Thức ăn enzyme Quy mô thị trường
Giai Đoạn Nghiên Cứu | 2017 - 2029 | |
Quy Mô Thị Trường (2024) | USD 1.38 tỷ | |
Quy Mô Thị Trường (2029) | USD 1.76 tỷ | |
Tập Trung Thị Trường | Trung bình | |
Chia sẻ lớn nhất theo phụ gia phụ | Carbohydrase | |
CAGR(2024 - 2029) | 4.98 % | |
Chia sẻ lớn nhất theo khu vực | Châu á Thái Bình Dương | |
Những người chơi chính |
||
|
||
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào |
Phân tích thị trường enzyme thức ăn chăn nuôi
Quy mô thị trường Enzyme thức ăn chăn nuôi ước tính đạt 1,38 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến sẽ đạt 1,76 tỷ USD vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 4,98% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).
- Thị trường enzyme thức ăn chăn nuôi toàn cầu đang có sự tăng trưởng nhanh chóng do vai trò quan trọng của enzyme trong việc tăng lượng năng lượng và chất dinh dưỡng từ thức ăn chăn nuôi. Đặc biệt, ngũ cốc được hưởng lợi từ việc sử dụng enzyme vì chúng có thể làm tăng lượng tinh bột hấp thụ ở động vật, điều này đặc biệt hữu ích khi giá ngũ cốc cao. Bất chấp tầm quan trọng của chúng, thị trường enzyme thức ăn chăn nuôi chỉ chiếm 3,8% thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi toàn cầu vào năm 2022.
- Châu Á - Thái Bình Dương là thị trường enzyme thức ăn chăn nuôi lớn nhất, chiếm 31,6% thị phần toàn cầu vào năm 2022. Bắc Mỹ và Châu Âu theo sát, chiếm lần lượt 25,8% và 23,1% thị phần. Thị phần cao ở châu Á-Thái Bình Dương là do tỷ lệ thâm nhập phụ gia thức ăn chăn nuôi cao hơn và số lượng động vật cao hơn.
- Carbohydrase là enzyme thức ăn được tiêu thụ rộng rãi nhất, với giá trị thị trường là 576,5 triệu USD, do khả năng tăng năng lượng và lượng tinh bột từ thức ăn ngũ cốc. Carbohydrase dự kiến sẽ là loại enzyme thức ăn phát triển nhanh nhất, với tốc độ CAGR là 5,1% trong giai đoạn dự báo. Phytase cũng được dự kiến sẽ ghi nhận tốc độ CAGR là 4,9% trong giai đoạn dự báo.
- Protease và lipase là những enzyme khác được sử dụng đáng kể để tăng khả năng tiêu hóa và sử dụng protein ở động vật. Nhu cầu về các sản phẩm thịt dự kiến sẽ làm tăng thị trường cho các loại enzyme này, với tốc độ CAGR là 5,0% trong giai đoạn dự báo.
- Thị trường enzyme thức ăn chăn nuôi dự kiến sẽ tăng trưởng và đạt tốc độ CAGR là 5,0% trong giai đoạn dự báo, do việc chăn nuôi thương mại động vật ngày càng tăng để lấy các sản phẩm từ sữa và thịt, cùng với việc nâng cao nhận thức về tầm quan trọng của enzyme thức ăn trong thức ăn chăn nuôi.
- Enzyme thức ăn rất quan trọng trong việc tăng lượng năng lượng, tinh bột và phốt pho từ thức ăn chăn nuôi. Trong trường hợp ngũ cốc, enzyme trong thức ăn làm tăng lượng tinh bột ăn vào của động vật, điều này có lợi khi giá ngũ cốc cao. Bất chấp tầm quan trọng của chúng, thị trường enzyme thức ăn chỉ chiếm 3,8% thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi toàn cầu vào năm 2022.
- Châu Á-Thái Bình Dương là phân khúc khu vực lớn nhất trên thị trường enzyme thức ăn chăn nuôi toàn cầu, chiếm 395,9 triệu USD vào năm 2022 do tỷ lệ thâm nhập của phụ gia và chăn nuôi trong khu vực cao hơn. Tuy nhiên, Hoa Kỳ là phân khúc quốc gia lớn nhất về thị trường enzym thức ăn chăn nuôi toàn cầu, chiếm 225,8 triệu USD vào năm 2022, tương đương khoảng 18,0% thị phần, do thực tiễn sản xuất và chăn nuôi thương mại phát triển cao.
- Trung Quốc, với 13,8% thị phần, là quốc gia lớn thứ hai trên thị trường enzyme thức ăn chăn nuôi, với thị phần tăng 38,2% từ năm 2017 đến năm 2022. Hoa Kỳ là quốc gia phát triển nhanh nhất và dự kiến sẽ ghi nhận tốc độ CAGR là 6,3% trong giai đoạn dự báo (2023-2029) do sử dụng nhiều phụ gia thức ăn chăn nuôi để cải thiện năng suất.
