PHÂN TÍCH QUY MÔ CHIA SẺ Thị trường thuốc diệt nấm sinh học - XU HƯỚNG TĂNG TRƯỞNG DỰ BÁO ĐẾN NĂM 2029

Thị trường thuốc diệt nấm sinh học toàn cầu được phân chia theo loại cây trồng (cây trồng thương mại, cây trồng làm vườn, cây trồng theo hàng) và theo khu vực (Châu Phi, Châu Á - Thái Bình Dương, Châu Âu, Trung Đông, Bắc Mỹ, Nam Mỹ)

INSTANT ACCESS

Quy mô thị trường thuốc diệt nấm sinh học

Tóm tắt thị trường thuốc diệt nấm sinh học
share button
svg icon Giai Đoạn Nghiên Cứu 2017 - 2029
svg icon Quy Mô Thị Trường (2024) USD 2.88 tỷ
svg icon Quy Mô Thị Trường (2029) USD 4.81 tỷ
svg icon Tập Trung Thị Trường Cao
svg icon Chia sẻ lớn nhất theo loại cây trồng cây trồng theo hàng
svg icon CAGR(2024 - 2029) 10.80 %
svg icon Chia sẻ lớn nhất theo khu vực Châu Âu

Những người chơi chính

major-player-company-image

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Key Players

TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
1. SÚC VẤT & SÁNG SUỐT
2. ĐÁY THẬT
3. SỰ ĐẦY ĐỦ
4. SỰ MINH BẠCH
5. TIỆN LỢI

Phân tích thị trường thuốc diệt nấm sinh học

Quy mô thị trường thuốc diệt nấm sinh học ước tính đạt 2,88 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến ​​sẽ đạt 4,81 tỷ USD vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 10,80% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).

  • Cây trồng theo hàng là loại cây trồng lớn nhất Các loại cây trồng theo hàng chính được trồng trên toàn cầu là lúa mạch, ngô, lúa mì, hạt cải dầu, lúa mạch đen, hướng dương, đậu tương và gạo, chiếm 84,8% thị trường thuốc diệt nấm sinh học toàn cầu vào năm 2022.
  • Cây trồng làm vườn là loại cây trồng phát triển nhanh nhất Việc canh tác rau quả được bảo vệ trong nhà kính hiện đại được coi là hệ thống sản xuất lương thực có tính bền vững cao và ngày càng được sử dụng nhiều hơn.
  • Châu Âu là khu vực lớn nhất Châu Âu chiếm 41,1% thị trường thuốc diệt nấm sinh học toàn cầu vào năm 2022. Mạng lưới Hành động về Thuốc trừ sâu Châu Âu được dành riêng để giảm đáng kể việc sử dụng thuốc trừ sâu trên khắp Châu Âu.
  • Hoa Kỳ là quốc gia lớn nhất Thị trường thuốc trừ sâu sinh học ở Hoa Kỳ có giá trị 781,6 triệu USD vào năm 2022 và là loại thuốc trừ sâu sinh học được tiêu thụ nhiều nhất với thị phần 49,5% vào năm 2022.

Row Crops là loại cây trồng lớn nhất

  • Thị trường thuốc diệt nấm sinh học toàn cầu vào năm 2022 chủ yếu được thúc đẩy bởi việc sản xuất cây trồng theo hàng, với các loại cây trồng chính là lúa mạch, ngô, lúa mì, hạt cải dầu, lúa mạch đen, hướng dương, đậu tương và gạo. Những loại cây trồng này chiếm khoảng 84,1% thị trường thuốc diệt nấm sinh học toàn cầu về mặt giá trị. Bắc Mỹ thống trị phân khúc thị trường này, trong đó Hoa Kỳ là quốc gia dẫn đầu, chiếm 71,4% tổng giá trị thị trường. Việc tiêu thụ thuốc diệt nấm sinh học trong các cây trồng theo hàng dự kiến ​​sẽ tiếp tục tăng do diện tích trồng các loại cây trồng này ở Hoa Kỳ được mở rộng đáng kể.
  • Cây trồng làm vườn, bao gồm các loại trái cây và rau quả như chuối, táo, nho, cà chua, hành tây, dưa chuột và cải bắp, chiếm 12,3% thị trường thuốc diệt nấm sinh học toàn cầu vào năm 2022. Khu vực Châu Âu thống trị phân khúc thị trường này, chiếm tỷ lệ 68,4%. Ý, Pháp và Tây Ban Nha là những quốc gia dẫn đầu trong khu vực này, trong đó Ý chiếm tỷ trọng 39,7%.
  • Cây trồng thương mại, bao gồm cà phê, chè, ca cao, bông, thuốc lá, cao su và mía, chiếm 4,0% tổng lượng tiêu thụ thuốc diệt nấm sinh học toàn cầu vào năm 2022. Khu vực Châu Âu thống trị phân khúc thị trường này, chiếm một phần 42,1%. Pháp, Đức và Ý là những quốc gia dẫn đầu trong khu vực này, trong đó Pháp chiếm tỷ trọng 34,2%.
  • Nhu cầu ngày càng tăng đối với trái cây và rau quả được sản xuất hữu cơ, do lo ngại về sức khỏe, dự kiến ​​sẽ thúc đẩy hơn nữa việc tiêu thụ thuốc diệt nấm sinh học trong phân khúc cây trồng của thị trường trong giai đoạn dự báo (2023-2029).
Thị trường thuốc diệt nấm sinh học Thị trường thuốc diệt nấm sinh học, CAGR,%, Theo loại cây trồng, 2023 - 2029

