Quy mô thị trường dầu bôi trơn xe khách Châu Âu
Giai Đoạn Nghiên Cứu | 2015 - 2026 | |
Thể Tích Thị Trường (2024) | 1.81 tỷ lít | |
Thể Tích Thị Trường (2026) | 1.89 tỷ lít | |
Tập Trung Thị Trường | Cao | |
Chia sẻ lớn nhất theo loại sản phẩm | Dầu động cơ | |
CAGR(2024 - 2026) | 2.19 % | |
Chia sẻ lớn nhất theo quốc gia | nước Đức | |
Những người chơi chính |
||
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào |
Phân tích thị trường dầu nhớt xe khách châu Âu
Quy mô thị trường dầu nhớt cho phương tiện chở khách Châu Âu ước tính là 1,81 tỷ lít vào năm 2024 và dự kiến sẽ đạt 1,89 tỷ lít vào năm 2026, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 2,19% trong giai đoạn dự báo (2024-2026).
- Phân khúc lớn nhất theo loại sản phẩm - Dầu động cơ Dầu động cơ là loại sản phẩm hàng đầu do thời gian thay dầu ngắn hơn so với các loại sản phẩm khác và nhu cầu ứng dụng trong điều kiện nhiệt độ và áp suất cao.
- Phân khúc nhanh nhất theo loại sản phẩm - Dầu truyền động Bánh răng Sau năm 2020, sự gia tăng trong việc sử dụng, sản xuất và bán xe chở khách trong nước dự kiến sẽ thúc đẩy nhu cầu dầu truyền động trong giai đoạn dự báo.
- Thị trường quốc gia lớn nhất - Đức Đức chiếm thị phần lớn nhất trong thị trường dầu nhớt xe khách ở châu Âu, nhờ số lượng lớn ô tô đang hoạt động và năng lực sản xuất khổng lồ trong nước.
- Thị trường quốc gia tăng trưởng nhanh nhất - Nga Sự phục hồi doanh số bán xe mới và nhu cầu ngày càng tăng đối với xe nhập khẩu được dự đoán sẽ thúc đẩy thị trường dầu nhờn xe du lịch của Nga trong những năm tới.
Phân khúc lớn nhất theo loại sản phẩm Dầu động cơ
- Trong giai đoạn 2015-2019, mức tiêu thụ dầu nhờn trong lĩnh vực xe chở khách châu Âu tăng với tốc độ CAGR là 1,21%. Sự tăng trưởng này là do sự gia tăng số lượng phương tiện chở khách đang hoạt động và yêu cầu bảo trì chúng. Ngoài ra, tuổi thọ trung bình cao của phương tiện ở các quốc gia như Nga là yếu tố thúc đẩy mức tiêu thụ dầu nhờn.
- Vào năm 2020, sau đợt bùng phát COVID-19, việc sử dụng ô tô chở khách đã giảm đáng kể do các hạn chế được đưa ra nhằm ứng phó với đại dịch. Do đó, lượng dầu nhớt tiêu thụ giảm 18,6% so với năm 2019.
- Sự thiếu hụt nguồn cung chất bán dẫn và đại dịch đang diễn ra có thể sẽ hạn chế sự tăng trưởng tiêu thụ dầu nhờn cho xe chở khách ở châu Âu trong năm 2021 và 2022. Sự phục hồi dự kiến về doanh số và sản xuất xe mới có thể sẽ hỗ trợ nhu cầu về dầu bôi trơn cho xe chở khách trong năm tới.
Quốc gia lớn nhất Đức
- Tại châu Âu, mức tiêu thụ dầu nhớt xe khách (PV) cao nhất ở Đức, tiếp theo là Nga. Năm 2020, Đức chiếm 17,61% tổng mức tiêu thụ dầu nhờn của quang điện ở châu Âu. Quốc gia này cũng chiếm thị phần lớn nhất về tiêu thụ dầu mỡ, chất lỏng thủy lực và dầu truyền động, lần lượt chiếm 15,56%, 16,06% và 20,51% vào năm 2020.
- Nga ghi nhận thị phần khối lượng lớn nhất là 18,63% trên thị trường dầu động cơ PV châu Âu vào năm 2020. Tuy nhiên, vào năm 2020, sự bùng phát của COVID-19 và các hạn chế xã hội tiếp theo đã ảnh hưởng đáng kể đến việc sản xuất và bán xe.
