PHÂN TÍCH QUY MÔ CHIA SẺ Thị trường Probiotic Châu Âu - XU HƯỚNG TĂNG TRƯỞNG DỰ BÁO ĐẾN NĂM 2029

Thị trường Probiotic thức ăn chăn nuôi ở Châu Âu được phân chia theo Phụ gia phụ (Bifidobacteria, Enterococcus, Lactobacilli, Pediococcus, Streptococcus), theo Động vật (Nuôi trồng thủy sản, Gia cầm, Động vật nhai lại, Lợn) và theo Quốc gia (Pháp, Đức, Ý, Hà Lan, Nga, Tây Ban Nha, Thổ Nhĩ Kỳ , Vương quốc Anh). Khối lượng và giá trị thị trường được trình bày tương ứng bằng tấn và USD. Các điểm dữ liệu chính bao gồm quy mô thị trường của các chất phụ gia, chất phụ gia phụ và cả các danh mục động vật.

INSTANT ACCESS

Quy mô thị trường Probiotic thức ăn chăn nuôi Châu Âu

Tóm tắt thị trường Probiotic thức ăn chăn nuôi ở Châu Âu
share button
svg icon Giai Đoạn Nghiên Cứu 2017 - 2029
svg icon Quy Mô Thị Trường (2024) USD 632.64 triệu
svg icon Quy Mô Thị Trường (2029) USD 795.54 triệu
svg icon Tập Trung Thị Trường Cao
svg icon Chia sẻ lớn nhất theo phụ gia phụ vi khuẩn Bifidobacteria
svg icon CAGR(2024 - 2029) 4.69 %
svg icon Chia sẻ lớn nhất theo quốc gia Tây ban nha

Những người chơi chính

major-player-company-image

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Key Players

TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
1. SÚC VẤT & SÁNG SUỐT
2. ĐÁY THẬT
3. SỰ ĐẦY ĐỦ
4. SỰ MINH BẠCH
5. TIỆN LỢI

Phân tích thị trường chế phẩm sinh học thức ăn chăn nuôi châu Âu

Quy mô Thị trường Probiotic thức ăn chăn nuôi ở Châu Âu ước tính đạt 632,64 triệu USD vào năm 2024 và dự kiến ​​sẽ đạt 795,54 triệu USD vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 4,69% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).