Châu Âu là khu vực lớn nhất

  • Trong nông nghiệp, Bacillus, Trichoderma, Streptomyces và Pseudomonas là những vi sinh vật được sử dụng phổ biến nhất làm thuốc diệt nấm sinh học. Chúng đã được chứng minh là có hiệu quả chống lại các mầm bệnh như Pythium, Rhizoctonia, Fusarium, Sclerotinia, Thielaviopsis, Botrytis và bệnh phấn trắng.
  • Châu Âu là thị trường lớn nhất về thuốc diệt nấm sinh học, chiếm thị phần 41,1% về giá trị vào năm 2022. Pháp là nước sản xuất nông nghiệp hàng đầu của Liên minh Châu Âu. Lúa mì, lúa mạch đen, lúa mạch, ngô, củ cải đường và yến mạch là một trong những cây trồng chính được trồng ở nước này. Pháp chiếm thị phần 27,5% thị trường thuốc diệt nấm sinh học châu Âu xét về giá trị vào năm 2022. Tỷ lệ thị phần cao chủ yếu là do quốc gia này có diện tích canh tác hữu cơ rộng lớn, chiếm 17,4% tổng diện tích hữu cơ trong khu vực vào năm 2022.
  • Bắc Mỹ là nước tiêu thụ thuốc diệt nấm sinh học lớn thứ hai; nó chiếm thị phần 37,7% vào năm 2022, trị giá 891,2 triệu USD, dự kiến ​​sẽ đạt 891,2 triệu USD vào cuối giai đoạn dự báo. Các sáng kiến ​​của chính phủ ở các nước Bắc Mỹ như Hoa Kỳ, chẳng hạn như chương trình chia sẻ chi phí Chứng nhận Hữu cơ, cung cấp hỗ trợ tài chính để thiết lập vùng đệm chia sẻ chi phí và các khoản vay lãi suất thấp cho nông dân hữu cơ, giúp đẩy nhanh việc sử dụng thuốc diệt nấm sinh học. Thị trường thuốc diệt nấm sinh học được dự đoán sẽ đạt tốc độ CAGR là 11,4% trong giai đoạn dự báo.
  • Nhiều phương thức hoạt động và vai trò của một số loại thuốc diệt nấm sinh học trong cả kiểm soát sinh học và kích thích tăng trưởng thực vật được kỳ vọng sẽ thúc đẩy thị trường thuốc diệt nấm sinh học trên toàn cầu. Thị trường ước tính sẽ đạt tốc độ CAGR là 10,8% trong giai đoạn dự báo (2023-2029).
Thị trường thuốc diệt nấm sinh học Thị trường thuốc diệt nấm sinh học, CAGR,%, Theo khu vực, 2023 - 2029

Tổng quan về ngành thuốc diệt nấm sinh học

Thị trường thuốc diệt nấm sinh học bị phân mảnh, với năm công ty hàng đầu chiếm 1,40%. Các công ty lớn trong thị trường này là Bioworks Inc., Corteva Agriscience, Koppert Bio Systems Inc., Marrone Bio Innovations Inc. và Seipasa SA (được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).

