Phân tích thị phần và quy mô thị trường mơ tươi - Dự báo và xu hướng tăng trưởng (2024 - 2029)

Thị trường mơ tươi được phân chia theo Địa lý (Bắc Mỹ, Châu Âu, Châu Á - Thái Bình Dương, Nam Mỹ và Châu Phi).

Phân tích thị phần và quy mô thị trường mơ tươi - Dự báo và xu hướng tăng trưởng (2024 - 2029)

Quy mô thị trường mơ tươi

Giai Đoạn Nghiên Cứu 2019 - 2029
Năm Cơ Sở Để Ước Tính 2023
CAGR 1.10 %
Thị Trường Tăng Trưởng Nhanh Nhất Châu á Thái Bình Dương
Thị Trường Lớn Nhất Châu á Thái Bình Dương

Giấy Phép Người Dùng Cá Nhân

$4750

Giấy Phép Đội Nhóm

$5250

Giấy Phép Tổ Chức

$8750

Đặt Sách Trước 30th Apr 2025

Phân tích thị trường quả mơ tươi

Thị trường mơ tươi toàn cầu dự kiến ​​sẽ đạt tốc độ CAGR là 1,1% trong giai đoạn dự báo 2019-2024. Sự tăng trưởng của thị trường này được ước tính là thấp trong giai đoạn dự báo, do người tiêu dùng thích mơ khô hơn mơ tươi, điều này thể hiện rõ qua việc thị trường mơ khô đã chứng kiến ​​tốc độ CAGR là 9,5% trong ba năm qua.

Báo cáo thị trường mơ tươi - Mục lục

1. GIỚI THIỆU

  • 1.1 Sản phẩm nghiên cứu
  • 1.2 Giả định nghiên cứu
  • 1.3 Phạm vi nghiên cứu

2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

3. TÓM TẮT TÓM TẮT

4. ĐỘNG LỰC THỊ TRƯỜNG

  • 4.1 Tổng quan thị trường
  • 4.2 Trình điều khiển thị trường
  • 4.3 Hạn chế thị trường
  • 4.4 Phân tích chuỗi giá trị/chuỗi cung ứng

5. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG MƠ TƯƠI

  • 5.1 Địa lý
    • 5.1.1 Bắc Mỹ
    • 5.1.1.1 Canada
    • 5.1.1.1.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.1.1.2 Phân tích tiêu dùng, giá trị thị trường và xu hướng giá cả
    • 5.1.1.1.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.1.1.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.1.1.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.1.2 con nai
    • 5.1.1.2.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.1.2.2 Phân tích tiêu dùng, giá trị thị trường và xu hướng giá cả
    • 5.1.1.2.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.1.2.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.1.2.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.2 Châu Âu
    • 5.1.2.1 Thổ Nhĩ Kỳ
    • 5.1.2.1.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.2.1.2 Phân tích tiêu dùng, giá trị thị trường và xu hướng giá cả
    • 5.1.2.1.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.2.1.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.2.1.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.2.2 nước Đức
    • 5.1.2.2.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.2.2.2 Phân tích tiêu dùng, giá trị thị trường và xu hướng giá cả
    • 5.1.2.2.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.2.2.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.2.2.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.2.3 Tây ban nha
    • 5.1.2.3.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.2.3.2 Phân tích tiêu dùng, giá trị thị trường và xu hướng giá cả
    • 5.1.2.3.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.2.3.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.2.3.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.2.4 Pháp
    • 5.1.2.4.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.2.4.2 Phân tích tiêu dùng, giá trị thị trường và xu hướng giá cả
    • 5.1.2.4.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.2.4.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.2.4.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.2.5 Nước Ý
    • 5.1.2.5.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.2.5.2 Phân tích tiêu dùng, giá trị thị trường và xu hướng giá cả
    • 5.1.2.5.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.2.5.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.2.5.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.2.6 Áo
    • 5.1.2.6.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.2.6.2 Phân tích tiêu dùng, giá trị thị trường và xu hướng giá cả
    • 5.1.2.6.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.2.6.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.2.6.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.3 Châu á Thái Bình Dương
    • 5.1.3.1 Trung Quốc
    • 5.1.3.1.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.3.1.2 Phân tích tiêu dùng, giá trị thị trường và xu hướng giá cả
    • 5.1.3.1.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.3.1.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.3.1.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.3.2 Châu Úc
    • 5.1.3.2.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.3.2.2 Phân tích tiêu dùng, giá trị thị trường và xu hướng giá cả
    • 5.1.3.2.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.3.2.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.3.2.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.3.3 Pakistan
    • 5.1.3.3.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.3.3.2 Phân tích tiêu dùng, giá trị thị trường và xu hướng giá cả
    • 5.1.3.3.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.3.3.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.3.3.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.3.4 Afghanistan
    • 5.1.3.4.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.3.4.2 Phân tích tiêu dùng, giá trị thị trường và xu hướng giá cả
    • 5.1.3.4.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.3.4.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.3.4.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.4 Nam Mỹ
    • 5.1.4.1 Chilê
    • 5.1.4.1.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.4.1.2 Phân tích tiêu dùng, giá trị thị trường và xu hướng giá cả
    • 5.1.4.1.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.4.1.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.4.1.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.4.2 Brazil
    • 5.1.4.2.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.4.2.2 Phân tích tiêu dùng, giá trị thị trường và xu hướng giá cả
    • 5.1.4.2.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.4.2.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.4.2.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.5 Châu phi
    • 5.1.5.1 Ai Cập
    • 5.1.5.1.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.5.1.2 Phân tích tiêu dùng, giá trị thị trường và xu hướng giá cả
    • 5.1.5.1.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.5.1.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.5.1.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.5.2 Nam Phi
    • 5.1.5.2.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.5.2.2 Phân tích tiêu dùng, giá trị thị trường và xu hướng giá cả
    • 5.1.5.2.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.5.2.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.5.2.5 Phân tích xu hướng giá
  • 5.2 Ma trận ƯU ĐÃI MUA SẮM

6. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG VÀ XU HƯỚNG TƯƠNG LAI

7. RUỘT THỪA

8. TUYÊN BỐ TỪ CHỐI TRÁCH NHIỆM

** Tùy thuộc vào Tình Trạng Sẵn Có
Bạn có thể mua các phần của Báo cáo này. Kiểm tra giá cho các phần cụ thể
Nhận Báo Giá Thanh Lý Ngay

Phân khúc ngành mơ tươi

Quả mơ là loại quả nhỏ màu vàng cam, có vỏ mịn như nhung với cùi ngọt và mọng nước vừa phải. Chúng rất giàu vitamin C, vitamin A và chất chống oxy hóa. Báo cáo trình bày phân tích trên phạm vi rộng về quy mô thị trường của thị trường mơ tươi trên toàn cầu và phân tích chi tiết về các thông số khác nhau của thị trường mơ tươi. Thị trường được ước tính dựa trên dữ liệu tiêu thụ.

.

Địa lý Bắc Mỹ Canada Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu dùng, giá trị thị trường và xu hướng giá cả
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
con nai Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu dùng, giá trị thị trường và xu hướng giá cả
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Châu Âu Thổ Nhĩ Kỳ Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu dùng, giá trị thị trường và xu hướng giá cả
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
nước Đức Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu dùng, giá trị thị trường và xu hướng giá cả
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Tây ban nha Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu dùng, giá trị thị trường và xu hướng giá cả
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Pháp Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu dùng, giá trị thị trường và xu hướng giá cả
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Nước Ý Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu dùng, giá trị thị trường và xu hướng giá cả
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Áo Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu dùng, giá trị thị trường và xu hướng giá cả
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Châu á Thái Bình Dương Trung Quốc Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu dùng, giá trị thị trường và xu hướng giá cả
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Châu Úc Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu dùng, giá trị thị trường và xu hướng giá cả
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Pakistan Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu dùng, giá trị thị trường và xu hướng giá cả
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Afghanistan Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu dùng, giá trị thị trường và xu hướng giá cả
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Nam Mỹ Chilê Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu dùng, giá trị thị trường và xu hướng giá cả
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Brazil Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu dùng, giá trị thị trường và xu hướng giá cả
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Châu phi Ai Cập Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu dùng, giá trị thị trường và xu hướng giá cả
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Nam Phi Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu dùng, giá trị thị trường và xu hướng giá cả
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Cần một khu vực hoặc phân khúc khác?
Tùy chỉnh ngay

Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường quả mơ tươi

Quy mô thị trường mơ tươi hiện nay là bao nhiêu?

Thị trường mơ tươi dự kiến ​​​​sẽ đạt tốc độ CAGR là 1,10% trong giai đoạn dự báo (2024-2029)

Khu vực nào phát triển nhanh nhất ở Chợ Mơ Tươi?

Châu Á Thái Bình Dương được ước tính sẽ tăng trưởng với tốc độ CAGR cao nhất trong giai đoạn dự báo (2024-2029).

Khu vực nào có thị phần lớn nhất trong thị trường mơ tươi?

Năm 2024, Châu Á Thái Bình Dương chiếm thị phần lớn nhất trên Thị trường Mơ Tươi.

Chợ mơ tươi này diễn ra vào những năm nào?

Báo cáo bao gồm quy mô thị trường lịch sử của Thị trường Mơ tươi trong các năm 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo quy mô Thị trường Mơ Tươi trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027, 2028 và 2029.

Báo cáo ngành mơ tươi

Số liệu thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu của Quả mơ tươi năm 2024 do Mordor Intelligence™ Industry Reports tạo ra. Phân tích của Fresh Apricots bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2029 và tổng quan về lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.