  • Năm 2022, chế phẩm sinh học chiếm thị phần 7,6% trên thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi ở Châu Âu. Việc sử dụng men vi sinh trong thức ăn chăn nuôi ngày càng tăng do lợi ích của chúng trong việc thúc đẩy tăng trưởng và sản xuất vật nuôi, bảo vệ chống lại mầm bệnh, cải thiện chức năng hệ thống miễn dịch, củng cố xương và chống ký sinh trùng. Do đó, giá trị thị trường của men vi sinh trong thức ăn chăn nuôi đã tăng 11,3% từ năm 2017 đến năm 2022.
  • Bifidobacteria và lactobacilli là những chất phụ gia probiotic thức ăn lớn nhất được tiêu thụ ở châu Âu, chiếm 57,1% giá trị thị trường probiotic thức ăn của khu vực vào năm 2022. Lactobacilli giúp kích thích hệ tiêu hóa, chống lại vi khuẩn gây bệnh và sản xuất vitamin, trong khi Bifidobacteria hỗ trợ tăng cân và cải thiện sức khỏe và năng suất vật nuôi.
  • Gia cầm là phân khúc loại động vật lớn nhất trên thị trường chế phẩm sinh học thức ăn chăn nuôi của Châu Âu vào năm 2022, chiếm 36,0% giá trị thị phần. Phân khúc này được dự đoán sẽ tăng trưởng với tốc độ CAGR là 4,8% trong giai đoạn dự báo. Việc tăng cường sử dụng men vi sinh trong thức ăn ở gia cầm là do chúng có tác động tích cực đến hiệu suất tăng trưởng và sức khỏe tổng thể.
  • Tây Ban Nha là thị trường lớn về men vi sinh trong thức ăn chăn nuôi ở châu Âu, chiếm 15,5% giá trị thị trường vào năm 2022, tiếp theo là Pháp (15,3%) và Đức (13,6%). Thị phần cao của Tây Ban Nha là do sản lượng thức ăn chăn nuôi tăng 2,6% vào năm 2022 so với năm trước.
  • Thị trường men vi sinh thức ăn chăn nuôi ở Châu Âu dự kiến ​​​​sẽ ghi nhận tốc độ CAGR là 4,7% trong giai đoạn dự báo. Sự tăng trưởng này chủ yếu là do tổng sản lượng thức ăn chăn nuôi trong khu vực tăng thêm 2,0% từ năm 2017 đến năm 2022. Ngoài ra, do nhu cầu về các sản phẩm động vật tiếp tục tăng, việc sử dụng men vi sinh trong thức ăn chăn nuôi dự kiến ​​sẽ tăng trong thời gian tới. kỳ dự báo.
Thị trường Probiotic thức ăn chăn nuôi Châu Âu
  • Probiotic đang ngày càng trở nên phổ biến trong ngành chăn nuôi vì chúng có thể thúc đẩy tăng trưởng và sản xuất, bảo vệ vật nuôi khỏi mầm bệnh và cải thiện hệ thống miễn dịch và sức mạnh của xương. Ở châu Âu, men vi sinh trong thức ăn chiếm 7,7% thị trường phụ gia thức ăn xét về giá trị, với mức tăng đáng kể 10,8% trong giai đoạn 2017-2022.​
  • Bifidobacteria và lactobacilli là hai loại men vi sinh được tiêu thụ nhiều nhất trong khu vực, lần lượt chiếm 29,4% và 27,6% thị trường men vi sinh trong thức ăn chăn nuôi Châu Âu theo giá trị vào năm 2022. Tỷ lệ cao của các chế phẩm sinh học này là do hiệu quả và chức năng của chúng. Tuy nhiên, phần còn lại của phân khúc men vi sinh dự kiến ​​sẽ tăng trưởng mang tính cạnh tranh trong giai đoạn dự báo.​
  • Tây Ban Nha, Pháp, Đức và Nga là những thị trường chính về men vi sinh trong thức ăn chăn nuôi ở châu Âu, chiếm 56,3% vào năm 2022. Tây Ban Nha là thị trường lớn nhất, với giá trị 89,8 triệu USD vào năm 2022. Dự kiến ​​sẽ đạt 126,4 triệu USD vào năm 2022. 2029, với tốc độ CAGR là 5,0%, chủ yếu là do sản lượng thức ăn chăn nuôi tăng lên, tức là 2,5% vào năm 2022 so với năm trước.​
  • Vương quốc Anh là thị trường chế phẩm sinh học trong thức ăn chăn nuôi phát triển nhanh nhất trong khu vực, với tốc độ CAGR dự kiến ​​là 5,4% trong giai đoạn dự báo. Sự tăng trưởng này có liên quan đến sự gia tăng dân số chăn nuôi và sản xuất thức ăn chăn nuôi của đất nước. Chẳng hạn, tổng sản lượng thức ăn chăn nuôi ở Vương quốc Anh đã tăng 4,7% từ năm 2017 đến năm 2022.​
  • Tổng sản lượng thức ăn chăn nuôi của Châu Âu là 262,9 triệu tấn vào năm 2022, tăng 2,0% so với năm 2017. Sản lượng thức ăn chăn nuôi tăng và số lượng vật nuôi tăng chủ yếu thúc đẩy thị trường của khu vực. Do đó, thị trường men vi sinh trong thức ăn chăn nuôi ở Châu Âu dự kiến ​​sẽ ghi nhận tốc độ CAGR là 4,7% trong giai đoạn dự báo.​

Xu hướng thị trường chế phẩm sinh học thức ăn chăn nuôi châu Âu

  • Ngành sữa của châu Âu đang chứng kiến ​​sự tăng trưởng và thịt bò là loại thịt được tiêu thụ lớn thứ ba trong khu vực, góp phần vào sự tăng trưởng của quần thể động vật nhai lại
  • Đàn lợn của Tây Ban Nha chiếm 24,3% tổng đàn lợn của châu Âu và sự hỗ trợ của chính phủ Hungary trong chăn nuôi đang giúp tăng thêm nhu cầu về lợn
  • Dịch cúm gia cầm và chiến tranh Nga-Ukraine đã tác động tiêu cực đến sản xuất thức ăn chăn nuôi nhưng sự gia tăng đàn gia cầm đã làm tăng nhu cầu về thức ăn gia cầm
  • Nguồn tài trợ của chính phủ và rủi ro tài chính thấp hơn đang giúp tăng sản lượng thức ăn cho động vật nhai lại nhưng các chính sách phúc lợi động vật và tăng chi phí tiện ích đang hạn chế khu vực
  • Dịch tả lợn châu Phi (ASF) tại các nước Đông EU và giá ngũ cốc tăng cao đã tác động tiêu cực trong giai đoạn 2020-2021 và số lượng lợn tăng sẽ làm tăng nhu cầu sản xuất thức ăn cho lợn

