Quy mô thị trường sợi nano châu Âu
Giai Đoạn Nghiên Cứu | 2019 - 2029 |
Năm Cơ Sở Để Ước Tính | 2023 |
Giai Đoạn Dữ Liệu Dự Báo | 2024 - 2029 |
Giai Đoạn Dữ Liệu Lịch Sử | 2019 - 2022 |
CAGR | > 20.00 % |
Tập Trung Thị Trường | Cao |
Những người chơi chính* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào |
Chúng Tôi Có Thể Giúp Gì?
Phân tích thị trường sợi nano châu Âu
Thị trường sợi nano châu Âu được ước tính sẽ chứng kiến sự tăng trưởng đáng kể, với tốc độ CAGR ước tính khoảng 20%, trong giai đoạn dự báo. Yếu tố chính thúc đẩy thị trường được nghiên cứu là quá trình thương mại hóa ngày càng tăng do số lượng ứng dụng của người dùng cuối ngày càng tăng. Mặt khác, việc thiếu thiết bị đo nhạy để hiệu chỉnh các đặc tính của sợi nano được cho là sẽ cản trở sự phát triển của thị trường được nghiên cứu.
- Phân khúc chăm sóc sức khỏe và y sinh học thống trị thị trường và có khả năng phát triển trong giai đoạn dự báo nhờ ứng dụng ngày càng tăng trong lĩnh vực y tế, dược phẩm và khoa học đời sống cũng như đầu tư ngày càng tăng vào ngành chăm sóc sức khỏe.
- Việc tăng cường hoạt động RD và thị trường tiềm năng cao cho sợi nano xenlulo có thể sẽ là cơ hội trong tương lai.
- Đức chiếm thị phần lớn nhất và dự kiến sẽ tiếp tục thống trị trong giai đoạn dự báo.
Xu hướng thị trường sợi nano châu Âu
Phân khúc chăm sóc sức khỏe và y sinh để chiếm lĩnh nhu cầu thị trường
- Ngành chăm sóc sức khỏe và y sinh là ngành đóng góp lớn nhất vào nhu cầu ngày càng tăng về sợi nano trên toàn khu vực.
- Các ứng dụng, chẳng hạn như phân phối thuốc, chữa lành vết thương, kỹ thuật mô và dệt hàng rào sử dụng các dịch vụ của sợi nano trên quy mô rộng trong ngành chăm sóc sức khỏe và y sinh.
- Trong các ứng dụng phân phối thuốc, màng sợi nano từ polyme sinh học được sử dụng rộng rãi làm vật liệu hoạt tính sinh học hoặc chất mang thuốc.
- Các lớp sợi nano được sản xuất từ polyme sinh học (chitosan, gelatin, collagen, polycaprolactone, v.v. hoặc kết hợp các vật liệu này) cũng có thể được sử dụng làm băng vết thương để hỗ trợ đáng kể cho quá trình chữa lành vết thương.
- Những vật liệu này cũng đóng vai trò là chất nền cho tế bào đang phát triển. Sợi nano cũng hoạt động như một rào cản hiệu quả đối với sự xâm nhập của vi sinh vật (vi rút, vi khuẩn và nấm mốc).
- Do đó, tất cả các xu hướng thị trường như vậy dự kiến sẽ thúc đẩy nhu cầu sợi nano cho các ứng dụng y tế trong khu vực trong giai đoạn dự báo.
Đức thống trị thị trường
- Sản xuất là lĩnh vực quan trọng nhất ở Đức và chiếm khoảng 79% tổng sản lượng công nghiệp. Các phân khúc lớn nhất trong sản xuất là máy móc và thiết bị, ô tô, kim loại cơ bản và các sản phẩm kim loại chế tạo, máy tính và thiết bị điện và điện tử.
- Ngành công nghiệp điện tử của Đức là ngành lớn nhất châu Âu và lớn thứ năm trên toàn thế giới. Ngành công nghiệp điện và điện tử chiếm 11% tổng sản lượng công nghiệp của Đức và khoảng 3% tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của đất nước.
- Ngành công nghiệp hàng không vũ trụ của Đức bao gồm hơn 2.300 công ty có mặt trên khắp đất nước, trong đó miền bắc nước Đức là khu vực tập trung nhiều công ty hơn.
- Đức, là một trong những cơ sở sản xuất hàng đầu của ngành công nghiệp máy bay, là quê hương của các nhà sản xuất thuộc nhiều phân khúc khác nhau, chẳng hạn như nhà sản xuất thiết bị, nhà cung cấp vật liệu và linh kiện, nhà sản xuất động cơ và nhà tích hợp toàn bộ hệ thống.
- Quốc gia này có nhiều cơ sở sản xuất các bộ phận bên trong máy bay, MRO (bảo trì, sửa chữa và đại tu), cũng như vật liệu và kết cấu nhẹ, chủ yếu ở Bavaria, Bremen, Baden-Württemberg và Mecklenburg-Vorpommern.
- Do tất cả các yếu tố như vậy, thị trường sợi nano trong nước dự kiến sẽ có mức tăng trưởng ổn định trong giai đoạn dự báo.
Tổng quan về ngành công nghiệp sợi nano châu Âu
Thị trường sợi nano châu Âu về bản chất được củng cố một phần. Các công ty lớn bao gồm Mitsubishi Chemical Corporation, Hollingsworth Vose, và TORAY INDUSTRIES, INC., cùng nhiều công ty khác.
