Quy mô thị trường thịt ăn được GCC
Giai Đoạn Nghiên Cứu | 2017 - 2029 | |
Quy Mô Thị Trường (2024) | USD 11.52 tỷ | |
Quy Mô Thị Trường (2029) | USD 12.57 tỷ | |
Tập Trung Thị Trường | Thấp | |
Chia sẻ lớn nhất theo loại | gia cầm | |
CAGR(2024 - 2029) | 1.75 % | |
Chia sẻ lớn nhất theo quốc gia | Ả Rập Saudi | |
Những người chơi chính |
||
|
||
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào |
Phân tích thị trường thịt ăn được GCC
Quy mô Thị trường Thịt ăn được GCC ước tính đạt 11,52 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến sẽ đạt 12,57 tỷ USD vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 1,75% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).
Dân số nước ngoài cao trong khu vực thúc đẩy nhu cầu về các sản phẩm thịt khác nhau
- Gia cầm là loại thịt được tiêu thụ nhiều nhất ở khu vực GCC. Doanh số bán thịt gia cầm trong khu vực đã tăng 15,95% về giá trị từ năm 2019 đến năm 2022. Trong số tất cả các loài gia cầm, thịt gà chiếm ưu thế trong khu vực so với gà tây, vịt và ngỗng. Một số quốc gia đang đầu tư vào việc cải thiện sản xuất thịt gia cầm. Thịt lợn bị cấm ở hầu hết các nước GCC theo luật ăn kiêng Hồi giáo. Tuy nhiên, tiêu thụ thịt lợn không phải là bất hợp pháp đối với những người không theo đạo Hồi ở UAE và Bahrain. Hai nước này nhập khẩu thịt lợn được bán tại các cơ sở dịch vụ thực phẩm và cửa hàng bán lẻ được ủy quyền.
- Thịt bò được dự đoán sẽ tăng trưởng trong giai đoạn dự báo, đạt tốc độ CAGR là 1,93% theo giá trị. Bahrain có mức tiêu thụ thịt bò bình quân đầu người cao nhất là 15,80 kg vào năm 2023. Quốc gia này phụ thuộc vào nhập khẩu thịt bò từ New Zealand, Pakistan và Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất. Hầu hết các loại thịt tươi được cung cấp qua các kênh trực tuyến là thăn bò New Zealand, bít tết mặt trên và bít tết sườn bạc. Đất nước này cũng chứng kiến sự gia tăng dân số người nước ngoài đến từ các quốc gia phương Tây và châu Á trong hai thập kỷ qua, dẫn đến sở thích ẩm thực đa dạng hơn, bao gồm các món ăn như bánh mì kẹp thịt. Tương tự, trong số các loại thịt đỏ, lượng tiêu thụ chủ yếu là thịt bò do người dân Bahrain theo tôn giáo.
- Tính theo quốc gia, Ả Rập Xê Út có mức tiêu thụ thịt ăn được cao nhất, với thị phần 20,42% tính theo giá trị trong thị trường thịt ăn được ở GCC. Nước này đang tăng cường các cơ sở sản xuất thịt để đạt được khả năng tự cung tự cấp trong sản xuất thịt. Chẳng hạn, Ả Rập Saudi có kế hoạch đầu tư 5 tỷ USD để thúc đẩy sản xuất gia cầm vì Vương quốc này đặt mục tiêu đạt được tỷ lệ tự cung cấp thịt gia cầm là 80% vào năm 2025.
- Bahrain là thị trường thịt ăn được phát triển nhanh nhất trong GCC và dự kiến sẽ đạt tốc độ CAGR là 4,14% tính theo giá trị trong giai đoạn dự báo. Vào năm 2020, Bahrain chứng kiến khoảng 48,9% người nước ngoài đến từ châu Á và các nước phương Tây đổ vào, khiến các món ăn như bánh mì kẹp thịt và gà rán trở nên phổ biến hơn với người tiêu dùng Bahrain. Phân khúc thịt ăn được chủ yếu là thịt gia cầm, chủ yếu là do người tiêu dùng Bahrain theo tôn giáo.
