PHÂN TÍCH QUY MÔ Thị trường CHIA SẺ Thị trường Dầu bôi trơn Xe khách Toàn cầu - XU HƯỚNG TĂNG TRƯỞNG DỰ BÁO ĐẾN NĂM 2026

Thị trường Dầu nhớt Xe chở khách Toàn cầu được phân chia theo Loại sản phẩm (Dầu động cơ, Mỡ bôi trơn, Chất lỏng thủy lực, Dầu truyền động Bánh răng) và theo Khu vực (Châu Phi, Châu Á - Thái Bình Dương, Châu Âu, Trung Đông, Bắc Mỹ, Nam Mỹ)

Quy mô thị trường dầu nhớt xe khách

market-snapshot graph
share button
svg icon Giai Đoạn Nghiên Cứu 2015 - 2026
svg icon Thể Tích Thị Trường (2024) 12.23 tỷ lít
svg icon Thể Tích Thị Trường (2026) 13.00 tỷ lít
svg icon Tập Trung Thị Trường Cao
svg icon Chia sẻ lớn nhất theo loại sản phẩm Dầu động cơ
svg icon CAGR(2024 - 2026) 3.10 %
svg icon Chia sẻ lớn nhất theo khu vực Châu á Thái Bình Dương

Những người chơi chính

major-player-company-image major-player-company-image major-player-company-image major-player-company-image

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Key Players

TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
1. SÚC VẤT & SÁNG SUỐT
2. ĐÁY THẬT
3. SỰ ĐẦY ĐỦ
4. SỰ MINH BẠCH
5. TIỆN LỢI

Phân tích thị trường dầu nhớt xe khách

Quy mô thị trường dầu nhớt cho xe chở khách toàn cầu ước tính là 12,23 tỷ lít vào năm 2024 và dự kiến ​​sẽ đạt 13 tỷ lít vào năm 2026, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 3,10% trong giai đoạn dự báo (2024-2026).

  • Phân khúc lớn nhất theo loại sản phẩm - Dầu động cơ Vì được sử dụng ở nhiệt độ cao và áp suất cao nên dầu động cơ là loại sản phẩm phổ biến nhất trong lĩnh vực quang điện, với nhu cầu về khối lượng lớn và khoảng thời gian thay dầu ngắn hơn.
  • Phân khúc nhanh nhất theo loại sản phẩm - Dầu truyền động Dầu bánh răng Mức tiêu thụ dầu truyền động dự kiến ​​sẽ cao nhất trong số tất cả các danh mục sản phẩm trong lĩnh vực quang điện, vì sự thâm nhập của ô tô số tự động và ô tô đã qua sử dụng dự kiến ​​sẽ tăng lên.
  • Thị trường khu vực lớn nhất - Châu Á-Thái Bình Dương Châu Á-Thái Bình Dương là nơi tập trung các quốc gia có đội xe lớn như Trung Quốc, Ấn Độ và Indonesia. Do đó, mức tiêu thụ dầu nhờn của ngành này cao nhất ở châu Á-Thái Bình Dương.
  • Thị trường khu vực tăng trưởng nhanh nhất - Châu Phi Tốc độ tăng trưởng dự kiến ​​cao của bãi đỗ xe ở các quốc gia như Maroc kết hợp với mức độ thâm nhập thấp của dầu tổng hợp có thể sẽ thúc đẩy mức tiêu thụ dầu nhờn PV ở Châu Phi.

Phân khúc lớn nhất theo loại sản phẩm Dầu động cơ

  • Trong giai đoạn 2015-2019, mức tiêu thụ dầu nhờn trong lĩnh vực xe chở khách (PV) toàn cầu tăng với tốc độ CAGR trên 2,5%. Dầu động cơ là loại sản phẩm dầu nhớt chiếm ưu thế trong lĩnh vực này, chiếm thị phần gần 80%, tiếp theo là dầu truyền động, chiếm thị phần 14,2%.
  • Vào năm 2020, sau đợt bùng phát dịch bệnh COVID-19, việc sử dụng ô tô chở khách đã giảm đáng kể do những hạn chế nhằm ứng phó với đại dịch. Kết quả, tiêu thụ dầu nhờn ngành này giảm gần 11,8% so với năm 2019.
  • Sự phục hồi dự kiến ​​trong sản xuất và doanh số bán xe chở khách mới có thể sẽ thúc đẩy mức tiêu thụ dầu nhờn trong lĩnh vực này. Do đó, mức tiêu thụ dầu nhờn PV dự kiến ​​sẽ tăng với tốc độ CAGR khoảng 4% trong giai đoạn 2021-2026.
Thị trường dầu nhớt xe khách toàn cầu