Dẫn đầu thị trường thuốc diệt nấm sinh học

  1. Bioworks Inc.

  2. Corteva Agriscience

  3. Koppert Biological Systems Inc.

  4. Marrone Bio Innovations Inc.

  5. Seipasa SA

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Tập trung thị trường thuốc diệt nấm sinh học
bookmark Cần Thêm Chi Tiết Về Người Chơi Và Đối Thủ Trên Thị Trường?
Tải xuống PDF

Tin tức thị trường thuốc diệt nấm sinh học

  • Tháng 10 năm 2022 Seipasa tung ra sản phẩm diệt nấm sinh học tiên tiến mới, Fungisei, ở Bồ Đào Nha sau khi được Ủy ban Châu Âu đăng ký kiểm dịch thực vật.
  • Tháng 9 năm 2022 Corteva Agriscience đã ký thỏa thuận mua lại công ty sinh học Symborg như một phần trong chiến lược mở rộng danh mục sản phẩm sinh học của mình. Động thái này sẽ giúp Corteva Agriscience đạt được mục tiêu trở thành công ty dẫn đầu toàn cầu trong thị trường sinh học nông nghiệp.
  • Tháng 6 năm 2022 Certis Bios và Novozymes, hai công ty công nghệ sinh học nông nghiệp hàng đầu, hợp tác phát triển các công nghệ mới giúp kiểm soát bệnh nấm hiệu quả cao. Sự hợp tác này sẽ cung cấp các giải pháp mới cho người trồng trọt theo hàng.

Báo cáo thị trường thuốc diệt nấm sinh học - Mục lục

  1. TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH

  2. BÁO CÁO ƯU ĐÃI

  3. 1. GIỚI THIỆU

    1. 1.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường

    2. 1.2. Phạm vi nghiên cứu

    3. 1.3. Phương pháp nghiên cứu

  4. 2. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH

    1. 2.1. Diện tích canh tác hữu cơ

    2. 2.2. Chi tiêu bình quân đầu người cho các sản phẩm hữu cơ

    3. 2.3. Khung pháp lý

      1. 2.4. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối

    4. 3. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG

      1. 3.1. Loại cắt

        1. 3.1.1. Cây trồng tiền mặt

        2. 3.1.2. Cây trồng làm vườn

        3. 3.1.3. cây trồng theo hàng

      2. 3.2. Vùng đất

        1. 3.2.1. Châu phi

          1. 3.2.1.1. Theo quốc gia

            1. 3.2.1.1.1. Ai Cập

            2. 3.2.1.1.2. Nigeria

            3. 3.2.1.1.3. Nam Phi

            4. 3.2.1.1.4. Phần còn lại của Châu Phi

        2. 3.2.2. Châu á Thái Bình Dương

          1. 3.2.2.1. Theo quốc gia

            1. 3.2.2.1.1. Châu Úc

            2. 3.2.2.1.2. Trung Quốc

            3. 3.2.2.1.3. Ấn Độ

            4. 3.2.2.1.4. Indonesia

            5. 3.2.2.1.5. Nhật Bản

            6. 3.2.2.1.6. Philippin

            7. 3.2.2.1.7. nước Thái Lan

            8. 3.2.2.1.8. Việt Nam

            9. 3.2.2.1.9. Phần còn lại của Châu Á - Thái Bình Dương

        3. 3.2.3. Châu Âu

          1. 3.2.3.1. Theo quốc gia

            1. 3.2.3.1.1. Pháp

            2. 3.2.3.1.2. nước Đức

            3. 3.2.3.1.3. Nước Ý

            4. 3.2.3.1.4. nước Hà Lan

            5. 3.2.3.1.5. Nga

            6. 3.2.3.1.6. Tây ban nha

            7. 3.2.3.1.7. Thổ Nhĩ Kỳ

            8. 3.2.3.1.8. Vương quốc Anh

            9. 3.2.3.1.9. Phần còn lại của châu Âu

        4. 3.2.4. Trung đông

          1. 3.2.4.1. Theo quốc gia

            1. 3.2.4.1.1. Iran

            2. 3.2.4.1.2. Ả Rập Saudi

            3. 3.2.4.1.3. Phần còn lại của Trung Đông

        5. 3.2.5. Bắc Mỹ

          1. 3.2.5.1. Theo quốc gia

            1. 3.2.5.1.1. Canada

            2. 3.2.5.1.2. México

            3. 3.2.5.1.3. Hoa Kỳ

            4. 3.2.5.1.4. Phần còn lại của Bắc Mỹ

        6. 3.2.6. Nam Mỹ

          1. 3.2.6.1. Theo quốc gia

            1. 3.2.6.1.1. Argentina

            2. 3.2.6.1.2. Brazil

            3. 3.2.6.1.3. Phần còn lại của Nam Mỹ

    5. 4. CẢNH BÁO CẠNH TRANH

      1. 4.1. Những bước đi chiến lược quan trọng

      2. 4.2. Phân tích thị phần

      3. 4.3. Cảnh quan công ty

      4. 4.4. Hồ sơ công ty

        1. 4.4.1. Andermatt Group AG

        2. 4.4.2. Biolchim SPA

        3. 4.4.3. Bioworks Inc.