- Tại Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất, nhu cầu gia cầm đang tăng lên. Từ năm 2018 đến 2021, thịt gia cầm đạt mức tăng trưởng 32,08% về giá trị. Trong bối cảnh giá lương thực toàn cầu ngày càng tăng, gia cầm vẫn là nguồn protein động vật tương đối rẻ ở Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất. Tính đến tháng 7 năm 2021, giá gia cầm thấp hơn 0,5% so với năm ngoái và giảm hàng tháng trong năm 2021 kể từ mức giá cao kỷ lục vào năm 2020. Do giá gia cầm thấp hơn và sự phục hồi của ngành du lịch, lữ hành và kinh doanh sau tác động của COVID -19 đại dịch, nhu cầu thịt gia cầm tăng cao. Mức tiêu thụ được đăng ký ở mức 441.000 tấn vào năm 2021 và dự kiến sẽ tăng vào năm 2022.
- Oman là thị trường thịt ăn được tăng trưởng nhanh thứ hai trong GCC và dự kiến sẽ đạt tốc độ CAGR là 3,24% tính theo giá trị trong giai đoạn dự báo. Cơ quan Đầu tư Ô-man đã hỗ trợ nhiều dự án thịt ăn được trong nước để tăng cường khả năng tự cung tự cấp và mở rộng thị trường. Các dự án này đạt mức tự cung cấp thịt ở mức 46% vào năm 2022 từ mức 37% vào năm 2021. Dự án lớn đã triển khai các hoạt động thương mại và phân phối sản phẩm tại các thị trường địa phương trong khu vực nhằm phát triển thị trường thịt ăn được.
Xu hướng thị trường thịt ăn được GCC
- Biến động giá tại các quốc gia xuất khẩu lớn đã tác động đến giá cả trong khu vực
- Chi phí sản xuất tăng đang ảnh hưởng đến giá gia cầm
- Nhu cầu ngày càng tăng và các sáng kiến của chính phủ hỗ trợ sản xuất trong khu vực
- Sản lượng gia cầm trong nước tăng đang thúc đẩy tăng trưởng của thị trường
Tổng quan về ngành thịt ăn được của GCC
Thị trường thịt ăn được GCC bị phân mảnh, với 5 công ty hàng đầu chiếm 10,53%. Các công ty lớn trong thị trường này là BRF SA, Công ty Công nghiệp Thực phẩm Siniora, Tập đoàn Sunbulah, Công ty Thực phẩm Tanmiah và Tập đoàn Savola (được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).
Dẫn đầu thị trường thịt ăn được GCC
BRF S.A.
Siniora Food Industries Company
Sunbulah Group
Tanmiah Food Company
The Savola Group
Other important companies include Al Ain Farms, Al Islami Foods, Americana Group, Golden Gate Meat Company, JBS SA, Najmat Taiba Foodstuff LLC, Qatar Meat Production Company.
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào
Tin tức thị trường thịt ăn được GCC
- Tháng 7 năm 2022 BRF Sadia khánh thành nhà máy mới 'Al Joody' ở Dammam, Ả Rập Saudi, giúp nâng công suất sản xuất hàng tháng lên 1.200 tấn thực phẩm. sẽ đóng một vai trò không thể thiếu trong sự tăng trưởng và phát triển của ngành chăn nuôi gia cầm tại địa phương, vì lợi ích của người tiêu dùng Ả Rập Xê Út.
- Tháng 7 năm 2022 Tyson Foods và Tanmiah của Ả Rập Saudi ký kết hợp tác chiến lược. Quan hệ đối tác chiến lược dự kiến sẽ đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng của Tyson Foods và Tanmiah, đồng thời tạo ra giá trị đáng kể trong ngắn hạn và dài hạn.
- Tháng 5 năm 2022 JBS đã mua lại hai nhà máy ở khu vực MENA (Trung Đông và Bắc Phi) để sản xuất thực phẩm chế biến sẵn. Họ được đặt tại Ả Rập Saudi và Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất và sản xuất các sản phẩm có giá trị gia tăng. Việc mở rộng này giúp tăng khả năng thâm nhập thị trường, củng cố các kênh phân phối và mối quan hệ khách hàng.