Khu vực lớn nhất Châu Á - Thái Bình Dương

  • Theo khu vực địa lý, mức tiêu thụ dầu nhờn trên xe chở khách (PV) cao nhất ở châu Á - Thái Bình Dương, chiếm 37,9% tổng lượng tiêu thụ dầu nhờn PV, tiếp theo là Bắc Mỹ và Châu Âu, chiếm tỷ trọng lần lượt là 28,4% và 15,1%..
  • Vào năm 2020, việc sử dụng đội xe chở khách giảm sau khi bùng phát dịch bệnh COVID-19 đã ảnh hưởng tiêu cực đến mức tiêu thụ dầu nhờn PV trên toàn khu vực. Bắc Mỹ bị ảnh hưởng nặng nề nhất khi ghi nhận mức tiêu thụ giảm 18,9% trong giai đoạn 2019-2020, tiếp theo là châu Âu (giảm 18,6%).
  • Trong giai đoạn 2021-2026, Châu Phi có thể sẽ là thị trường dầu nhờn PV phát triển nhanh nhất. Mức tiêu thụ có khả năng ghi nhận tốc độ CAGR là 5,69%, tiếp theo là Châu Á - Thái Bình Dương và Bắc Mỹ, dự kiến ​​​​sẽ chứng kiến ​​tốc độ CAGR lần lượt là 5,15% và 3,14%.
Thị trường dầu nhớt xe khách toàn cầu

Tổng quan về ngành dầu nhớt xe khách

Thị trường dầu nhớt cho phương tiện chở khách toàn cầu được củng cố vừa phải, với năm công ty hàng đầu chiếm 42,53%. Các công ty lớn trong thị trường này là BP PLC (Castrol), Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Trung Quốc, Tập đoàn Dầu khí Hóa chất Trung Quốc, Tập đoàn ExxonMobil và Royal Dutch Shell PLC (được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).

Dẫn đầu thị trường dầu nhớt xe khách

  1. BP PLC (Castrol)

  2. China National Petroleum Corporation

  3. China Petroleum & Chemical Corporation

  4. ExxonMobil Corporation

  5. Royal Dutch Shell PLC

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Thị trường dầu nhớt xe khách toàn cầu
bookmark Cần Thêm Chi Tiết Về Người Chơi Và Đối Thủ Trên Thị Trường?
Tải xuống PDF

Tin tức thị trường dầu nhớt xe khách

  • Tháng 12 năm 2021 ExxonMobil giới thiệu dòng dầu động cơ tổng hợp, tức là Mobil Super Pro, dành cho xe SUV ở Ấn Độ.
  • Tháng 9 năm 2021 Shell hợp tác với ReadyAssist, một công ty hỗ trợ bên đường 24 giờ có trụ sở tại Bengaluru, để cung cấp dịch vụ thay dầu liền mạch trên toàn quốc. Khách hàng có thể được thay nhớt miễn phí cho xe của mình khi mua dầu nhờn Shell thông qua ReadyAssist, sản phẩm này sẽ có sẵn tại tối đa 5.500 cửa hàng bán lẻ của bên thứ ba trên toàn quốc.
  • Tháng 9 năm 2021 ExxonMobil ra mắt dầu động cơ tổng hợp Mobil Super All-in-One Protection SUV Pro dành cho xe SUV.

