Phân tích quy mô và thị phần phân bón GCC - Dự báo và xu hướng tăng trưởng (2024 - 2029)

Thị trường phân bón GCC được phân chia theo loại sản phẩm (Nitơ, Phốt phát, Kali, Phân bón dinh dưỡng thứ cấp và Vi chất dinh dưỡng) và Địa lý (Ả Rập Saudi, Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất, Qatar, Oman và phần còn lại của GCC). Báo cáo đưa ra quy mô thị trường và dự báo về mặt giá trị (triệu USD) cho các phân khúc trên.

Quy mô thị trường phân bón GCC

Giấy Phép Người Dùng Cá Nhân

$4750

Giấy Phép Đội Nhóm

$5250

Giấy Phép Tổ Chức

$8750

Đặt Sách Trước
Tóm tắt thị trường phân bón GCC
share button
Giai Đoạn Nghiên Cứu 2019 - 2029
Năm Cơ Sở Để Ước Tính 2023
Giai Đoạn Dữ Liệu Dự Báo 2024 - 2029
Quy Mô Thị Trường (2024) USD 438.91 tỷ
Quy Mô Thị Trường (2029) USD 672.23 tỷ
CAGR(2024 - 2029) 8.90 %

Những người chơi chính

Thị trường phân bón GCC Những người chơi chính

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Chúng Tôi Có Thể Giúp Gì?

Giấy Phép Người Dùng Cá Nhân

$4750

Giấy Phép Đội Nhóm

$5250

Giấy Phép Tổ Chức

$8750

Đặt Sách Trước

Phân tích thị trường phân bón GCC

Quy mô Thị trường Phân bón GCC ước tính đạt 438,91 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến ​​sẽ đạt 672,23 tỷ USD vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 8,90% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).

Đại dịch COVID-19 đã tác động đáng kể đến nền kinh tế GCC vào năm 2020 do các biện pháp giãn cách xã hội, lệnh phong tỏa quốc gia và giá phân bón giảm. Ngành công nghiệp hóa chất trong khu vực có mối liên hệ chặt chẽ với hoạt động kinh tế, những trở ngại về cung và cầu, sự biến động về giá nguyên liệu và sự tăng trưởng trong các ngành công nghiệp tiêu dùng cuối cùng. Nó đã trải qua những tác động tiêu cực của đại dịch và tình hình kinh tế chung.

Nhu cầu về ngũ cốc lương thực ngày càng tăng và nhận thức ngày càng tăng của cộng đồng nông dân về việc sử dụng phân bón để tăng năng suất đang thúc đẩy thị trường phân bón. Nhu cầu phân bón ngày càng tăng từ các nước khác đang thúc đẩy sản xuất ở các nước GCC. Ả Rập Saudi đóng góp 49% vào tổng sản lượng phân bón của các nước GCC năm 2019.

Phân khúc phân đạm chiếm thị phần lớn hơn trên thị trường. Tuy nhiên, việc sử dụng phân kali đang phát triển nhanh chóng vì nó có thể nâng cao khả năng chịu đựng của cây trồng đối với các stress phi sinh học, đặc biệt là tình trạng thiếu nước, có thể làm giảm đáng kể năng suất cây trồng.

Sản xuất rau quả đang tăng trưởng trong khu vực khi chính phủ các nước GCC tập trung vào việc đạt được khả năng tự cung tự cấp. Hơn nữa, đại dịch COVID-19 đã nhấn mạnh việc phát triển nguồn thực phẩm địa phương. Theo Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp, năm 2020, sản lượng rau quả sơ cấp ở mức 2.913,9 nghìn tấn và 1.052,1 nghìn tấn ở Ả Rập Saudi.

Xu hướng thị trường phân bón GCC

Mở rộng sản xuất cây trồng trong bối cảnh nhu cầu về ngũ cốc lương thực ngày càng tăng

Một số yếu tố chính thúc đẩy thị trường phân bón tăng trưởng là nhu cầu về ngũ cốc lương thực ngày càng tăng và nhận thức ngày càng tăng của cộng đồng nông dân về việc sử dụng phân bón để tăng năng suất hàng năm, với tốc độ tăng trưởng 10,3%. Mật độ dân số cao dẫn đến khan hiếm lương thực đang thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường. Nhu cầu phân bón cao từ Ấn Độ và Brazil cũng đang kích thích tăng trưởng ngành phân bón ở khu vực GCC.