- Với mối lo ngại ngày càng tăng về năng suất tăng, dân số toàn cầu ngày càng tăng và đô thị hóa ngày càng tăng, việc tăng tiêu thụ thịt và các sản phẩm từ sữa dự kiến sẽ thúc đẩy thị trường enzyme thức ăn chăn nuôi toàn cầu với tốc độ CAGR là 5% trong giai đoạn dự báo (2023-2029). ). Sự tăng trưởng này sẽ được thúc đẩy bởi nhu cầu cải thiện sức khỏe động vật, tăng giá trị dinh dưỡng của thức ăn chăn nuôi và nâng cao năng suất vật nuôi.
Xu hướng thị trường enzyme thức ăn toàn cầu
- Tiêu thụ thịt bò tăng, lĩnh vực thực phẩm và đồ uống ngày càng phát triển và số lượng trang trại ngày càng tăng đang thúc đẩy sản xuất động vật nhai lại toàn cầu
- Số lượng lợn đang tăng lên do mức tiêu thụ thịt lợn cao với Châu Á - Thái Bình Dương và Châu Âu là những nhà sản xuất thịt lợn quan trọng
- Sản xuất thức ăn gia cầm ngày càng tăng do nhu cầu thịt gia cầm cao và tăng đầu tư vào các nước mới nổi như Ấn Độ và Ả Rập Saudi
- Nhu cầu cao về thức ăn cho động vật nhai lại ở Châu Á-Thái Bình Dương và Bắc Mỹ với việc Hoa Kỳ xuất khẩu 80% sản lượng thịt bò và sự xuất hiện của các nhà cung cấp sữa mới ở Ấn Độ
- Châu Á-Thái Bình Dương là nhà sản xuất thức ăn cho lợn lớn nhất với mức tiêu thụ thịt lợn bình quân đầu người cao và Dịch tả lợn châu Phi (ASF) đã ảnh hưởng đến ngành chăn nuôi lợn ở châu Âu và châu Phi
Tổng quan về ngành công nghiệp enzyme thức ăn chăn nuôi
Thị trường Enzyme thức ăn chăn nuôi được củng cố vừa phải, với năm công ty hàng đầu chiếm 40,80%. Các công ty lớn trong thị trường này là Archer Daniel Midland Co., DSM Nutritional Products AG, Elanco Animal Health Inc., IFF (Danisco Animal Nutrition) và Kerry Group PLC (được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).
Dẫn đầu thị trường enzyme thức ăn
Archer Daniel Midland Co.
DSM Nutritional Products AG
Elanco Animal Health Inc.
IFF(Danisco Animal Nutrition)
Kerry Group PLC
Other important companies include Adisseo, BASF SE, Biovet S.A., Cargill Inc., Novus International, Inc..
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào
Tin tức thị trường enzyme thức ăn chăn nuôi
- Tháng 1 năm 2023 Novus International mua lại công ty Công nghệ sinh học Agrivida để phát triển các chất phụ gia thức ăn chăn nuôi mới.
- Tháng 9 năm 2022 DSM đã mua lại Prodap, một công ty công nghệ và dinh dưỡng vật nuôi hàng đầu Brazil. Với chiến lược này, công ty kết hợp các dịch vụ công nghệ, dịch vụ tư vấn và giải pháp dinh dưỡng chuyên biệt để nâng cao hiệu quả và tính bền vững của chăn nuôi.
- Tháng 7 năm 2022 Cargill đã mở rộng quan hệ đối tác với Innovafeed để cung cấp cho người nuôi trồng thủy sản các thành phần dinh dưỡng và cải tiến, bao gồm cả các chất phụ gia.
Báo cáo thị trường enzyme thức ăn chăn nuôi - Mục lục
TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH
BÁO CÁO ƯU ĐÃI
1. GIỚI THIỆU
1.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường
1.2. Phạm vi nghiên cứu
1.3. Phương pháp nghiên cứu
2. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH
2.1. Số lượng động vật
2.1.1. gia cầm
2.1.2. Động vật nhai lại
2.1.3. Heo
2.2. Sản xuất thức ăn chăn nuôi
2.2.1. Nuôi trồng thủy sản
2.2.2. gia cầm
2.2.3. Động vật nhai lại
2.2.4. Heo
2.3. Khung pháp lý
2.3.1. Argentina
2.3.2. Châu Úc
2.3.3. Brazil
2.3.4. Canada
2.3.5. Chilê
2.3.6. Trung Quốc
2.3.7. Ai Cập
2.3.8. Pháp
2.3.9. nước Đức
2.3.10. Ấn Độ
2.3.11. Indonesia
2.3.12. Iran
2.3.13. Nước Ý
2.3.14. Nhật Bản
2.3.15. Kenya
2.3.16. México
2.3.17. nước Hà Lan
2.3.18. Philippin
2.3.19. Nga
2.3.20. Ả Rập Saudi
2.3.21. Nam Phi
2.3.22. Hàn Quốc
2.3.23. Tây ban nha
2.3.24. nước Thái Lan
2.3.25. Thổ Nhĩ Kỳ
2.3.26. Vương quốc Anh
2.3.27. Hoa Kỳ
2.3.28. Việt Nam
2.4. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối
3. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG (bao gồm quy mô thị trường tính bằng Giá trị tính bằng USD và Khối lượng, Dự báo đến năm 2029 và phân tích triển vọng tăng trưởng)
3.1. Phụ gia phụ
3.1.1. Carbohydrase
3.1.2. Phytase
3.1.3. Các enzyme khác
3.2. Động vật
3.2.1. Nuôi trồng thủy sản
3.2.1.1. Bởi động vật phụ
3.2.1.1.1. Cá
3.2.1.1.2. Con tôm
3.2.1.1.3. Các loài thủy sản khác
3.2.2. gia cầm
3.2.2.1. Bởi động vật phụ
3.2.2.1.1. gà thịt
3.2.2.1.2. Lớp
3.2.2.1.3. Các loài gia cầm khác
3.2.3. Động vật nhai lại
3.2.3.1. Bởi động vật phụ
3.2.3.1.1. Bò thịt
3.2.3.1.2. Bò sữa
3.2.3.1.3. Động vật nhai lại khác
3.2.4. Heo
3.2.5. Những con thú khác
3.3. Vùng đất
3.3.1. Châu phi
3.3.1.1. Theo quốc gia
3.3.1.1.1. Ai Cập
3.3.1.1.2. Kenya
3.3.1.1.3. Nam Phi
3.3.1.1.4. Phần còn lại của châu Phi
3.3.2. Châu á Thái Bình Dương
3.3.2.1. Theo quốc gia
3.3.2.1.1. Châu Úc
3.3.2.1.2. Trung Quốc
3.3.2.1.3. Ấn Độ
3.3.2.1.4. Indonesia
3.3.2.1.5. Nhật Bản
3.3.2.1.6. Philippin
3.3.2.1.7. Hàn Quốc
3.3.2.1.8. nước Thái Lan
3.3.2.1.9. Việt Nam
3.3.2.1.10. Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương
3.3.3. Châu Âu
3.3.3.1. Theo quốc gia
3.3.3.1.1. Pháp
3.3.3.1.2. nước Đức
3.3.3.1.3. Nước Ý
3.3.3.1.4. nước Hà Lan
3.3.3.1.5. Nga
3.3.3.1.6. Tây ban nha
3.3.3.1.7. Thổ Nhĩ Kỳ
3.3.3.1.8. Vương quốc Anh
3.3.3.1.9. Phần còn lại của châu Âu
3.3.4. Trung đông
3.3.4.1. Theo quốc gia
3.3.4.1.1. Iran
3.3.4.1.2. Ả Rập Saudi
3.3.4.1.3. Phần còn lại của Trung Đông
3.3.5. Bắc Mỹ
3.3.5.1. Theo quốc gia
3.3.5.1.1. Canada
3.3.5.1.2. México
3.3.5.1.3. Hoa Kỳ
3.3.5.1.4. Phần còn lại của Bắc Mỹ
3.3.6. Nam Mỹ
3.3.6.1. Theo quốc gia
3.3.6.1.1. Argentina
3.3.6.1.2. Brazil
3.3.6.1.3. Chilê
3.3.6.1.4. Phần còn lại của Nam Mỹ
4. CẢNH BÁO CẠNH TRANH
4.1. Những bước đi chiến lược quan trọng
4.2. Phân tích thị phần
4.3. Cảnh quan công ty
4.4. Hồ sơ công ty (bao gồm Tổng quan cấp độ toàn cầu, Tổng quan cấp độ thị trường, Phân khúc kinh doanh cốt lõi, Tài chính, Số lượng nhân viên, Thông tin chính, Xếp hạng thị trường, Thị phần, Sản phẩm và dịch vụ cũng như Phân tích những phát triển gần đây).