Báo cáo thị trường dầu nhớt xe khách - Mục lục

  1. 1. Tóm tắt điều hành & những phát hiện chính

  2. 2. Giới thiệu

    1. 2.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường

    2. 2.2. Phạm vi nghiên cứu

    3. 2.3. Phương pháp nghiên cứu

  3. 3. Xu hướng ngành chính

    1. 3.1. Xu hướng công nghiệp ô tô

      1. 3.2. Khung pháp lý

        1. 3.3. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối

      2. 4. Phân khúc thị trường

        1. 4.1. Theo loại sản phẩm

          1. 4.1.1. Dầu động cơ

          2. 4.1.2. Mỡ

          3. 4.1.3. Chất lỏng thủy lực

          4. 4.1.4. Dầu hộp số & hộp số

        2. 4.2. Theo vùng

          1. 4.2.1. Châu phi

            1. 4.2.1.1. Ai Cập

            2. 4.2.1.2. Ma-rốc

            3. 4.2.1.3. Nigeria

            4. 4.2.1.4. Nam Phi

            5. 4.2.1.5. Phần còn lại của châu Phi

          2. 4.2.2. Châu á Thái Bình Dương

            1. 4.2.2.1. Trung Quốc

            2. 4.2.2.2. Ấn Độ

            3. 4.2.2.3. Indonesia

            4. 4.2.2.4. Nhật Bản

            5. 4.2.2.5. Malaysia

            6. 4.2.2.6. Philippin

            7. 4.2.2.7. Singapore

            8. 4.2.2.8. Hàn Quốc

            9. 4.2.2.9. nước Thái Lan

            10. 4.2.2.10. Việt Nam

            11. 4.2.2.11. Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương

          3. 4.2.3. Châu Âu

            1. 4.2.3.1. Bulgaria

            2. 4.2.3.2. Pháp

            3. 4.2.3.3. nước Đức

            4. 4.2.3.4. Nước Ý

            5. 4.2.3.5. Na Uy

            6. 4.2.3.6. Ba Lan

            7. 4.2.3.7. Nga

            8. 4.2.3.8. Tây ban nha

            9. 4.2.3.9. Vương quốc Anh

            10. 4.2.3.10. Phần còn lại của châu Âu

          4. 4.2.4. Trung đông

            1. 4.2.4.1. Iran

            2. 4.2.4.2. Qatar

            3. 4.2.4.3. Ả Rập Saudi

            4. 4.2.4.4. Thổ Nhĩ Kỳ

            5. 4.2.4.5. Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất

            6. 4.2.4.6. Phần còn lại của Trung Đông

          5. 4.2.5. Bắc Mỹ

            1. 4.2.5.1. Canada

            2. 4.2.5.2. México

            3. 4.2.5.3. Hoa Kỳ

            4. 4.2.5.4. Phần còn lại của Bắc Mỹ

          6. 4.2.6. Nam Mỹ

            1. 4.2.6.1. Argentina

            2. 4.2.6.2. Brazil

            3. 4.2.6.3. Colombia

            4. 4.2.6.4. Phần còn lại của Nam Mỹ

      3. 5. Bối cảnh cạnh tranh

        1. 5.1. Những bước đi chiến lược quan trọng

        2. 5.2. Phân tích thị phần

        3. 5.3. Hồ sơ công ty

          1. 5.3.1. BP PLC (Castrol)

          2. 5.3.2. Chevron Corporation

          3. 5.3.3. China National Petroleum Corporation

          4. 5.3.4. China Petroleum & Chemical Corporation

          5. 5.3.5. ExxonMobil Corporation

          6. 5.3.6. Idemitsu Kosan Co. Ltd

          7. 5.3.7. Phillips 66 Lubricants

          8. 5.3.8. Royal Dutch Shell PLC

          9. 5.3.9. TotalEnergies

          10. 5.3.10. Valvoline Inc.

