PHÂN TÍCH QUY MÔ CHIA SẺ Thị trường chế độ ăn cho thú cưng - XU HƯỚNG TĂNG TRƯỞNG DỰ BÁO ĐẾN NĂM 2029

Thị trường chế độ ăn thú y cho thú cưng được phân chia theo Sản phẩm phụ (Tiểu đường, Nhạy cảm tiêu hóa, Chế độ ăn chăm sóc răng miệng, Thận, Bệnh đường tiết niệu), theo Thú cưng (Mèo, Chó), theo Kênh phân phối (Cửa hàng tiện lợi, Kênh trực tuyến, Cửa hàng đặc sản, Siêu thị/ Đại siêu thị) và theo khu vực (Châu Phi, Châu Á - Thái Bình Dương, Châu Âu, Bắc Mỹ, Nam Mỹ). Khối lượng và giá trị thị trường được trình bày tương ứng bằng tấn và USD. Các điểm dữ liệu chính bao gồm quy mô thị trường thức ăn cho vật nuôi theo sản phẩm, kênh phân phối và vật nuôi.

INSTANT ACCESS

Quy mô thị trường chế độ ăn thú y cho thú cưng

Tóm tắt thị trường chế độ ăn thú y cho thú cưng
share button
svg icon Giai Đoạn Nghiên Cứu 2017 - 2029
svg icon Quy Mô Thị Trường (2024) USD 21.24 tỷ
svg icon Quy Mô Thị Trường (2029) USD 33.63 tỷ
svg icon Tập Trung Thị Trường Thấp
svg icon Chia sẻ lớn nhất của thú cưng Chó
svg icon CAGR(2024 - 2029) 9.63 %
svg icon Chia sẻ lớn nhất theo khu vực Bắc Mỹ

Những người chơi chính

major-player-company-image

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Key Players

TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
1. SÚC VẤT & SÁNG SUỐT
2. ĐÁY THẬT
3. SỰ ĐẦY ĐỦ
4. SỰ MINH BẠCH
5. TIỆN LỢI

Phân tích thị trường chế độ ăn thú y cho thú cưng

Quy mô Thị trường Chế độ ăn cho Thú y ước tính đạt 21,24 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến ​​sẽ đạt 33,63 tỷ USD vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 9,63% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).

Chó thống trị thị trường chế độ ăn thú y cho thú cưng toàn cầu do chúng ngày càng dễ mắc các bệnh khác nhau

  • Tỷ lệ sở hữu thú cưng trên toàn cầu đang tăng đều đặn khi nền kinh tế toàn cầu đang phát triển nhanh chóng, được thúc đẩy bởi tốc độ đô thị hóa và công nghiệp ngày càng tăng. Thái độ đối với vật nuôi ngày càng phát triển, đặc biệt là ở các nước đang phát triển trong những năm qua. Kết quả là thị trường thức ăn thú y toàn cầu đạt 17,64 tỷ USD vào năm 2022, tăng 74,4% từ năm 2017 đến năm 2022. Sự tăng trưởng này được thúc đẩy bởi xu hướng nhân bản hóa vật nuôi ngày càng tăng.
  • Phân khúc chó chiếm thị phần lớn trong thị trường chế độ ăn dành cho thú y cho thú cưng toàn cầu, với giá trị 9,11 tỷ USD vào năm 2022. Sự thống trị này là do sự hiện diện của một số lượng lớn chó và khả năng chúng dễ mắc các bệnh khác nhau ngày càng tăng do lối sống và thói quen của chúng. di truyền học. Hơn nữa, chó có kích thước lớn hơn đòi hỏi nhu cầu cao hơn về chế độ ăn thú y để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng cụ thể của chúng.
  • Phân khúc mèo đang nổi lên như một trong những phân khúc phát triển nhanh nhất trong thị trường chế độ ăn thú y cho thú cưng toàn cầu, với tốc độ CAGR dự kiến ​​là 7,5% trong giai đoạn dự báo. Điều này là do số lượng mèo tăng lên đáng kể do sự phổ biến ngày càng tăng của mèo làm thú cưng do yêu cầu bảo trì thấp và hiệu quả chi phí so với các vật nuôi khác.
  • Các vật nuôi khác cũng có những yêu cầu quan trọng về chế độ ăn của thú y để ngăn ngừa các vấn đề sức khỏe tiềm ẩn khác nhau. Tuy nhiên, số lượng vật nuôi khác thấp do các hạn chế về pháp lý và môi trường. Kết quả là thị trường thức ăn thú y dành cho thú cưng khác đạt giá trị 2,76 tỷ USD vào năm 2022.
  • Ước tính nhận thức ngày càng tăng của những người nuôi thú cưng và số lượng thú cưng ngày càng tăng sẽ thúc đẩy thị trường chế độ ăn thú y cho thú cưng toàn cầu trong giai đoạn dự báo.
Thị trường chế độ ăn thú y toàn cầu cho thú cưng

Phát triển nhân tính hóa thú cưng và tăng số lượng chủ sở hữu thú cưng tập trung vào sức khỏe thú cưng của họ, thúc đẩy thị trường chế độ ăn thú y cho thú cưng

