Phân tích thị phần và quy mô thị trường dầu nhớt - Dự báo và xu hướng tăng trưởng (2024 - 2026)

Báo cáo đề cập đến Xu hướng thị trường dầu bôi trơn toàn cầu sự tăng trưởng của ngành và được phân đoạn theo người dùng cuối (Ô tô, thiết bị nặng, luyện kim gia công kim loại, sản xuất điện), theo loại sản phẩm (Dầu động cơ, mỡ bôi trơn, chất lỏng thủy lực, chất lỏng gia công kim loại, dầu truyền động bánh răng ) và theo khu vực (Châu Phi, Châu Á - Thái Bình Dương, Châu Âu, Trung Đông, Bắc Mỹ, Nam Mỹ)

Quy mô thị trường dầu nhờn

market-snapshot graph
share button
svg icon Giai Đoạn Nghiên Cứu 2015 - 2026
svg icon Thể Tích Thị Trường (2024) 44.41 tỷ lít
svg icon Thể Tích Thị Trường (2026) 47.22 tỷ lít
svg icon Tập Trung Thị Trường Cao
svg icon Chia sẻ lớn nhất của người dùng cuối ô tô
svg icon CAGR(2024 - 2026) 3.12 %
svg icon Chia sẻ lớn nhất theo khu vực Châu á Thái Bình Dương

Những người chơi chính

major-player-company-image major-player-company-image major-player-company-image major-player-company-image

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Key Players

TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
1. SÚC VẤT & SÁNG SUỐT
2. ĐÁY THẬT
3. SỰ ĐẦY ĐỦ
4. SỰ MINH BẠCH
5. TIỆN LỢI

Phân tích thị trường dầu nhớt

Quy mô Thị trường Dầu bôi trơn Toàn cầu ước tính là 44,41 tỷ Lít vào năm 2024 và dự kiến ​​sẽ đạt 47,22 tỷ Lít vào năm 2026, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 3,12% trong giai đoạn dự báo (2024-2026).

  • Phân khúc lớn nhất theo ngành người dùng cuối - Ô tô Ô tô là ngành người dùng cuối lớn nhất trong số tất cả các danh mục do chu kỳ thay thế cao của chất bôi trơn được sử dụng trong xe cơ giới so với bất kỳ ứng dụng công nghiệp nào khác.
  • Phân khúc nhanh nhất theo ngành người dùng cuối - Sản xuất điện Sản xuất điện được dự đoán là ngành người dùng cuối tăng trưởng nhanh nhất trên toàn cầu do nhu cầu ngày càng tăng về năng lượng chi phí thấp từ các nhà máy điện gió và khí đốt tự nhiên.
  • Thị trường khu vực lớn nhất - Châu Á-Thái Bình Dương Châu Á-Thái Bình Dương, chủ yếu do Ấn Độ, Trung Quốc và Nhật Bản thúc đẩy, là khu vực tiêu thụ dầu nhờn lớn do tỷ lệ sở hữu phương tiện và máy móc công nghiệp cao hơn bất kỳ khu vực nào khác.
  • Thị trường khu vực phát triển nhanh nhất - Châu Á - Thái Bình Dương Do tốc độ đô thị hóa ngày càng tăng, mức sử dụng điện tăng và tỷ lệ sở hữu phương tiện ngày càng tăng ở Trung Quốc và Ấn Độ, Châu Á - Thái Bình Dương được dự đoán là khu vực phát triển nhanh nhất.

