Quy mô thị trường mơ tươi
Giai Đoạn Nghiên Cứu | 2019 - 2029 |
Năm Cơ Sở Để Ước Tính | 2023 |
Giai Đoạn Dữ Liệu Dự Báo | 2024 - 2029 |
CAGR | 1.10 % |
Thị Trường Tăng Trưởng Nhanh Nhất | Châu á Thái Bình Dương |
Thị Trường Lớn Nhất | Châu á Thái Bình Dương |
Chúng Tôi Có Thể Giúp Gì?
Phân tích thị trường quả mơ tươi
Thị trường mơ tươi toàn cầu dự kiến sẽ đạt tốc độ CAGR là 1,1% trong giai đoạn dự báo 2019-2024. Sự tăng trưởng của thị trường này được ước tính là thấp trong giai đoạn dự báo, do người tiêu dùng thích mơ khô hơn mơ tươi, điều này thể hiện rõ qua việc thị trường mơ khô đã chứng kiến tốc độ CAGR là 9,5% trong ba năm qua.
Xu hướng thị trường mơ tươi
Tây Ban Nha thống trị thị trường về mặt xuất khẩu
Tây Ban Nha là nước xuất khẩu mơ tươi lớn nhất thế giới tính đến năm 2018. Tuy nhiên, xuất khẩu mơ tươi của Tây Ban Nha đã đạt đến mức ổn định, bằng chứng là xuất khẩu đã giảm từ 127,74 triệu USD năm 2016 xuống còn 122,59 triệu USD vào năm 2017. Tây Ban Nha là Đức, Pháp, Anh và Ý. Người trồng trọt được hỗ trợ bởi các chính sách thuận lợi của chính phủ, chẳng hạn như đầu tư vào nông nghiệp cao hơn cũng như hỗ trợ đầu vào và xuất khẩu.
Châu Á-Thái Bình Dương dẫn đầu mức tiêu thụ mơ tươi toàn cầu
Châu Á-Thái Bình Dương chiếm 43% thị phần mơ tươi. Afghanistan, Iran và Pakistan đang dẫn đầu về sản xuất và tiêu thụ mơ tươi ở châu Á-Thái Bình Dương. Cây mơ có nguồn gốc từ những vùng có mùa đông lạnh nên thời tiết ở những nước này hỗ trợ tốt nhất cho việc sản xuất mơ tươi.
Báo cáo thị trường mơ tươi - Mục lục
-
1. GIỚI THIỆU
-
1.1 Sản phẩm nghiên cứu
-
1.2 Giả định nghiên cứu
-
1.3 Phạm vi nghiên cứu
-
-
2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
-
3. TÓM TẮT TÓM TẮT
-
4. ĐỘNG LỰC THỊ TRƯỜNG
-
4.1 Tổng quan thị trường
-
4.2 Trình điều khiển thị trường
-
4.3 Hạn chế thị trường
-
4.4 Phân tích chuỗi giá trị/chuỗi cung ứng
-
-
5. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG MƠ TƯƠI
-
5.1 Địa lý
-
5.1.1 Bắc Mỹ
-
5.1.1.1 Canada
-
5.1.1.1.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.1.1.2 Phân tích tiêu dùng, giá trị thị trường và xu hướng giá cả
-
5.1.1.1.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.1.1.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.1.1.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
5.1.1.2 con nai
-
5.1.1.2.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.1.2.2 Phân tích tiêu dùng, giá trị thị trường và xu hướng giá cả
-
5.1.1.2.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.1.2.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.1.2.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
-
5.1.2 Châu Âu
-
5.1.2.1 Thổ Nhĩ Kỳ
-
5.1.2.1.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.2.1.2 Phân tích tiêu dùng, giá trị thị trường và xu hướng giá cả
-
5.1.2.1.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.2.1.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.2.1.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
5.1.2.2 nước Đức
-
5.1.2.2.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.2.2.2 Phân tích tiêu dùng, giá trị thị trường và xu hướng giá cả
-
5.1.2.2.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.2.2.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.2.2.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
5.1.2.3 Tây ban nha
-
5.1.2.3.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.2.3.2 Phân tích tiêu dùng, giá trị thị trường và xu hướng giá cả
-
5.1.2.3.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.2.3.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.2.3.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
5.1.2.4 Pháp
-
5.1.2.4.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.2.4.2 Phân tích tiêu dùng, giá trị thị trường và xu hướng giá cả
-
5.1.2.4.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.2.4.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.2.4.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
5.1.2.5 Nước Ý
-
5.1.2.5.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.2.5.2 Phân tích tiêu dùng, giá trị thị trường và xu hướng giá cả
-
5.1.2.5.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.2.5.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.2.5.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
5.1.2.6 Áo
-
5.1.2.6.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.2.6.2 Phân tích tiêu dùng, giá trị thị trường và xu hướng giá cả
-
5.1.2.6.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.2.6.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.2.6.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