- Những điều không chắc chắn do làn sóng COVID-19 tiếp theo và các vấn đề sản xuất do thiếu chất bán dẫn dự kiến sẽ làm giảm tốc độ phục hồi doanh số bán hàng. Tuy nhiên, lĩnh vực ô tô có khả năng tăng trưởng từ năm 2022, dự kiến tốc độ CAGR là 3,14% cho thị trường dầu nhờn PV châu Âu.
Tổng quan về ngành dầu nhớt xe khách Châu Âu
Thị trường Dầu nhớt Xe chở khách Châu Âu được củng cố vừa phải, với năm công ty hàng đầu chiếm 53,61%. Các công ty lớn trong thị trường này là BP PLC (Castrol), ExxonMobil Corporation, LUKOIL, Royal Dutch Shell Plc và TotalEnergies (được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).
Dẫn đầu thị trường dầu nhớt xe khách Châu Âu
BP PLC (Castrol)
ExxonMobil Corporation
LUKOIL
Royal Dutch Shell Plc
TotalEnergies
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào
Tin tức thị trường dầu nhớt xe khách châu Âu
- Tháng 9 năm 2021 Tập đoàn Lukoil và Daimler AG, một trong những nhà sản xuất ô tô lớn trên thế giới, đã mở rộng mối quan hệ của họ trong nguồn cung cấp dầu bôi trơn đầu tiên của Lukoil cho động cơ xe khách cao cấp của thương hiệu. Dầu động cơ Lukoil Genesis có độ nhớt thấp, được phát triển bởi LLK-International (công ty con thuộc sở hữu hoàn toàn của PJSC LUKOIL) cho động cơ xăng và diesel hiện đại của nhà sản xuất ô tô tuân thủ một trong những tiêu chuẩn đổ đầy lần đầu mới nhất, sẽ được thêm vào danh mục sản phẩm. So với thế hệ trước, sản phẩm mới mang lại khả năng bảo vệ động cơ đáng tin cậy và tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu.
- Tháng 6 năm 2021 TotalEnergies và nhóm Stellantis nối lại quan hệ đối tác để hợp tác trên các phân khúc khác nhau. Cùng với việc đổi mới quan hệ đối tác với Peugeot, Citroën và DS Automobiles, sự hợp tác mới cũng mở rộng sang Opel và Vauxhall. Sự hợp tác này bao gồm việc phát triển và đổi mới chất bôi trơn, lần đầu sử dụng các loại xe của nhóm Stellantis, khuyến nghị về chất bôi trơn Quartz và việc sử dụng chung các trạm sạc do TotalEnergies vận hành, cùng với các tổ chức khác.
- Tháng 5 năm 2021 ExxonMobil và Innio ký thỏa thuận hợp tác lâu dài cho các động cơ chạy bằng khí tự nhiên Jenbacher Series 2, 3, 4, 6 và 9 của Innio. Sự hợp tác này được thiết kế để mở rộng sự tham gia của Innio với ExxonMobil trong việc phát triển chất bôi trơn.