Tổng quan về ngành chế phẩm sinh học trong thức ăn chăn nuôi Châu Âu

Thị trường Probiotic thức ăn chăn nuôi ở Châu Âu khá hợp nhất, với năm công ty hàng đầu chiếm 69,03%. Các công ty lớn trong thị trường này là Adisseo, Cargill Inc., DSM Nutritional Products AG, Evonik Industries AG và IFF(Danisco Animal Nutrition) (được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).

Dẫn đầu thị trường chế phẩm sinh học ở châu Âu

  1. Adisseo

  2. Cargill Inc.

  3. DSM Nutritional Products AG

  4. Evonik Industries AG

  5. IFF(Danisco Animal Nutrition)

Tập trung thị trường chế phẩm sinh học thức ăn chăn nuôi châu Âu

Other important companies include CHR. Hansen A/S, Kemin Industries, Kerry Group Plc, Marubeni Corporation (Orffa International Holding B.V.), MIAVIT Stefan Niemeyer GmbH.

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

bookmark Cần Thêm Chi Tiết Về Người Chơi Và Đối Thủ Trên Thị Trường?
Tải xuống PDF

Tin tức thị trường chế phẩm sinh học châu Âu

  • Tháng 10 năm 2022 Sự hợp tác giữa Evonik và BASF đã cho phép Evonik một số quyền cấp phép không độc quyền đối với OpteinicsTM, một giải pháp kỹ thuật số nhằm nâng cao hiểu biết và giảm tác động đến môi trường của ngành thức ăn chăn nuôi và protein động vật.
  • Tháng 7 năm 2022 Kemin Industries giới thiệu sản phẩm men vi sinh Enterosure nhằm kiểm soát sự phát triển của vi khuẩn gây bệnh ở gia cầm và vật nuôi.
  • Tháng 7 năm 2022 Cargill đã mở rộng quan hệ đối tác với Innovafeed để cung cấp cho người nuôi trồng thủy sản các thành phần dinh dưỡng và cải tiến, bao gồm cả các chất phụ gia.

Báo cáo thị trường chế phẩm sinh học thức ăn chăn nuôi châu Âu - Mục lục

  1. TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH

  2. BÁO CÁO ƯU ĐÃI

  3. 1. GIỚI THIỆU

    1. 1.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường

    2. 1.2. Phạm vi nghiên cứu

    3. 1.3. Phương pháp nghiên cứu

  4. 2. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH

    1. 2.1. Số lượng động vật

      1. 2.1.1. gia cầm

      2. 2.1.2. Động vật nhai lại

      3. 2.1.3. Heo

    2. 2.2. Sản xuất thức ăn chăn nuôi

      1. 2.2.1. Nuôi trồng thủy sản

      2. 2.2.2. gia cầm

      3. 2.2.3. Động vật nhai lại

      4. 2.2.4. Heo

    3. 2.3. Khung pháp lý

      1. 2.3.1. Pháp

      2. 2.3.2. nước Đức

      3. 2.3.3. Nước Ý

      4. 2.3.4. nước Hà Lan

      5. 2.3.5. Nga

      6. 2.3.6. Tây ban nha

      7. 2.3.7. Thổ Nhĩ Kỳ

      8. 2.3.8. Vương quốc Anh

    4. 2.4. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối

  5. 3. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG (bao gồm quy mô thị trường tính bằng Giá trị tính bằng USD và Khối lượng, Dự báo đến năm 2029 và phân tích triển vọng tăng trưởng)

