Phân tích thị phần và quy mô thị trường Carotenoids - Dự báo và xu hướng tăng trưởng (2024 - 2029)

Báo cáo đề cập đến sự tăng trưởng của thị trường Carotenoids trong thức ăn toàn cầu và được phân chia theo Loại (Beta-Carotene, Lycopene, Lutein, Astaxanthin, Canthaxanthin và các loại khác), Loại động vật (Động vật nhai lại, Gia cầm, Lợn, Nuôi trồng thủy sản và các loại Động vật khác) và Địa lý (Bắc Mỹ, Châu Âu, Châu Á - Thái Bình Dương, Nam Mỹ, Trung Đông và Châu Phi).

Phân tích thị phần và quy mô thị trường Carotenoids - Dự báo và xu hướng tăng trưởng (2024 - 2029)

Thức ăn Carotenoids Quy mô thị trường

Giai Đoạn Nghiên Cứu 2019 - 2029
Kích Thước Thị Trường (2024) USD 10.90 Billion
Kích Thước Thị Trường (2029) USD 13.01 Billion
CAGR (2024 - 2029) 3.60 %
Thị Trường Tăng Trưởng Nhanh Nhất Châu á Thái Bình Dương
Thị Trường Lớn Nhất Châu á Thái Bình Dương
Tập Trung Thị Trường Cao

Các bên chính

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Phân tích thị trường thức ăn Carotenoids

Quy mô Thị trường Carotenoids thức ăn chăn nuôi ước tính đạt 10,52 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến ​​sẽ đạt 12,56 tỷ USD vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 3,60% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).

Thị trường được dự đoán sẽ bị ảnh hưởng vừa phải bởi đại dịch COVID-19 do sự gián đoạn chuỗi cung ứng được quan sát thấy ở cấp độ toàn cầu. Nhiều chính phủ đã ra lệnh đóng cửa một phần các cảng quốc tế, gây ra sự gián đoạn trong chuỗi cung ứng thức ăn chăn nuôi carotenoid. Ngoài việc đóng cửa một số cơ sở sản xuất, sự lây lan của dịch bệnh đã làm gián đoạn ngành chăn nuôi và sản xuất thức ăn chăn nuôi trên toàn thế giới. Do đó, tác động đang diễn ra của đại dịch COVID-19 được cho là có tác động tiêu cực đến nguồn cung nguyên liệu thô, có khả năng khiến giá tăng đột biến trong vài năm tới.

Về lâu dài, sự tăng trưởng của ngành nuôi trồng thủy sản và mức tiêu thụ hải sản tăng lên được dự đoán sẽ thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường carotenoids. Astaxanthin là carotenoid chính được sử dụng để tạo sắc tố cho cơ cá, chủ yếu là cá hồi. Nhiều nghiên cứu khác nhau đã ghi nhận vai trò sinh học và dinh dưỡng của carotenoid ở động vật thủy sinh, cùng với ảnh hưởng của các yếu tố sinh học và phi sinh học đến việc vận chuyển và lưu giữ carotenoid cũng như sắc tố thịt cuối cùng.

Khu vực Châu Á - Thái Bình Dương là khu vực sản xuất và tiêu thụ thức ăn hỗn hợp hàng đầu trên thế giới, do đó tác động trực tiếp đến thị trường carotenoids trong thức ăn chăn nuôi. Quy mô chăn nuôi công nghiệp ngày càng tăng trong khu vực đã góp phần đáng kể vào việc tăng năng lực sản xuất thức ăn chăn nuôi ở các nền kinh tế lớn trong khu vực. Tổng sản lượng thịt trâu, bò, gia cầm, cừu và dê lần lượt đạt 19.208,3, 50.689,1 và 9.720,2 nghìn tấn vào năm 2020 so với 18.748,3, 49.151,2 và 9.167,7 nghìn tấn vào năm 2018 ở châu Á. Do đó, nhu cầu ngày càng tăng đối với các sản phẩm chăn nuôi ở châu Á dự kiến ​​sẽ thúc đẩy tăng trưởng thị trường trong những năm tới.

Tổng quan về ngành Carotenoids thức ăn chăn nuôi

Thị trường thức ăn carotenoid được nghiên cứu được củng cố, với các công ty hàng đầu thế giới chiếm thị phần đáng kể. BASF SE, Kemin Industries, DSM Animal Nutrition, EW Nutrition, VievePharm Animal Nutrition BV và Allied Biotech Corporation là những công ty lớn chiếm hơn 80% thị trường carotenoids trong thức ăn chăn nuôi toàn cầu dựa trên tổng doanh thu vào năm 2021.