Báo cáo thị trường thịt ăn được của GCC - Mục lục
TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH
1. GIỚI THIỆU
1.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường
1.2. Phạm vi nghiên cứu
1.3. Phương pháp nghiên cứu
2. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH
2.1. Xu hướng giá
2.1.1. Thịt bò
2.1.2. thịt cừu
2.1.3. gia cầm
2.2. Xu hướng sản xuất
2.2.1. Thịt bò
2.2.2. thịt cừu
2.2.3. gia cầm
2.3. Khung pháp lý
2.3.1. Ả Rập Saudi
2.3.2. các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất
2.4. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối
3. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG (bao gồm quy mô thị trường tính theo Giá trị tính bằng USD, Dự báo đến năm 2029 và phân tích triển vọng tăng trưởng)
3.1. Kiểu
3.1.1. Thịt bò
3.1.2. thịt cừu
3.1.3. gia cầm
3.1.4. Thịt khác
3.2. Hình thức
3.2.1. đóng hộp
3.2.2. Tươi/ướp lạnh
3.2.3. Đông cứng
3.2.4. Xử lý
3.3. Kênh phân phối
3.3.1. Ngoại thương
3.3.1.1. Cửa hang tiện lợi
3.3.1.2. Kênh trực tuyến
3.3.1.3. Siêu thị và đại siêu thị
3.3.1.4. Người khác
3.3.2. Đang giao dịch
3,4. Quốc gia
3.4.1. Bahrain
3.4.2. Cô-oét
3.4.3. Của riêng tôi
3.4.4. Qatar
3.4.5. Ả Rập Saudi
3.4.6. các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất
4. CẢNH BÁO CẠNH TRANH
4.1. Những bước đi chiến lược quan trọng
4.2. Phân tích thị phần
4.3. Cảnh quan công ty
4.4. Hồ sơ công ty (bao gồm Tổng quan cấp độ Toàn cầu, Tổng quan cấp độ thị trường, Phân khúc kinh doanh cốt lõi, Tài chính, Số lượng nhân viên, Thông tin chính, Xếp hạng thị trường, Thị phần, Sản phẩm và dịch vụ cũng như phân tích những phát triển gần đây)
4.4.1. Al Ain Farms
4.4.2. Al Islami Foods
4.4.3. Americana Group
4.4.4. BRF S.A.
4.4.5. Golden Gate Meat Company
4.4.6. JBS SA
4.4.7. Najmat Taiba Foodstuff LLC
4.4.8. Qatar Meat Production Company
4.4.9. Siniora Food Industries Company
4.4.10. Sunbulah Group
4.4.11. Tanmiah Food Company
4.4.12. The Savola Group
5. CÁC CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH CHO CEO NGÀNH THỊT
6. RUỘT THỪA
6.1. Tổng quan toàn cầu
6.1.1. Tổng quan
6.1.2. Khung năm lực lượng của Porter
6.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu
6.1.4. Động lực thị trường (DRO)
6.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo
6.3. Danh sách bảng & hình
6,4. Thông tin chi tiết chính
6,5. Gói dữ liệu
6,6. Bảng chú giải thuật ngữ
Danh sách Bảng & Hình ảnh
- Hình 1:
- GIÁ THỊT MỖI TẤN, USD, GCC, 2017 - 2023
- Hình 2:
- GIÁ THỊT TRÊN MỸ TẤN, USD, GCC, 2017 - 2023
- Hình 3:
- GIÁ GIA CẦM MỖI TẤN, USD, GCC, 2017 - 2023
- Hình 4:
- SẢN XUẤT THỊT BÒ, TẤN METRIC, GCC, 2017 - 2029
- Hình 5:
- SẢN XUẤT DỪA, TẤN METRIC, GCC, 2017 - 2029
- Hình 6:
- SẢN XUẤT GIA CẦM, TẤN, GCC, 2017 - 2029
- Hình 7:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG THỊT ĂN, TẤN, GCC, 2017 - 2029
- Hình 8:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THỊT ĂN, USD, GCC, 2017 - 2029
- Hình 9:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG THỊT ĂN THEO LOẠI, TẤN, GCC, 2017 - 2029
- Hình 10:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THỊT ĂN THEO LOẠI, USD, GCC, 2017 - 2029
- Hình 11:
- TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG THỊT ĂN THEO LOẠI, %, GCC, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 12:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THỊT ĂN CHIA THEO LOẠI, %, GCC, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 13:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG THỊT BÒ, TẤN, GCC, 2017 - 2029
- Hình 14:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THỊT BÒ, USD, GCC, 2017 - 2029