Phân khúc lớn nhất theo người dùng cuối Ô tô

  • Năm 2020, ngành công nghiệp ô tô thống trị thị trường dầu nhờn toàn cầu, chiếm khoảng một nửa tổng lượng tiêu thụ dầu nhờn. Trong giai đoạn 2015-2019, mức tiêu thụ dầu nhờn trong ngành ô tô tăng 11% do doanh số bán và sử dụng xe tăng trưởng.
  • Vào năm 2020, các hạn chế liên quan đến COVID-19 đã khiến yêu cầu bảo trì của một số ngành giảm sút. Tác động lớn nhất được quan sát thấy ở ngành công nghiệp ô tô, với mức giảm 10,1% trong năm, tiếp theo là thiết bị nặng (7,66%).
  • Sản xuất điện có thể là ngành công nghiệp dành cho người dùng cuối tăng trưởng nhanh nhất trên thị trường dầu nhờn toàn cầu trong giai đoạn 2021-2026, với tốc độ CAGR là 4,8%, tiếp theo là ô tô (3,8%). Việc bổ sung công suất trong lĩnh vực năng lượng tái tạo trên toàn thế giới có thể sẽ thúc đẩy mức tiêu thụ dầu nhờn trong ngành sản xuất điện.
Thị trường dầu nhớt toàn cầu

Khu vực lớn nhất Châu Á - Thái Bình Dương

  • Năm 2020, Châu Á - Thái Bình Dương là khu vực tiêu thụ dầu nhờn hàng đầu thế giới, chiếm khoảng 46% lượng tiêu thụ dầu nhờn toàn cầu. Trong giai đoạn 2015-2019, mức tiêu thụ dầu nhờn ở khu vực Châu Á - Thái Bình Dương tăng khoảng 20%, do Trung Quốc, Ấn Độ và Indonesia thúc đẩy.
  • Năm 2020, đợt bùng phát dịch bệnh COVID-19 đã hạn chế hoạt động của một số ngành công nghiệp, từ đó hạn chế mức tiêu thụ dầu nhờn trên toàn cầu. Bắc Mỹ bị ảnh hưởng nặng nề nhất, với mức tiêu thụ dầu nhờn giảm 13,4%, tiếp theo là châu Âu, với mức giảm 11,29% trong giai đoạn 2019-20.
  • Châu Á-Thái Bình Dương có thể là thị trường dầu nhờn tăng trưởng nhanh nhất ở Châu Phi trong giai đoạn 2021-26, với tốc độ CAGR khoảng 4,3%. Doanh số bán và sử dụng ô tô phục hồi kết hợp với các hoạt động công nghiệp ngày càng tăng trong khu vực có thể sẽ thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường dầu nhờn châu Á-Thái Bình Dương trong tương lai gần.
Thị trường dầu nhớt toàn cầu

Tổng quan ngành dầu nhớt

Thị trường Dầu nhờn Toàn cầu bị phân mảnh, với 5 công ty hàng đầu chiếm 38,45%. Các công ty lớn trong thị trường này là BP PLC (Castrol), Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Trung Quốc, Tập đoàn Dầu khí Hóa chất Trung Quốc, Tập đoàn ExxonMobil và Royal Dutch Shell PLC (được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).

Dẫn đầu thị trường dầu nhờn

  1. BP PLC (Castrol)

  2. China National Petroleum Corporation

  3. China Petroleum & Chemical Corporation

  4. ExxonMobil Corporation

  5. Royal Dutch Shell PLC

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Thị trường dầu nhớt toàn cầu
bookmark Cần Thêm Chi Tiết Về Người Chơi Và Đối Thủ Trên Thị Trường?
Tải xuống PDF

Tin tức thị trường dầu nhớt

  • Tháng 5 năm 2022 TotalEnergies, NEXUS Automotive mở rộng quan hệ đối tác chiến lược trong thời gian 5 năm. Là một phần của mối quan hệ hợp tác này, TotalEnergies Lubricants sẽ mở rộng sự hiện diện của mình tại thị trường N! cộng đồng, nơi đã chứng kiến ​​​​sự tăng trưởng nhanh chóng về doanh thu từ 7,2 tỷ EUR năm 2015 lên gần 35 tỷ EUR vào cuối năm 2021.
  • Tháng 4 năm 2022 Công ty FUCHS giới thiệu dầu nhớt AGRI FARM đặc biệt thích hợp cho máy nông nghiệp cao cấp.
  • Tháng 4 năm 2022 FUCHS Lubricants Nam Phi đã giới thiệu chất bôi trơn Renolin SJL Heavy và Renolin SJL Winter cấp thực phẩm mới cho ngành chế biến đường. Chất bôi trơn mới mang lại những lợi ích như tuổi thọ thiết bị và an toàn thực phẩm.