4.4.1. Adisseo
4.4.2. Archer Daniel Midland Co.
4.4.3. BASF SE
4.4.4. Biovet S.A.
4.4.5. Cargill Inc.
4.4.6. DSM Nutritional Products AG
4.4.7. Elanco Animal Health Inc.
4.4.8. IFF(Danisco Animal Nutrition)
4.4.9. Kerry Group PLC
4.4.10. Novus International, Inc.
5. CÁC CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH CHO CEO PHỤ GIA THỨC ĂN
6. RUỘT THỪA
6.1. Tổng quan toàn cầu
6.1.1. Tổng quan
6.1.2. Khung năm lực lượng của Porter
6.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu
6.1.4. Quy mô thị trường toàn cầu và DRO
6.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo
6.3. Danh sách bảng & hình
6,4. Thông tin chi tiết chính
6,5. Gói dữ liệu
6,6. Bảng chú giải thuật ngữ
Danh sách Bảng & Hình ảnh
- Hình 1:
- DÂN SỐ GIA CẦM, SỐ LƯỢNG, TOÀN CẦU, 2017-2022
- Hình 2:
- DÂN SỐ ĐỘNG VẬT NẠI LẠI, SỐ LƯỢNG, TOÀN CẦU, 2017-2022
- Hình 3:
- DÂN SỐ LEO, SỐ LƯỢNG, TOÀN CẦU, 2017-2022
- Hình 4:
- KHỐI LƯỢNG SẢN XUẤT THỨC ĂN THỦY SẢN, TẤN, TOÀN CẦU, 2017-2022
- Hình 5:
- KHỐI LƯỢNG SẢN XUẤT THỨC ĂN GIA CẦM, TẤN, TOÀN CẦU, 2017-2022
- Hình 6:
- KHỐI LƯỢNG SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI NHIỀU, TẤN, TOÀN CẦU, 2017-2022
- Hình 7:
- KHỐI LƯỢNG SẢN XUẤT THỨC ĂN CHO LỢN, TẤN, TOÀN CẦU, 2017-2022
- Hình 8:
- KHỐI LƯỢNG ENZYME THỨC ĂN, TẤN METRIC, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
- Hình 9:
- GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
- Hình 10:
- KHỐI LƯỢNG ENZYM THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, TẤN MET, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
- Hình 11:
- GIÁ TRỊ ENZYM THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
- Hình 12:
- TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG ENZYM THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, TOÀN CẦU, 2017,2023 VÀ 2029
- Hình 13:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, TOÀN CẦU, 2017,2023 VÀ 2029
- Hình 14:
- KHỐI LƯỢNG ENZYM THỨC ĂN CARBOHYDRASE, TẤN MET, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
- Hình 15:
- GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN CARBOHYDRASE, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
- Hình 16:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ENZYM THỨC ĂN CARBOHYDRASE THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
- Hình 17:
- KHỐI LƯỢNG ENZYM THỨC ĂN PHYTASE, TẤN MET, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
- Hình 18:
- GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN PHYTASE, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
- Hình 19:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ENZYM THỨC ĂN PHYTASE THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
- Hình 20:
- KHỐI LƯỢNG ENZYME THỨC ĂN KHÁC, TẤN MET, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
- Hình 21:
- GIÁ TRỊ CÁC ENZYM THỨC ĂN KHÁC, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
- Hình 22:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CÁC ENZYM THỨC ĂN KHÁC THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
- Hình 23:
- KHỐI LƯỢNG ENZYME THỨC ĂN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
- Hình 24:
- GIÁ TRỊ ENZYM THỨC ĂN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
- Hình 25:
- TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG ENZYM THỨC ĂN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, TOÀN CẦU, 2017,2023 VÀ 2029
- Hình 26:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ ENZYM THỨC ĂN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, TOÀN CẦU, 2017,2023 VÀ 2029
- Hình 27:
- KHỐI LƯỢNG ENZYM THỨC ĂN THỦY SẢN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, TẤN TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
- Hình 28:
- GIÁ TRỊ ENZYM THỨC ĂN THỦY SẢN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
- Hình 29:
- TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG ENZYM THỨC ĂN THỦY SẢN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, TOÀN CẦU, 2017,2023 VÀ 2029
- Hình 30:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ENZYM THỨC ĂN THỦY SẢN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, TOÀN CẦU, 2017,2023 VÀ 2029
- Hình 31:
- KHỐI LƯỢNG ENZYM THỨC ĂN CÁ, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
- Hình 32:
- GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN CÁ, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
- Hình 33:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ENZYM THỨC ĂN CÁ THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
- Hình 34:
- KHỐI LƯỢNG ENZYME THỨC ĂN TÔM, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
- Hình 35:
- GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN TÔM, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
- Hình 36:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ ENZYM THỨC ĂN TÔM THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
- Hình 37:
- KHỐI LƯỢNG ENZYM THỨC ĂN THỦY SẢN KHÁC, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
- Hình 38:
- GIÁ TRỊ CÁC LOẠI THỨC ĂN THỦY SẢN KHÁC, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
- Hình 39:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CÁC LOẠI THỦY SẢN KHÁC THỨC ĂN ENZYME THEO DANH MỤC PHỤ BỔ SUNG, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
- Hình 40:
- KHỐI LƯỢNG ENZYME THỨC ĂN GIA CẦM THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, TẤN TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
- Hình 41:
- GIÁ TRỊ ENZYM THỨC ĂN GIA CẦM THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
- Hình 42:
- TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG ENZYM THỨC ĂN GIA CẦM THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, TOÀN CẦU, 2017,2023 VÀ 2029
- Hình 43:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ ENZYM THỨC ĂN GIA CẦM THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, TOÀN CẦU, 2017,2023 VÀ 2029
- Hình 44:
- KHỐI LƯỢNG ENZYME THỨC ĂN GIA SÚC, TẤN METRIC, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
- Hình 45:
- GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN GIA SÚC, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
- Hình 46:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ENZYME TRONG THỨC ĂN gà thịt THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
- Hình 47:
- KHỐI LƯỢNG ENZYME THỨC ĂN LỚP, TẤN METRIC, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
- Hình 48:
- GIÁ TRỊ ENZYME FEED LAYER, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
- Hình 49:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ENZYM THỨC ĂN LỚP THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
- Hình 50:
- KHỐI LƯỢNG ENZYME THỨC ĂN GIA CẦM KHÁC, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
- Hình 51:
- GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN GIA CẦM KHÁC, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
- Hình 52:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ENZYM THỨC ĂN GIA CẦM KHÁC THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
- Hình 53:
- KHỐI LƯỢNG ENZYM THỨC ĂN CỦA ĐỘNG VẬT NHẢY THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
- Hình 54:
- GIÁ TRỊ ENZYM THỨC ĂN NHẢY CHỈ THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
- Hình 55:
- TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG ENZYM THỨC ĂN CỦA ĐỘNG VẬT NHẢY CHUYỂN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, TOÀN CẦU, 2017,2023 VÀ 2029
- Hình 56:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ ENZYM THỨC ĂN CỦA ĐỘNG VẬT NHẢY CHỈ THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, TOÀN CẦU, 2017,2023 VÀ 2029
- Hình 57:
- KHỐI LƯỢNG ENZYME THỨC ĂN BÒ BÒ, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
- Hình 58:
- GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN BÒ BÒ, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
- Hình 59:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ENZYM THỨC ĂN BÒ BÒ BÒ THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
- Hình 60:
- KHỐI LƯỢNG ENZYM THỨC ĂN BÒ SỮA, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
- Hình 61:
- GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN BÒ SỮA, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
- Hình 62:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ENZYM THỨC ĂN BÒ SỮA THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
- Hình 63:
- KHỐI LƯỢNG ENZYM THỨC ĂN CỦA ĐỘNG VẬT NHẢY KHÁC, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
- Hình 64:
- GIÁ TRỊ CÁC ENZYME THỨC ĂN NHẢY CHUYỂN KHÁC, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
- Hình 65:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ENZYM THỨC ĂN CỦA ĐỘNG VẬT NẠI KHÁC THEO DANH MỤC PHỤ BỔ SUNG, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
- Hình 66:
- KHỐI LƯỢNG ENZYME THỨC ĂN LỢN, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
- Hình 67:
- GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN LỢN, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
- Hình 68:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ENZYM THỨC ĂN LEO THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
- Hình 69:
- KHỐI LƯỢNG ENZYME THỨC ĂN ĐỘNG VẬT KHÁC, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
- Hình 70:
- GIÁ TRỊ CÁC ENZYM THỨC ĂN CHĂN NUÔI KHÁC, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
- Hình 71:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ENZYME THỨC ĂN ĐỘNG VẬT KHÁC THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, TOÀN CẦU, 2022 VÀ 2029
- Hình 72:
- KHỐI LƯỢNG ENZYM THỨC ĂN THEO KHU VỰC, TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
- Hình 73:
- GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN THEO KHU VỰC, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
- Hình 74:
- TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG ENZYM THỨC ĂN THEO KHU VỰC, %, TOÀN CẦU, 2017,2023 VÀ 2029
- Hình 75:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ ENZYM THỨC ĂN THEO KHU VỰC, %, TOÀN CẦU, 2017,2023 VÀ 2029
- Hình 76:
- KHỐI LƯỢNG ENZYME THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, TẤN MET, CHÂU PHI, 2017 - 2029
- Hình 77:
- GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
- Hình 78:
- TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG ENZYM THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, %, CHÂU PHI, 2017,2023 VÀ 2029
- Hình 79:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, %, CHÂU PHI, 2017,2023 VÀ 2029
- Hình 80:
- KHỐI LƯỢNG ENZYME THỨC ĂN CỦA AI CẬP, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
- Hình 81:
- GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN CỦA AI CẬP, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
- Hình 82:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ENZYME THỨC ĂN CỦA AI CẬP THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU PHI, 2022 VÀ 2029
- Hình 83:
- KHỐI LƯỢNG ENZYME THỨC ĂN Kenya, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
- Hình 84:
- GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN Kenya, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
- Hình 85:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ENZYM THỨC ĂN Kenya THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU PHI, 2022 VÀ 2029
- Hình 86:
- KHỐI LƯỢNG ENZYME THỨC ĂN NAM PHI, TẤN, CHÂU PHI, 2017 - 2029
- Hình 87:
- GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN NAM PHI, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
- Hình 88:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ENZYM THỨC ĂN NAM PHI THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU PHI, 2022 VÀ 2029
- Hình 89:
- KHỐI LƯỢNG ENZYM THỨC ĂN CHÂU PHI, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
- Hình 90:
- GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN CHÂU PHI còn lại, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
- Hình 91:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ENZYME THỨC ĂN CHÂU PHI CÒN LẠI THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU PHI, 2022 VÀ 2029
- Hình 92:
- KHỐI LƯỢNG ENZYME THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, TẤN, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 93:
- GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 94:
- TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG ENZYM THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017,2023 VÀ 2029
- Hình 95:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017,2023 VÀ 2029
- Hình 96:
- KHỐI LƯỢNG ENZYM THỨC ĂN ÚC, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 97:
- GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN ÚC, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 98:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ENZYM THỨC ĂN ÚC THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
- Hình 99:
- KHỐI LƯỢNG ENZYME THỨC ĂN TRUNG QUỐC, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 100:
- GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN TRUNG QUỐC, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 101:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ENZYM THỨC ĂN TRUNG QUỐC THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
- Hình 102:
- KHỐI LƯỢNG ENZYME THỨC ĂN ẤN ĐỘ, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 103:
- GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN ẤN ĐỘ, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 104:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ENZYM THỨC ĂN ẤN ĐỘ THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
- Hình 105:
- KHỐI LƯỢNG ENZYME THỨC ĂN INDONESIA, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 106:
- GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN INDONESIA, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 107:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ENZYM THỨC ĂN INDONESIA THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
- Hình 108:
- KHỐI LƯỢNG ENZYME THỨC ĂN NHẬT BẢN, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 109:
- GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN NHẬT BẢN, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 110:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ENZYM THỨC ĂN NHẬT BẢN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
- Hình 111:
- KHỐI LƯỢNG ENZYM THỨC ĂN PHILIPPINES, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 112:
- GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN PHILIPPINES, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 113:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ENZYM THỨC ĂN PHILIPPINES THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
- Hình 114:
- KHỐI LƯỢNG ENZYME THỨC ĂN HÀN QUỐC, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 115:
- GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN HÀN QUỐC, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 116:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ENZYM THỨC ĂN HÀN QUỐC THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
- Hình 117:
- KHỐI LƯỢNG ENZYME THỨC ĂN THÁI LAN, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 118:
- GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN THÁI LAN, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 119:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ENZYM THỨC ĂN THÁI LAN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
- Hình 120:
- KHỐI LƯỢNG ENZYM THỨC ĂN CỦA VIỆT NAM, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 121:
- GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN VN, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 122:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN CỦA VIỆT NAM THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
- Hình 123:
- KHỐI LƯỢNG ENZYM THỨC ĂN CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 124:
- GIÁ TRỊ CỦA ENZYM THỨC ĂN CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 125:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ENZYM THỨC ĂN CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
- Hình 126:
- KHỐI LƯỢNG ENZYME THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 127:
- GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 128:
- TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG ENZYM THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, %, CHÂU ÂU, 2017,2023 VÀ 2029
- Hình 129:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, %, CHÂU ÂU, 2017,2023 VÀ 2029
- Hình 130:
- KHỐI LƯỢNG ENZYME THỨC ĂN PHÁP, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 131:
- GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN PHÁP, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 132:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ENZYM THỨC ĂN PHÁP THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
- Hình 133:
- KHỐI LƯỢNG ENZYME THỨC ĂN CỦA ĐỨC, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 134:
- GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN ĐỨC, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 135:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ENZYM THỨC ĂN CỦA ĐỨC THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
- Hình 136:
- KHỐI LƯỢNG ENZYME THỨC ĂN CỦA Ý, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 137:
- GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN Ý, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 138:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ENZYME THỨC ĂN CỦA Ý THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
- Hình 139:
- KHỐI LƯỢNG ENZYME THỨC ĂN CỦA HÀ LAN, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 140:
- GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN HÀ LAN, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 141:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ENZYM THỨC ĂN HÀ LAN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
- Hình 142:
- KHỐI LƯỢNG ENZYME THỨC ĂN NGA, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 143:
- GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN NGA, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 144:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ENZYM THỨC ĂN NGA THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
- Hình 145:
- KHỐI LƯỢNG ENZYM THỨC ĂN TÂY BAN NHA, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 146:
- GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN TÂY BAN NHA, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 147:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ENZYM THỨC ĂN TÂY BAN NHA THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
- Hình 148:
- KHỐI LƯỢNG ENZYME THỨC ĂN THỔ NHĨ KỲ, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 149:
- GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN THỔ NHĨ KỲ, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 150:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ENZYM THỨC ĂN THỔ NHĨ KỲ THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
- Hình 151:
- KHỐI LƯỢNG ENZYME THỨC ĂN CỦA VƯƠNG QUỐC ANH, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 152:
- GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN CỦA ANH QUỐC, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 153:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ENZYM THỨC ĂN CỦA VƯƠNG QUỐC ANH THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
- Hình 154:
- KHỐI LƯỢNG ENZYME THỨC ĂN CHÂU ÂU còn lại, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 155:
- GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN CHÂU ÂU còn lại, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 156:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ENZYM THỨC ĂN CHÂU ÂU THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
- Hình 157:
- KHỐI LƯỢNG ENZYME THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, TẤN TẤN, TRUNG ĐÔNG, 2017 - 2029
- Hình 158:
- GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, USD, TRUNG ĐÔNG, 2017 - 2029
- Hình 159:
- TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG ENZYM THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, %, TRUNG ĐÔNG, 2017,2023 VÀ 2029
- Hình 160:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, %, TRUNG ĐÔNG, 2017,2023 VÀ 2029
- Hình 161:
- KHỐI LƯỢNG ENZYME THỨC ĂN IRAN, TẤN METRIC, TRUNG ĐÔNG, 2017 - 2029
- Hình 162:
- GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN IRAN, USD, TRUNG ĐÔNG, 2017 - 2029
- Hình 163:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ENZYM THỨC ĂN IRAN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, TRUNG ĐÔNG, 2022 VÀ 2029
- Hình 164:
- KHỐI LƯỢNG ENZYME THỨC ĂN CỦA Ả RẬP SAUDI, TẤN MET, TRUNG ĐÔNG, 2017 - 2029
- Hình 165:
- GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN SAUDI ARABIA, USD, TRUNG ĐÔNG, 2017 - 2029
- Hình 166:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ENZYM THỨC ĂN CỦA Ả RẬP SAUDI THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, TRUNG ĐÔNG, 2022 VÀ 2029
- Hình 167:
- KHỐI LƯỢNG ENZYM THỨC ĂN TRUNG ĐÔNG CÒN LẠI, TẤN METRIC, TRUNG ĐÔNG, 2017 - 2029
- Hình 168:
- GIÁ TRỊ ENZYM THỨC ĂN TRUNG ĐÔNG CÒN LẠI, USD, TRUNG ĐÔNG, 2017 - 2029
- Hình 169:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ENZYM THỨC ĂN TRUNG ĐÔNG CÒN LẠI THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, TRUNG ĐÔNG, 2022 VÀ 2029
- Hình 170:
- KHỐI LƯỢNG ENZYM THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, TẤN MỸ, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 171:
- GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 172:
- TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG ENZYM THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, %, BẮC MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
- Hình 173:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, %, BẮC MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
- Hình 174:
- KHỐI LƯỢNG ENZYM THỨC ĂN CANADA, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 175:
- GIÁ TRỊ ENZYME FEED CANADA, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 176:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ENZYM THỨC ĂN CANADA THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, BẮC MỸ, 2022 VÀ 2029
- Hình 177:
- KHỐI LƯỢNG ENZYME THỨC ĂN MEXICO, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 178:
- GIÁ TRỊ ENZYME FEED MEXICO, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 179:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ENZYM THỨC ĂN MEXICO THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, BẮC MỸ, 2022 VÀ 2029
- Hình 180:
- KHỐI LƯỢNG ENZYME THỨC ĂN CỦA HOA KỲ, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 181:
- GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN HOA KỲ, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 182:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ENZYME THỨC ĂN CỦA HOA KỲ THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, BẮC MỸ, 2022 VÀ 2029
- Hình 183:
- KHỐI LƯỢNG ENZYM THỨC ĂN BẮC MỸ còn lại, TẤN METRIC, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 184:
- GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN BẮC MỸ còn lại, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 185:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ENZYM THỨC ĂN CỦA BẮC MỸ THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, BẮC MỸ, 2022 VÀ 2029
- Hình 186:
- KHỐI LƯỢNG ENZYM THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, TẤN MỸ, NAM MỸ, 2017 - 2029
- Hình 187:
- GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
- Hình 188:
- TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG ENZYM THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, %, NAM MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
- Hình 189:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, %, NAM MỸ, 2017,2023 VÀ 2029
- Hình 190:
- KHỐI LƯỢNG ENZYME THỨC ĂN ARGENTINA, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
- Hình 191:
- GIÁ TRỊ ENZYME FEED ARGENTINA, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
- Hình 192:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ENZYM THỨC ĂN ARGENTINA THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, NAM MỸ, 2022 VÀ 2029
- Hình 193:
- KHỐI LƯỢNG ENZYME THỨC ĂN BRAZIL, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
- Hình 194:
- GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN BRAZIL, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
- Hình 195:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ENZYM THỨC ĂN BRAZIL THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, NAM MỸ, 2022 VÀ 2029
- Hình 196:
- KHỐI LƯỢNG ENZYME THỨC ĂN CHILE, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
- Hình 197:
- GIÁ TRỊ ENZYME FEED CHILE, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
- Hình 198:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ENZYM THỨC ĂN CHILE THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, NAM MỸ, 2022 VÀ 2029
- Hình 199:
- KHỐI LƯỢNG ENZYM THỨC ĂN CỦA NAM MỸ, TẤN METRIC, NAM MỸ, 2017 - 2029
- Hình 200:
- GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN NƯỚC MỸ còn lại, USD, NAM MỸ, 2017 - 2029
- Hình 201:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ENZYM THỨC ĂN CỦA NAM MỸ THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, NAM MỸ, 2022 VÀ 2029
- Hình 202:
- CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHẤT THEO SỐ CHUYẾN ĐI CHIẾN LƯỢC, QUỐC GIA, TOÀN CẦU, 2017 - 2023
- Hình 203:
- CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHIỀU NHẤT, TOÀN CẦU, 2017 - 2023
- Hình 204:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA NGƯỜI CHƠI LỚN, %, TOÀN CẦU, 2022
Phân khúc ngành công nghiệp enzyme thức ăn chăn nuôi
Carbohydrase, Phytase được phân chia thành các phân đoạn bằng Phụ gia phụ. Nuôi trồng thủy sản, Gia cầm, Động vật nhai lại, Lợn được chia thành các phân đoạn theo Động vật. Châu Phi, Châu Á-Thái Bình Dương, Châu Âu, Trung Đông, Bắc Mỹ, Nam Mỹ được chia thành các phân khúc theo Khu vực.
- Thị trường enzyme thức ăn chăn nuôi toàn cầu đang có sự tăng trưởng nhanh chóng do vai trò quan trọng của enzyme trong việc tăng lượng năng lượng và chất dinh dưỡng từ thức ăn chăn nuôi. Đặc biệt, ngũ cốc được hưởng lợi từ việc sử dụng enzyme vì chúng có thể làm tăng lượng tinh bột hấp thụ ở động vật, điều này đặc biệt hữu ích khi giá ngũ cốc cao. Bất chấp tầm quan trọng của chúng, thị trường enzyme thức ăn chăn nuôi chỉ chiếm 3,8% thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi toàn cầu vào năm 2022.
