Phân tích thị phần và quy mô thị trường dầu nhớt ô tô - Dự báo và xu hướng tăng trưởng (2024 - 2026)

Báo cáo bao gồm các nhà sản xuất dầu bôi trơn ô tô và thị trường được phân chia theo Loại phương tiện (Phương tiện thương mại, Xe máy, Xe chở khách), theo Loại sản phẩm (Dầu động cơ, Mỡ bôi trơn, Dầu thủy lực, Dầu truyền động Bánh răng) và theo Khu vực (Châu Phi, Châu Á-Thái Bình Dương , Châu Âu, Trung Đông, Bắc Mỹ, Nam Mỹ)

Quy mô thị trường dầu nhớt ô tô

market-snapshot graph
share button
svg icon Giai Đoạn Nghiên Cứu 2015 - 2026
svg icon Thể Tích Thị Trường (2024) 22.30 tỷ lít
svg icon Thể Tích Thị Trường (2026) 23.72 tỷ lít
svg icon Tập Trung Thị Trường Cao
svg icon Tỷ trọng lớn nhất theo loại phương tiện Xe chở khách
svg icon CAGR(2024 - 2026) 3.13 %
svg icon Chia sẻ lớn nhất theo khu vực Châu á Thái Bình Dương

Những người chơi chính

major-player-company-image major-player-company-image major-player-company-image major-player-company-image

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Key Players

TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
1. SÚC VẤT & SÁNG SUỐT
2. ĐÁY THẬT
3. SỰ ĐẦY ĐỦ
4. SỰ MINH BẠCH
5. TIỆN LỢI

Phân tích thị trường dầu nhớt ô tô

Quy mô thị trường dầu nhớt ô tô toàn cầu ước tính là 22,30 tỷ lít vào năm 2024 và dự kiến ​​sẽ đạt 23,72 tỷ lít vào năm 2026, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 3,13% trong giai đoạn dự báo (2024-2026).

  • Phân khúc lớn nhất theo loại phương tiện - Phương tiện chở khách Quy mô lớn các phương tiện chở khách trên toàn cầu đã khiến lĩnh vực này chiếm mức tiêu thụ dầu nhờn cao nhất trong số tất cả các loại phương tiện khác nhau.
  • Phân khúc nhanh nhất theo loại phương tiện - Xe máy Doanh số bán xe máy ở một số quốc gia bất chấp đại dịch COVID-19 có thể sẽ tiếp tục tăng và thúc đẩy mức tiêu thụ dầu nhờn của ngành này trong tương lai.
  • Thị trường khu vực lớn nhất - Châu Á-Thái Bình Dương Châu Á-Thái Bình Dương là nơi tập trung các quốc gia có đội xe lớn như Trung Quốc, Ấn Độ và Indonesia. Do đó, mức tiêu thụ dầu nhờn của ngành này cao nhất ở châu Á-Thái Bình Dương.
  • Thị trường khu vực tăng trưởng nhanh nhất - Châu Á-Thái Bình Dương Sự thâm nhập thấp của dầu nhờn tổng hợp và tốc độ tăng trưởng số lượng phương tiện giao thông dự kiến ​​cao ở các quốc gia như Ấn Độ có thể sẽ thúc đẩy mức tiêu thụ dầu nhờn ở APAC.

Phân khúc lớn nhất theo loại phương tiện Xe chở khách

  • Trong ngành công nghiệp ô tô toàn cầu, phân khúc xe du lịch (PV) chiếm gần 55,1% thị phần trong tổng số phương tiện giao thông đường bộ trong năm 2020, tiếp theo là xe máy và xe du lịch với thị phần lần lượt là 34,7% và 10,1%.
  • Phân khúc xe du lịch chiếm tỷ trọng cao nhất 53,6% trong tổng lượng dầu nhớt tiêu thụ ô tô năm 2020, tiếp theo là phân khúc xe thương mại chiếm tỷ trọng 37,3%. Trong cùng năm đó, các hạn chế đi lại nhằm hạn chế COVID-19 đã ảnh hưởng đáng kể đến việc sử dụng các phương tiện này và mức tiêu thụ dầu nhờn của chúng.
  • Trong giai đoạn 2021-2026, tiêu thụ dầu nhớt của phân khúc xe máy dự kiến ​​sẽ chứng kiến ​​mức tăng trưởng CAGR cao nhất, lên tới 5,06%. Doanh số bán xe máy ngày càng tăng kết hợp với việc nới lỏng các hạn chế đi lại liên quan đến đại dịch COVID-19 có thể là những yếu tố chính thúc đẩy xu hướng này.
Thị trường dầu nhớt ô tô toàn cầu