- Hình 15:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THỊT BÒ THỰC PHẨM CHIA THEO HÌNH THỨC, %, GCC, 2022 VS 2029
- Hình 16:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG THỊT THÊU, TẤN, GCC, 2017 - 2029
- Hình 17:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THỊT THỊT, USD, GCC, 2017 - 2029
- Hình 18:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THỊT DỪA CHIA THEO HÌNH THỨC, %, GCC, 2022 VS 2029
- Hình 19:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG GIA CẦM, TẤN, GCC, 2017 - 2029
- Hình 20:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG GIA CẦM, USD, GCC, 2017 - 2029
- Hình 21:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THỊT GIA CẦM CHIA THEO HÌNH THỨC, %, GCC, 2022 VS 2029
- Hình 22:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG THỊT KHÁC, TẤN TẤN, GCC, 2017 - 2029
- Hình 23:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THỊT KHÁC, USD, GCC, 2017 - 2029
- Hình 24:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THỊT ĂN THỊT KHÁC CHIA THEO HÌNH THỨC, %, GCC, 2022 VS 2029
- Hình 25:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG THỊT ĂN THEO HÌNH THỨC, TẤN, GCC, 2017 - 2029
- Hình 26:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THỊT ĂN THEO HÌNH THỨC, USD, GCC, 2017 - 2029
- Hình 27:
- TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG THỊT ĂN ĐƯỢC CHIA THEO HÌNH THỨC, %, GCC, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 28:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THỊT ĂN CHIA THEO HÌNH THỨC, %, GCC, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 29:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG THỊT ĂN ĐÓNG HỘP, TẤN, GCC, 2017 - 2029
- Hình 30:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THỊT ĐÓNG HỘP, USD, GCC, 2017 - 2029
- Hình 31:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THỊT ĐÓNG HỘP CHIA THEO LOẠI, %, GCC, 2022 VS 2029
- Hình 32:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG THỊT TƯƠI/ướp lạnh, TẤN, GCC, 2017 - 2029
- Hình 33:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THỊT TƯƠI/ƯỚP LẠNH, USD, GCC, 2017 - 2029
- Hình 34:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THỊT TƯƠI/ƯỚP LẠNH CHIA THEO LOẠI, %, GCC, 2022 VS 2029
- Hình 35:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG THỊT ĐÔNG LẠNH, TẤN, GCC, 2017 - 2029
- Hình 36:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THỊT ĐÔNG LẠNH, USD, GCC, 2017 - 2029
- Hình 37:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THỊT ĐÔNG LẠNH CHIA THEO LOẠI, %, GCC, 2022 VS 2029
- Hình 38:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG THỊT ĂN ĐƯỢC CHẾ BIẾN, TẤN, GCC, 2017 - 2029
- Hình 39:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THỊT CHẾ BIẾN, USD, GCC, 2017 - 2029
- Hình 40:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THỊT CHẾ BIẾN CHIA THEO LOẠI, %, GCC, 2022 VS 2029
- Hình 41:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG THỊT ĂN THEO KÊNH PHÂN PHỐI, TẤN TẤN, GCC, 2017 - 2029
- Hình 42:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THỊT ĂN THEO KÊNH PHÂN PHỐI, USD, GCC, 2017 - 2029
- Hình 43:
- TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG THỊT ĂN ĐƯỢC CHIA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, GCC, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 44:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THỊT ĂN CHIA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, GCC, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 45:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG THỊT ĂN ĐƯỢC BÁN QUA NGOẠI THƯƠNG, TẤN TẤN, GCC, 2017 - 2029