- Châu Á - Thái Bình Dương là thị trường enzyme thức ăn chăn nuôi lớn nhất, chiếm 31,6% thị phần toàn cầu vào năm 2022. Bắc Mỹ và Châu Âu theo sát, chiếm lần lượt 25,8% và 23,1% thị phần. Thị phần cao ở châu Á-Thái Bình Dương là do tỷ lệ thâm nhập phụ gia thức ăn chăn nuôi cao hơn và số lượng động vật cao hơn.
- Carbohydrase là enzyme thức ăn được tiêu thụ rộng rãi nhất, với giá trị thị trường là 576,5 triệu USD, do khả năng tăng năng lượng và lượng tinh bột từ thức ăn ngũ cốc. Carbohydrase dự kiến sẽ là loại enzyme thức ăn phát triển nhanh nhất, với tốc độ CAGR là 5,1% trong giai đoạn dự báo. Phytase cũng được dự kiến sẽ ghi nhận tốc độ CAGR là 4,9% trong giai đoạn dự báo.
- Protease và lipase là những enzyme khác được sử dụng đáng kể để tăng khả năng tiêu hóa và sử dụng protein ở động vật. Nhu cầu về các sản phẩm thịt dự kiến sẽ làm tăng thị trường cho các loại enzyme này, với tốc độ CAGR là 5,0% trong giai đoạn dự báo.
- Thị trường enzyme thức ăn chăn nuôi dự kiến sẽ tăng trưởng và đạt tốc độ CAGR là 5,0% trong giai đoạn dự báo, do việc chăn nuôi thương mại động vật ngày càng tăng để lấy các sản phẩm từ sữa và thịt, cùng với việc nâng cao nhận thức về tầm quan trọng của enzyme thức ăn trong thức ăn chăn nuôi.
Phụ gia phụ | |
Carbohydrase | |
Phytase | |
Các enzyme khác |
Động vật | |||||||
| |||||||
| |||||||
| |||||||
Heo | |||||||
Những con thú khác |
Vùng đất | ||||||||||||||
| ||||||||||||||
| ||||||||||||||
| ||||||||||||||
| ||||||||||||||
| ||||||||||||||
|
Định nghĩa thị trường
- CHỨC NĂNG - Trong nghiên cứu, phụ gia thức ăn được coi là sản phẩm được sản xuất thương mại được sử dụng để nâng cao các đặc tính như tăng trọng, hệ số chuyển hóa thức ăn và lượng thức ăn ăn vào khi được cho ăn theo tỷ lệ thích hợp.
- ĐẠI LÝ - Các công ty tham gia bán lại phụ gia thức ăn chăn nuôi mà không có giá trị gia tăng đã bị loại khỏi phạm vi thị trường để tránh bị tính trùng.
- Người tiêu dùng cuối cùng - Các nhà sản xuất thức ăn hỗn hợp được coi là người tiêu dùng cuối cùng trên thị trường được nghiên cứu. Phạm vi này không bao gồm việc nông dân mua phụ gia thức ăn để sử dụng trực tiếp dưới dạng chất bổ sung hoặc hỗn hợp trộn sẵn.
- TIÊU THỤ NỘI BỘ CÔNG TY - Các công ty tham gia sản xuất thức ăn hỗn hợp cũng như sản xuất phụ gia thức ăn chăn nuôi là một phần của nghiên cứu. Tuy nhiên, khi ước tính quy mô thị trường, việc tiêu thụ nội bộ phụ gia thức ăn chăn nuôi của các công ty đó đã bị loại trừ.
Phương Pháp Nghiên Cứu
Mordor Intelligence tuân theo một phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.
- Bước 1: Xác định Biến Khóa: Các biến khóa có thể đo lường (ngành công nghiệp và ngoài) liên quan đến phân đoạn sản phẩm cụ thể và quốc gia được chọn từ một nhóm các biến và yếu tố liên quan dựa trên nghiên cứu bàn và đánh giá văn học; cùng với các đầu vào chuyên gia chính. Những biến này được xác nhận thêm thông qua mô hình hồi quy (nếu cần).
- Bước 2: Xây dựng Mô hình Thị trường: Để xây dựng một phương pháp dự báo mạnh mẽ, các biến và yếu tố được xác định trong Bước 1 được kiểm tra đối với các con số thị trường lịch sử có sẵn. Thông qua một quá trình lặp lại, các biến cần thiết cho dự báo thị trường được đặt và mô hình được xây dựng dựa trên các biến này.
- Bước 3: Xác nhận và Hoàn thành: Trong bước quan trọng này, tất cả các con số thị trường, biến số và cuộc gọi của các nhà phân tích được xác nhận thông qua một mạng lưới rộng lớn các chuyên gia nghiên cứu chính thống từ thị trường nghiên cứu. Các người tham gia được chọn trên các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh toàn diện về thị trường nghiên cứu.
- Bước 4: Đầu ra Nghiên cứu: Báo cáo hợp tác, Nhiệm vụ Tư vấn Tùy chỉnh, Cơ sở dữ liệu & Nền tảng Đăng ký.