Báo cáo thị trường dầu bôi trơn phương tiện chở khách Châu Âu - Mục lục
1. Tóm tắt điều hành & những phát hiện chính
2. Giới thiệu
2.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường
2.2. Phạm vi nghiên cứu
2.3. Phương pháp nghiên cứu
3. Xu hướng ngành chính
3.1. Xu hướng công nghiệp ô tô
3.2. Khung pháp lý
3.3. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối
4. Phân khúc thị trường
4.1. Theo loại sản phẩm
4.1.1. Dầu động cơ
4.1.2. Mỡ
4.1.3. Chất lỏng thủy lực
4.1.4. Dầu truyền động & bánh răng
4.2. Theo quốc gia
4.2.1. Bulgaria
4.2.2. Pháp
4.2.3. nước Đức
4.2.4. Nước Ý
4.2.5. Na Uy
4.2.6. Ba Lan
4.2.7. Nga
4.2.8. Tây ban nha
4.2.9. Vương quốc Anh
4.2.10. Phần còn lại của châu Âu
5. Bối cảnh cạnh tranh
5.1. Những bước đi chiến lược quan trọng
5.2. Phân tích thị phần
5.3. Hồ sơ công ty
5.3.1. BP PLC (Castrol)
5.3.2. CHEVRON CORPORATION
5.3.3. ExxonMobil Corporation
5.3.4. FUCHS
5.3.5. Gazprom
5.3.6. LUKOIL
5.3.7. PETRONAS Lubricants International
5.3.8. Rosneft
5.3.9. Royal Dutch Shell Plc
5.3.10. TotalEnergies
6. ruột thừa
6.1. Phụ lục-1 Tài liệu tham khảo
6.2. Phụ lục-2 Danh sách bảng và hình
7. Các câu hỏi chiến lược quan trọng dành cho CEO ngành dầu nhờn
Danh sách Bảng & Hình ảnh
- Hình 1:
- SỐ LƯỢNG XE HÀNH KHÁCH, SỐ ĐƠN VỊ, CHÂU ÂU, 2015 - 2026
- Hình 2:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE HÀNH KHÁCH CHÂU ÂU, SỐ LƯỢNG LÍT, THEO LOẠI SẢN PHẨM, 2015-2026
- Hình 3:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE HÀNH KHÁCH CHÂU ÂU, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
- Hình 4:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE HÀNH KHÁCH CHÂU ÂU, SỐ LƯỢNG LÍT, DẦU ĐỘNG CƠ, 2015-2026
- Hình 5:
- THỊ TRƯỜNG XE HÀNH KHÁCH CHÂU ÂU, DẦU ĐỘNG CƠ, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI XE, NĂM 2020
- Hình 6:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE KHÁCH CHÂU ÂU, KHỐI LƯỢNG LÍT, MỠ, 2015-2026
- Hình 7:
- THỊ TRƯỜNG XE HÀNH KHÁCH CHÂU ÂU, MỠ, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI XE, NĂM 2020
- Hình 8:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE CHÂU ÂU, KHỐI LƯỢNG LÍT, CHẤT THỦY LỰC, 2015-2026
- Hình 9:
- THỊ TRƯỜNG XE HÀNH KHÁCH CHÂU ÂU, DẦU THỦY LỰC, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI XE, NĂM 2020
- Hình 10:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE CHÂU ÂU, KHỐI LƯỢNG LÍT, DẦU TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG, 2015-2026
- Hình 11:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE CHÂU ÂU, DẦU TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI XE, NĂM 2020
- Hình 12:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE HÀNH KHÁCH CHÂU ÂU, KHỐI LƯỢNG TÍNH THEO LÍT, THEO QUỐC GIA, 2015-2026
- Hình 13:
- THỊ TRƯỜNG XE HÀNH KHÁCH CHÂU ÂU, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO QUỐC GIA, NĂM 2020
- Hình 14:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE KHÁCH CHÂU ÂU, SỐ LƯỢNG LÍT, BULGARIA, 2015-2026
- Hình 15:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE HÀNH KHÁCH CHÂU ÂU, BULGARIA, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
- Hình 16:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE HÀNH KHÁCH CHÂU ÂU, SỐ LƯỢNG LÍT, PHÁP, 2015-2026
- Hình 17:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE KHÁCH CHÂU ÂU, PHÁP, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM NĂM 2020
- Hình 18:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE HÀNH KHÁCH CHÂU ÂU, SỐ LƯỢNG LÍT, ĐỨC, 2015-2026
- Hình 19:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE KHÁCH CHÂU ÂU, ĐỨC, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
- Hình 20:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE KHÁCH CHÂU ÂU, SỐ LƯỢNG LÍT, Ý, 2015-2026
- Hình 21:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE CHÂU ÂU, Ý, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