Hiện tại, Ả Rập Saudi xuất khẩu lúa mì, chà là, trái cây, rau và hoa sang thị trường toàn cầu. Chà là từng là thực phẩm chính trong chế độ ăn uống của người Ả Rập Xê Út giờ đây chủ yếu được trồng để viện trợ nhân đạo toàn cầu. Những sáng kiến ​​như vậy đang dẫn đến việc tăng cường sử dụng phân bón trong sản xuất cây trồng. Hơn nữa, chính phủ Ả-rập Xê-út đã cải thiện lĩnh vực nông nghiệp trong khuôn khổ Tầm nhìn 2030. Ưu tiên hàng đầu của Vương quốc này là tăng cường hiệu quả sử dụng các nguồn tài nguyên thiên nhiên hạn chế trong khi phát triển các khu vực nông thôn.

Việc thâm canh nông nghiệp hiện đại trong nước có thể làm tăng thêm các hoạt động trồng trọt và bón phân liên tục do tưới tiêu liên tục. Chẳng hạn, theo dữ liệu của Ngân hàng Thế giới, mức tiêu thụ phân bón ở Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất đã tăng từ 708,5 kg/ha đất canh tác vào năm 2017 lên 745,35 kg/ha đất canh tác vào năm 2018. Do đó, nhu cầu sử dụng phân bón và nhu cầu ở thị trường trong nước là rất lớn. dự kiến ​​sẽ tăng dần.

Thị trường phân bón GCC  Sản lượng tính bằng nghìn tấn, Rau quả, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất, 2017 - 2020

Ả Rập Saudi là nước sản xuất phân bón lớn nhất

Ả Rập Saudi và Qatar là những trung tâm sản xuất amoniac và urê lớn trong khu vực, với việc sản xuất DAP hiện chỉ có ở Ả Rập Saudi.

Vương quốc này dự kiến ​​sẽ chiếm 40% thị phần sản xuất amoniac của GCC và 25% sản lượng urê của GCC vào năm 2024, trong khi Qatar có thể chiếm lần lượt 24% và 34%. Phân bón trước đây là sản phẩm xuất khẩu chính từ GCC sang Trung Quốc. Tuy nhiên, với việc Trung Quốc ngày càng tập trung vào việc đáp ứng nhu cầu phân bón, cơ cấu thương mại này hầu như biến mất.

Nhờ đó, Ấn Độ trở thành thị trường xuất khẩu phân bón GCC lớn nhất trong năm 2018, chiếm 27,9% tổng lượng xuất khẩu, tiếp theo là Hoa Kỳ, Brazil, Thái Lan, Úc và Nam Phi. Ngành phân bón GCC đang phát triển và tiếp tục phát triển khi các nhà sản xuất trong khu vực nắm bắt được các cơ hội tăng trưởng mới trong và ngoài khu vực. Ngành công nghiệp này vẫn trên quỹ đạo tăng trưởng tích cực với năng lực sản xuất tăng lên và danh mục sản phẩm ngày càng phát triển.

Thị trường phân bón GCC Sản lượng phân bón tính theo %, Các nước lớn, 2019

Tổng quan ngành phân bón GCC

Thị trường phân bón GCC bị phân mảnh. Một số công ty dẫn đầu trên thị trường là Công ty phân bón Qatar, Công ty phân bón Ả Rập Saudi, Công ty công nghiệp hóa dầu vùng Vịnh, Phân bón và Nhà máy phân bón sinh học Emirates. Vào tháng 2 năm 2017, công ty JGC Gulf International của Nhật Bản đã ký thỏa thuận với Công ty Công nghiệp Hóa dầu vùng Vịnh để sản xuất urê-formaldehyde trị giá 8,8 triệu USD.

Dẫn đầu thị trường phân bón GCC

  1. Qatar Fertilizer Company

  2. Saudi Arabian Fertilizer Company

  3. Gulf Petrochemical Industries Company

  4. Emirates Bio Fertilizer Factory

  5. Fertil

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Sự tập trung của thị trường phân bón GCC
bookmark Cần Thêm Chi Tiết Về Người Chơi Và Đối Thủ Trên Thị Trường?
Tải xuống mẫu

Tin tức thị trường phân bón GCC

Vào tháng 1 năm 2022, Công ty Dinh dưỡng Nông nghiệp SABIC đã mua lại Tập đoàn ETC (ETG), với 49% cổ phần của ETG inputs Holdco Limited, với giá trị giao dịch là 320 triệu USD. Thỏa thuận này là một phần trong chiến lược của Công ty Dinh dưỡng Nông nghiệp SABIC nhằm tích hợp chuỗi giá trị và phân phối thị trường dinh dưỡng nông nghiệp.