  • Trong thị trường thức ăn thú y toàn cầu, Bắc Mỹ chiếm thị phần lớn nhất, chiếm 47,9% thị trường vào năm 2022. Trong khu vực, Hoa Kỳ là thị trường lớn nhất, trị giá 7,54 tỷ USD trong cùng năm. Thị phần lớn của Hoa Kỳ có thể là do việc sử dụng phổ biến các chế độ ăn chuyên biệt dành cho vật nuôi và xu hướng nhân bản hóa vật nuôi ngày càng tăng, nơi vật nuôi được coi như thành viên gia đình và được chăm sóc đặc biệt.
  • Châu Âu có thị phần lớn thứ hai trên thị trường chế độ ăn thú y cho thú cưng toàn cầu, với giá trị 4,64 tỷ USD vào năm 2022. Sự tăng trưởng của khu vực này được thúc đẩy mạnh mẽ nhờ nhận thức ngày càng tăng của những người nuôi thú cưng về sức khỏe và hạnh phúc của thú cưng. Chế độ ăn dành cho thú y đã đạt được tầm quan trọng đáng kể trên toàn khu vực. Thị trường thức ăn thú y cho thú cưng ở Châu Âu đã tăng 44,6% từ năm 2017 đến năm 2021, do số lượng thú cưng trong khu vực ngày càng tăng, đạt 324,4 triệu vào năm 2022, tăng từ 290,5 triệu vào năm 2017.
  • Châu Á-Thái Bình Dương chiếm 17,6% thị trường, trị giá 3,10 tỷ USD vào năm 2022. Châu Á-Thái Bình Dương chiếm thị phần lớn do số lượng thú cưng ở khu vực này chiếm 32,8% tổng số thú cưng toàn cầu trong cùng thời kỳ. Nhận thức ngày càng tăng về mối quan tâm về sức khỏe thú cưng và xu hướng nhân hóa thú cưng của những người nuôi thú cưng ở Châu Á - Thái Bình Dương đã làm tăng thị trường chế độ ăn cho thú cưng trong khu vực lên 40% từ năm 2017 đến năm 2021.
  • Nam Mỹ là khu vực phát triển nhanh nhất đối với thị trường chế độ ăn dành cho thú y cho thú cưng, được dự đoán sẽ ghi nhận tốc độ CAGR là 14,2% trong giai đoạn dự báo. Điều này có thể là do sự tập trung ngày càng tăng của người nuôi thú cưng vào sức khỏe thú cưng của họ do quá trình nhân bản hóa thú cưng ngày càng tăng.
  • Số lượng thú cưng ngày càng tăng và nhân tính hóa thú cưng trên toàn cầu là những yếu tố được dự đoán sẽ thúc đẩy thị trường trong giai đoạn dự báo.

Xu hướng thị trường chế độ ăn thú y cho thú cưng toàn cầu

  • Bắc Mỹ và Châu Á-Thái Bình Dương có số lượng chó cao nhất do hệ sinh thái thú cưng đang phát triển, cùng với sự sẵn có của chó để nhận nuôi và mua từ các trại động vật
  • Hệ sinh thái thú cưng đang phát triển và sự sẵn có ngày càng tăng của các kênh mua lại để nhận nuôi các loài động vật khác đang thúc đẩy thị trường các loài động vật khác trên toàn cầu

Tổng quan về ngành chế độ ăn thú y cho thú cưng

Thị trường chế độ ăn dành cho thú y dành cho thú cưng bị phân mảnh, với năm công ty hàng đầu chiếm 34,77%. Các công ty lớn trong thị trường này là Colgate-Palmolive Company (Hill's Pet Nutrition Inc.), General Mills Inc., Mars Incorporated, Nestle (Purina) và Schell Kampeter Inc. (Diamond Pet Foods) (được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).

Các nhà lãnh đạo thị trường chế độ ăn thú y cho thú cưng

  1. Colgate-Palmolive Company (Hill's Pet Nutrition Inc.)

  2. General Mills Inc.

  3. Mars Incorporated

  4. Nestle (Purina)

  5. Schell & Kampeter Inc. (Diamond Pet Foods)

Tập trung thị trường chế độ ăn thú y cho thú cưng

Other important companies include Affinity Petcare SA, Alltech, Clearlake Capital Group, L.P. (Wellness Pet Company Inc.), Heristo aktiengesellschaft, PLB International.

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

bookmark Cần Thêm Chi Tiết Về Người Chơi Và Đối Thủ Trên Thị Trường?
Tải xuống PDF

Tin tức thị trường chế độ ăn thú y cho thú cưng

  • Tháng 4 năm 2023 Mars Incorporated mở trung tâm nghiên cứu và phát triển thức ăn cho thú cưng đầu tiên ở Châu Á-Thái Bình Dương. Cơ sở mới này, được gọi là trung tâm thú cưng APAC, sẽ hỗ trợ phát triển sản phẩm của công ty.
  • Tháng 3 năm 2023 Công ty con chăm sóc thú cưng Hill's Pet Nutrition của Colgate-Palmolive Company tung ra dòng sản phẩm mới về chế độ ăn theo toa để hỗ trợ thú cưng được chẩn đoán mắc bệnh ung thư. Dòng thuốc kê đơn này, Diet ONC Care, cung cấp các công thức hoàn chỉnh và cân bằng ở cả dạng khô và dạng ướt cho chó và mèo.
  • Tháng 1 năm 2023 Purina Pro Plan Veterinary Diets, một thương hiệu của Nestlé Purina PetCare, hợp tác với Tổ chức Y tế Thú y Hoa Kỳ (AVMF) để giúp mở rộng chương trình AVMF Tiếp cận Mọi Động vật được Chăm sóc Từ thiện (REACH). Chương trình này cung cấp các khoản tài trợ cho các bác sĩ thú y cung cấp dịch vụ điều trị ngay lập tức cho vật nuôi mà chủ của chúng đang gặp khó khăn về tài chính. Chiến lược này giúp tăng doanh số bán thức ăn cho thú y.

Báo cáo thị trường chế độ ăn thú y cho thú cưng - Mục lục

  1. TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH

  2. BÁO CÁO ƯU ĐÃI

  3. 1. GIỚI THIỆU

    1. 1.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường

    2. 1.2. Phạm vi nghiên cứu

    3. 1.3. Phương pháp nghiên cứu

  4. 2. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH

    1. 2.1. Số lượng thú cưng

      1. 2.1.1. Những con mèo

      2. 2.1.2. Chó

      3. 2.1.3. Thú cưng khác

    2. 2.2. Chi tiêu cho thú cưng

    3. 2.3. Khung pháp lý

      1. 2.4. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối

    4. 3. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG (bao gồm quy mô thị trường tính bằng Giá trị tính bằng USD và Khối lượng, Dự báo đến năm 2029 và phân tích triển vọng tăng trưởng)