Báo cáo thị trường dầu nhớt - Mục lục

  1. 1. Tóm tắt điều hành & những phát hiện chính

  2. 2. Giới thiệu

    1. 2.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường

    2. 2.2. Phạm vi nghiên cứu

    3. 2.3. Phương pháp nghiên cứu

  3. 3. Xu hướng ngành chính

    1. 3.1. Xu hướng công nghiệp ô tô

      1. 3.2. Xu hướng ngành sản xuất

        1. 3.3. Xu hướng ngành phát điện

          1. 3,4. Khung pháp lý

            1. 3,5. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối

          2. 4. Phân khúc thị trường

            1. 4.1. Bởi người dùng cuối

              1. 4.1.1. ô tô

              2. 4.1.2. Thiết bị nặng

              3. 4.1.3. Luyện kim & Gia công kim loại

              4. 4.1.4. Sản xuất điện

              5. 4.1.5. Các ngành người dùng cuối khác

            2. 4.2. Theo loại sản phẩm

              1. 4.2.1. Dầu động cơ

              2. 4.2.2. Mỡ

              3. 4.2.3. Chất lỏng thủy lực

              4. 4.2.4. Chất lỏng gia công kim loại

              5. 4.2.5. Dầu truyền động & bánh răng

              6. 4.2.6. Các loại sản phẩm khác

            3. 4.3. Theo vùng

              1. 4.3.1. Châu phi

                1. 4.3.1.1. Ai Cập

                2. 4.3.1.2. Ma-rốc

                3. 4.3.1.3. Nigeria

                4. 4.3.1.4. Nam Phi

                5. 4.3.1.5. Phần còn lại của châu Phi

              2. 4.3.2. Châu á Thái Bình Dương

                1. 4.3.2.1. Trung Quốc

                2. 4.3.2.2. Ấn Độ

                3. 4.3.2.3. Indonesia

                4. 4.3.2.4. Nhật Bản

                5. 4.3.2.5. Malaysia

                6. 4.3.2.6. Hàn Quốc

                7. 4.3.2.7. nước Thái Lan

                8. 4.3.2.8. Việt Nam

                9. 4.3.2.9. Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương

              3. 4.3.3. Châu Âu

                1. 4.3.3.1. Pháp

                2. 4.3.3.2. nước Đức

                3. 4.3.3.3. Nước Ý

                4. 4.3.3.4. Nga

                5. 4.3.3.5. Tây ban nha

                6. 4.3.3.6. Vương quốc Anh

                7. 4.3.3.7. Phần còn lại của châu Âu

              4. 4.3.4. Trung đông

                1. 4.3.4.1. Iran

                2. 4.3.4.2. Qatar

                3. 4.3.4.3. Ả Rập Saudi

                4. 4.3.4.4. Thổ Nhĩ Kỳ

                5. 4.3.4.5. Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất

                6. 4.3.4.6. Phần còn lại của Trung Đông

              5. 4.3.5. Bắc Mỹ

                1. 4.3.5.1. Canada

                2. 4.3.5.2. México

                3. 4.3.5.3. Hoa Kỳ

                4. 4.3.5.4. Phần còn lại của Bắc Mỹ

              6. 4.3.6. Nam Mỹ

                1. 4.3.6.1. Argentina

                2. 4.3.6.2. Brazil

                3. 4.3.6.3. Phần còn lại của Nam Mỹ

          3. 5. Bối cảnh cạnh tranh

            1. 5.1. Những bước đi chiến lược quan trọng

            2. 5.2. Phân tích thị phần

            3. 5.3. Hồ sơ công ty

              1. 5.3.1. Behran Oil Company

              2. 5.3.2. BP PLC (Castrol)