        4. 4.4.4. Certis USA LLC

        5. 4.4.5. Corteva Agriscience

        6. 4.4.6. Indogolf BioAg LLC (Bộ phận công nghệ sinh học của Công ty Indogulf)

        7. 4.4.7. Koppert Biological Systems Inc.

        8. 4.4.8. Lallemand Inc.

        9. 4.4.9. Marrone Bio Innovations Inc.

        10. 4.4.10. Seipasa SA

    6. 5. CÁC CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH CHO CEO NÔNG NGHIỆP SINH HỌC

    7. 6. RUỘT THỪA

      1. 6.1. Tổng quan toàn cầu

        1. 6.1.1. Tổng quan

        2. 6.1.2. Khung năm lực lượng của Porter

        3. 6.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu

        4. 6.1.4. Động lực thị trường (DRO)

      2. 6.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo

      3. 6.3. Danh sách bảng & hình

      4. 6,4. Thông tin chi tiết chính

      5. 6,5. Gói dữ liệu

      6. 6,6. Bảng chú giải thuật ngữ

    Danh sách Bảng & Hình ảnh

    1. Hình 1:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, DIỆN TÍCH TRỒNG TRỒNG HỮU CƠ, HECTA, 2017 - 2022
    1. Hình 2:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, CHI TIÊU TRÊN ĐẦU NGƯỜI CHO SẢN PHẨM HỮU CƠ, USD, 2017 - 2022
    1. Hình 3:  
    2. THỊ TRƯỜNG BIOFUNGICIDES TOÀN CẦU, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2017 - 2029
    1. Hình 4:  
    2. THỊ TRƯỜNG BIOFUNGICIDES TOÀN CẦU, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
    1. Hình 5:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO LOẠI CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2017 - 2029
    1. Hình 6:  
    2. THỊ TRƯỜNG SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO LOẠI CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
    1. Hình 7:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2017 - 2029
    1. Hình 8:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2017 - 2029
    1. Hình 9:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO LOẠI CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2017 - 2029
    1. Hình 10:  
    2. THỊ TRƯỜNG SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO LOẠI CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
    1. Hình 11:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO KHU VỰC, 2022 - 2029
    1. Hình 12:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO LOẠI CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2017 - 2029
    1. Hình 13:  
    2. THỊ TRƯỜNG SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO LOẠI CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
    1. Hình 14:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO KHU VỰC, 2022 - 2029
    1. Hình 15:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO LOẠI CÂY TRỒNG, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2017 - 2029
    1. Hình 16:  
    2. THỊ TRƯỜNG SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO LOẠI CÂY TRỒNG, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
    1. Hình 17:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO KHU VỰC, 2022 - 2029
    1. Hình 18:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO KHU VỰC, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2017 - 2029
    1. Hình 19:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO KHU VỰC, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
    1. Hình 20:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG(%), THEO KHU VỰC, 2017 - 2029
    1. Hình 21:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO KHU VỰC, 2017 - 2029
    1. Hình 22:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2017 - 2029
    1. Hình 23:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
    1. Hình 24:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG(%), THEO QUỐC GIA, 2017 - 2029
    1. Hình 25:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO QUỐC GIA, 2017 - 2029
    1. Hình 26:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2017 - 2029
    1. Hình 27:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
    1. Hình 28:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2022 - 2029
    1. Hình 29:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2017 - 2029
    1. Hình 30:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
    1. Hình 31:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2022 - 2029
    1. Hình 32:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2017 - 2029
    1. Hình 33:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
    1. Hình 34:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2022 - 2029
    1. Hình 35:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2017 - 2029
    1. Hình 36:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
    1. Hình 37:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2022 - 2029
    1. Hình 38:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2017 - 2029
    1. Hình 39:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
    1. Hình 40:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG(%), THEO QUỐC GIA, 2017 - 2029
    1. Hình 41:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO QUỐC GIA, 2017 - 2029
    1. Hình 42:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2017 - 2029
    1. Hình 43:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
    1. Hình 44:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2022 - 2029
    1. Hình 45:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2017 - 2029
    1. Hình 46:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
    1. Hình 47:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2022 - 2029
    1. Hình 48:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2017 - 2029
    1. Hình 49:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
    1. Hình 50:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2022 - 2029
    1. Hình 51:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2017 - 2029
    1. Hình 52:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
    1. Hình 53:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2022 - 2029
    1. Hình 54:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2017 - 2029
    1. Hình 55:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
    1. Hình 56:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2022 - 2029
    1. Hình 57:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2017 - 2029
    1. Hình 58:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
    1. Hình 59:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2022 - 2029
    1. Hình 60:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2017 - 2029
    1. Hình 61:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
    1. Hình 62:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2022 - 2029