      1. 3.1. Sản phẩm phụ

        1. 3.1.1. Bệnh tiểu đường

        2. 3.1.2. Độ nhạy tiêu hóa

        3. 3.1.3. Chế độ ăn kiêng chăm sóc răng miệng

        4. 3.1.4. thận

        5. 3.1.5. Bệnh đường tiết niệu

        6. 3.1.6. Chế độ ăn thú y khác

      2. 3.2. Vật nuôi

        1. 3.2.1. Những con mèo

        2. 3.2.2. Chó

        3. 3.2.3. Thú cưng khác

      3. 3.3. Kênh phân phối

        1. 3.3.1. Cửa hang tiện lợi

        2. 3.3.2. Kênh trực tuyến

        3. 3.3.3. Cửa hàng đặc sản

        4. 3.3.4. Siêu thị/Đại siêu thị

        5. 3.3.5. Các kênh khác

      4. 3,4. Vùng đất

        1. 3.4.1. Châu phi

          1. 3.4.1.1. Theo quốc gia

            1. 3.4.1.1.1. Nam Phi

            2. 3.4.1.1.2. Phần còn lại của châu Phi

        2. 3.4.2. Châu á Thái Bình Dương

          1. 3.4.2.1. Theo quốc gia

            1. 3.4.2.1.1. Châu Úc

            2. 3.4.2.1.2. Trung Quốc

            3. 3.4.2.1.3. Ấn Độ

            4. 3.4.2.1.4. Indonesia

            5. 3.4.2.1.5. Nhật Bản

            6. 3.4.2.1.6. Malaysia

            7. 3.4.2.1.7. Philippin

            8. 3.4.2.1.8. Đài Loan

            9. 3.4.2.1.9. nước Thái Lan

            10. 3.4.2.1.10. Việt Nam

            11. 3.4.2.1.11. Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương

        3. 3.4.3. Châu Âu

          1. 3.4.3.1. Theo quốc gia

            1. 3.4.3.1.1. Pháp

            2. 3.4.3.1.2. nước Đức

            3. 3.4.3.1.3. Nước Ý

            4. 3.4.3.1.4. nước Hà Lan

            5. 3.4.3.1.5. Ba Lan

            6. 3.4.3.1.6. Nga

            7. 3.4.3.1.7. Tây ban nha

            8. 3.4.3.1.8. Vương quốc Anh

            9. 3.4.3.1.9. Phần còn lại của châu Âu

        4. 3.4.4. Bắc Mỹ

          1. 3.4.4.1. Theo quốc gia

            1. 3.4.4.1.1. Canada

            2. 3.4.4.1.2. México

            3. 3.4.4.1.3. Hoa Kỳ

            4. 3.4.4.1.4. Phần còn lại của Bắc Mỹ

        5. 3.4.5. Nam Mỹ

          1. 3.4.5.1. Theo quốc gia

            1. 3.4.5.1.1. Argentina

            2. 3.4.5.1.2. Brazil

            3. 3.4.5.1.3. Phần còn lại của Nam Mỹ

    5. 4. CẢNH BÁO CẠNH TRANH

      1. 4.1. Những bước đi chiến lược quan trọng

      2. 4.2. Phân tích thị phần

      3. 4.3. Cảnh quan công ty

      4. 4.4. Hồ sơ công ty

        1. 4.4.1. Affinity Petcare SA

        2. 4.4.2. Alltech

        3. 4.4.3. Clearlake Capital Group, L.P. (Wellness Pet Company Inc.)

        4. 4.4.4. Colgate-Palmolive Company (Hill's Pet Nutrition Inc.)

        5. 4.4.5. General Mills Inc.

        6. 4.4.6. Heristo aktiengesellschaft

        7. 4.4.7. Mars Incorporated

        8. 4.4.8. Nestle (Purina)

        9. 4.4.9. PLB International

        10. 4.4.10. Schell & Kampeter Inc. (Diamond Pet Foods)

    6. 5. CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH CHO CEO PET FOOD

    7. 6. RUỘT THỪA

      1. 6.1. Tổng quan toàn cầu

        1. 6.1.1. Tổng quan

        2. 6.1.2. Khung năm lực lượng của Porter

        3. 6.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu

        4. 6.1.4. Động lực thị trường (DRO)