Khu vực lớn nhất Châu Á - Thái Bình Dương

  • Tiêu thụ dầu nhờn ô tô chủ yếu ở Châu Á - Thái Bình Dương, Bắc Mỹ và Châu Âu. Năm 2020, Châu Á - Thái Bình Dương chiếm khoảng 43% tổng lượng tiêu thụ dầu nhờn ô tô trên toàn cầu, trong khi Bắc Mỹ và Châu Âu chiếm thị phần lần lượt khoảng 20% ​​và 14,8%.
  • Sự bùng phát của dịch Covid-19 năm 2020 đã ảnh hưởng đáng kể đến tình hình tiêu thụ dầu nhờn ô tô ở nhiều nước trên thế giới. Bắc Mỹ bị ảnh hưởng nhiều nhất, với mức giảm 17,4% trong giai đoạn 2019-2020. Châu Phi bị ảnh hưởng ít nhất, với mức tiêu thụ dầu nhờn ô tô giảm 4,7%.
  • Trong giai đoạn 2021-2026, Châu Á-Thái Bình Dương có thể sẽ là thị trường dầu nhờn tăng trưởng nhanh nhất, vì mức tiêu thụ có thể tăng với tốc độ CAGR là 4,89%, tiếp theo là Châu Phi và Trung Đông, dự kiến ​​​​sẽ ghi nhận CAGR là 4,13 % và 3,22% tương ứng.
Thị trường dầu nhớt ô tô toàn cầu

Tổng quan ngành dầu nhớt ô tô

Thị trường dầu nhớt ô tô toàn cầu được củng cố vừa phải, với năm công ty hàng đầu chiếm 40,21%. Các công ty lớn trong thị trường này là BP PLC (Castrol), Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Trung Quốc, Tập đoàn Exxon Mobil, Royal Dutch Shell PLC và TotalEnergies (được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).

Dẫn đầu thị trường dầu nhớt ô tô

  1. BP PLC (Castrol)

  2. China National Petroleum Corporation

  3. Exxon Mobil Corporation

  4. Royal Dutch Shell PLC

  5. TotalEnergies

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Thị trường dầu nhớt ô tô toàn cầu
bookmark Cần Thêm Chi Tiết Về Người Chơi Và Đối Thủ Trên Thị Trường?
Tải xuống PDF

Tin tức thị trường dầu nhớt ô tô

  • Tháng 3 năm 2022 Công ty FUCHS giới thiệu chất bôi trơn gói nhỏ Duy trì Fricofin và Titan GT1 Flex cho các ứng dụng ô tô.
  • Tháng 1 năm 2022 Có hiệu lực từ ngày 1 tháng 4, Tập đoàn ExxonMobil được tổ chức theo ba ngành nghề kinh doanh - Công ty thượng nguồn ExxonMobil, Giải pháp sản phẩm ExxonMobil và Giải pháp cácbon thấp ExxonMobil.
  • Tháng 12 năm 2021 ExxonMobil giới thiệu dòng dầu động cơ tổng hợp, tức là Mobil Super Pro, dành cho xe SUV ở Ấn Độ.