    1. Hình 63:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2017 - 2029
    1. Hình 64:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
    1. Hình 65:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2022 - 2029
    1. Hình 66:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2017 - 2029
    1. Hình 67:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
    1. Hình 68:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2022 - 2029
    1. Hình 69:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2017 - 2029
    1. Hình 70:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
    1. Hình 71:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG(%), THEO QUỐC GIA, 2017 - 2029
    1. Hình 72:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO QUỐC GIA, 2017 - 2029
    1. Hình 73:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2017 - 2029
    1. Hình 74:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
    1. Hình 75:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2022 - 2029
    1. Hình 76:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2017 - 2029
    1. Hình 77:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
    1. Hình 78:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2022 - 2029
    1. Hình 79:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2017 - 2029
    1. Hình 80:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
    1. Hình 81:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2022 - 2029
    1. Hình 82:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2017 - 2029
    1. Hình 83:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
    1. Hình 84:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2022 - 2029
    1. Hình 85:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2017 - 2029
    1. Hình 86:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
    1. Hình 87:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2022 - 2029
    1. Hình 88:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2017 - 2029
    1. Hình 89:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
    1. Hình 90:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2022 - 2029
    1. Hình 91:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2017 - 2029
    1. Hình 92:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
    1. Hình 93:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2022 - 2029
    1. Hình 94:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2017 - 2029
    1. Hình 95:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
    1. Hình 96:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2022 - 2029
    1. Hình 97:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2017 - 2029
    1. Hình 98:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
    1. Hình 99:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2022 - 2029
    1. Hình 100:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2017 - 2029
    1. Hình 101:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
    1. Hình 102:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG(%), THEO QUỐC GIA, 2017 - 2029
    1. Hình 103:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO QUỐC GIA, 2017 - 2029
    1. Hình 104:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2017 - 2029
    1. Hình 105:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
    1. Hình 106:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2022 - 2029
    1. Hình 107:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2017 - 2029
    1. Hình 108:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
    1. Hình 109:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2022 - 2029
    1. Hình 110:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2017 - 2029
    1. Hình 111:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
    1. Hình 112:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2022 - 2029
    1. Hình 113:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2017 - 2029
    1. Hình 114:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
    1. Hình 115:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG(%), THEO QUỐC GIA, 2017 - 2029
    1. Hình 116:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO QUỐC GIA, 2017 - 2029
    1. Hình 117:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2017 - 2029
    1. Hình 118:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
    1. Hình 119:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2022 - 2029
    1. Hình 120:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2017 - 2029
    1. Hình 121:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
    1. Hình 122:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2022 - 2029
    1. Hình 123:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2017 - 2029
    1. Hình 124:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
    1. Hình 125:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2022 - 2029
    1. Hình 126:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2017 - 2029
    1. Hình 127:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
    1. Hình 128:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2022 - 2029
    1. Hình 129:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2017 - 2029
    1. Hình 130:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
    1. Hình 131:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG(%), THEO QUỐC GIA, 2017 - 2029
    1. Hình 132:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO QUỐC GIA, 2017 - 2029
    1. Hình 133:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2017 - 2029
    1. Hình 134:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
    1. Hình 135:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2022 - 2029
    1. Hình 136:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2017 - 2029
    1. Hình 137:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
    1. Hình 138:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2022 - 2029
    1. Hình 139:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, KHỐI LƯỢNG, TẤN, 2017 - 2029
    1. Hình 140:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
    1. Hình 141:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, CHIA SẺ GIÁ TRỊ(%), THEO LOẠI CÂY TRỒNG, 2022 - 2029
    1. Hình 142:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHẤT, THEO SỐ CHƯƠNG TRÌNH CHIẾN LƯỢC, 2017-2022
    1. Hình 143:  
    2. THỊ TRƯỜNG CHẤT KHÍ SINH HỌC TOÀN CẦU, CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHẤT, 2017-2022
    1. Hình 144:  
    2. THỊ PHẦN BIOFUNGICIDES TOÀN CẦU(%), THEO NHÀ CHƠI CHÍNH, NĂM 2022