      2. 6.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo

      3. 6.3. Danh sách bảng & hình

      4. 6,4. Thông tin chi tiết chính

      5. 6,5. Gói dữ liệu

      6. 6,6. Bảng chú giải thuật ngữ

    Danh sách Bảng & Hình ảnh

    1. Hình 1:  
    2. SỐ LƯỢNG MÈO THÚ CƯNG, SỐ LƯỢNG, TOÀN CẦU, 2017 - 2022
    1. Hình 2:  
    2. SỐ LƯỢNG CHÓ PET, SỐ LƯỢNG, TOÀN CẦU, 2017 - 2022
    1. Hình 3:  
    2. SỐ LƯỢNG VẬT NUÔI KHÁC, SỐ LƯỢNG, TOÀN CẦU, 2017 - 2022
    1. Hình 4:  
    2. CHI TIÊU THÚ CƯNG TRÊN MÈO, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2022
    1. Hình 5:  
    2. CHI TIÊU THÚ CƯNG TRÊN CON CHÓ, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2022
    1. Hình 6:  
    2. CHI TIÊU CỦA PET TRÊN PET KHÁC, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2022
    1. Hình 7:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN THÚ Y CHO PET, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
    1. Hình 8:  
    2. GIÁ TRỊ THỨC ĂN THÚ Y PET, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
    1. Hình 9:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN THÚ Y CHO PET THEO DANH MỤC PHỤ SẢN PHẨM, TẤN TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
    1. Hình 10:  
    2. GIÁ TRỊ THỨC ĂN THÚ Y CHO PET THEO DANH MỤC PHỤ SẢN PHẨM, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
    1. Hình 11:  
    2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN THÚ Y CHO VẬT NUÔI THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 2029
    1. Hình 12:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỨC ĂN THÚ Y CHO PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 2029
    1. Hình 13:  
    2. TỔNG LƯỢNG ĐÁI ĐƯỜNG, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
    1. Hình 14:  
    2. GIÁ TRỊ ĐÁI ĐƯỜNG, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
    1. Hình 15:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA BỆNH ĐÁI ĐƯỜNG THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 16:  
    2. KHỐI LƯỢNG ĐỘ NHẠY TIÊU HÓA, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
    1. Hình 17:  
    2. GIÁ TRỊ ĐỘ NHẠY TIÊU HÓA, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
    1. Hình 18:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ ĐỘ NHẠY TIÊU HÓA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 19:  
    2. KHỐI LƯỢNG CHĂM SÓC CHĂM SÓC RĂNG MIỆNG, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
    1. Hình 20:  
    2. GIÁ TRỊ CHĂM SÓC CHĂM SÓC RĂNG MIỆNG, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
    1. Hình 21:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CHĂM SÓC CHĂM SÓC RĂNG MẶT THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 22:  
    2. KHỐI LƯỢNG THẬN, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
    1. Hình 23:  
    2. GIÁ TRỊ RENAL, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
    1. Hình 24:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THẬN THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 25:  
    2. SỐ LƯỢNG BỆNH TIẾT KIỆM, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
    1. Hình 26:  
    2. GIÁ TRỊ BỆNH TIẾT KIỆM, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
    1. Hình 27:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ BỆNH ĐƯỜNG TIẾT KIỆM THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 28:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN THÚ Y KHÁC, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
    1. Hình 29:  
    2. GIÁ TRỊ CÁC THỨC ĂN THÚ Y KHÁC, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
    1. Hình 30:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỨC ĂN THÚ Y KHÁC THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 31:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN THÚ Y THEO LOẠI PET, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
    1. Hình 32:  
    2. GIÁ TRỊ THỨC ĂN THÚ Y THEO LOẠI PET, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
    1. Hình 33:  
    2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN THÚ Y THEO LOẠI THÚ Y, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 2029
    1. Hình 34:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỨC ĂN THÚ Y THEO LOẠI THÚ Y, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 2029
    1. Hình 35:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN THÚ Y CHO MÈO PET, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
    1. Hình 36:  
    2. GIÁ TRỊ THỨC ĂN THÚ Y PET CAT, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
    1. Hình 37:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỨC ĂN THÚ Y CHO MÈO PET THEO DANH MỤC CHẾ ĐỘ THÚ Y CHO PET, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 38:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN THÚ Y CHO CHÓ PET, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
    1. Hình 39:  
    2. GIÁ TRỊ THỨC ĂN THÚ Y CHO CHÓ PET, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
    1. Hình 40:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỨC ĂN THÚ Y CHO CHÓ PET THEO THỂ LOẠI THÚ Y THÚ Y, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 41:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN THÚ Y KHÁC, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
    1. Hình 42:  
    2. GIÁ TRỊ CÁC THỨC ĂN THÚ Y KHÁC, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
    1. Hình 43:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CÁC CHẾ ĐỘ ĂN THÚ Y KHÁC THEO DANH MỤC THÚ Y ĂN THÚ Y, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 44:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN THÚ Y PET ĐƯỢC BÁN QUA KÊNH PHÂN PHỐI, TẤN MET, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
    1. Hình 45:  
    2. GIÁ TRỊ THỨC ĂN THÚ Y PET ĐƯỢC BÁN QUA KÊNH PHÂN PHỐI, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
    1. Hình 46:  
    2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN THÚ Y PET ĐƯỢC BÁN QUA CÁC KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 2029
    1. Hình 47:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỨC ĂN THÚ Y PET ĐƯỢC BÁN QUA KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 2029
    1. Hình 48:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN THÚ Y PET ĐƯỢC BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI, TẤN METRIC, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
    1. Hình 49:  
    2. GIÁ TRỊ THỨC ĂN THÚ Y PET ĐƯỢC BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
    1. Hình 50:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỰC PHẨM THÚ Y ĐƯỢC BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 51:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN THÚ Y PET ĐƯỢC BÁN QUA KÊNH TRỰC TUYẾN, TẤN METRIC, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
    1. Hình 52:  
    2. GIÁ TRỊ THỨC ĂN THÚ Y PET BÁN QUA KÊNH ONLINE, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
    1. Hình 53:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỰC PHẨM THÚ Y ĐƯỢC BÁN QUA KÊNH TRỰC TUYẾN THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 54:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN THÚ Y PET ĐƯỢC BÁN QUA CÁC CỬA HÀNG CHUYÊN SẢN, TẤN METRIC, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
    1. Hình 55:  
    2. GIÁ TRỊ THỨC ĂN THÚ Y PET ĐƯỢC BÁN QUA CÁC CỬA HÀNG CHUYÊN SẢN, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
    1. Hình 56:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỨC ĂN THÚ Y PET ĐƯỢC BÁN QUA CÁC CỬA HÀNG CHUYÊN SẢN THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 57:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN THÚ Y PET ĐƯỢC BÁN QUA SIÊU THỊ/SIÊU THỊ, TẤN METRIC, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