- Hình 46:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THỊT ĂN ĐƯỢC BÁN QUA NGOẠI THƯƠNG, USD, GCC, 2017 - 2029
- Hình 47:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG THỊT ĂN ĐƯỢC BÁN QUA KÊNH NGOẠI THƯƠNG, %, GCC, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 48:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THỊT ĂN ĐƯỢC BÁN QUA KÊNH NGOẠI THƯƠNG, %, GCC, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 49:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG THỊT ĂN ĐƯỢC BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI, TẤN MET, GCC, 2017 - 2029
- Hình 50:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THỊT ĂN ĐƯỢC BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI, USD, GCC, 2017 - 2029
- Hình 51:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THỊT ĂN ĐƯỢC BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI CHIA THEO LOẠI, %, GCC, 2022 VS 2029
- Hình 52:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG THỊT ĂN ĐƯỢC BÁN QUA KÊNH TRỰC TUYẾN, TẤN METRIC, GCC, 2017 - 2029
- Hình 53:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THỊT ĂN ĐƯỢC BÁN QUA KÊNH ONLINE, USD, GCC, 2017 - 2029
- Hình 54:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THỊT ĂN ĐƯỢC BÁN QUA KÊNH TRỰC TUYẾN CHIA THEO LOẠI, %, GCC, 2022 VS 2029
- Hình 55:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG THỊT ĂN ĐƯỢC BÁN QUA SIÊU THỊ VÀ SIÊU THỊ, TẤN METRIC, GCC, 2017 - 2029
- Hình 56:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THỊT ĂN ĐƯỢC BÁN QUA SIÊU THỊ VÀ SIÊU THỊ, USD, GCC, 2017 - 2029
- Hình 57:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THỊT ĂN ĐƯỢC BÁN QUA SIÊU THỊ VÀ SIÊU THỊ CHIA THEO LOẠI, %, GCC, 2022 VS 2029
- Hình 58:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG THỊT ĂN ĐƯỢC BÁN QUA KHÁC, TẤN TẤN, GCC, 2017 - 2029
- Hình 59:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THỊT ĂN ĐƯỢC BÁN QUA KHÁC, USD, GCC, 2017 - 2029
- Hình 60:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THỊT ĂN ĐƯỢC BÁN QUA KHÁC CHIA THEO LOẠI, %, GCC, 2022 VS 2029
- Hình 61:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG THỊT ĂN ĐƯỢC BÁN QUA THƯƠNG MẠI, TẤN TẤN, GCC, 2017 - 2029
- Hình 62:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THỊT ĂN ĐƯỢC BÁN QUA THƯƠNG MẠI, USD, GCC, 2017 - 2029
- Hình 63:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG THỊT ĂN THEO QUỐC GIA, TẤN, GCC, 2017 - 2029
- Hình 64:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THỊT ĂN THEO QUỐC GIA, USD, GCC, 2017 - 2029
- Hình 65:
- TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG THỊT ĂN ĐƯỢC CHIA THEO QUỐC GIA, %, GCC, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 66:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THỊT ĂN CHIA THEO QUỐC GIA, %, GCC, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 67:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG THỊT ĂN ĐƯỢC, TẤN METRIC, BAHRAIN, 2017 - 2029
- Hình 68:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THỊT ĂN, USD, BAHRAIN, 2017 - 2029
- Hình 69:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THỊT ĂN CHIA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, BAHRAIN, 2022 VS 2029
- Hình 70:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG THỊT ĂN ĐƯỢC, TẤN METRIC, KUWAIT, 2017 - 2029
- Hình 71:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THỊT ĂN, USD, KUWAIT, 2017 - 2029
- Hình 72:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THỊT ĂN CHIA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, KUWAIT, 2022 VS 2029