Vào tháng 10 năm 2021, JAS Global Industries đã mở rộng sự hiện diện của mình tại Ả Rập Saudi bằng cách mở một cơ sở sản xuất mới ở Riyadh. Khoản đầu tư chiến lược này cho phép JAS mở rộng sự hiện diện và nâng cao dịch vụ của mình tại Ả Rập Saudi.

Vào năm 2020, Tại Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất, Fertil đã thành lập liên doanh với các nhà sản xuất của OCI ở Ai Cập và Algeria, trở thành công ty phân bón dựa trên nitơ lớn nhất ở Trung Đông và Bắc Phi.

Vào năm 2020, Công ty Phân bón Oman Ấn Độ SAOC (OMIFCO) được thành lập, một sáng kiến ​​của Chính phủ Oman và Ấn Độ, nhằm xây dựng, sở hữu và vận hành một nhà máy sản xuất phân bón amoniac-urê hai dây chuyền quy mô thế giới hiện đại tại Khu công nghiệp Sur ở Vương quốc Oman.

Báo cáo Thị trường Phân bón GCC - Mục lục

  1. 1. GIỚI THIỆU

    1. 1.1 Giả định nghiên cứu và định nghĩa thị trường

      1. 1.2 Phạm vi nghiên cứu

      2. 2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

        1. 3. TÓM TẮT TÓM TẮT

          1. 4. ĐỘNG LỰC THỊ TRƯỜNG

            1. 4.1 Tổng quan thị trường

              1. 4.2 Trình điều khiển thị trường

                1. 4.3 Hạn chế thị trường

                  1. 4.4 Phân tích năm lực lượng của Porter

                    1. 4.4.1 Mối đe dọa của những người mới

                      1. 4.4.2 Quyền thương lượng của người mua/người tiêu dùng

                        1. 4.4.3 Sức mạnh thương lượng của nhà cung cấp

                          1. 4.4.4 Mối đe dọa của sản phẩm thay thế

                            1. 4.4.5 Cường độ của sự ganh đua đầy tính canh tranh

                          2. 5. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG

                            1. 5.1 Loại sản phẩm

                              1. 5.1.1 Nitơ

                                1. 5.1.1.1 urê

                                  1. 5.1.1.2 Canxi Amoni Nitrat (CAN)

                                    1. 5.1.1.3 Amoni Nitrat

                                      1. 5.1.1.4 Amoni sunfat

                                        1. 5.1.1.5 Amoniac

                                          1. 5.1.1.6 Các loại phân đạm khác

                                          2. 5.1.2 Phốt phát

                                            1. 5.1.2.1 Mono-amoni Phosphate (MAP)

                                              1. 5.1.2.2 Di-amoni Phosphate (DAP)

                                                1. 5.1.2.3 Super lân ba lần (TSP)

                                                  1. 5.1.2.4 Phân lân khác

                                                  2. 5.1.3 Kali

                                                    1. 5.1.3.1 Muriate của Potash (MOP)

                                                      1. 5.1.3.2 Kali sunfat (SOP)

                                                      2. 5.1.4 Phân bón dinh dưỡng thứ cấp

                                                        1. 5.1.5 Phân bón vi chất dinh dưỡng

                                                        2. 5.2 Ứng dụng

                                                          1. 5.2.1 Ngũ cốc và ngũ cốc

                                                            1. 5.2.2 Đậu và hạt có dầu

                                                              1. 5.2.3 Hoa quả và rau

                                                                1. 5.2.4 Cây trồng thương mại

                                                                  1. 5.2.5 Ứng dụng khác

                                                                  2. 5.3 Địa lý

                                                                    1. 5.3.1 Ả Rập Saudi

                                                                      1. 5.3.2 Qatar

                                                                        1. 5.3.3 Của riêng tôi

                                                                          1. 5.3.4 các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất

                                                                            1. 5.3.5 Phần còn lại của GCC

                                                                          2. 6. CẢNH BÁO CẠNH TRANH

                                                                            1. 6.1 Chiến lược được áp dụng nhiều nhất

                                                                              1. 6.2 Phân tích thị phần

                                                                                1. 6.3 Hồ sơ công ty

                                                                                  1. 6.3.1 Qatar Fertilizer Company

                                                                                    1. 6.3.2 Saudi Arabian Fertilizer Company

                                                                                      1. 6.3.3 Gulf Petrochemical Industries Company

                                                                                        1. 6.3.4 Emirates Bio Fertilizer Factory

                                                                                          1. 6.3.5 Abu Dhabi Fertilizer Industries Co. WLL

                                                                                            1. 6.3.6 RNZ International FZCO

                                                                                              1. 6.3.7 Abu Dhabi Fertilizer Industries Co. WLL

                                                                                                1. 6.3.8 SABIC

                                                                                                  1. 6.3.9 RNZ International FZCO

                                                                                                2. 7. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG VÀ XU HƯỚNG TƯƠNG LAI