    1. 3.1. Phụ gia phụ

      1. 3.1.1. vi khuẩn Bifidobacteria

      2. 3.1.2. cầu khuẩn

      3. 3.1.3. Lactobacilli

      4. 3.1.4. Pediococcus

      5. 3.1.5. liên cầu khuẩn

      6. 3.1.6. Probiotic khác

    2. 3.2. Động vật

      1. 3.2.1. Nuôi trồng thủy sản

        1. 3.2.1.1. Bởi động vật phụ

          1. 3.2.1.1.1. Cá

          2. 3.2.1.1.2. Con tôm

          3. 3.2.1.1.3. Các loài thủy sản khác

      2. 3.2.2. gia cầm

        1. 3.2.2.1. Bởi động vật phụ

          1. 3.2.2.1.1. gà thịt

          2. 3.2.2.1.2. Lớp

          3. 3.2.2.1.3. Các loài gia cầm khác

      3. 3.2.3. Động vật nhai lại

        1. 3.2.3.1. Bởi động vật phụ

          1. 3.2.3.1.1. Bò thịt

          2. 3.2.3.1.2. Bò sữa

          3. 3.2.3.1.3. Động vật nhai lại khác

      4. 3.2.4. Heo

      5. 3.2.5. Những con thú khác

    3. 3.3. Quốc gia

      1. 3.3.1. Pháp

      2. 3.3.2. nước Đức

      3. 3.3.3. Nước Ý

      4. 3.3.4. nước Hà Lan

      5. 3.3.5. Nga

      6. 3.3.6. Tây ban nha

      7. 3.3.7. Thổ Nhĩ Kỳ

      8. 3.3.8. Vương quốc Anh

      9. 3.3.9. Phần còn lại của châu Âu

  6. 4. CẢNH BÁO CẠNH TRANH

    1. 4.1. Những bước đi chiến lược quan trọng

    2. 4.2. Phân tích thị phần

    3. 4.3. Cảnh quan công ty

    4. 4.4. Hồ sơ công ty (bao gồm Tổng quan cấp độ toàn cầu, Tổng quan cấp độ thị trường, Phân khúc kinh doanh cốt lõi, Tài chính, Số lượng nhân viên, Thông tin chính, Xếp hạng thị trường, Thị phần, Sản phẩm và dịch vụ cũng như Phân tích những phát triển gần đây).

      1. 4.4.1. Adisseo

      2. 4.4.2. Cargill Inc.

      3. 4.4.3. CHR. Hansen A/S

      4. 4.4.4. DSM Nutritional Products AG

      5. 4.4.5. Evonik Industries AG

      6. 4.4.6. IFF(Danisco Animal Nutrition)

      7. 4.4.7. Kemin Industries

      8. 4.4.8. Kerry Group Plc

      9. 4.4.9. Marubeni Corporation (Orffa International Holding B.V.)

      10. 4.4.10. MIAVIT Stefan Niemeyer GmbH

  7. 5. CÁC CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH CHO CEO PHỤ GIA THỨC ĂN