      4. 6. ruột thừa

        1. 6.1. Phụ lục-1 Tài liệu tham khảo

        2. 6.2. Phụ lục-2 Danh sách bảng và hình

      5. 7. Các câu hỏi chiến lược quan trọng dành cho CEO ngành dầu nhờn

      Danh sách Bảng & Hình ảnh

      1. Hình 1:  
      2. SỐ LƯỢNG XE HÀNH KHÁCH, SỐ LƯỢNG ĐƠN VỊ, TOÀN CẦU, 2015 - 2026
      1. Hình 2:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE HÀNH KHÁCH TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, THEO LOẠI SẢN PHẨM, 2015-2026
      1. Hình 3:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE KHÁCH TOÀN CẦU, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM NĂM 2020
      1. Hình 4:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE KHÁCH TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, DẦU ĐỘNG CƠ, 2015-2026
      1. Hình 5:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE KHÁCH TOÀN CẦU, DẦU ĐỘNG CƠ, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI XE, NĂM 2020
      1. Hình 6:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE KHÁCH TOÀN CẦU, SỐ LÍT, MỠ MỠ, 2015-2026
      1. Hình 7:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT, MỠ CHO XE KHÁCH TOÀN CẦU, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI XE, NĂM 2020
      1. Hình 8:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE KHÁCH TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, DẦU THỦY LỰC, 2015-2026
      1. Hình 9:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE HÀNH KHÁCH TOÀN CẦU, DẦU THỦY LỰC, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI XE, NĂM 2020
      1. Hình 10:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE KHÁCH TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, DẦU TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG, 2015-2026
      1. Hình 11:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT CHO XE KHÁCH TOÀN CẦU, DẦU TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI XE, NĂM 2020
      1. Hình 12:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE KHÁCH TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, THEO KHU VỰC, 2015-2026
      1. Hình 13:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE HÀNH KHÁCH TOÀN CẦU, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO KHU VỰC, 2020
      1. Hình 14:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE KHÁCH TOÀN CẦU, KHỐI LƯỢNG tính bằng LÍT, CHÂU PHI, THEO QUỐC GIA, 2015-2026
      1. Hình 15:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE HÀNH KHÁCH TOÀN CẦU, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), CHÂU PHI, THEO QUỐC GIA, 2020
      1. Hình 16:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE HÀNH KHÁCH TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, AI CẬP, 2015-2026
      1. Hình 17:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE HÀNH KHÁCH TOÀN CẦU, AI CẬP, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 18:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE HÀNH KHÁCH TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, MOROCCO, 2015-2026
      1. Hình 19:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE HÀNH KHÁCH TOÀN CẦU, MOROCCO, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 20:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE HÀNH KHÁCH TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, NIGERIA, 2015-2026
      1. Hình 21:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE HÀNH KHÁCH TOÀN CẦU, NIGERIA, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 22:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE HÀNH KHÁCH TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, NAM PHI, 2015-2026
      1. Hình 23:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE KHÁCH TOÀN CẦU, NAM PHI, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 24:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE HÀNH KHÁCH TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, Phần còn lại của CHÂU PHI, 2015-2026
      1. Hình 25:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE HÀNH KHÁCH TOÀN CẦU, Phần còn lại của CHÂU PHI, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 26:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE KHÁCH TOÀN CẦU, KHỐI LƯỢNG TÍNH THEO LÍT, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO QUỐC GIA, 2015-2026
      1. Hình 27:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE KHÁCH TOÀN CẦU, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO QUỐC GIA, 2020
      1. Hình 28:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE KHÁCH TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, TRUNG QUỐC, 2015-2026
      1. Hình 29:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE KHÁCH TOÀN CẦU, TRUNG QUỐC, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 30:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE HÀNH KHÁCH TOÀN CẦU, SỐ LÍ LÍT, ẤN ĐỘ, 2015-2026
      1. Hình 31:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE KHÁCH TOÀN CẦU, ẤN ĐỘ, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 32:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE KHÁCH TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, INDONESIA, 2015-2026
      1. Hình 33:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE KHÁCH TOÀN CẦU, INDONESIA, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 34:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE KHÁCH TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, NHẬT BẢN, 2015-2026