Báo cáo thị trường dầu nhớt ô tô - Mục lục

  1. 1. Tóm tắt điều hành & những phát hiện chính

  2. 2. Giới thiệu

    1. 2.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường

    2. 2.2. Phạm vi nghiên cứu

    3. 2.3. Phương pháp nghiên cứu

  3. 3. Xu hướng ngành chính

    1. 3.1. Xu hướng công nghiệp ô tô

      1. 3.2. Khung pháp lý

        1. 3.3. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối

      2. 4. Phân khúc thị trường

        1. 4.1. Theo loại xe

          1. 4.1.1. Xe thương mại

          2. 4.1.2. Xe máy

          3. 4.1.3. Xe chở khách

        2. 4.2. Theo loại sản phẩm

          1. 4.2.1. Dầu động cơ

          2. 4.2.2. Mỡ

          3. 4.2.3. Chất lỏng thủy lực

          4. 4.2.4. Dầu truyền động & bánh răng

        3. 4.3. Theo vùng

          1. 4.3.1. Châu phi

            1. 4.3.1.1. Ai Cập

            2. 4.3.1.2. Ma-rốc

            3. 4.3.1.3. Nigeria

            4. 4.3.1.4. Nam Phi

            5. 4.3.1.5. Phần còn lại của châu Phi

          2. 4.3.2. Châu á Thái Bình Dương

            1. 4.3.2.1. Trung Quốc

            2. 4.3.2.2. Ấn Độ

            3. 4.3.2.3. Indonesia

            4. 4.3.2.4. Nhật Bản

            5. 4.3.2.5. Malaysia

            6. 4.3.2.6. Philippin

            7. 4.3.2.7. Singapore

            8. 4.3.2.8. Hàn Quốc

            9. 4.3.2.9. nước Thái Lan

            10. 4.3.2.10. Việt Nam

            11. 4.3.2.11. Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương

          3. 4.3.3. Châu Âu

            1. 4.3.3.1. Bulgaria

            2. 4.3.3.2. Pháp

            3. 4.3.3.3. nước Đức

            4. 4.3.3.4. Nước Ý

            5. 4.3.3.5. Na Uy

            6. 4.3.3.6. Ba Lan

            7. 4.3.3.7. Nga

            8. 4.3.3.8. Tây ban nha

            9. 4.3.3.9. Vương quốc Anh

            10. 4.3.3.10. Phần còn lại của châu Âu

          4. 4.3.4. Trung đông

            1. 4.3.4.1. Iran

            2. 4.3.4.2. Qatar

            3. 4.3.4.3. Ả Rập Saudi

            4. 4.3.4.4. Thổ Nhĩ Kỳ

            5. 4.3.4.5. Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất

            6. 4.3.4.6. Phần còn lại của Trung Đông

          5. 4.3.5. Bắc Mỹ

            1. 4.3.5.1. Canada

            2. 4.3.5.2. México

            3. 4.3.5.3. Hoa Kỳ

            4. 4.3.5.4. Phần còn lại của Bắc Mỹ

          6. 4.3.6. Nam Mỹ

            1. 4.3.6.1. Argentina

            2. 4.3.6.2. Brazil

            3. 4.3.6.3. Colombia

            4. 4.3.6.4. Phần còn lại của Nam Mỹ

      3. 5. Bối cảnh cạnh tranh

        1. 5.1. Những bước đi chiến lược quan trọng

        2. 5.2. Phân tích thị phần

        3. 5.3. Hồ sơ công ty

          1. 5.3.1. BP PLC (Castrol)

          2. 5.3.2. Chevron Corporation

          3. 5.3.3. China National Petroleum Corporation

          4. 5.3.4. China Petroleum & Chemical Corporation

          5. 5.3.5. Exxon Mobil Corporation

          6. 5.3.6. FUCHS

          7. 5.3.7. Idemitsu Kosan Co. Ltd

          8. 5.3.8. Royal Dutch Shell PLC

          9. 5.3.9. TotalEnergies

          10. 5.3.10. Valvoline Inc.