  8. 6. RUỘT THỪA

    1. 6.1. Tổng quan toàn cầu

      1. 6.1.1. Tổng quan

      2. 6.1.2. Khung năm lực lượng của Porter

      3. 6.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu

      4. 6.1.4. Quy mô thị trường toàn cầu và DRO

    2. 6.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo

    3. 6.3. Danh sách bảng & hình

    4. 6,4. Thông tin chi tiết chính

    5. 6,5. Gói dữ liệu

    6. 6,6. Bảng chú giải thuật ngữ

Danh sách Bảng & Hình ảnh

  1. Hình 1:  
  2. DÂN SỐ GIA CẦM, SỐ LƯỢNG, CHÂU ÂU, 2017-2022
  1. Hình 2:  
  2. DÂN SỐ ĐỘNG VẬT NẠI LẠI, SỐ LƯỢNG, CHÂU ÂU, 2017-2022
  1. Hình 3:  
  2. DÂN SỐ LỢN, SỐ LƯỢNG, CHÂU ÂU, 2017-2022
  1. Hình 4:  
  2. KHỐI LƯỢNG SẢN XUẤT THỨC ĂN THỦY SẢN, TẤN, CHÂU ÂU, 2017-2022
  1. Hình 5:  
  2. KHỐI LƯỢNG SẢN XUẤT THỨC ĂN GIA CẦM, TẤN, CHÂU ÂU, 2017-2022
  1. Hình 6:  
  2. KHỐI LƯỢNG SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI NHIỀU, TẤN, CHÂU ÂU, 2017-2022
  1. Hình 7:  
  2. KHỐI LƯỢNG SẢN XUẤT THỨC ĂN CHO LỢN, TẤN, CHÂU ÂU, 2017-2022
  1. Hình 8:  
  2. KHỐI LƯỢNG CH vi sinh vật trong thức ăn, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 9:  
  2. GIÁ TRỊ CH vi sinh vật trong thức ăn chăn nuôi, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 10:  
  2. KHỐI LƯỢNG PROBIOTIC THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, TẤN MET, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 11:  
  2. GIÁ TRỊ PROBIOTIC THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 12:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG PROBIOTICS TRONG THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 13:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PROBIOTICS TRONG THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 14:  
  2. KHỐI LƯỢNG PROBIOTIC THỨC ĂN BIFIDOBACTERIA, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 15:  
  2. GIÁ TRỊ PROBIOTICS THỨC ĂN BIFIDOBACTERIA, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 16:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PROBIOTICS THỨC ĂN BIFIDOBACTERIA THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 17:  
  2. KHỐI LƯỢNG CH vi sinh vật trong thức ăn ENTEROCOCCUS, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 18:  
  2. GIÁ TRỊ CH vi sinh vật trong thức ăn ENTEROCOCCUS, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 19:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CH vi sinh vật trong thức ăn ENTEROCOCCUS THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 20:  
  2. KHỐI LƯỢNG PROBIOTIC THỨC ĂN LACTOBACILLI, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 21:  
  2. GIÁ TRỊ CH vi sinh LACTOBACILLI FEED, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 22:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PROBIOTIC THỨC ĂN LACTOBACILLI THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 23:  
  2. KHỐI LƯỢNG CH vi sinh vật trong thức ăn PEDIOCOCCUS, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 24:  
  2. GIÁ TRỊ CH vi sinh PEDIOCOCCUS FEED, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 25:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CH vi sinh vật trong thức ăn PEDIOCOCCUS THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 26:  
  2. KHỐI LƯỢNG CH vi sinh vật nuôi liên cầu, TẤN, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 27:  
  2. GIÁ TRỊ CH vi sinh vật nuôi liên cầu, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 28:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CH vi sinh vật trong thức ăn chăn nuôi Streptococcus THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 29:  
  2. KHỐI LƯỢNG PROBIOTICS THỨC ĂN PROBIOTICS KHÁC, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 30:  
  2. GIÁ TRỊ CỦA PROBIOTICS THỨC ĂN PROBIOTICS KHÁC, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 31:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PROBIOTICS THỨC ĂN PROBIOTICS KHÁC THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 32:  
  2. KHỐI LƯỢNG PROBIOTIC THỨC ĂN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 33:  
  2. GIÁ TRỊ PROBIOTIC THỨC ĂN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 34:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG CHẤT SINH THỨC ĂN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, CHÂU ÂU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 35:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PROBIOTIC THỨC ĂN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, CHÂU ÂU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 36:  
  2. KHỐI LƯỢNG CH vi sinh vật THỨC ĂN THỦY SẢN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, TẤN MET, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 37:  
  2. GIÁ TRỊ CH vi sinh vật THỨC ĂN THỦY SẢN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 38:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG CH vi sinh vật THỨC ĂN THỦY SẢN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, CHÂU ÂU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 39:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CH vi sinh vật THỨC ĂN THỦY SẢN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, CHÂU ÂU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 40:  