      1. Hình 35:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE KHÁCH TOÀN CẦU, NHẬT BẢN, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 36:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE KHÁCH TOÀN CẦU, SỐ LÍ LÍT, MALAYSIA, 2015-2026
      1. Hình 37:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE KHÁCH TOÀN CẦU, MALAYSIA, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 38:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE KHÁCH TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, PHILIPPINES, 2015-2026
      1. Hình 39:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE HÀNH KHÁCH TOÀN CẦU, PHILIPPINES, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 40:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE KHÁCH TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, SINGAPORE, 2015-2026
      1. Hình 41:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE HÀNH KHÁCH TOÀN CẦU, SINGAPORE, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 42:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE KHÁCH TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, HÀN QUỐC, 2015-2026
      1. Hình 43:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE KHÁCH TOÀN CẦU, HÀN QUỐC, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 44:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE KHÁCH TOÀN CẦU, SỐ LÍ LÍT, THÁI LAN, 2015-2026
      1. Hình 45:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE KHÁCH TOÀN CẦU, THÁI LAN, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM NĂM 2020
      1. Hình 46:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE KHÁCH TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, VIỆT NAM, 2015-2026
      1. Hình 47:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE KHÁCH TOÀN CẦU, VIỆT NAM, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM NĂM 2020
      1. Hình 48:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE HÀNH KHÁCH TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG tính bằng lít, phần còn lại của CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2015-2026
      1. Hình 49:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE KHÁCH TOÀN CẦU, Phần còn lại của CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM NĂM 2020
      1. Hình 50:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE HÀNH KHÁCH TOÀN CẦU, KHỐI LƯỢNG TÍNH THEO LÍT, CHÂU ÂU, THEO QUỐC GIA, 2015-2026
      1. Hình 51:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE HÀNH KHÁCH TOÀN CẦU, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), CHÂU ÂU, THEO QUỐC GIA, 2020
      1. Hình 52:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE KHÁCH TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, BULGARIA, 2015-2026
      1. Hình 53:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE KHÁCH TOÀN CẦU, BULGARIA, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 54:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE KHÁCH TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, PHÁP, 2015-2026
      1. Hình 55:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE KHÁCH TOÀN CẦU, PHÁP, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM NĂM 2020
      1. Hình 56:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE HÀNH KHÁCH TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, ĐỨC, 2015-2026
      1. Hình 57:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE KHÁCH TOÀN CẦU, ĐỨC, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 58:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE HÀNH KHÁCH TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, Ý, 2015-2026
      1. Hình 59:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE KHÁCH TOÀN CẦU, Ý, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 60:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE HÀNH KHÁCH TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, Na Uy, 2015-2026
      1. Hình 61:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE KHÁCH TOÀN CẦU, NA UY, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM NĂM 2020
      1. Hình 62:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE KHÁCH TOÀN CẦU, SỐ LÍ LÍT, BA LAN, 2015-2026
      1. Hình 63:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE KHÁCH TOÀN CẦU, BA LAN, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM NĂM 2020
      1. Hình 64:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE KHÁCH TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, NGA, 2015-2026
      1. Hình 65:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE KHÁCH TOÀN CẦU, NGA, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM NĂM 2020
      1. Hình 66:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE KHÁCH TOÀN CẦU, SỐ LÍ LÍT, TÂY BAN NHA, 2015-2026
      1. Hình 67:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE KHÁCH TOÀN CẦU, TÂY BAN NHA, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM NĂM 2020
      1. Hình 68:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE HÀNH KHÁCH TOÀN CẦU, SỐ LÍ LÍT, VƯƠNG QUỐC ANH, 2015-2026
      1. Hình 69:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE HÀNH KHÁCH TOÀN CẦU, VƯƠNG QUỐC ANH, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 70:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE HÀNH KHÁCH TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, Phần còn lại của CHÂU ÂU, 2015-2026
      1. Hình 71:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE HÀNH KHÁCH TOÀN CẦU, Phần còn lại của CHÂU ÂU, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 72:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE HÀNH KHÁCH TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, TRUNG ĐÔNG, THEO QUỐC GIA, 2015-2026