Thức ăn dẫn đầu thị trường Carotenoids

  1. BASF SE

  2. Kemin Industries

  3. DSM Animal Nutrition

  4. VievePharm Animal Nutrition B.V.

  5. EW Nutrition

  6. * Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào
Cần Thêm Chi Tiết Về Người Chơi Và Đối Thủ Trên Thị Trường?
Tải xuống mẫu

Tin tức thị trường Carotenoids

Vào tháng 2 năm 2021, EW Nutrition, một công ty dinh dưỡng vật nuôi, đã mua lại mảng kinh doanh chất lượng thức ăn và bột màu từ Novus International Inc.

Vào tháng 3 năm 2019, Kemin Animal Nutrition and Health đã ra mắt Organic KEM GLO, giúp các nhà sản xuất trứng hữu cơ tăng cường màu sắc của lòng đỏ trứng cho các nhà sản xuất trứng ở Bắc Mỹ.

Vào tháng 8 năm 2018, BASF đã ra mắt công thức Lucantin NXT thay thế ethoxyquin (EQ) làm chất ổn định tại thị trường EU 28. Thế hệ carotenoid tiếp theo được ổn định bằng propyl gallate (PG) và butylhydroxytoluene (BHT) hoặc tocopherol.

Báo cáo thị trường Carotenoids thức ăn chăn nuôi - Mục lục

1. GIỚI THIỆU

  • 1.1 Giả định nghiên cứu và định nghĩa thị trường
  • 1.2 Phạm vi nghiên cứu

2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

3. TÓM TẮT TÓM TẮT

4. ĐỘNG LỰC THỊ TRƯỜNG

  • 4.1 Tổng quan thị trường
  • 4.2 Trình điều khiển thị trường
  • 4.3 Hạn chế thị trường
  • 4.4 Phân tích năm lực lượng của Porter
    • 4.4.1 Sức mạnh thương lượng của nhà cung cấp
    • 4.4.2 Quyền thương lượng của người mua
    • 4.4.3 Mối đe dọa của những người mới
    • 4.4.4 Mối đe dọa của sản phẩm thay thế
    • 4.4.5 Cường độ của sự ganh đua đầy tính canh tranh

5. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG

  • 5.1 Kiểu
    • 5.1.1 Beta-Carotene
    • 5.1.2 Lycopene
    • 5.1.3 Lutein
    • 5.1.4 Astaxanthin
    • 5.1.5 Canthaxanthin
    • 5.1.6 Các loại khác
  • 5.2 Loại động vật
    • 5.2.1 động vật nhai lại
    • 5.2.2 gia cầm
    • 5.2.3 Heo
    • 5.2.4 Nuôi trồng thủy sản
    • 5.2.5 Các loại động vật khác
  • 5.3 Địa lý
    • 5.3.1 Bắc Mỹ
    • 5.3.1.1 Hoa Kỳ
    • 5.3.1.2 Canada
    • 5.3.1.3 México
    • 5.3.1.4 Phần còn lại của Bắc Mỹ
    • 5.3.2 Châu Âu
    • 5.3.2.1 nước Đức
    • 5.3.2.2 Vương quốc Anh
    • 5.3.2.3 Pháp
    • 5.3.2.4 Tây ban nha
    • 5.3.2.5 Nga
    • 5.3.2.6 Nước Ý
    • 5.3.2.7 Phần còn lại của châu Âu
    • 5.3.3 Châu á Thái Bình Dương
    • 5.3.3.1 Trung Quốc
    • 5.3.3.2 Ấn Độ
    • 5.3.3.3 Nhật Bản
    • 5.3.3.4 Châu Úc
    • 5.3.3.5 Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương
    • 5.3.4 Nam Mỹ
    • 5.3.4.1 Brazil
    • 5.3.4.2 Argentina
    • 5.3.4.3 Phần còn lại của Nam Mỹ
    • 5.3.5 Trung Đông và Châu Phi
    • 5.3.5.1 Ả Rập Saudi
    • 5.3.5.2 Nam Phi
    • 5.3.5.3 Phần còn lại của Trung Đông và Châu Phi

6. CẢNH BÁO CẠNH TRANH

  • 6.1 Chiến lược được áp dụng nhiều nhất
  • 6.2 Phân tích thị phần
  • 6.3 Hồ sơ công ty
    • 6.3.1 BASF SE
    • 6.3.2 Thoroughbred Remedies Manufacturing
    • 6.3.3 DSM Animal Nutrition
    • 6.3.4 Kemin Industries
    • 6.3.5 Synthite Industries Ltd
    • 6.3.6 Nutrex NV
    • 6.3.7 VievePharm Animal Nutrition BV
    • 6.3.8 Impextraco
    • 6.3.9 Allied Biotech Corporation
    • 6.3.10 Vitafor
    • 6.3.11 EW Nutrition
    • 6.3.12 Avivagen
    • 6.3.13 Innovad

7. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG VÀ XU HƯỚNG TƯƠNG LAI

8. TÁC ĐỘNG CỦA Covid-19 TRÊN THỊ TRƯỜNG

Bạn có thể mua các phần của Báo cáo này. Kiểm tra giá cho các phần cụ thể
Nhận Báo Giá Thanh Lý Ngay

Phân đoạn ngành thức ăn Carotenoids

Carotenoids thức ăn là các hợp chất được sử dụng trong thức ăn chăn nuôi như một chất màu để tăng cường các sản phẩm chăn nuôi khác nhau, bao gồm lòng đỏ trứng, da gà thịt, cá và động vật giáp xác. Thị trường carotenoid thức ăn chăn nuôi được phân theo loại thành beta-carotene, lycopene, lutein, astaxanthin, canthaxanthin và các loại khác. Theo loại động vật, thị trường được phân thành động vật nhai lại, gia cầm, lợn, nuôi trồng thủy sản và các loại động vật khác. Thị trường cũng được phân chia theo địa lý để bao gồm các xu hướng chính tại các thị trường lớn trên khắp Bắc Mỹ, Châu Âu, Châu Á - Thái Bình Dương, Nam Mỹ, Trung Đông và Châu Phi. Báo cáo đưa ra quy mô thị trường và dự báo về Thị trường thức ăn chăn nuôi Carotenoids về mặt giá trị (triệu USD) cho tất cả các phân khúc trên.

Kiểu Beta-Carotene
Lycopene
Lutein
Astaxanthin
Canthaxanthin
Các loại khác
Loại động vật động vật nhai lại
gia cầm
Heo
Nuôi trồng thủy sản
Các loại động vật khác
Địa lý Bắc Mỹ Hoa Kỳ
Canada
México
Phần còn lại của Bắc Mỹ
Châu Âu nước Đức
Vương quốc Anh
Pháp
Tây ban nha
Nga
Nước Ý
Phần còn lại của châu Âu
Châu á Thái Bình Dương Trung Quốc
Ấn Độ
Nhật Bản
Châu Úc
Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương
Nam Mỹ Brazil
Argentina
Phần còn lại của Nam Mỹ
Trung Đông và Châu Phi Ả Rập Saudi
Nam Phi
Phần còn lại của Trung Đông và Châu Phi
Cần một khu vực hoặc phân khúc khác?
Tùy chỉnh ngay

Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường Carotenoids

Thị trường Carotenoids thức ăn chăn nuôi lớn đến mức nào?

Quy mô thị trường thức ăn Carotenoids dự kiến ​​sẽ đạt 10,52 tỷ USD vào năm 2024 và tăng trưởng với tốc độ CAGR là 3,60% để đạt 12,56 tỷ USD vào năm 2029.

Quy mô thị trường thức ăn Carotenoids hiện tại là bao nhiêu?

Vào năm 2024, quy mô Thị trường Thức ăn Carotenoids dự kiến ​​sẽ đạt 10,52 tỷ USD.

Ai là người chơi chính trong thị trường thức ăn Carotenoids?

BASF SE, Kemin Industries, DSM Animal Nutrition, VievePharm Animal Nutrition B.V., EW Nutrition là những công ty lớn hoạt động trong thị trường thức ăn chăn nuôi Carotenoids.

Khu vực nào phát triển nhanh nhất trong Thị trường Thức ăn Carotenoids?

Châu Á Thái Bình Dương được ước tính sẽ tăng trưởng với tốc độ CAGR cao nhất trong giai đoạn dự báo (2024-2029).

Khu vực nào có thị phần lớn nhất trong Thị trường Carotenoids thức ăn chăn nuôi?

Năm 2024, Châu Á Thái Bình Dương chiếm thị phần lớn nhất trong Thị trường Carotenoids thức ăn chăn nuôi.

Thị trường thức ăn Carotenoids này hoạt động trong những năm nào và quy mô thị trường vào năm 2023 là bao nhiêu?

Vào năm 2023, quy mô Thị trường Carotenoids thức ăn chăn nuôi ước tính đạt 10,15 tỷ USD. Báo cáo đề cập đến quy mô thị trường lịch sử của Thị trường Carotenoids trong các năm 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo quy mô Thị trường Thức ăn Carotenoids trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027, 2028 và 2029.

Báo cáo ngành Carotenoids thức ăn chăn nuôi

Số liệu thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu của Feed Carotenoids năm 2024 do Mordor Intelligence™ Industry Report tạo ra. Phân tích Carotenoids trong thức ăn bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2029 và tổng quan về lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.