- Hình 73:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG THỊT ĂN ĐƯỢC, TẤN METRIC, OMAN, 2017 - 2029
- Hình 74:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THỊT ĂN, USD, OMAN, 2017 - 2029
- Hình 75:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THỊT ĂN CHIA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, OMAN, 2022 VS 2029
- Hình 76:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG THỊT ĂN ĐƯỢC, TẤN TẤN, QATAR, 2017 - 2029
- Hình 77:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THỊT ĂN, USD, QATAR, 2017 - 2029
- Hình 78:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THỊT ĂN CHIA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, QATAR, 2022 VS 2029
- Hình 79:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG THỊT ĂN ĐƯỢC, TẤN METRIC, Ả RẬP SAUDI, 2017 - 2029
- Hình 80:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THỊT ĂN, USD, Ả RẬP SAUDI, 2017 - 2029
- Hình 81:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THỊT ĂN ĐƯỢC CHIA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, Ả RẬP SAUDI, 2022 VS 2029
- Hình 82:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG THỊT ĂN ĐƯỢC, TẤN TẤN, CÁC TIỂU Vương quốc Ả Rập Thống Nhất, 2017 - 2029
- Hình 83:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THỊT ĂN ĐƯỢC, USD, CÁC TIỂU Vương quốc Ả Rập Thống nhất, 2017 - 2029
- Hình 84:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THỊT ĂN ĐƯỢC CHIA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, CÁC TIỂU QUỐC Ả Rập Thống Nhất, 2022 VS 2029
- Hình 85:
- CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHẤT THEO SỐ CHUYẾN ĐI CHIẾN LƯỢC, QUẬN, GCC, 2020 - 2023
- Hình 86:
- CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHIỀU NHẤT, COUNT, GCC, 2020 - 2023
- Hình 87:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA NGƯỜI CHƠI LỚN, %, GCC, 2022
Phân khúc ngành công nghiệp thịt ăn được của GCC
Thịt bò, Thịt cừu, Gia cầm được chia thành các phân khúc theo Loại. Đóng hộp, Tươi/ướp lạnh, Đông lạnh, Đã chế biến được chia thành các phân đoạn theo Mẫu. Off-Trade, On-Trade được phân chia thành các phân khúc theo Kênh phân phối. Bahrain, Kuwait, Oman, Qatar, Ả Rập Saudi, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất được chia thành các phân đoạn theo Quốc gia.
- Gia cầm là loại thịt được tiêu thụ nhiều nhất ở khu vực GCC. Doanh số bán thịt gia cầm trong khu vực đã tăng 15,95% về giá trị từ năm 2019 đến năm 2022. Trong số tất cả các loài gia cầm, thịt gà chiếm ưu thế trong khu vực so với gà tây, vịt và ngỗng. Một số quốc gia đang đầu tư vào việc cải thiện sản xuất thịt gia cầm. Thịt lợn bị cấm ở hầu hết các nước GCC theo luật ăn kiêng Hồi giáo. Tuy nhiên, tiêu thụ thịt lợn không phải là bất hợp pháp đối với những người không theo đạo Hồi ở UAE và Bahrain. Hai nước này nhập khẩu thịt lợn được bán tại các cơ sở dịch vụ thực phẩm và cửa hàng bán lẻ được ủy quyền.
- Thịt bò được dự đoán sẽ tăng trưởng trong giai đoạn dự báo, đạt tốc độ CAGR là 1,93% theo giá trị. Bahrain có mức tiêu thụ thịt bò bình quân đầu người cao nhất là 15,80 kg vào năm 2023. Quốc gia này phụ thuộc vào nhập khẩu thịt bò từ New Zealand, Pakistan và Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất. Hầu hết các loại thịt tươi được cung cấp qua các kênh trực tuyến là thăn bò New Zealand, bít tết mặt trên và bít tết sườn bạc. Đất nước này cũng chứng kiến sự gia tăng dân số người nước ngoài đến từ các quốc gia phương Tây và châu Á trong hai thập kỷ qua, dẫn đến sở thích ẩm thực đa dạng hơn, bao gồm các món ăn như bánh mì kẹp thịt. Tương tự, trong số các loại thịt đỏ, lượng tiêu thụ chủ yếu là thịt bò do người dân Bahrain theo tôn giáo.