                                                                                                  1. 8. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA Covid-19 TRÊN THỊ TRƯỜNG

                                                                                                    ** Tùy thuộc vào Tình Trạng Sẵn Có
                                                                                                    bookmark Bạn có thể mua các phần của Báo cáo này. Kiểm tra giá cho các phần cụ thể
                                                                                                    Nhận Báo Giá Thanh Lý Ngay

                                                                                                    Phân khúc ngành phân bón GCC

                                                                                                    Phạm vi của báo cáo cũng bao gồm danh sách đầy đủ những người tham gia thị trường quan trọng, phân tích lợi ích chiến lược hiện tại của họ và các thông tin quan trọng khác. Thị trường phân bón GCC được phân chia theo loại sản phẩm và địa lý. Báo cáo đưa ra quy mô thị trường và dự báo về giá trị (triệu USD) cho các phân khúc trên.

                                                                                                    Loại sản phẩm
                                                                                                    Nitơ
                                                                                                    urê
                                                                                                    Canxi Amoni Nitrat (CAN)
                                                                                                    Amoni Nitrat
                                                                                                    Amoni sunfat
                                                                                                    Amoniac
                                                                                                    Các loại phân đạm khác
                                                                                                    Phốt phát
                                                                                                    Mono-amoni Phosphate (MAP)
                                                                                                    Di-amoni Phosphate (DAP)
                                                                                                    Super lân ba lần (TSP)
                                                                                                    Phân lân khác
                                                                                                    Kali
                                                                                                    Muriate của Potash (MOP)
                                                                                                    Kali sunfat (SOP)
                                                                                                    Phân bón dinh dưỡng thứ cấp
                                                                                                    Phân bón vi chất dinh dưỡng
                                                                                                    Ứng dụng
                                                                                                    Ngũ cốc và ngũ cốc
                                                                                                    Đậu và hạt có dầu
                                                                                                    Hoa quả và rau
                                                                                                    Cây trồng thương mại
                                                                                                    Ứng dụng khác
                                                                                                    Địa lý
                                                                                                    Ả Rập Saudi
                                                                                                    Qatar
                                                                                                    Của riêng tôi
                                                                                                    các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất
                                                                                                    Phần còn lại của GCC

                                                                                                    Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường phân bón GCC

                                                                                                    Quy mô Thị trường Phân bón GCC dự kiến ​​sẽ đạt 438,91 tỷ USD vào năm 2024 và tăng trưởng với tốc độ CAGR là 8,90% để đạt 672,23 tỷ USD vào năm 2029.

                                                                                                    Vào năm 2024, quy mô Thị trường Phân bón GCC dự kiến ​​sẽ đạt 438,91 tỷ USD.

                                                                                                    Qatar Fertilizer Company, Saudi Arabian Fertilizer Company, Gulf Petrochemical Industries Company, Emirates Bio Fertilizer Factory, Fertil là những công ty lớn hoạt động trên Thị trường Phân bón GCC.

                                                                                                    Năm 2023, quy mô Thị trường Phân bón GCC ước tính đạt 403,04 tỷ USD. Báo cáo đề cập đến quy mô lịch sử thị trường Phân bón GCC trong các năm 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo quy mô Thị trường Phân bón GCC trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027, 2028 và 2029.

                                                                                                    Báo cáo ngành phân bón GCC

                                                                                                    Số liệu thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu của Phân bón GCC năm 2024 do Mordor Intelligence™ Industry Report tạo ra. Phân tích Phân bón GCC bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2029 và tổng quan lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.

                                                                                                    close-icon
                                                                                                    80% khách hàng của chúng tôi tìm kiếm báo cáo đặt hàng. Bạn muốn chúng tôi điều chỉnh của bạn như thế nào?

                                                                                                    Vui lòng nhập một ID email hợp lệ

                                                                                                    Vui lòng nhập một tin nhắn hợp lệ!

                                                                                                    Phân tích quy mô và thị phần phân bón GCC - Dự báo và xu hướng tăng trưởng (2024 - 2029)