    Phân khúc ngành thuốc diệt nấm sinh học

    Cây trồng thương mại, Cây trồng làm vườn, Cây trồng theo hàng được chia thành các phân khúc theo Loại cây trồng. Châu Phi, Châu Á-Thái Bình Dương, Châu Âu, Trung Đông, Bắc Mỹ, Nam Mỹ được chia thành các phân khúc theo Khu vực.
    Loại cắt
    Cây trồng tiền mặt
    Cây trồng làm vườn
    cây trồng theo hàng
    Vùng đất
    Châu phi
    Theo quốc gia
    Ai Cập
    Nigeria
    Nam Phi
    Phần còn lại của Châu Phi
    Châu á Thái Bình Dương
    Theo quốc gia
    Châu Úc
    Trung Quốc
    Ấn Độ
    Indonesia
    Nhật Bản
    Philippin
    nước Thái Lan
    Việt Nam
    Phần còn lại của Châu Á - Thái Bình Dương
    Châu Âu
    Theo quốc gia
    Pháp
    nước Đức
    Nước Ý
    nước Hà Lan
    Nga
    Tây ban nha
    Thổ Nhĩ Kỳ
    Vương quốc Anh
    Phần còn lại của châu Âu
    Trung đông
    Theo quốc gia
    Iran
    Ả Rập Saudi
    Phần còn lại của Trung Đông
    Bắc Mỹ
    Theo quốc gia
    Canada
    México
    Hoa Kỳ
    Phần còn lại của Bắc Mỹ
    Nam Mỹ
    Theo quốc gia
    Argentina
    Brazil
    Phần còn lại của Nam Mỹ

    Định nghĩa thị trường

    • TỶ SUẤT LIỀU TRUNG BÌNH - Điều này đề cập đến khối lượng thuốc diệt nấm sinh học trung bình được áp dụng trên mỗi ha đất nông nghiệp ở khu vực/quốc gia tương ứng.
    • LOẠI CÂY TRỒNG - Cây trồng theo hàng Ngũ cốc, đậu, hạt có dầu và cây trồng làm thức ăn gia súc Làm vườn Trái cây và rau quả, Cây trồng thương mại Cây trồng và gia vị.
    • CHỨC NĂNG - Thuốc diệt nấm sinh học
    • MỨC ƯỚC TÍNH THỊ TRƯỜNG - Ước tính thị trường cho các loại thuốc diệt nấm sinh học khác nhau đã được thực hiện ở cấp độ sản phẩm.

    Phương Pháp Nghiên Cứu

    Mordor Intelligence tuân theo phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.

    • Bước 1 Xác định các biến chính: Để xây dựng một phương pháp dự báo mạnh mẽ, các biến số và yếu tố được xác định ở Bước 1 được kiểm tra dựa trên các số liệu lịch sử có sẵn của thị trường. Thông qua một quá trình lặp đi lặp lại, các biến số cần thiết cho dự báo thị trường được thiết lập và mô hình được xây dựng trên cơ sở các biến số này.
    • Bước 2 Xây dựng mô hình thị trường: Ước tính quy mô thị trường cho những năm dự báo là ở dạng danh nghĩa. Lạm phát không phải là một phần của việc định giá và giá bán trung bình (ASP) được giữ không đổi trong suốt thời gian dự báo.
    • Bước 3 Xác thực và hoàn thiện: Trong bước quan trọng này, tất cả các số liệu thị trường, biến số và ý kiến ​​của nhà phân tích đều được xác thực thông qua mạng lưới rộng khắp các chuyên gia nghiên cứu chính từ thị trường được nghiên cứu. Những người trả lời được lựa chọn theo các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh tổng thể về thị trường được nghiên cứu.
    • Bước 4 Kết quả nghiên cứu: Báo cáo tổng hợp, nhiệm vụ tư vấn tùy chỉnh, cơ sở dữ liệu và nền tảng đăng ký.
    icon Để biết thêm thông tin về phương pháp nghiên cứu, nhấp vào đây để lên lịch cuộc gọi với các nhà phân tích của chúng tôi.
    Đặt câu hỏi
    close-icon
    80% khách hàng của chúng tôi tìm kiếm báo cáo đặt hàng. Bạn muốn chúng tôi điều chỉnh của bạn như thế nào?

