn trên các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh toàn diện về thị trường nghiên cứu.
  • Bước 4: Đầu ra Nghiên cứu: Báo cáo hợp tác, Nhiệm vụ Tư vấn Tùy chỉnh, Cơ sở dữ liệu & Nền tảng Đăng ký.
download-icon Cần thêm thông tin về phương pháp nghiên cứu?
Tải xuống PDF
close-icon
80% khách hàng của chúng tôi tìm kiếm báo cáo đặt hàng. Bạn muốn chúng tôi điều chỉnh của bạn như thế nào?

Vui lòng nhập một ID email hợp lệ

Vui lòng nhập một tin nhắn hợp lệ!

TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
card-img
01. PHÂN TÍCH CRISP, INSIGHTFUL
Trọng tâm của chúng tôi KHÔNG phải là số từ. Chúng tôi chỉ trình bày các xu hướng chính ảnh hưởng đến thị trường để bạn không phải lãng phí thời gian tìm kiếm kim trong đống rơm.
card-img
02. PHƯƠNG PHÁP THỰC SỰ TỪ DƯỚI LÊN
Chúng tôi nghiên cứu ngành công nghiệp, không chỉ là thị trường. Phương pháp từ dưới lên đảm bảo chúng tôi có một hiểu biết rộng và sâu sắc về các lực lượng tạo nên ngành công nghiệp.
card-img
03. DỮ LIỆU CẦN THIẾT
Theo dõi một triệu điểm dữ liệu về feed additive ngành công nghiệp. Theo dõi thị trường liên tục của chúng tôi bao gồm hơn 1 triệu điểm dữ liệu trải dài trên 45 quốc gia và hơn 150 công ty chỉ cho feed additive ngành công nghiệp.
card-img
04. SỰ MINH BẠCH
Biết dữ liệu của bạn đến từ đâu. Hầu hết các báo cáo thị trường hiện nay giấu đi các nguồn được sử dụng đằng sau màn che của một mô hình độc quyền. Chúng tôi tự hào trình bày chúng để bạn có thể tin tưởng thông tin của chúng tôi.
card-img
05. TIỆN LỢI
Bảng thuộc về bảng tính. Giống như bạn, chúng tôi cũng tin rằng bảng tính phù hợp hơn cho việc đánh giá dữ liệu. Chúng tôi không làm rối loạn các báo cáo của mình với các bảng dữ liệu. Chúng tôi cung cấp một tài liệu excel với mỗi báo cáo chứa tất cả các dữ liệu được sử dụng để phân tích thị trường.

Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường Prebiotic

Quy mô thị trường Prebiotic thức ăn chăn nuôi dự kiến ​​sẽ đạt 2,84 tỷ USD vào năm 2024 và tăng trưởng với tốc độ CAGR là 5,15% để đạt 3,65 tỷ USD vào năm 2029.

Vào năm 2024, quy mô Thị trường Prebiotics thức ăn chăn nuôi dự kiến ​​sẽ đạt 2,84 tỷ USD.

Alltech, Inc., Biochem Zusatzstoffe Handels- und Produktionsgesellschaft mbH, DSM Nutritional Products AG, Land O'Lakes, Vetanco là những công ty lớn hoạt động trong Thị trường Thức ăn chăn nuôi Prebiotic.

Trong Thị trường Prebiotic thức ăn chăn nuôi, phân khúc Inulin chiếm thị phần lớn nhất tính theo phụ gia phụ.

Vào năm 2024, Châu Á-Thái Bình Dương chiếm thị phần lớn nhất theo khu vực trong Thị trường Prebiotic thức ăn chăn nuôi.

Vào năm 2023, quy mô Thị trường Prebiotics trong thức ăn chăn nuôi ước tính đạt 2,71 tỷ USD. Báo cáo bao gồm quy mô thị trường lịch sử của Thị trường Prebiotic trong thức ăn chăn nuôi trong các năm 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo quy mô Thị trường Prebiotic trong thức ăn chăn nuôi trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027, 2028 và 2029.

Báo cáo ngành thức ăn Prebiotic

Số liệu thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu của Prebiotic trong thức ăn chăn nuôi năm 2024 do Mordor Intelligence™ Industry Report tạo ra. Phân tích Prebiotic trong thức ăn bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2029 và tổng quan về lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.

PHÂN TÍCH QUY MÔ CHIA SẺ Thị trường Prebiotic - XU HƯỚNG TĂNG TRƯỞNG DỰ BÁO ĐẾN NĂM 2029