- Tính theo quốc gia, Ả Rập Xê Út có mức tiêu thụ thịt ăn được cao nhất, với thị phần 20,42% tính theo giá trị trong thị trường thịt ăn được ở GCC. Nước này đang tăng cường các cơ sở sản xuất thịt để đạt được khả năng tự cung tự cấp trong sản xuất thịt. Chẳng hạn, Ả Rập Saudi có kế hoạch đầu tư 5 tỷ USD để thúc đẩy sản xuất gia cầm vì Vương quốc này đặt mục tiêu đạt được tỷ lệ tự cung cấp thịt gia cầm là 80% vào năm 2025.
Kiểu | |
Thịt bò | |
thịt cừu | |
gia cầm | |
Thịt khác |
Hình thức | |
đóng hộp | |
Tươi/ướp lạnh | |
Đông cứng | |
Xử lý |
Kênh phân phối | ||||||
| ||||||
Đang giao dịch |
Quốc gia | |
Bahrain | |
Cô-oét | |
Của riêng tôi | |
Qatar | |
Ả Rập Saudi | |
các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất |
Định nghĩa thị trường
- Thịt - Thịt được định nghĩa là thịt hoặc các bộ phận ăn được khác của động vật được sử dụng làm thực phẩm. Mục đích sử dụng cuối cùng của ngành công nghiệp thịt chỉ bao gồm việc tiêu dùng của con người. Thịt thường được mua từ các cửa hàng bán lẻ để nấu ăn và tiêu thụ tại nhà. Đối với thị trường được nghiên cứu, chỉ có thịt chưa nấu chín mới được xem xét. Điều này có thể được xử lý dưới nhiều hình thức khác nhau, được đề cập trong biểu mẫu Đã xử lý. Việc mua thịt khác diễn ra thông qua việc tiêu thụ thịt tại các cửa hàng dịch vụ ăn uống (nhà hàng, khách sạn, dịch vụ ăn uống, v.v.).
- Các loại thịt khác - Phân khúc thịt khác bao gồm thịt lạc đà, ngựa, thỏ, v.v. Đây không phải là những loại thịt được tiêu thụ phổ biến nhưng vẫn có mặt ở nhiều nơi trên thế giới. Bất kể nó là một phần của thịt đỏ, chúng tôi đã xem xét các loại thịt này một cách riêng biệt để hiểu rõ hơn về thị trường.
- Thịt gia cầm - Thịt gia cầm còn được gọi là thịt trắng, có nguồn gốc từ các loài chim được nuôi thương mại hoặc nuôi trong nước để phục vụ con người. Điều này bao gồm thịt gà, gà tây, vịt và ngỗng.
- Thịt đỏ - Thịt đỏ thường có màu đỏ khi sống và màu sẫm khi nấu chín. Nó bao gồm bất kỳ loại thịt nào đến từ động vật có vú, chẳng hạn như thịt bò, thịt cừu, thịt lợn, dê, thịt bê và thịt cừu.
Phương Pháp Nghiên Cứu
Mordor Intelligence tuân theo phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.
- Bước 1 Xác định các biến chính: Để xây dựng một phương pháp dự báo hiệu quả, các biến số và yếu tố được xác định ở Bước 1 sẽ được kiểm tra dựa trên số liệu lịch sử sẵn có của thị trường. Thông qua một quá trình lặp đi lặp lại, các biến cần thiết cho dự báo thị trường sẽ được thiết lập và mô hình được xây dựng trên cơ sở các biến này.
- Bước 2 Xây dựng mô hình thị trường: Ước tính quy mô thị trường cho những năm dự báo là ở dạng danh nghĩa. Lạm phát không phải là một phần của việc định giá và giá bán trung bình (ASP) được giữ không đổi trong suốt thời gian dự báo ở mỗi quốc gia.
- Bước 3 Xác thực và hoàn thiện: Trong bước quan trọng này, tất cả các số liệu thị trường, biến số và ý kiến của nhà phân tích đều được xác thực thông qua mạng lưới rộng khắp các chuyên gia nghiên cứu chính từ thị trường được nghiên cứu. Những người trả lời được lựa chọn theo các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh tổng thể về thị trường được nghiên cứu.
- Bước 4 Kết quả nghiên cứu: Báo cáo tổng hợp, nhiệm vụ tư vấn tùy chỉnh, cơ sở dữ liệu và nền tảng đăng ký.