    1. Hình 58:  
    2. GIÁ TRỊ THỨC ĂN THÚ Y PET ĐƯỢC BÁN QUA SIÊU THỊ/SIÊU THỊ, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
    1. Hình 59:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỨC ĂN THÚ Y PET ĐƯỢC BÁN QUA SIÊU THỊ/SIÊU THỊ THEO DANH MỤC PHỤ SẢN PHẨM, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 60:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN THÚ Y PET ĐƯỢC BÁN QUA CÁC KÊNH KHÁC, TẤN MET, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
    1. Hình 61:  
    2. GIÁ TRỊ THỨC ĂN THÚ Y PET ĐƯỢC BÁN QUA KÊNH KHÁC, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
    1. Hình 62:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỨC ĂN THÚ Y PET ĐƯỢC BÁN QUA CÁC KÊNH KHÁC THEO DANH MỤC PHỤ SẢN PHẨM, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 63:  
    2. KHỐI LƯỢNG THÚ Y ĂN THÚ Y THEO KHU VỰC, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
    1. Hình 64:  
    2. GIÁ TRỊ THỨC ĂN THÚ Y CHO VẬT NUÔI THEO KHU VỰC, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
    1. Hình 65:  
    2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN THÚ Y CHO VẬT NUÔI THEO KHU VỰC, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 2029
    1. Hình 66:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỨC ĂN THÚ Y CHO VẬT NUÔI THEO KHU VỰC, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 2029
    1. Hình 67:  
    2. KHỐI LƯỢNG THÚ Y ĂN THÚ Y THEO QUỐC GIA, TẤN TẤN, CHÂU PHI, 2017 - 2029
    1. Hình 68:  
    2. GIÁ TRỊ CỦA THÚ Y ĂN THÚ Y THEO QUỐC GIA, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
    1. Hình 69:  
    2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN THÚ Y CHO VẬT NUÔI THEO QUỐC GIA, %, CHÂU PHI, 2017 VS 2023 VS 2029
    1. Hình 70:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THÚ Y ĂN THÚ Y THEO QUỐC GIA, %, CHÂU PHI, 2017 VS 2023 VS 2029
    1. Hình 71:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN THÚ Y PET, TẤN, NAM PHI, 2017 - 2029
    1. Hình 72:  
    2. GIÁ TRỊ THỨC ĂN THÚ Y cho thú cưng, USD, NAM PHI, 2017 - 2029
    1. Hình 73:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỨC ĂN THÚ Y CHO PET THEO SẢN PHẨM PHỤ, %, NAM PHI, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 74:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN THÚ Y PET, TẤN, Phần còn lại của CHÂU PHI, 2017 - 2029
    1. Hình 75:  
    2. GIÁ TRỊ CỦA THÚ Y ĂN THÚ Y, USD, Phần còn lại của CHÂU PHI, 2017 - 2029
    1. Hình 76:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỨC ĂN THÚ Y CHO PET THEO SẢN PHẨM PHỤ, %, Phần còn lại của CHÂU PHI, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 77:  
    2. KHỐI LƯỢNG THÚ Y ĂN THÚ Y THEO QUỐC GIA, TẤN, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
    1. Hình 78:  
    2. GIÁ TRỊ CỦA THÚ Y ĂN THÚ Y THEO QUỐC GIA, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
    1. Hình 79:  
    2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN THÚ Y CHO VẬT NUÔI THEO QUỐC GIA, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 VS 2023 VS 2029
    1. Hình 80:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỨC ĂN THÚ Y CHO PET THEO QUỐC GIA, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 VS 2023 VS 2029
    1. Hình 81:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN THÚ Y CHO PET, TẤN METRIC, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 82:  
    2. GIÁ TRỊ CỦA THÚ Y ĂN THÚ Y, USD, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 83:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỨC ĂN THÚ Y CHO PET THEO SẢN PHẨM PHỤ, %, ÚC, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 84:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN THÚ Y PET, TẤN, TRUNG QUỐC, 2017 - 2029
    1. Hình 85:  
    2. GIÁ TRỊ THỨC ĂN THÚ Y PET, USD, TRUNG QUỐC, 2017 - 2029
    1. Hình 86:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỨC ĂN THÚ Y CHO PET THEO SẢN PHẨM PHỤ, %, TRUNG QUỐC, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 87:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN THÚ Y cho thú cưng, TẤN METRIC, ẤN ĐỘ, 2017 - 2029
    1. Hình 88:  
    2. GIÁ TRỊ THỨC ĂN THÚ Y PET, USD, ẤN ĐỘ, 2017 - 2029
    1. Hình 89:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỨC ĂN THÚ Y CHO PET THEO SẢN PHẨM PHỤ, %, ẤN ĐỘ, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 90:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN THÚ Y cho thú cưng, TẤN METRIC, INDONESIA, 2017 - 2029
    1. Hình 91:  
    2. GIÁ TRỊ CỦA THÚ Y ĂN THÚ Y, USD, INDONESIA, 2017 - 2029
    1. Hình 92:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỨC ĂN THÚ Y CHO PET THEO SẢN PHẨM PHỤ, %, INDONESIA, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 93:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN THÚ Y CHO PET, TẤN METRIC, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
    1. Hình 94:  
    2. GIÁ TRỊ THỨC ĂN THÚ Y PET, USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
    1. Hình 95:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỨC ĂN THÚ Y CHO PET THEO SẢN PHẨM PHỤ, %, NHẬT BẢN, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 96:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN THÚ Y CHO PET, TẤN METRIC, MALAYSIA, 2017 - 2029
    1. Hình 97:  
    2. GIÁ TRỊ CỦA THÚ Y ĂN THÚ Y, USD, MALAYSIA, 2017 - 2029
    1. Hình 98:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỨC ĂN THÚ Y CHO PET THEO SẢN PHẨM PHỤ, %, MALAYSIA, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 99:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN THÚ Y CHO PET, TẤN METRIC, PHILIPPINES, 2017 - 2029
    1. Hình 100:  
    2. GIÁ TRỊ CỦA THÚ Y ĂN THÚ Y, USD, PHILIPPINES, 2017 - 2029
    1. Hình 101:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỨC ĂN THÚ Y CHO PET THEO SẢN PHẨM PHỤ, %, PHILIPPINES, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 102:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN THÚ Y CHO PET, TẤN METRIC, ĐÀI LOAN, 2017 - 2029
    1. Hình 103:  
    2. GIÁ TRỊ CỦA THÚ Y ĂN THÚ Y, USD, ĐÀI LOAN, 2017 - 2029
    1. Hình 104:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỨC ĂN THÚ Y CHO PET THEO SẢN PHẨM PHỤ, %, ĐÀI LOAN, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 105:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN THÚ Y PET, TẤN METRIC, THÁI LAN, 2017 - 2029
    1. Hình 106:  
    2. GIÁ TRỊ THỨC ĂN THÚ Y PET, USD, THÁI LAN, 2017 - 2029
    1. Hình 107:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỨC ĂN THÚ Y CHO PET THEO SẢN PHẨM PHỤ, %, THÁI LAN, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 108:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN THÚ Y cho thú cưng, TẤN, VIỆT NAM, 2017 - 2029
    1. Hình 109:  
    2. GIÁ TRỊ THỨC ĂN THÚ Y PET, USD, VIỆT NAM, 2017 - 2029
    1. Hình 110:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỨC ĂN THÚ Y CHO VẬT NUÔI THEO SẢN PHẨM PHỤ, %, VIỆT NAM, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 111:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN THÚ Y PET, TẤN, Phần còn lại của CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
    1. Hình 112:  
    2. GIÁ TRỊ THỨC ĂN THÚ Y PET, USD, Phần còn lại của CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
    1. Hình 113:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỨC ĂN THÚ Y CHO PET THEO SẢN PHẨM PHỤ, %, Phần còn lại của CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 114:  
    2. KHỐI LƯỢNG THÚ Y ĂN THÚ Y THEO QUỐC GIA, TẤN MET, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 115:  