  2. KHỐI LƯỢNG PROBIOTIC THỨC ĂN CÁ, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 41:  
  2. GIÁ TRỊ PROBIOTIC THỨC ĂN CÁ, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 42:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PROBIOTIC THỨC ĂN CÁ THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 43:  
  2. KHỐI LƯỢNG PROBIOTIC THỨC ĂN TÔM, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 44:  
  2. GIÁ TRỊ PROBIOTIC THỨC ĂN TÔM, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 45:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PROBIOTIC THỨC ĂN TÔM THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 46:  
  2. KHỐI LƯỢNG PROBIOTIC THỨC ĂN LOẠI THỦY SẢN KHÁC, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 47:  
  2. GIÁ TRỊ CH vi sinh vật THỨC ĂN THỦY SẢN KHÁC, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 48:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CÁC LOÀI THỦY SẢN KHÁC THỨC ĂN CHẾ PHẨM SINH HỌC THEO DANH MỤC PHỤ BỔ SUNG, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 49:  
  2. KHỐI LƯỢNG CH vi sinh vật trong thức ăn gia cầm THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, TẤN MET, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 50:  
  2. GIÁ TRỊ PROBIOTIC THỨC ĂN GIA CẦM THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 51:  
  2. TỶ LỆ SINH HỌC TRONG THỨC ĂN GIA CẦM THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, CHÂU ÂU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 52:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PROBIOTIC THỨC ĂN GIA CẦM THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, CHÂU ÂU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 53:  
  2. KHỐI LƯỢNG CH vi sinh vật trong thức ăn gà thịt, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 54:  
  2. GIÁ TRỊ CH vi sinh vật trong thức ăn cho gà thịt, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 55:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PROBIOTIC TRONG THỨC ĂN gà thịt THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 56:  
  2. KHỐI LƯỢNG PROBIOTIC THỨC ĂN LỚP, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 57:  
  2. GIÁ TRỊ PROBIOTICS THỨC ĂN LỚP, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 58:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PROBIOTICS THỨC ĂN LỚP THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 59:  
  2. KHỐI LƯỢNG PROBIOTIC THỨC ĂN CHO GIA CẦM KHÁC, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 60:  
  2. GIÁ TRỊ PROBIOTIC THỨC ĂN GIA CẦM KHÁC, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 61:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CÁC LOẠI SINH HỌC THỨC ĂN CHO GIA CẦM KHÁC THEO DANH MỤC PHỤ BỔ SUNG, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 62:  
  2. KHỐI LƯỢNG CHƯƠNG TRÌNH THỨC ĂN CỦA CHĂN NUÔI NHIỀU LOẠI THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 63:  
  2. GIÁ TRỊ CH vi sinh vật nuôi động vật nhai lại THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 64:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG CHƯƠNG TRÌNH CHƯƠNG TRÌNH THỨC ĂN CỦA ĐỘNG VẬT NHẢY CHUYỂN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, CHÂU ÂU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 65:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT SINH VẬT NUÔI NHỚI CHUYỂN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, CHÂU ÂU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 66:  
  2. KHỐI LƯỢNG PROBIOTIC THỨC ĂN BÒ BÒ BÒ, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 67:  
  2. GIÁ TRỊ PROBIOTIC THỨC ĂN BÒ BÒ BÒ, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 68:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PROBIOTIC THỨC ĂN BÒ BÒ BÒ THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 69:  
  2. KHỐI LƯỢNG PROBIOTIC THỨC ĂN BÒ SỮA, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 70:  
  2. GIÁ TRỊ PROBIOTIC THỨC ĂN BÒ SỮA, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 71:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PROBIOTIC THỨC ĂN BÒ SỮA THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 72:  
  2. KHỐI LƯỢNG PROBIOTIC THỨC ĂN CỦA CHĂN NUÔI NHIỀU KHÁC, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 73:  
  2. GIÁ TRỊ CH vi sinh vật làm thức ăn cho động vật nhai lại khác, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 74:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT SINH VẬT NÀO NHẬP KHÁC THEO DANH MỤC PHỤ BỔ SUNG, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 75:  
  2. KHỐI LƯỢNG PROBIOTIC THỨC ĂN LEO, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 76:  
  2. GIÁ TRỊ CH vi sinh trong thức ăn cho heo, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 77:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PROBIOTIC TRONG THỨC ĂN CHO HEO THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 78:  
  2. KHỐI LƯỢNG PROBIOTIC THỨC ĂN ĐỘNG VẬT KHÁC, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 79:  
  2. GIÁ TRỊ PROBIOTIC THỨC ĂN CHĂN NUÔI KHÁC, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 80:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PROBIOTIC THỨC ĂN ĐỘNG VẬT KHÁC THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 81:  