      4. 6. ruột thừa

        1. 6.1. Phụ lục-1 Tài liệu tham khảo

        2. 6.2. Phụ lục-2 Danh sách bảng và hình

      5. 7. Các câu hỏi chiến lược quan trọng dành cho CEO ngành dầu nhờn

      Danh sách Bảng & Hình ảnh

      1. Hình 1:  
      2. SỐ DÂN SỐ XE, SỐ ĐƠN VỊ, TOÀN CẦU, 2015 - 2026
      1. Hình 2:  
      2. XE THƯƠNG MẠI DÂN SỐ, SỐ LƯỢNG ĐƠN VỊ, TOÀN CẦU, 2015 - 2026
      1. Hình 3:  
      2. DÂN SỐ XE MÁY, SỐ LƯỢNG ĐƠN VỊ, TOÀN CẦU, 2015 - 2026
      1. Hình 4:  
      2. SỐ LƯỢNG XE HÀNH KHÁCH, SỐ LƯỢNG ĐƠN VỊ, TOÀN CẦU, 2015 - 2026
      1. Hình 5:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, KHỐI LƯỢNG TÍNH THEO LÍT, THEO LOẠI XE, 2015-2026
      1. Hình 6:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI XE, NĂM 2020
      1. Hình 7:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, XE THƯƠNG MẠI, 2015-2026
      1. Hình 8:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, XE THƯƠNG MẠI, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM NĂM 2020
      1. Hình 9:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, XE MÁY, 2015-2026
      1. Hình 10:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, XE MÁY, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM NĂM 2020
      1. Hình 11:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, XE HÀNH KHÁCH, 2015-2026
      1. Hình 12:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, XE HÀNH KHÁCH, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM NĂM 2020
      1. Hình 13:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, KHỐI LƯỢNG TÍNH THEO LÍT, THEO LOẠI SẢN PHẨM, 2015-2026
      1. Hình 14:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 15:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, DẦU ĐỘNG CƠ, 2015-2026
      1. Hình 16:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, DẦU ĐỘNG CƠ, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI XE, NĂM 2020
      1. Hình 17:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, MỠ MỠ, 2015-2026
      1. Hình 18:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, MỠ MỠ, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI XE NĂM 2020
      1. Hình 19:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, DẦU THỦY LỰC, 2015-2026
      1. Hình 20:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, DẦU THỦY LỰC, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI XE, NĂM 2020
      1. Hình 21:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, DẦU TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG, 2015-2026
      1. Hình 22:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, DẦU TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI XE, NĂM 2020
      1. Hình 23:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, THEO KHU VỰC, 2015-2026
      1. Hình 24:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO KHU VỰC, 2020
      1. Hình 25:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, CHÂU PHI, THEO QUỐC GIA, 2015-2026
      1. Hình 26:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), CHÂU PHI, THEO QUỐC GIA, 2020
      1. Hình 27:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG tính bằng lít, Ai Cập, 2015-2026
      1. Hình 28:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, AI CẬP, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 29:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, MOROCCO, 2015-2026
      1. Hình 30:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, MOROCCO, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 31:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, KHỐI LƯỢNG TÍNH bằng LÍT, NIGERIA, 2015-2026
      1. Hình 32:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, NIGERIA, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 33:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, NAM PHI, 2015-2026
      1. Hình 34:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, NAM PHI, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 35:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG tính bằng lít, phần còn lại của CHÂU PHI, 2015-2026
      1. Hình 36:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, Phần còn lại của CHÂU PHI, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 37:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, KHỐI LƯỢNG TÍNH THEO LÍT, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO QUỐC GIA, 2015-2026
      1. Hình 38:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO QUỐC GIA, 2020
      1. Hình 39:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, TRUNG QUỐC, 2015-2026
      1. Hình 40:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, TRUNG QUỐC, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 41:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, ẤN ĐỘ, 2015-2026
      1. Hình 42:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, ẤN ĐỘ, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 43:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, INDONESIA, 2015-2026
      1. Hình 44:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, INDONESIA, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 45:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, NHẬT BẢN, 2015-2026
      1. Hình 46:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, NHẬT BẢN, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 47:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, MALAYSIA, 2015-2026
      1. Hình 48:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, MALAYSIA, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 49:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, PHILIPPINES, 2015-2026
      1. Hình 50:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, PHILIPPINES, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 51:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG tính bằng lít, SINGAPORE, 2015-2026
      1. Hình 52:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, SINGAPORE, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 53:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, HÀN QUỐC, 2015-2026
      1. Hình 54:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, HÀN QUỐC, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 55:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, THÁI LAN, 2015-2026
      1. Hình 56:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, THÁI LAN, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 57:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, VIỆT NAM, 2015-2026
      1. Hình 58:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, VIỆT NAM, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 59:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, Phần còn lại của CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2015-2026