    2. GIÁ TRỊ THỨC ĂN THÚ Y CHO PET THEO QUỐC GIA, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 116:  
    2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN THÚ Y CHO VẬT NUÔI THEO QUỐC GIA, %, CHÂU ÂU, 2017 VS 2023 VS 2029
    1. Hình 117:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỨC ĂN THÚ Y CHO VẬT NUÔI THEO QUỐC GIA, %, CHÂU ÂU, 2017 VS 2023 VS 2029
    1. Hình 118:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN THÚ Y cho thú cưng, TẤN, PHÁP, 2017 - 2029
    1. Hình 119:  
    2. GIÁ TRỊ THỨC ĂN THÚ Y cho thú cưng, USD, PHÁP, 2017 - 2029
    1. Hình 120:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỨC ĂN THÚ Y CHO PET THEO SẢN PHẨM PHỤ, %, PHÁP, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 121:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN THÚ Y cho thú cưng, TẤN METRIC, ĐỨC, 2017 - 2029
    1. Hình 122:  
    2. GIÁ TRỊ CỦA THÚ Y ĂN THÚ Y, USD, ĐỨC, 2017 - 2029
    1. Hình 123:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỨC ĂN THÚ Y CHO PET THEO SẢN PHẨM PHỤ, %, ĐỨC, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 124:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN THÚ Y cho thú cưng, TẤN METRIC, Ý, 2017 - 2029
    1. Hình 125:  
    2. GIÁ TRỊ CỦA THÚ Y ĂN THÚ Y, USD, Ý, 2017 - 2029
    1. Hình 126:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỨC ĂN THÚ Y CHO PET THEO SẢN PHẨM PHỤ, %, Ý, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 127:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN THÚ Y CHO PET, TẤN METRIC, HÀ LAN, 2017 - 2029
    1. Hình 128:  
    2. GIÁ TRỊ CỦA THÚ Y ĂN THÚ Y, USD, HÀ LAN, 2017 - 2029
    1. Hình 129:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỨC ĂN THÚ Y CHO PET THEO SẢN PHẨM PHỤ, %, HÀ LAN, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 130:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN THÚ Y CHO PET, TẤN METRIC, BA LAN, 2017 - 2029
    1. Hình 131:  
    2. GIÁ TRỊ CỦA THÚ Y ĂN THÚ Y, USD, BA LAN, 2017 - 2029
    1. Hình 132:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỨC ĂN THÚ Y CHO PET THEO SẢN PHẨM PHỤ, %, BA LAN, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 133:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN THÚ Y cho thú cưng, TẤN METRIC, NGA, 2017 - 2029
    1. Hình 134:  
    2. GIÁ TRỊ THỨC ĂN THÚ Y PET, USD, NGA, 2017 - 2029
    1. Hình 135:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỨC ĂN THÚ Y CHO PET THEO SẢN PHẨM PHỤ, %, NGA, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 136:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN THÚ Y CHO PET, TẤN METRIC, TÂY BAN NHA, 2017 - 2029
    1. Hình 137:  
    2. GIÁ TRỊ THỨC ĂN THÚ Y PET, USD, TÂY BAN NHA, 2017 - 2029
    1. Hình 138:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỨC ĂN THÚ Y CHO PET THEO SẢN PHẨM PHỤ, %, TÂY BAN NHA, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 139:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN THÚ Y CHO PET, TẤN METRIC, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
    1. Hình 140:  
    2. GIÁ TRỊ CỦA THỨC ĂN THÚ Y CHO PET, USD, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
    1. Hình 141:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỨC ĂN THÚ Y CHO PET THEO SẢN PHẨM PHỤ, %, VƯƠNG QUỐC ANH, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 142:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN THÚ Y PET, TẤN, Phần còn lại của CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 143:  
    2. GIÁ TRỊ THỨC ĂN THÚ Y PET, USD, Phần còn lại của CHÂU ÂU, 2017 - 2029
    1. Hình 144:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỨC ĂN THÚ Y CHO PET THEO SẢN PHẨM PHỤ, %, Phần còn lại của CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 145:  
    2. KHỐI LƯỢNG THÚ Y ĂN THÚ Y THEO QUỐC GIA, TẤN MET, BẮC MỸ, 2017 - 2029
    1. Hình 146:  
    2. GIÁ TRỊ CỦA THÚ Y ĂN THÚ Y THEO QUỐC GIA, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
    1. Hình 147:  
    2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN THÚ Y CHO VẬT NUÔI THEO QUỐC GIA, %, BẮC MỸ, 2017 VS 2023 VS 2029
    1. Hình 148:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỨC ĂN THÚ Y CHO VẬT NUÔI THEO QUỐC GIA, %, BẮC MỸ, 2017 VS 2023 VS 2029
    1. Hình 149:  
    2. KHỐI LƯỢNG THÚ Y ĂN THÚ Y, TẤN METRIC, CANADA, 2017 - 2029
    1. Hình 150:  
    2. GIÁ TRỊ CỦA THÚ Y ĂN THÚ Y, USD, CANADA, 2017 - 2029
    1. Hình 151:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỨC ĂN THÚ Y CHO PET THEO SẢN PHẨM PHỤ, %, CANADA, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 152:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN THÚ Y PET, TẤN METRIC, MEXICO, 2017 - 2029
    1. Hình 153:  
    2. GIÁ TRỊ THỨC ĂN THÚ Y PET, USD, MEXICO, 2017 - 2029
    1. Hình 154:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỨC ĂN THÚ Y CHO PET THEO SẢN PHẨM PHỤ, %, MEXICO, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 155:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN THÚ Y CHO PET, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 - 2029
    1. Hình 156:  
    2. GIÁ TRỊ CỦA THỨC ĂN THÚ Y PET, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
    1. Hình 157:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỨC ĂN THÚ Y CHO PET THEO SẢN PHẨM PHỤ, %, HOA KỲ, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 158:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN THÚ Y PET, TẤN, Phần còn lại của BẮC MỸ, 2017 - 2029
    1. Hình 159:  
    2. GIÁ TRỊ CỦA THÚ Y ĂN THÚ Y, USD, Phần còn lại của BẮC MỸ, 2017 - 2029
    1. Hình 160:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỨC ĂN THÚ Y CHO PET THEO SẢN PHẨM PHỤ, %, Phần còn lại của BẮC MỸ, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 161:  
    2. KHỐI LƯỢNG THÚ Y ĂN THÚ Y THEO QUỐC GIA, TẤN MỸ, NAM MỸ, 2017 - 2029
    1. Hình 162:  
    2. GIÁ TRỊ CỦA THÚ Y ĂN THÚ Y THEO QUỐC GIA, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
    1. Hình 163:  
    2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN THÚ Y CHO VẬT NUÔI THEO QUỐC GIA, %, NAM MỸ, 2017 VS 2023 VS 2029
    1. Hình 164:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỨC ĂN THÚ Y CHO VẬT NUÔI THEO QUỐC GIA, %, NAM MỸ, 2017 VS 2023 VS 2029
    1. Hình 165:  
    2. KHỐI LƯỢNG THÚ Y ĂN THÚ Y, TẤN METRIC, ARGENTINA, 2017 - 2029
    1. Hình 166:  
    2. GIÁ TRỊ THỨC ĂN THÚ Y cho thú cưng, USD, Argentina, 2017 - 2029
    1. Hình 167:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỨC ĂN THÚ Y CHO PET THEO SẢN PHẨM PHỤ, %, Argentina, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 168:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN THÚ Y CHO PET, TẤN METRIC, BRAZIL, 2017 - 2029
    1. Hình 169:  
    2. GIÁ TRỊ THỨC ĂN THÚ Y CHO PET, USD, BRAZIL, 2017 - 2029
    1. Hình 170:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỨC ĂN THÚ Y CHO PET THEO SẢN PHẨM PHỤ, %, BRAZIL, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 171:  
    2. KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN THÚ Y PET, TẤN, Phần còn lại CỦA NAM MỸ, 2017 - 2029
    1. Hình 172:  
    2. GIÁ TRỊ THỨC ĂN THÚ Y PET, USD, Phần còn lại của NAM MỸ, 2017 - 2029
    1. Hình 173:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỨC ĂN THÚ Y CHO PET THEO SẢN PHẨM PHỤ, %, Phần còn lại CỦA NAM MỸ, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 174:  
    2. CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHẤT THEO SỐ CHUYẾN ĐI CHIẾN LƯỢC, QUỐC GIA, TOÀN CẦU, 2017 - 2023
    1. Hình 175:  
    2. CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHIỀU NHẤT, TOÀN CẦU, 2017 - 2023
    1. Hình 176:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA NGƯỜI CHƠI LỚN, %, TOÀN CẦU, 2022