- Hình 22:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE HÀNH KHÁCH CHÂU ÂU, SỐ LƯỢNG LÍT, Na Uy, 2015-2026
- Hình 23:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE CHÂU ÂU, NA UY, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM NĂM 2020
- Hình 24:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE HÀNH KHÁCH CHÂU ÂU, SỐ LƯỢNG LÍT, BA LAN, 2015-2026
- Hình 25:
- THỊ TRƯỜNG XE HÀNH KHÁCH CHÂU ÂU, BA LAN, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
- Hình 26:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE HÀNH KHÁCH CHÂU ÂU, SỐ LƯỢNG LÍT, NGA, 2015-2026
- Hình 27:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE CHÂU ÂU, NGA, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM NĂM 2020
- Hình 28:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE KHÁCH CHÂU ÂU, SỐ LƯỢNG LÍT, TÂY BAN NHA, 2015-2026
- Hình 29:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE CHÂU ÂU, TÂY BAN NHA, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM NĂM 2020
- Hình 30:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE HÀNH KHÁCH CHÂU ÂU, SỐ LƯỢNG LÍT, VƯƠNG QUỐC ANH, 2015-2026
- Hình 31:
- THỊ TRƯỜNG XE HÀNH KHÁCH CHÂU ÂU, VƯƠNG QUỐC ANH, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
- Hình 32:
- THỊ TRƯỜNG DẦU NHỚT XE CHÂU ÂU, SỐ LƯỢNG LÍT, Phần còn lại của CHÂU ÂU, 2015-2026
- Hình 33:
- THỊ TRƯỜNG XE HÀNH KHÁCH CHÂU ÂU, Phần còn lại của CHÂU ÂU, CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG (%), THEO LOẠI SẢN PHẨM, NĂM 2020
- Hình 34:
- THỊ TRƯỜNG XE HÀNH KHÁCH CHÂU ÂU, CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHẤT, THEO SỐ CHUYẾN ĐI CHIẾN LƯỢC, 2018 - 2021
- Hình 35:
- THỊ TRƯỜNG XE HÀNH KHÁCH CHÂU ÂU, CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHẤT, 2018 - 2021
- Hình 36:
- THỊ PHẦN DẦU NHỚT XE HÀNH KHÁCH CHÂU ÂU(%), THEO NHÀ CHƠI CHÍNH, 2019
Phân khúc ngành công nghiệp bôi trơn xe khách ở Châu Âu
Theo loại sản phẩm | |
Dầu động cơ | |
Mỡ | |
Chất lỏng thủy lực | |
Dầu truyền động & bánh răng |
Theo quốc gia | |
Bulgaria | |
Pháp | |
nước Đức | |
Nước Ý | |
Na Uy | |
Ba Lan | |
Nga | |
Tây ban nha | |
Vương quốc Anh | |
Phần còn lại của châu Âu |
Định nghĩa thị trường
- Loại xe - Xe chở khách được coi là thuộc thị trường dầu bôi trơn cho xe chở khách.
- Loại sản phẩm - Với mục đích của nghiên cứu này, các sản phẩm bôi trơn như dầu động cơ, dầu hộp số và hộp số, chất lỏng thủy lực và mỡ bôi trơn sẽ được xem xét.
- Nạp tiền dịch vụ - Theo nghiên cứu, việc bổ sung dịch vụ/bảo trì được xem xét khi tính toán mức tiêu thụ dầu nhờn cho xe chở khách.
- Nhà máy điền - Nghiên cứu này đang xem xét việc bổ sung dầu bôi trơn đầu tiên cho các phương tiện chở khách mới sản xuất.
Phương Pháp Nghiên Cứu
Mordor Intelligence tuân theo một phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.
- Bước 1: Xác định Biến Khóa: Các biến khóa có thể đo lường (ngành công nghiệp và ngoài) liên quan đến phân đoạn sản phẩm cụ thể và quốc gia được chọn từ một nhóm các biến và yếu tố liên quan dựa trên nghiên cứu bàn và đánh giá văn học; cùng với các đầu vào chuyên gia chính. Những biến này được xác nhận thêm thông qua mô hình hồi quy (nếu cần).
- Bước 2: Xây dựng Mô hình Thị trường: Để xây dựng một phương pháp dự báo mạnh mẽ, các biến và yếu tố được xác định trong Bước 1 được kiểm tra đối với các con số thị trường lịch sử có sẵn. Thông qua một quá trình lặp lại, các biến cần thiết cho dự báo thị trường được đặt và mô hình được xây dựng dựa trên các biến này.
- Bước 3: Xác nhận và Hoàn thành: Trong bước quan trọng này, tất cả các con số thị trường, biến số và cuộc gọi của các nhà phân tích được xác nhận thông qua một mạng lưới rộng lớn các chuyên gia nghiên cứu chính thống từ thị trường nghiên cứu. Các người tham gia được chọn trên các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh toàn diện về thị trường nghiên cứu.
- Bước 4: Đầu ra Nghiên cứu: Báo cáo hợp tác, Nhiệm vụ Tư vấn Tùy chỉnh, Cơ sở dữ liệu & Nền tảng Đăng ký.