-
5.1.3 Châu á Thái Bình Dương
-
5.1.3.1 Trung Quốc
-
5.1.3.1.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.3.1.2 Phân tích tiêu dùng, giá trị thị trường và xu hướng giá cả
-
5.1.3.1.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.3.1.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.3.1.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
5.1.3.2 Châu Úc
-
5.1.3.2.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.3.2.2 Phân tích tiêu dùng, giá trị thị trường và xu hướng giá cả
-
5.1.3.2.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.3.2.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.3.2.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
5.1.3.3 Pakistan
-
5.1.3.3.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.3.3.2 Phân tích tiêu dùng, giá trị thị trường và xu hướng giá cả
-
5.1.3.3.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.3.3.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.3.3.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
5.1.3.4 Afghanistan
-
5.1.3.4.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.3.4.2 Phân tích tiêu dùng, giá trị thị trường và xu hướng giá cả
-
5.1.3.4.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.3.4.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.3.4.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
-
5.1.4 Nam Mỹ
-
5.1.4.1 Chilê
-
5.1.4.1.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.4.1.2 Phân tích tiêu dùng, giá trị thị trường và xu hướng giá cả
-
5.1.4.1.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.4.1.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.4.1.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
5.1.4.2 Brazil
-
5.1.4.2.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.4.2.2 Phân tích tiêu dùng, giá trị thị trường và xu hướng giá cả
-
5.1.4.2.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.4.2.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.4.2.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
-
5.1.5 Châu phi
-
5.1.5.1 Ai Cập
-
5.1.5.1.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.5.1.2 Phân tích tiêu dùng, giá trị thị trường và xu hướng giá cả
-
5.1.5.1.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.5.1.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.5.1.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
5.1.5.2 Nam Phi
-
5.1.5.2.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.5.2.2 Phân tích tiêu dùng, giá trị thị trường và xu hướng giá cả
-
5.1.5.2.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.5.2.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.5.2.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
-
-
5.2 Ma trận ƯU ĐÃI MUA SẮM
-
-
6. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG VÀ XU HƯỚNG TƯƠNG LAI
-
7. RUỘT THỪA
-
8. TUYÊN BỐ TỪ CHỐI TRÁCH NHIỆM
Phân khúc ngành mơ tươi
Quả mơ là loại quả nhỏ màu vàng cam, có vỏ mịn như nhung với cùi ngọt và mọng nước vừa phải. Chúng rất giàu vitamin C, vitamin A và chất chống oxy hóa. Báo cáo trình bày phân tích trên phạm vi rộng về quy mô thị trường của thị trường mơ tươi trên toàn cầu và phân tích chi tiết về các thông số khác nhau của thị trường mơ tươi. Thị trường được ước tính dựa trên dữ liệu tiêu thụ.
.
Địa lý | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Ma trận ƯU ĐÃI MUA SẮM |
Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường quả mơ tươi
Quy mô thị trường mơ tươi hiện nay là bao nhiêu?
Thị trường mơ tươi dự kiến sẽ đạt tốc độ CAGR là 1,10% trong giai đoạn dự báo (2024-2029)
Khu vực nào phát triển nhanh nhất ở Chợ Mơ Tươi?
Châu Á Thái Bình Dương được ước tính sẽ tăng trưởng với tốc độ CAGR cao nhất trong giai đoạn dự báo (2024-2029).
Khu vực nào có thị phần lớn nhất trong thị trường mơ tươi?
Năm 2024, Châu Á Thái Bình Dương chiếm thị phần lớn nhất trên Thị trường Mơ Tươi.
Chợ mơ tươi này diễn ra vào những năm nào?
Báo cáo bao gồm quy mô thị trường lịch sử của Thị trường Mơ tươi trong các năm 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo quy mô Thị trường Mơ Tươi trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027, 2028 và 2029.
Báo cáo ngành mơ tươi
Số liệu thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu của Quả mơ tươi năm 2024 do Mordor Intelligence™ Industry Reports tạo ra. Phân tích của Fresh Apricots bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2029 và tổng quan về lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.