              3. 5.3.3. Carl Bechem GmbH

              4. 5.3.4. Chevron Corporation

              5. 5.3.5. China National Petroleum Corporation

              6. 5.3.6. China Petroleum & Chemical Corporation

              7. 5.3.7. Coperative Soceite des petroleum

              8. 5.3.8. ENEOS Corporation

              9. 5.3.9. Eni SpA

              10. 5.3.10. ExxonMobil Corporation

              11. 5.3.11. FUCHS

              12. 5.3.12. Gazprom

              13. 5.3.13. GS Caltex

              14. 5.3.14. Gulf Oil International

              15. 5.3.15. Hindustan Petroleum Corporation Limited

              16. 5.3.16. Idemitsu Kosan Co. Ltd

              17. 5.3.17. Indian Oil Corporation Limited

              18. 5.3.18. Lukoil

              19. 5.3.19. Motul

              20. 5.3.20. Petromin Corporation

              21. 5.3.21. Petronas Lubricants International

              22. 5.3.22. Phillips 66 Lubricants

              23. 5.3.23. PT Pertamina

              24. 5.3.24. PTT Lubricants

              25. 5.3.25. Rosneft

              26. 5.3.26. Royal Dutch Shell PLC

              27. 5.3.27. Terpel

              28. 5.3.28. TotalEnergies

              29. 5.3.29. Valvoline Inc.