    Vui lòng nhập một ID email hợp lệ

    Vui lòng nhập một tin nhắn hợp lệ!

    TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
    card-img
    01. PHÂN TÍCH CRISP, INSIGHTFUL
    Trọng tâm của chúng tôi KHÔNG phải là số từ. Chúng tôi chỉ trình bày các xu hướng chính ảnh hưởng đến thị trường để bạn không phải lãng phí thời gian tìm kiếm kim trong đống rơm.
    card-img
    02. PHƯƠNG PHÁP THỰC SỰ TỪ DƯỚI LÊN
    Chúng tôi nghiên cứu ngành công nghiệp, không chỉ là thị trường. Phương pháp từ dưới lên đảm bảo chúng tôi có một hiểu biết rộng và sâu sắc về các lực lượng tạo nên ngành công nghiệp.
    card-img
    03. DỮ LIỆU CẦN THIẾT
    Theo dõi một triệu điểm dữ liệu về agricultural biologicals ngành công nghiệp. Theo dõi thị trường liên tục của chúng tôi bao gồm hơn 1 triệu điểm dữ liệu trải dài trên 45 quốc gia và hơn 150 công ty chỉ cho agricultural biologicals ngành công nghiệp.
    card-img
    04. SỰ MINH BẠCH
    Biết dữ liệu của bạn đến từ đâu. Hầu hết các báo cáo thị trường hiện nay giấu đi các nguồn được sử dụng đằng sau màn che của một mô hình độc quyền. Chúng tôi tự hào trình bày chúng để bạn có thể tin tưởng thông tin của chúng tôi.
    card-img
    05. TIỆN LỢI
    Bảng thuộc về bảng tính. Giống như bạn, chúng tôi cũng tin rằng bảng tính phù hợp hơn cho việc đánh giá dữ liệu. Chúng tôi không làm rối loạn các báo cáo của mình với các bảng dữ liệu. Chúng tôi cung cấp một tài liệu excel với mỗi báo cáo chứa tất cả các dữ liệu được sử dụng để phân tích thị trường.

    Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường thuốc diệt nấm sinh học

    Quy mô thị trường thuốc diệt nấm sinh học dự kiến ​​sẽ đạt 2,88 tỷ USD vào năm 2024 và tăng trưởng với tốc độ CAGR là 10,80% để đạt 4,81 tỷ USD vào năm 2029.

    Vào năm 2024, quy mô Thị trường Thuốc diệt nấm sinh học dự kiến ​​sẽ đạt 2,88 tỷ USD.

    Bioworks Inc., Corteva Agriscience, Koppert Biological Systems Inc., Marrone Bio Innovations Inc., Seipasa SA là những công ty lớn hoạt động trong Thị trường thuốc diệt nấm sinh học.

    Trong Thị trường thuốc diệt nấm sinh học, phân khúc Cây trồng theo hàng chiếm thị phần lớn nhất tính theo loại cây trồng.

    Vào năm 2024, Châu Âu chiếm thị phần lớn nhất theo khu vực trong Thị trường Thuốc diệt nấm sinh học.

    Vào năm 2023, quy mô Thị trường Thuốc diệt nấm sinh học ước tính là 2,61 tỷ USD. Báo cáo đề cập đến quy mô thị trường lịch sử của Thị trường Thuốc diệt nấm sinh học trong các năm 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo Quy mô thị trường Thuốc diệt nấm sinh học trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027, 2028 và 2029.

    Báo cáo ngành thuốc diệt nấm sinh học

    Số liệu thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu của Thuốc diệt nấm sinh học năm 2024 do Mordor Intelligence™ Industry Reports tạo ra. Phân tích thuốc diệt nấm sinh học bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2029 và tổng quan về lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.

    PHÂN TÍCH QUY MÔ CHIA SẺ Thị trường thuốc diệt nấm sinh học - XU HƯỚNG TĂNG TRƯỞNG DỰ BÁO ĐẾN NĂM 2029