    Phân khúc ngành chế độ ăn thú y cho thú cưng

    Bệnh tiểu đường, Nhạy cảm về tiêu hóa, Chế độ ăn chăm sóc răng miệng, Thận, Bệnh đường tiết niệu được trình bày dưới dạng các phân đoạn theo Sản phẩm phụ. Mèo, Chó được bao gồm trong các phân đoạn của Thú cưng. Cửa hàng tiện lợi, Kênh trực tuyến, Cửa hàng đặc sản, Siêu thị/Đại siêu thị được chia thành các phân khúc theo Kênh phân phối. Châu Phi, Châu Á-Thái Bình Dương, Châu Âu, Bắc Mỹ, Nam Mỹ được chia thành các phân khúc theo Khu vực.

    • Tỷ lệ sở hữu thú cưng trên toàn cầu đang tăng đều đặn khi nền kinh tế toàn cầu đang phát triển nhanh chóng, được thúc đẩy bởi tốc độ đô thị hóa và công nghiệp ngày càng tăng. Thái độ đối với vật nuôi ngày càng phát triển, đặc biệt là ở các nước đang phát triển trong những năm qua. Kết quả là thị trường thức ăn thú y toàn cầu đạt 17,64 tỷ USD vào năm 2022, tăng 74,4% từ năm 2017 đến năm 2022. Sự tăng trưởng này được thúc đẩy bởi xu hướng nhân bản hóa vật nuôi ngày càng tăng.
    • Phân khúc chó chiếm thị phần lớn trong thị trường chế độ ăn dành cho thú y cho thú cưng toàn cầu, với giá trị 9,11 tỷ USD vào năm 2022. Sự thống trị này là do sự hiện diện của một số lượng lớn chó và khả năng chúng dễ mắc các bệnh khác nhau ngày càng tăng do lối sống và thói quen của chúng. di truyền học. Hơn nữa, chó có kích thước lớn hơn đòi hỏi nhu cầu cao hơn về chế độ ăn thú y để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng cụ thể của chúng.
    • Phân khúc mèo đang nổi lên như một trong những phân khúc phát triển nhanh nhất trong thị trường chế độ ăn thú y cho thú cưng toàn cầu, với tốc độ CAGR dự kiến ​​là 7,5% trong giai đoạn dự báo. Điều này là do số lượng mèo tăng lên đáng kể do sự phổ biến ngày càng tăng của mèo làm thú cưng do yêu cầu bảo trì thấp và hiệu quả chi phí so với các vật nuôi khác.
    • Các vật nuôi khác cũng có những yêu cầu quan trọng về chế độ ăn của thú y để ngăn ngừa các vấn đề sức khỏe tiềm ẩn khác nhau. Tuy nhiên, số lượng vật nuôi khác thấp do các hạn chế về pháp lý và môi trường. Kết quả là thị trường thức ăn thú y dành cho thú cưng khác đạt giá trị 2,76 tỷ USD vào năm 2022.
    • Ước tính nhận thức ngày càng tăng của những người nuôi thú cưng và số lượng thú cưng ngày càng tăng sẽ thúc đẩy thị trường chế độ ăn thú y cho thú cưng toàn cầu trong giai đoạn dự báo.
    Sản phẩm phụ
    Bệnh tiểu đường
    Độ nhạy tiêu hóa
    Chế độ ăn kiêng chăm sóc răng miệng
    thận
    Bệnh đường tiết niệu
    Chế độ ăn thú y khác
    Vật nuôi
    Những con mèo
    Chó
    Thú cưng khác
    Kênh phân phối
    Cửa hang tiện lợi
    Kênh trực tuyến
    Cửa hàng đặc sản
    Siêu thị/Đại siêu thị
    Các kênh khác
    Vùng đất
    Châu phi
    Theo quốc gia
    Nam Phi
    Phần còn lại của châu Phi
    Châu á Thái Bình Dương
    Theo quốc gia
    Châu Úc
    Trung Quốc
    Ấn Độ
    Indonesia
    Nhật Bản
    Malaysia
    Philippin
    Đài Loan
    nước Thái Lan
    Việt Nam
    Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương
    Châu Âu
    Theo quốc gia
    Pháp
    nước Đức
    Nước Ý
    nước Hà Lan
    Ba Lan
    Nga
    Tây ban nha
    Vương quốc Anh
    Phần còn lại của châu Âu
    Bắc Mỹ
    Theo quốc gia
    Canada
    México
    Hoa Kỳ
    Phần còn lại của Bắc Mỹ
    Nam Mỹ
    Theo quốc gia
    Argentina
    Brazil
    Phần còn lại của Nam Mỹ

    Định nghĩa thị trường

    • CHỨC NĂNG - Thức ăn cho thú cưng thường nhằm mục đích cung cấp dinh dưỡng đầy đủ và cân bằng cho thú cưng nhưng chủ yếu được sử dụng làm sản phẩm chức năng. Phạm vi bao gồm thực phẩm và chất bổ sung được vật nuôi tiêu thụ, bao gồm cả chế độ ăn của thú y. Các chất bổ sung/dinh dưỡng được cung cấp trực tiếp cho vật nuôi được xem xét trong phạm vi.
    • ĐẠI LÝ - Các công ty tham gia bán lại thức ăn cho vật nuôi mà không có giá trị gia tăng đã bị loại khỏi phạm vi thị trường để tránh bị tính trùng.
    • Người tiêu dùng cuối cùng - Chủ sở hữu vật nuôi được coi là người tiêu dùng cuối cùng trên thị trường được nghiên cứu.
    • KÊNH PHÂN PHỐI - Siêu thị/đại siêu thị, cửa hàng đặc sản, cửa hàng tiện lợi, kênh trực tuyến và các kênh khác được xem xét trong phạm vi. Các cửa hàng độc quyền cung cấp các sản phẩm cơ bản và tùy chỉnh liên quan đến thú cưng được coi là nằm trong phạm vi cửa hàng chuyên biệt.