              30. 5.3.30. YPF

          4. 6. ruột thừa

            1. 6.1. Phụ lục-1 Tài liệu tham khảo

            2. 6.2. Phụ lục-2 Danh sách bảng và hình

          5. 7. Các câu hỏi chiến lược quan trọng dành cho CEO ngành dầu nhờn

          Danh sách Bảng & Hình ảnh

          1. Hình 1:  
          2. SỐ DÂN SỐ XE, SỐ ĐƠN VỊ, TOÀN CẦU, 2015-2027
          1. Hình 2:  
          2. SỐ LƯỢNG XE THƯƠNG MẠI, SỐ LƯỢNG ĐƠN VỊ, TOÀN CẦU, 2015-2027
          1. Hình 3:  
          2. DÂN SỐ XE MÁY, SỐ ĐƠN VỊ, TOÀN CẦU, 2015-2027
          1. Hình 4:  
          2. SỐ LƯỢNG XE HÀNH KHÁCH, SỐ ĐƠN VỊ, TOÀN CẦU, 2015-2027
          1. Hình 5:  
          2. GIÁ TRỊ SẢN XUẤT TĂNG, TỶ USD (GIÁ TRỊ HIỆN TẠI), TOÀN CẦU, 2015-2027
          1. Hình 6:  
          2. CÔNG SUẤT PHÁT ĐIỆN, GIGAWATT (GW), TOÀN CẦU, 2015-2027
          1. Hình 7:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, KHỐI LƯỢNG tính bằng LÍT, THEO NGƯỜI DÙNG CUỐI, 2015-2027
          1. Hình 8:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO NGƯỜI DÙNG CUỐI, 2021
          1. Hình 9:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, Ô TÔ, 2015-2027
          1. Hình 10:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, Ô TÔ, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2021
          1. Hình 11:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, THIẾT BỊ NẶNG, 2015-2027
          1. Hình 12:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, THIẾT BỊ NẶNG, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2021
          1. Hình 13:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, KHỐI LƯỢNG LÍT, Luyện kim Gia công kim loại, 2015-2027
          1. Hình 14:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT, Luyện kim Gia công kim loại TOÀN CẦU, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2021
          1. Hình 15:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, PHÁT ĐIỆN, 2015-2027
          1. Hình 16:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, PHÁT ĐIỆN, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2021
          1. Hình 17:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, CÁC NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI KHÁC, 2015-2027
          1. Hình 18:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, CÁC NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI KHÁC, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2021
          1. Hình 19:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, THEO LOẠI SẢN PHẨM, 2015-2027
          1. Hình 20:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2021
          1. Hình 21:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, DẦU ĐỘNG CƠ, 2015-2027
          1. Hình 22:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, DẦU ĐỘNG CƠ, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO NGƯỜI DÙNG CUỐI, 2021
          1. Hình 23:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, KHỐI LƯỢNG LÍT, MỠ MỠ, 2015-2027
          1. Hình 24:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, Mỡ bôi trơn, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO NGƯỜI DÙNG CUỐI, 2021
          1. Hình 25:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, DẦU THỦY LỰC, 2015-2027
          1. Hình 26:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, DẦU THỦY LỰC, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO NGƯỜI DÙNG CUỐI, 2021
          1. Hình 27:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, KHỐI LƯỢNG LÍT, DẦU GIA CÔNG KIM LOẠI, 2015-2027
          1. Hình 28:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, DẦU GIA CÔNG KIM LOẠI, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO NGƯỜI DÙNG CUỐI CÙNG, NĂM 2021
          1. Hình 29:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, KHỐI LƯỢNG LÍT, DẦU TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG, 2015-2027
          1. Hình 30:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, DẦU TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO NGƯỜI DÙNG CUỐI CÙNG, 2021
          1. Hình 31:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, CÁC LOẠI SẢN PHẨM KHÁC, 2015-2027
          1. Hình 32:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, CÁC LOẠI SẢN PHẨM KHÁC, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO NGƯỜI DÙNG CUỐI, 2021
          1. Hình 33:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, THEO KHU VỰC, 2015-2027
          1. Hình 34:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO KHU VỰC, 2021
          1. Hình 35:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, KHỐI LƯỢNG LÍT, CHÂU PHI, THEO QUỐC GIA, 2015-2027
          1. Hình 36:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), CHÂU PHI, THEO QUỐC GIA, 2021
          1. Hình 37:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, AI CẬP, 2015-2027
          1. Hình 38:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, AI CẬP, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2021
          1. Hình 39:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, MOROCCO, 2015-2027
          1. Hình 40:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, MOROCCO, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2021
          1. Hình 41:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, NIGERIA, 2015-2027
          1. Hình 42:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, NIGERIA, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2021
          1. Hình 43:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, NAM PHI, 2015-2027
          1. Hình 44:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, NAM PHI, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2021
          1. Hình 45:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, Phần còn lại của CHÂU PHI, 2015-2027
          1. Hình 46:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, Phần còn lại của CHÂU PHI, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2021
          1. Hình 47:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, KHỐI LƯỢNG TÍNH THEO LÍT, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO QUỐC GIA, 2015-2027
          1. Hình 48:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO QUỐC GIA, 2021
          1. Hình 49:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, TRUNG QUỐC, 2015-2027
          1. Hình 50:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, TRUNG QUỐC, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, 2021
          1. Hình 51:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, ẤN ĐỘ, 2015-2027
          1. Hình 52:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, ẤN ĐỘ, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2021
          1. Hình 53:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, INDONESIA, 2015-2027
          1. Hình 54:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, INDONESIA, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2021
          1. Hình 55:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, NHẬT BẢN, 2015-2027
          1. Hình 56:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, NHẬT BẢN, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, 2021
          1. Hình 57:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, MALAYSIA, 2015-2027