      1. Hình 60:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, Phần còn lại của CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM NĂM 2020
      1. Hình 61:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, KHỐI LƯỢNG TÍNH THEO LÍT, CHÂU ÂU, THEO QUỐC GIA, 2015-2026
      1. Hình 62:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), CHÂU ÂU, THEO QUỐC GIA, 2020
      1. Hình 63:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, BULGARIA, 2015-2026
      1. Hình 64:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, BULGARIA, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 65:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, PHÁP, 2015-2026
      1. Hình 66:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, PHÁP, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 67:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, ĐỨC, 2015-2026
      1. Hình 68:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, ĐỨC, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 69:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, Ý, 2015-2026
      1. Hình 70:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, Ý, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 71:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, Na Uy, 2015-2026
      1. Hình 72:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, NA UY, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 73:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, BA LAN, 2015-2026
      1. Hình 74:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, BA LAN, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 75:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, NGA, 2015-2026
      1. Hình 76:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, NGA, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 77:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, TÂY BAN NHA, 2015-2026
      1. Hình 78:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, TÂY BAN NHA, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 79:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG tính bằng lít, VƯƠNG QUỐC ANH, 2015-2026
      1. Hình 80:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, VƯƠNG QUỐC ANH, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 81:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG tính bằng lít, phần còn lại của CHÂU ÂU, 2015-2026
      1. Hình 82:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, Phần còn lại của CHÂU ÂU, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 83:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, TRUNG ĐÔNG, THEO QUỐC GIA, 2015-2026
      1. Hình 84:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), TRUNG ĐÔNG, THEO QUỐC GIA, 2020
      1. Hình 85:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG tính bằng lít, IRAN, 2015-2026
      1. Hình 86:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, IRAN, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 87:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, KHỐI LƯỢNG tính bằng lít, QATAR, 2015-2026
      1. Hình 88:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, QATAR, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 89:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, Ả RẬP SAUDI, 2015-2026
      1. Hình 90:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, Ả RẬP SAUDI, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 91:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, THỔ NHĨ KỲ, 2015-2026
      1. Hình 92:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, THỔ NHĨ KỲ, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 93:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG tính bằng lít, UAE, 2015-2026
      1. Hình 94:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, UAE, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 95:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, Phần còn lại của TRUNG ĐÔNG, 2015-2026
      1. Hình 96:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, Phần còn lại của TRUNG ĐÔNG, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM NĂM 2020
      1. Hình 97:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, BẮC MỸ, THEO QUỐC GIA, 2015-2026
      1. Hình 98:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), BẮC MỸ, THEO QUỐC GIA, 2020
      1. Hình 99:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, CANADA, 2015-2026
      1. Hình 100:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, CANADA, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 101:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, MEXICO, 2015-2026
      1. Hình 102:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, MEXICO, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 103:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG tính bằng LÍT, HOA KỲ, 2015-2026
      1. Hình 104:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, HOA KỲ, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 105:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, Phần còn lại của BẮC MỸ, 2015-2026
      1. Hình 106:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, Phần còn lại của BẮC MỸ, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 107:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, KHỐI LƯỢNG tính bằng LÍT, NAM MỸ, THEO QUỐC GIA, 2015-2026
      1. Hình 108:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), NAM MỸ, THEO QUỐC GIA, 2020
      1. Hình 109:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, ARGENTINA, 2015-2026
      1. Hình 110:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, ARGENTINA, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 111:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, BRAZIL, 2015-2026
      1. Hình 112:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, BRAZIL, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 113:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG LÍT, COLOMBIA, 2015-2026
      1. Hình 114:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, COLOMBIA, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 115:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, SỐ LƯỢNG tính bằng lít, phần còn lại của NAM MỸ, 2015-2026
      1. Hình 116:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, Phần còn lại của NAM MỸ, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
      1. Hình 117:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHẤT, THEO SỐ CHUYẾN ĐI CHIẾN LƯỢC, 2018 - 2021
      1. Hình 118:  
      2. THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU, CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHẤT, 2018 - 2021
      1. Hình 119:  
      2. THỊ PHẦN DẦU NHỚT Ô TÔ TOÀN CẦU(%), THEO NHÀ CHƠI CHÍNH, NĂM 2020