      1. Hình 73:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE KHÁCH TOÀN CẦU, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), TRUNG ĐÔNG, THEO QUỐC GIA, NĂM 2020
      1. Hình 74:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE HÀNH KHÁCH TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, IRAN, 2015-2026
      1. Hình 75:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE HÀNH KHÁCH TOÀN CẦU, IRAN, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 76:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE HÀNH KHÁCH TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, QATAR, 2015-2026
      1. Hình 77:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE KHÁCH TOÀN CẦU, QATAR, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 78:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE HÀNH KHÁCH TOÀN CẦU, SỐ LÍ LÍT, Ả RẬP SAUDI, 2015-2026
      1. Hình 79:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE HÀNH KHÁCH TOÀN CẦU, Ả RẬP SAUDI, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 80:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE KHÁCH TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, THỔ NHĨ KỲ, 2015-2026
      1. Hình 81:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE KHÁCH TOÀN CẦU, THỔ NHĨ KỲ, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM NĂM 2020
      1. Hình 82:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE HÀNH KHÁCH TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG tính bằng LÍT, UAE, 2015-2026
      1. Hình 83:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE HÀNH KHÁCH TOÀN CẦU, UAE, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 84:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE KHÁCH TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, Phần còn lại của TRUNG ĐÔNG, 2015-2026
      1. Hình 85:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE KHÁCH TOÀN CẦU, Phần còn lại của TRUNG ĐÔNG, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM NĂM 2020
      1. Hình 86:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE KHÁCH TOÀN CẦU, KHỐI LƯỢNG tính bằng LÍT, BẮC MỸ, THEO QUỐC GIA, 2015-2026
      1. Hình 87:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE HÀNH KHÁCH TOÀN CẦU, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), BẮC MỸ, THEO QUỐC GIA, NĂM 2020
      1. Hình 88:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE HÀNH KHÁCH TOÀN CẦU, SỐ LÍ LÍT, CANADA, 2015-2026
      1. Hình 89:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE HÀNH KHÁCH TOÀN CẦU, CANADA, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 90:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE KHÁCH TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, MEXICO, 2015-2026
      1. Hình 91:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE HÀNH KHÁCH TOÀN CẦU, MEXICO, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 92:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE HÀNH KHÁCH TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, HOA KỲ, 2015-2026
      1. Hình 93:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE HÀNH KHÁCH TOÀN CẦU, HOA KỲ, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 94:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE HÀNH KHÁCH TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG tính bằng lít, phần còn lại của BẮC MỸ, 2015-2026
      1. Hình 95:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE KHÁCH TOÀN CẦU, Phần còn lại của BẮC MỸ, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 96:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE HÀNH KHÁCH TOÀN CẦU, KHỐI LƯỢNG TÍNH THEO LÍT, NAM MỸ, THEO QUỐC GIA, 2015-2026
      1. Hình 97:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE KHÁCH TOÀN CẦU, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), NAM MỸ, THEO QUỐC GIA, NĂM 2020
      1. Hình 98:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE HÀNH KHÁCH TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, ARGENTINA, 2015-2026
      1. Hình 99:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE KHÁCH TOÀN CẦU, ARGENTINA, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 100:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE KHÁCH TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, BRAZIL, 2015-2026
      1. Hình 101:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE HÀNH KHÁCH TOÀN CẦU, BRAZIL, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 102:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE KHÁCH TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, COLOMBIA, 2015-2026
      1. Hình 103:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE HÀNH KHÁCH TOÀN CẦU, COLOMBIA, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 104:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE KHÁCH TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG tính bằng lít, phần còn lại của NAM MỸ, 2015-2026
      1. Hình 105:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE KHÁCH TOÀN CẦU, Phần còn lại của NAM MỸ, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 106:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE HÀNH KHÁCH TOÀN CẦU, DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG NHẤT, THEO SỐ CHUYẾN ĐI CHIẾN LƯỢC, 2018 - 2021
      1. Hình 107:  
      2. THỊ TRƯỜNG XE HÀNH KHÁCH TOÀN CẦU, CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHẤT, 2018 - 2021
      1. Hình 108:  
      2. THỊ PHẦN DẦU NHỚT XE HÀNH KHÁCH TOÀN CẦU(%), THEO NHÀ CHƠI CHÍNH, 2020