          1. Hình 58:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, MALAYSIA, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2021
          1. Hình 59:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, HÀN QUỐC, 2015-2027
          1. Hình 60:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, HÀN QUỐC, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2021
          1. Hình 61:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, THÁI LAN, 2015-2027
          1. Hình 62:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, THÁI LAN, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2021
          1. Hình 63:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, VIỆT NAM, 2015-2027
          1. Hình 64:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, VIỆT NAM, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2021
          1. Hình 65:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, Phần còn lại của CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2015-2027
          1. Hình 66:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, Phần còn lại của CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2021
          1. Hình 67:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, KHỐI LƯỢNG LÍT, CHÂU ÂU, THEO QUỐC GIA, 2015-2027
          1. Hình 68:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), CHÂU ÂU, THEO QUỐC GIA, 2021
          1. Hình 69:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, PHÁP, 2015-2027
          1. Hình 70:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, PHÁP, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2021
          1. Hình 71:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, ĐỨC, 2015-2027
          1. Hình 72:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, ĐỨC, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2021
          1. Hình 73:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, Ý, 2015-2027
          1. Hình 74:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, Ý, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2021
          1. Hình 75:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, NGA, 2015-2027
          1. Hình 76:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, NGA, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2021
          1. Hình 77:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, TÂY BAN NHA, 2015-2027
          1. Hình 78:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, TÂY BAN NHA, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2021
          1. Hình 79:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, VƯƠNG QUỐC ANH, 2015-2027
          1. Hình 80:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, VƯƠNG QUỐC ANH, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2021
          1. Hình 81:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, Phần còn lại của CHÂU ÂU, 2015-2027
          1. Hình 82:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, Phần còn lại của CHÂU ÂU, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2021
          1. Hình 83:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, KHỐI LƯỢNG LÍT, TRUNG ĐÔNG, THEO QUỐC GIA, 2015-2027
          1. Hình 84:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), TRUNG ĐÔNG, THEO QUỐC GIA, 2021
          1. Hình 85:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, IRAN, 2015-2027
          1. Hình 86:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, IRAN, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, 2021
          1. Hình 87:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, QATAR, 2015-2027
          1. Hình 88:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, QATAR, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, 2021
          1. Hình 89:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, Ả RẬP SAUDI, 2015-2027
          1. Hình 90:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, Ả RẬP SAUDI, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2021
          1. Hình 91:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, THỔ NHĨ KỲ, 2015-2027
          1. Hình 92:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, THỔ NHĨ KỲ, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2021
          1. Hình 93:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, UAE, 2015-2027
          1. Hình 94:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, UAE, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2021
          1. Hình 95:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, Phần còn lại của TRUNG ĐÔNG, 2015-2027
          1. Hình 96:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, Phần còn lại của TRUNG ĐÔNG, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2021
          1. Hình 97:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, KHỐI LƯỢNG LÍT, BẮC MỸ, THEO QUỐC GIA, 2015-2027
          1. Hình 98:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), BẮC MỸ, THEO QUỐC GIA, 2021
          1. Hình 99:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, CANADA, 2015-2027
          1. Hình 100:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, CANADA, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, 2021
          1. Hình 101:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, MEXICO, 2015-2027
          1. Hình 102:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, MEXICO, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2021
          1. Hình 103:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, HOA KỲ, 2015-2027
          1. Hình 104:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, HOA KỲ, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2021
          1. Hình 105:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, Phần còn lại của BẮC MỸ, 2015-2027
          1. Hình 106:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, Phần còn lại của BẮC MỸ, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2021
          1. Hình 107:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, KHỐI LƯỢNG LÍT, NAM MỸ, THEO QUỐC GIA, 2015-2027
          1. Hình 108:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), NAM MỸ, THEO QUỐC GIA, 2021
          1. Hình 109:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, ARGENTINA, 2015-2027
          1. Hình 110:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, ARGENTINA, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2021
          1. Hình 111:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, KHỐI LƯỢNG LÍT, BRAZIL, 2015-2027
          1. Hình 112:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, BRAZIL, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2021
          1. Hình 113:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, Phần còn lại của NAM MỸ, 2015-2027
          1. Hình 114:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, Phần còn lại của NAM MỸ, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2021
          1. Hình 115:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHẤT, THEO SỐ CHUYẾN ĐI CHIẾN LƯỢC, 2018 - 2021
          1. Hình 116:  
          2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT TOÀN CẦU, CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHIỀU NHẤT, 2018 - 2021
          1. Hình 117:  
          2. THỊ PHẦN DẦU NHỚT TOÀN CẦU(%), THEO NHÀ CHƠI CHÍNH, NĂM 2021