Lãnh đạo thị trường sợi nano châu Âu
-
Mitsubishi Chemical Corporation
-
Hollingsworth & Vose
-
TORAY INDUSTRIES, INC.
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào
Báo cáo thị trường sợi nano châu Âu - Mục lục
-
1. GIỚI THIỆU
-
1.1 Giả định nghiên cứu
-
1.2 Phạm vi nghiên cứu
-
-
2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
-
3. TÓM TẮT TÓM TẮT
-
4. ĐỘNG LỰC THỊ TRƯỜNG
-
4.1 Trình điều khiển
-
4.1.1 Thương mại hóa ngày càng tăng do ngày càng có nhiều ứng dụng của người dùng cuối
-
4.1.2 Tăng chi tiêu cho hoạt động R&D
-
4.1.3 Hệ thống sản xuất sợi nano tiên tiến mới nổi
-
-
4.2 Hạn chế
-
4.2.1 Thiếu thiết bị nhạy cảm để hiệu chỉnh các đặc tính của sợi nano
-
-
4.3 Phân tích chuỗi giá trị ngành
-
4.4 Phân tích năm lực lượng của Porter
-
4.4.1 Sức mạnh thương lượng của nhà cung cấp
-
4.4.2 Quyền thương lượng của người tiêu dùng
-
4.4.3 Mối đe dọa của những người mới
-
4.4.4 Mối đe dọa của sản phẩm và dịch vụ thay thế
-
4.4.5 Mức độ cạnh tranh
-
-
4.5 Ảnh chụp công nghệ
-
-
5. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG
-
5.1 Loại sản phẩm
-
5.1.1 Sợi nano cacbon
-
5.1.2 Sợi nano gốm
-
5.1.3 Sợi nano tổng hợp
-
5.1.4 Sợi nano thủy tinh
-
5.1.5 Sợi nano kim loại
-
5.1.6 Sợi nano polyme
-
5.1.7 Các loại sản phẩm khác
-
-
5.2 Công nghiệp người dùng cuối
-
5.2.1 Thiết bị điện tử
-
5.2.2 Chăm sóc sức khỏe và y sinh
-
5.2.3 ô tô
-
5.2.4 Năng lượng
-
5.2.5 Hóa chất
-
5.2.6 Hàng không vũ trụ và Hàng không
-
5.2.7 Quốc phòng và An ninh
-
5.2.8 vật liệu tổng hợp
-
5.2.9 Dệt may
-
5.2.10 Các ngành người dùng cuối khác
-
-
5.3 Địa lý
-
5.3.1 nước Đức
-
5.3.2 Vương quốc Anh
-
5.3.3 Nước Ý
-
5.3.4 Pháp
-
5.3.5 Tây ban nha
-
5.3.6 Phần còn lại của châu Âu
-
-
-
6. CẢNH BÁO CẠNH TRANH
-
6.1 Sáp nhập & Mua lại, Liên doanh, Hợp tác và Thỏa thuận
-
6.2 Phân tích thị phần**
-
6.3 Các chiến lược được áp dụng bởi những người chơi hàng đầu
-
6.4 Hồ sơ công ty
-
6.4.1 Clearbridge NanoMedics
-
6.4.2 DuPont
-
6.4.3 Hollingsworth & Vose
-
6.4.4 Irema-Filter GmbH
-
6.4.5 KURARAY CO., LTD.
-
6.4.6 Mitsubishi Chemical Corporation
-
6.4.7 TORAY INDUSTRIES, INC.
-
6.4.8 Tricol Biomedical, Inc
-
-
-
7. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG VÀ XU HƯỚNG TƯƠNG LAI
-
7.1 Tăng cường R&D và thị trường tiềm năng cao cho sợi nano xenlulo
-
Phân khúc ngành công nghiệp sợi nano châu Âu
Báo cáo thị trường sợi nano châu Âu bao gồm:.
Loại sản phẩm | ||
| ||
| ||
| ||
| ||
| ||
| ||
|
Công nghiệp người dùng cuối | ||
| ||
| ||
| ||
| ||
| ||
| ||
| ||
| ||
| ||
|
Địa lý | ||
| ||
| ||
| ||
| ||
| ||
|
Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường sợi nano châu Âu
Quy mô thị trường sợi nano châu Âu hiện tại là bao nhiêu?
Thị trường sợi nano Châu Âu dự kiến sẽ đạt tốc độ CAGR lớn hơn 20% trong giai đoạn dự báo (2024-2029)
Ai là người chơi chính trong thị trường sợi nano châu Âu?
Tập đoàn hóa chất Mitsubishi, Hollingsworth Vose và TORAY INDUSTRIES, INC. là những công ty lớn hoạt động tại Thị trường sợi nano Châu Âu.
Thị trường sợi nano châu Âu này bao gồm những năm nào?
Báo cáo đề cập đến quy mô thị trường lịch sử của Thị trường Sợi nano Châu Âu trong các năm 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo quy mô Thị trường Sợi nano Châu Âu trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027, 2028 và 2029.
Báo cáo ngành công nghiệp sợi nano châu Âu
Thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu của Sợi Nano Châu Âu năm 2024, do Mordor Intelligence™ Industry Reports tạo ra. Phân tích Nanofiber Châu Âu bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2029 và tổng quan về lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.