      Phân khúc ngành dầu nhớt ô tô

      Theo loại xe
      Xe thương mại
      Xe máy
      Xe chở khách
      Theo loại sản phẩm
      Dầu động cơ
      Mỡ
      Chất lỏng thủy lực
      Dầu truyền động & bánh răng
      Theo vùng
      Châu phi
      Ai Cập
      Ma-rốc
      Nigeria
      Nam Phi
      Phần còn lại của châu Phi
      Châu á Thái Bình Dương
      Trung Quốc
      Ấn Độ
      Indonesia
      Nhật Bản
      Malaysia
      Philippin
      Singapore
      Hàn Quốc
      nước Thái Lan
      Việt Nam
      Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương
      Châu Âu
      Bulgaria
      Pháp
      nước Đức
      Nước Ý
      Na Uy
      Ba Lan
      Nga
      Tây ban nha
      Vương quốc Anh
      Phần còn lại của châu Âu
      Trung đông
      Iran
      Qatar
      Ả Rập Saudi
      Thổ Nhĩ Kỳ
      Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất
      Phần còn lại của Trung Đông
      Bắc Mỹ
      Canada
      México
      Hoa Kỳ
      Phần còn lại của Bắc Mỹ
      Nam Mỹ
      Argentina
      Brazil
      Colombia
      Phần còn lại của Nam Mỹ

      Định nghĩa thị trường

      • Loại xe - Xe chở khách, Xe thương mại và Xe máy được xem xét trong thị trường dầu nhớt ô tô.
      • Loại sản phẩm - Với mục đích của nghiên cứu này, các sản phẩm bôi trơn như dầu động cơ, dầu hộp số và hộp số, chất lỏng thủy lực và mỡ bôi trơn sẽ được xem xét.
      • Nạp tiền dịch vụ - Theo nghiên cứu, việc bổ sung dịch vụ/bảo trì được xem xét khi tính toán mức tiêu thụ dầu bôi trơn cho từng phương tiện.
      • Nhà máy điền - Nghiên cứu này đang xem xét việc bổ sung dầu nhớt đầu tiên cho các phương tiện sản xuất mới.

      Phương Pháp Nghiên Cứu

      Mordor Intelligence tuân theo một phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.

      • Bước 1: Xác định Biến Khóa: Các biến khóa có thể đo lường (ngành công nghiệp và ngoài) liên quan đến phân đoạn sản phẩm cụ thể và quốc gia được chọn từ một nhóm các biến và yếu tố liên quan dựa trên nghiên cứu bàn và đánh giá văn học; cùng với các đầu vào chuyên gia chính. Những biến này được xác nhận thêm thông qua mô hình hồi quy (nếu cần).
      • Bước 2: Xây dựng Mô hình Thị trường: Để xây dựng một phương pháp dự báo mạnh mẽ, các biến và yếu tố được xác định trong Bước 1 được kiểm tra đối với các con số thị trường lịch sử có sẵn. Thông qua một quá trình lặp lại, các biến cần thiết cho dự báo thị trường được đặt và mô hình được xây dựng dựa trên các biến này.
      • Bước 3: Xác nhận và Hoàn thành: Trong bước quan trọng này, tất cả các con số thị trường, biến số và cuộc gọi của các nhà phân tích được xác nhận thông qua một mạng lưới rộng lớn các chuyên gia nghiên cứu chính thống từ thị trường nghiên cứu. Các người tham gia được chọn trên các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh toàn diện về thị trường nghiên cứu.
      • Bước 4: Đầu ra Nghiên cứu: Báo cáo hợp tác, Nhiệm vụ Tư vấn Tùy chỉnh, Cơ sở dữ liệu & Nền tảng Đăng ký.
      icon Để biết thêm thông tin về phương pháp nghiên cứu, nhấp vào đây để lên lịch cuộc gọi với các nhà phân tích của chúng tôi.
      Đặt câu hỏi
      close-icon
      80% khách hàng của chúng tôi tìm kiếm báo cáo đặt hàng. Bạn muốn chúng tôi điều chỉnh của bạn như thế nào?