          Phân khúc ngành dầu nhớt

          Bởi người dùng cuối
          ô tô
          Thiết bị nặng
          Luyện kim & Gia công kim loại
          Sản xuất điện
          Các ngành người dùng cuối khác
          Theo loại sản phẩm
          Dầu động cơ
          Mỡ
          Chất lỏng thủy lực
          Chất lỏng gia công kim loại
          Dầu truyền động & bánh răng
          Các loại sản phẩm khác
          Theo vùng
          Châu phi
          Ai Cập
          Ma-rốc
          Nigeria
          Nam Phi
          Phần còn lại của châu Phi
          Châu á Thái Bình Dương
          Trung Quốc
          Ấn Độ
          Indonesia
          Nhật Bản
          Malaysia
          Hàn Quốc
          nước Thái Lan
          Việt Nam
          Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương
          Châu Âu
          Pháp
          nước Đức
          Nước Ý
          Nga
          Tây ban nha
          Vương quốc Anh
          Phần còn lại của châu Âu
          Trung đông
          Iran
          Qatar
          Ả Rập Saudi
          Thổ Nhĩ Kỳ
          Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất
          Phần còn lại của Trung Đông
          Bắc Mỹ
          Canada
          México
          Hoa Kỳ
          Phần còn lại của Bắc Mỹ
          Nam Mỹ
          Argentina
          Brazil
          Phần còn lại của Nam Mỹ

          Định nghĩa thị trường

          • Các loại phương tiện và thiết bị công nghiệp - Ô tô (Phương tiện chở khách, Xe thương mại và Xe máy), Phát điện, Thiết bị nặng, Luyện kim Gia công kim loại và các ngành công nghiệp người dùng cuối khác (Hàng hải, Hàng không, v.v.) được xem xét trong thị trường dầu nhờn.​
          • Loại sản phẩm - Với mục đích của nghiên cứu này, các sản phẩm bôi trơn như dầu động cơ, dầu truyền động và bánh răng, chất lỏng thủy lực, chất lỏng gia công kim loại và mỡ bôi trơn đều được xem xét.​
          • Nạp tiền dịch vụ - Theo nghiên cứu, việc bổ sung dịch vụ/bảo trì được xem xét khi tính toán mức tiêu thụ dầu nhờn cho từng phương tiện và thiết bị.​
          • Nhà máy điền - Nghiên cứu này đang xem xét việc bổ sung chất bôi trơn đầu tiên cho các phương tiện và thiết bị công nghiệp mới sản xuất.

          Phương Pháp Nghiên Cứu

          Mordor Intelligence tuân theo một phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.

          • Bước 1: Xác định Biến Khóa: Các biến khóa có thể đo lường (ngành công nghiệp và ngoài) liên quan đến phân đoạn sản phẩm cụ thể và quốc gia được chọn từ một nhóm các biến và yếu tố liên quan dựa trên nghiên cứu bàn và đánh giá văn học; cùng với các đầu vào chuyên gia chính. Những biến này được xác nhận thêm thông qua mô hình hồi quy (nếu cần).
          • Bước 2: Xây dựng Mô hình Thị trường: Để xây dựng một phương pháp dự báo mạnh mẽ, các biến và yếu tố được xác định trong Bước 1 được kiểm tra đối với các con số thị trường lịch sử có sẵn. Thông qua một quá trình lặp lại, các biến cần thiết cho dự báo thị trường được đặt và mô hình được xây dựng dựa trên các biến này.
          • Bước 3: Xác nhận và Hoàn thành: Trong bước quan trọng này, tất cả các con số thị trường, biến số và cuộc gọi của các nhà phân tích được xác nhận thông qua một mạng lưới rộng lớn các chuyên gia nghiên cứu chính thống từ thị trường nghiên cứu. Các người tham gia được chọn trên các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh toàn diện về thị trường nghiên cứu.
          • Bước 4: Đầu ra Nghiên cứu: Báo cáo hợp tác, Nhiệm vụ Tư vấn Tùy chỉnh, Cơ sở dữ liệu & Nền tảng Đăng ký.
          icon Để biết thêm thông tin về phương pháp nghiên cứu, nhấp vào đây để lên lịch cuộc gọi với các nhà phân tích của chúng tôi.
          Đặt câu hỏi
          close-icon
          80% khách hàng của chúng tôi tìm kiếm báo cáo đặt hàng. Bạn muốn chúng tôi điều chỉnh của bạn như thế nào?