    Phương Pháp Nghiên Cứu

    Mordor Intelligence tuân theo phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.

    • Bước 1 XÁC ĐỊNH CÁC BIẾN CHÍNH: Để xây dựng một phương pháp dự báo mạnh mẽ, các biến số và yếu tố được xác định ở Bước 1 được kiểm tra dựa trên các số liệu lịch sử có sẵn của thị trường. Thông qua một quá trình lặp đi lặp lại, các biến số cần thiết cho dự báo thị trường được thiết lập và mô hình được xây dựng trên cơ sở các biến số này.
    • Bước 2 Xây dựng mô hình thị trường: Ước tính quy mô thị trường cho những năm dự báo là ở dạng danh nghĩa. Lạm phát không phải là một phần của việc định giá và giá bán trung bình (ASP) được giữ không đổi trong suốt thời gian dự báo.
    • Bước 3 Xác thực và hoàn thiện: Trong bước quan trọng này, tất cả các số liệu thị trường, biến số và nhận định của nhà phân tích đều được xác thực thông qua mạng lưới rộng khắp các chuyên gia nghiên cứu chính từ thị trường được nghiên cứu. Những người trả lời được lựa chọn theo các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh tổng thể về thị trường được nghiên cứu.
    • Bước 4 Kết quả nghiên cứu: Báo cáo tổng hợp, nhiệm vụ tư vấn tùy chỉnh, cơ sở dữ liệu và nền tảng đăng ký
    download-icon Cần thêm thông tin về phương pháp nghiên cứu?
    Tải xuống PDF
    close-icon
    80% khách hàng của chúng tôi tìm kiếm báo cáo đặt hàng. Bạn muốn chúng tôi điều chỉnh của bạn như thế nào?

    Vui lòng nhập một ID email hợp lệ

    Vui lòng nhập một tin nhắn hợp lệ!

    TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
    card-img
    01. PHÂN TÍCH CRISP, INSIGHTFUL
    Trọng tâm của chúng tôi KHÔNG phải là số từ. Chúng tôi chỉ trình bày các xu hướng chính ảnh hưởng đến thị trường để bạn không phải lãng phí thời gian tìm kiếm kim trong đống rơm.
    card-img
    02. PHƯƠNG PHÁP THỰC SỰ TỪ DƯỚI LÊN
    Chúng tôi nghiên cứu ngành công nghiệp, không chỉ là thị trường. Phương pháp từ dưới lên đảm bảo chúng tôi có một hiểu biết rộng và sâu sắc về các lực lượng tạo nên ngành công nghiệp.
    card-img
    03. DỮ LIỆU CẦN THIẾT
    Theo dõi một triệu điểm dữ liệu về pet food ngành công nghiệp. Theo dõi thị trường liên tục của chúng tôi bao gồm hơn 1 triệu điểm dữ liệu trải dài trên 45 quốc gia và hơn 150 công ty chỉ cho pet food ngành công nghiệp.
    card-img
    04. SỰ MINH BẠCH
    Biết dữ liệu của bạn đến từ đâu. Hầu hết các báo cáo thị trường hiện nay giấu đi các nguồn được sử dụng đằng sau màn che của một mô hình độc quyền. Chúng tôi tự hào trình bày chúng để bạn có thể tin tưởng thông tin của chúng tôi.
    card-img
    05. TIỆN LỢI
    Bảng thuộc về bảng tính. Giống như bạn, chúng tôi cũng tin rằng bảng tính phù hợp hơn cho việc đánh giá dữ liệu. Chúng tôi không làm rối loạn các báo cáo của mình với các bảng dữ liệu. Chúng tôi cung cấp một tài liệu excel với mỗi báo cáo chứa tất cả các dữ liệu được sử dụng để phân tích thị trường.

    Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường chế độ ăn thú y cho thú cưng

    Quy mô Thị trường Chế độ ăn dành cho Thú y cho thú cưng dự kiến ​​sẽ đạt 21,24 tỷ USD vào năm 2024 và tăng trưởng với tốc độ CAGR là 9,63% để đạt 33,63 tỷ USD vào năm 2029.

    Vào năm 2024, quy mô Thị trường Chế độ ăn dành cho Thú y dành cho thú cưng dự kiến ​​sẽ đạt 21,24 tỷ USD.

    Colgate-Palmolive Company (Hill's Pet Nutrition Inc.), General Mills Inc., Mars Incorporated, Nestle (Purina), Schell & Kampeter Inc. (Diamond Pet Foods) là những công ty lớn hoạt động trong Thị trường chế độ ăn thú y cho thú cưng.

    Trong Thị trường chế độ ăn dành cho thú y cho thú cưng, phân khúc Chó chiếm thị phần lớn nhất trong số thú cưng.

    Vào năm 2024, Bắc Mỹ chiếm thị phần lớn nhất theo khu vực trong Thị trường chế độ ăn cho thú y.

    Vào năm 2023, quy mô Thị trường Chế độ ăn dành cho Thú y cho thú cưng ước tính là 19,15 tỷ USD. Báo cáo bao gồm quy mô thị trường lịch sử của Thị trường chế độ ăn thú y cho thú cưng trong các năm 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo quy mô Thị trường chế độ ăn thú y cho thú cưng trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027, 2028 và 2029.

    Báo cáo ngành chế độ ăn thú y cho thú cưng

    Số liệu thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu dành cho Thú y năm 2024 do Mordor Intelligence™ Industry Report tạo ra. Phân tích chế độ ăn dành cho thú y dành cho thú cưng bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2029 và tổng quan về lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.

    PHÂN TÍCH QUY MÔ CHIA SẺ Thị trường chế độ ăn cho thú cưng - XU HƯỚNG TĂNG TRƯỞNG DỰ BÁO ĐẾN NĂM 2029