      Vui lòng nhập một ID email hợp lệ

      Vui lòng nhập một tin nhắn hợp lệ!

      TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
      card-img
      01. PHÂN TÍCH CRISP, INSIGHTFUL
      Trọng tâm của chúng tôi KHÔNG phải là số từ. Chúng tôi chỉ trình bày các xu hướng chính ảnh hưởng đến thị trường để bạn không phải lãng phí thời gian tìm kiếm kim trong đống rơm.
      card-img
      02. PHƯƠNG PHÁP THỰC SỰ TỪ DƯỚI LÊN
      Chúng tôi nghiên cứu ngành công nghiệp, không chỉ là thị trường. Phương pháp từ dưới lên đảm bảo chúng tôi có một hiểu biết rộng và sâu sắc về các lực lượng tạo nên ngành công nghiệp.
      card-img
      03. DỮ LIỆU CẦN THIẾT
      Theo dõi một triệu điểm dữ liệu về lubricants ngành công nghiệp. Theo dõi thị trường liên tục của chúng tôi bao gồm hơn 1 triệu điểm dữ liệu trải dài trên 45 quốc gia và hơn 150 công ty chỉ cho lubricants ngành công nghiệp.
      card-img
      04. SỰ MINH BẠCH
      Biết dữ liệu của bạn đến từ đâu. Hầu hết các báo cáo thị trường hiện nay giấu đi các nguồn được sử dụng đằng sau màn che của một mô hình độc quyền. Chúng tôi tự hào trình bày chúng để bạn có thể tin tưởng thông tin của chúng tôi.
      card-img
      05. TIỆN LỢI
      Bảng thuộc về bảng tính. Giống như bạn, chúng tôi cũng tin rằng bảng tính phù hợp hơn cho việc đánh giá dữ liệu. Chúng tôi không làm rối loạn các báo cáo của mình với các bảng dữ liệu. Chúng tôi cung cấp một tài liệu excel với mỗi báo cáo chứa tất cả các dữ liệu được sử dụng để phân tích thị trường.

      Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường dầu nhớt ô tô

      Quy mô thị trường dầu nhớt ô tô toàn cầu dự kiến ​​​​sẽ đạt 22,30 tỷ Lít vào năm 2024 và tăng trưởng với tốc độ CAGR là 3,13% để đạt 23,72 tỷ Lít vào năm 2026.

      Vào năm 2024, quy mô Thị trường Dầu nhớt Ô tô Toàn cầu dự kiến ​​sẽ đạt 22,30 tỷ Lít.

      BP PLC (Castrol), China National Petroleum Corporation, Exxon Mobil Corporation, Royal Dutch Shell PLC, TotalEnergies là những công ty lớn hoạt động trong Thị trường Dầu nhớt Ô tô Toàn cầu.

      Trong Thị trường Dầu nhớt Ô tô Toàn cầu, phân khúc Xe chở khách chiếm thị phần lớn nhất tính theo loại phương tiện.

      Vào năm 2024, Châu Á-Thái Bình Dương chiếm thị phần lớn nhất theo khu vực trong Thị trường Dầu nhớt Ô tô Toàn cầu.

      Năm 2023, quy mô Thị trường Dầu nhớt Ô tô Toàn cầu ước tính là 21,56 tỷ Lít. Báo cáo đề cập đến quy mô thị trường lịch sử Thị trường Dầu nhớt Ô tô Toàn cầu trong các năm 2015, 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo Quy mô Thị trường Dầu nhớt Ô tô Toàn cầu trong các năm 2024, 2025 và 2026.

      Báo cáo ngành dầu nhớt ô tô

      Số liệu thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu của Dầu bôi trơn ô tô năm 2024, được tạo bởi Báo cáo Công nghiệp Mordor Intelligence™. Phân tích Dầu bôi trơn ô tô bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2026 và tổng quan lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.

      Phân tích thị phần và quy mô thị trường dầu nhớt ô tô - Dự báo và xu hướng tăng trưởng (2024 - 2026)