      Phân khúc ngành dầu nhớt xe khách

      Theo loại sản phẩm
      Dầu động cơ
      Mỡ
      Chất lỏng thủy lực
      Dầu hộp số & hộp số
      Theo vùng
      Châu phi
      Ai Cập
      Ma-rốc
      Nigeria
      Nam Phi
      Phần còn lại của châu Phi
      Châu á Thái Bình Dương
      Trung Quốc
      Ấn Độ
      Indonesia
      Nhật Bản
      Malaysia
      Philippin
      Singapore
      Hàn Quốc
      nước Thái Lan
      Việt Nam
      Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương
      Châu Âu
      Bulgaria
      Pháp
      nước Đức
      Nước Ý
      Na Uy
      Ba Lan
      Nga
      Tây ban nha
      Vương quốc Anh
      Phần còn lại của châu Âu
      Trung đông
      Iran
      Qatar
      Ả Rập Saudi
      Thổ Nhĩ Kỳ
      Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất
      Phần còn lại của Trung Đông
      Bắc Mỹ
      Canada
      México
      Hoa Kỳ
      Phần còn lại của Bắc Mỹ
      Nam Mỹ
      Argentina
      Brazil
      Colombia
      Phần còn lại của Nam Mỹ

      Định nghĩa thị trường

      • Loại xe - Xe chở khách được coi là thuộc thị trường dầu bôi trơn cho xe chở khách.​
      • Loại sản phẩm - Với mục đích của nghiên cứu này, các sản phẩm bôi trơn như dầu động cơ, dầu hộp số và hộp số, chất lỏng thủy lực và mỡ bôi trơn sẽ được xem xét.
      • Nạp tiền dịch vụ - Theo nghiên cứu, việc bổ sung dịch vụ/bảo trì được xem xét khi tính toán mức tiêu thụ dầu nhờn cho xe chở khách.​
      • Nhà máy điền - Nghiên cứu này đang xem xét việc bổ sung dầu bôi trơn đầu tiên cho các phương tiện chở khách mới sản xuất.

      Phương Pháp Nghiên Cứu

      Mordor Intelligence tuân theo một phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.

      • Bước 1: Xác định Biến Khóa: Các biến khóa có thể đo lường (ngành công nghiệp và ngoài) liên quan đến phân đoạn sản phẩm cụ thể và quốc gia được chọn từ một nhóm các biến và yếu tố liên quan dựa trên nghiên cứu bàn và đánh giá văn học; cùng với các đầu vào chuyên gia chính. Những biến này được xác nhận thêm thông qua mô hình hồi quy (nếu cần).
      • Bước 2: Xây dựng Mô hình Thị trường: Để xây dựng một phương pháp dự báo mạnh mẽ, các biến và yếu tố được xác định trong Bước 1 được kiểm tra đối với các con số thị trường lịch sử có sẵn. Thông qua một quá trình lặp lại, các biến cần thiết cho dự báo thị trường được đặt và mô hình được xây dựng dựa trên các biến này.
      • Bước 3: Xác nhận và Hoàn thành: Trong bước quan trọng này, tất cả các con số thị trường, biến số và cuộc gọi của các nhà phân tích được xác nhận thông qua một mạng lưới rộng lớn các chuyên gia nghiên cứu chính thống từ thị trường nghiên cứu. Các người tham gia được chọn trên các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh toàn diện về thị trường nghiên cứu.
      • Bước 4: Đầu ra Nghiên cứu: Báo cáo hợp tác, Nhiệm vụ Tư vấn Tùy chỉnh, Cơ sở dữ liệu & Nền tảng Đăng ký.
      icon Để biết thêm thông tin về phương pháp nghiên cứu, nhấp vào đây để lên lịch cuộc gọi với các nhà phân tích của chúng tôi.
      Đặt câu hỏi
      close-icon
      80% khách hàng của chúng tôi tìm kiếm báo cáo đặt hàng. Bạn muốn chúng tôi điều chỉnh của bạn như thế nào?

      Vui lòng nhập một ID email hợp lệ

      Vui lòng nhập một tin nhắn hợp lệ!

      TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
      card-img
      01. PHÂN TÍCH CRISP, INSIGHTFUL
      Trọng tâm của chúng tôi KHÔNG phải là số từ. Chúng tôi chỉ trình bày các xu hướng chính ảnh hưởng đến thị trường để bạn không phải lãng phí thời gian tìm kiếm kim trong đống rơm.
      card-img
      02. PHƯƠNG PHÁP THỰC SỰ TỪ DƯỚI LÊN
      Chúng tôi nghiên cứu ngành công nghiệp, không chỉ là thị trường. Phương pháp từ dưới lên đảm bảo chúng tôi có một hiểu biết rộng và sâu sắc về các lực lượng tạo nên ngành công nghiệp.
      card-img
      03. DỮ LIỆU CẦN THIẾT
      Theo dõi một triệu điểm dữ liệu về lubricants ngành công nghiệp. Theo dõi thị trường liên tục của chúng tôi bao gồm hơn 1 triệu điểm dữ liệu trải dài trên 45 quốc gia và hơn 150 công ty chỉ cho lubricants ngành công nghiệp.
      card-img
      04. SỰ MINH BẠCH
      Biết dữ liệu của bạn đến từ đâu. Hầu hết các báo cáo thị trường hiện nay giấu đi các nguồn được sử dụng đằng sau màn che của một mô hình độc quyền. Chúng tôi tự hào trình bày chúng để bạn có thể tin tưởng thông tin của chúng tôi.
      card-img
      05. TIỆN LỢI
      Bảng thuộc về bảng tính. Giống như bạn, chúng tôi cũng tin rằng bảng tính phù hợp hơn cho việc đánh giá dữ liệu. Chúng tôi không làm rối loạn các báo cáo của mình với các bảng dữ liệu. Chúng tôi cung cấp một tài liệu excel với mỗi báo cáo chứa tất cả các dữ liệu được sử dụng để phân tích thị trường.

      Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường dầu nhớt xe khách

      Quy mô thị trường dầu nhớt cho phương tiện chở khách toàn cầu dự kiến ​​​​sẽ đạt 12,23 tỷ Lít vào năm 2024 và tăng trưởng với tốc độ CAGR là 3,10% để đạt 13,00 tỷ Lít vào năm 2026.

      Vào năm 2024, quy mô Thị trường Dầu nhớt Xe chở khách Toàn cầu dự kiến ​​sẽ đạt 12,23 tỷ Lít.

      BP PLC (Castrol), China National Petroleum Corporation, China Petroleum & Chemical Corporation, ExxonMobil Corporation, Royal Dutch Shell PLC là những công ty lớn hoạt động trong Thị trường Dầu nhớt Xe khách Toàn cầu.

      Trong Thị trường Dầu nhớt Xe chở khách Toàn cầu, phân khúc Dầu Động cơ chiếm thị phần lớn nhất tính theo loại sản phẩm.

      Vào năm 2024, Châu Á-Thái Bình Dương chiếm thị phần lớn nhất theo khu vực trong Thị trường Dầu bôi trơn Phương tiện Hành khách Toàn cầu.

      Vào năm 2023, quy mô Thị trường Dầu nhớt Xe chở khách Toàn cầu ước tính là 11,83 tỷ Lít. Báo cáo đề cập đến quy mô lịch sử thị trường Dầu nhớt cho phương tiện chở khách toàn cầu trong các năm 2015, 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo Quy mô thị trường dầu bôi trơn cho xe chở khách toàn cầu trong các năm 2024, 2025 và 2026.

      Báo cáo ngành dầu nhớt xe khách toàn cầu

      Số liệu thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu của Dầu bôi trơn phương tiện chở khách toàn cầu năm 2024, do Báo cáo Công nghiệp Mordor Intelligence™ tạo ra. Phân tích Dầu bôi trơn cho phương tiện chở khách toàn cầu bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2026 và tổng quan về lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.

      PHÂN TÍCH QUY MÔ Thị trường CHIA SẺ Thị trường Dầu bôi trơn Xe khách Toàn cầu - XU HƯỚNG TĂNG TRƯỞNG DỰ BÁO ĐẾN NĂM 2026