          Vui lòng nhập một ID email hợp lệ

          Vui lòng nhập một tin nhắn hợp lệ!

          TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
          card-img
          01. PHÂN TÍCH CRISP, INSIGHTFUL
          Trọng tâm của chúng tôi KHÔNG phải là số từ. Chúng tôi chỉ trình bày các xu hướng chính ảnh hưởng đến thị trường để bạn không phải lãng phí thời gian tìm kiếm kim trong đống rơm.
          card-img
          02. PHƯƠNG PHÁP THỰC SỰ TỪ DƯỚI LÊN
          Chúng tôi nghiên cứu ngành công nghiệp, không chỉ là thị trường. Phương pháp từ dưới lên đảm bảo chúng tôi có một hiểu biết rộng và sâu sắc về các lực lượng tạo nên ngành công nghiệp.
          card-img
          03. DỮ LIỆU CẦN THIẾT
          Theo dõi một triệu điểm dữ liệu về lubricants ngành công nghiệp. Theo dõi thị trường liên tục của chúng tôi bao gồm hơn 1 triệu điểm dữ liệu trải dài trên 45 quốc gia và hơn 150 công ty chỉ cho lubricants ngành công nghiệp.
          card-img
          04. SỰ MINH BẠCH
          Biết dữ liệu của bạn đến từ đâu. Hầu hết các báo cáo thị trường hiện nay giấu đi các nguồn được sử dụng đằng sau màn che của một mô hình độc quyền. Chúng tôi tự hào trình bày chúng để bạn có thể tin tưởng thông tin của chúng tôi.
          card-img
          05. TIỆN LỢI
          Bảng thuộc về bảng tính. Giống như bạn, chúng tôi cũng tin rằng bảng tính phù hợp hơn cho việc đánh giá dữ liệu. Chúng tôi không làm rối loạn các báo cáo của mình với các bảng dữ liệu. Chúng tôi cung cấp một tài liệu excel với mỗi báo cáo chứa tất cả các dữ liệu được sử dụng để phân tích thị trường.

          Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường dầu bôi trơn

          Quy mô Thị trường Dầu nhớt Toàn cầu dự kiến ​​sẽ đạt 44,41 tỷ Lít vào năm 2024 và tăng trưởng với tốc độ CAGR là 3,12% để đạt 47,22 tỷ Lít vào năm 2026.

          Vào năm 2024, quy mô Thị trường Dầu nhờn Toàn cầu dự kiến ​​sẽ đạt 44,41 tỷ Lít.

          BP PLC (Castrol), China National Petroleum Corporation, China Petroleum & Chemical Corporation, ExxonMobil Corporation, Royal Dutch Shell PLC là những công ty lớn hoạt động trong Thị trường Dầu nhớt Toàn cầu.

          Trong Thị trường Dầu nhớt Toàn cầu, phân khúc Ô tô chiếm thị phần lớn nhất theo người dùng cuối.

          Vào năm 2024, Châu Á-Thái Bình Dương chiếm thị phần lớn nhất theo khu vực trong Thị trường Dầu nhớt Toàn cầu.

          Vào năm 2023, quy mô Thị trường Dầu nhờn Toàn cầu ước tính là 42,99 tỷ Lít. Báo cáo đề cập đến quy mô thị trường lịch sử Thị trường Dầu nhờn Toàn cầu trong các năm 2015, 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo Quy mô Thị trường Dầu nhờn Toàn cầu trong các năm 2024, 2025 và 2026.

          Báo cáo ngành dầu nhớt

          Số liệu thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu của Dầu bôi trơn năm 2024 do Mordor Intelligence™ Industry Reports tạo ra. Phân tích dầu bôi trơn bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2026 và tổng quan lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.

          Phân tích thị phần và quy mô thị trường dầu nhớt - Dự báo và xu hướng tăng trưởng (2024 - 2026)