  2. KHỐI LƯỢNG CH vi sinh vật trong thức ăn theo quốc gia, tấn, Châu Âu, 2017 - 2029
  1. Hình 82:  
  2. GIÁ TRỊ PROBIOTIC THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 83:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG PROBIOTIC THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, %, CHÂU ÂU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 84:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ PROBIOTIC THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, %, CHÂU ÂU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 85:  
  2. KHỐI LƯỢNG PROBIOTIC THỨC ĂN PHÁP, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 86:  
  2. GIÁ TRỊ PROBIOTICS THỨC ĂN PHÁP, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 87:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PROBIOTICS TRONG THỨC ĂN PHÁP THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 88:  
  2. KHỐI LƯỢNG PROBIOTICS TRONG THỨC ĂN CỦA ĐỨC, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 89:  
  2. GIÁ TRỊ CH vi sinh vật trong thức ăn chăn nuôi của Đức, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 90:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PROBIOTICS TRONG THỨC ĂN CỦA ĐỨC THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 91:  
  2. KHỐI LƯỢNG PROBIOTICS TRONG THỨC ĂN Ý, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 92:  
  2. GIÁ TRỊ CH vi sinh vật trong thức ăn chăn nuôi Ý, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 93:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PROBIOTICS TRONG THỨC ĂN CỦA Ý THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 94:  
  2. KHỐI LƯỢNG PROBIOTIC THỨC ĂN HÀ LAN, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 95:  
  2. GIÁ TRỊ PROBIOTICS THỨC ĂN HÀ LAN, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 96:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PROBIOTICS THỨC ĂN CỦA HÀ LAN THEO DANH MỤC PHỤ BỔ SUNG, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 97:  
  2. KHỐI LƯỢNG PROBIOTIC THỨC ĂN NGA, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 98:  
  2. GIÁ TRỊ PROBIOTICS THỨC ĂN NGA, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 99:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PROBIOTICS TRONG THỨC ĂN CỦA NGA THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 100:  
  2. KHỐI LƯỢNG PROBIOTIC THỨC ĂN TÂY BAN NHA, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 101:  
  2. GIÁ TRỊ PROBIOTICS THỨC ĂN TÂY BAN NHA, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 102:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PROBIOTICS TRONG THỨC ĂN TÂY BAN NHA THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 103:  
  2. KHỐI LƯỢNG PROBIOTICS TRONG THỨC ĂN THỔ NHĨ KỲ, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 104:  
  2. GIÁ TRỊ CH vi sinh vật trong thức ăn chăn nuôi Thổ Nhĩ Kỳ, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 105:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PROBIOTICS TRONG THỨC ĂN THỔ NHĨ KỲ THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 106:  
  2. KHỐI LƯỢNG PROBIOTIC THỨC ĂN CỦA VƯƠNG QUỐC ANH, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 107:  
  2. GIÁ TRỊ PROBIOTICS THỨC ĂN CỦA VƯƠNG QUỐC ANH, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 108:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PROBIOTICS THỨC ĂN CỦA VƯƠNG QUỐC ANH THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 109:  
  2. KHỐI LƯỢNG PROBIOTIC THỨC ĂN CHÂU ÂU còn lại, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 110:  
  2. GIÁ TRỊ CỦA PROBIOTICS THỨC ĂN CHÂU ÂU còn lại, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 111:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PROBIOTICS THỨC ĂN CHÂU ÂU THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 112:  
  2. CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHẤT THEO SỐ CHUYẾN ĐI CHIẾN LƯỢC, QUỐC GIA, CHÂU ÂU, 2017 - 2023
  1. Hình 113:  
  2. CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHẤT, QUẬN, CHÂU ÂU, 2017 - 2023
  1. Hình 114:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA NGƯỜI CHƠI LỚN, %, CHÂU ÂU, 2022

Phân khúc ngành công nghiệp Probiotic thức ăn chăn nuôi ở Châu Âu

Bifidobacteria, Enterococcus, Lactobacilli, Pediococcus, Streptococcus được phân thành các phân đoạn bằng Phụ gia phụ. Nuôi trồng thủy sản, Gia cầm, Động vật nhai lại, Lợn được chia thành các phân đoạn theo Động vật. Pháp, Đức, Ý, Hà Lan, Nga, Tây Ban Nha, Thổ Nhĩ Kỳ, Vương quốc Anh được chia thành các phân khúc theo Quốc gia.

  • Năm 2022, chế phẩm sinh học chiếm thị phần 7,6% trên thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi ở Châu Âu. Việc sử dụng men vi sinh trong thức ăn chăn nuôi ngày càng tăng do lợi ích của chúng trong việc thúc đẩy tăng trưởng và sản xuất vật nuôi, bảo vệ chống lại mầm bệnh, cải thiện chức năng hệ thống miễn dịch, củng cố xương và chống ký sinh trùng. Do đó, giá trị thị trường của men vi sinh trong thức ăn chăn nuôi đã tăng 11,3% từ năm 2017 đến năm 2022.
  • Bifidobacteria và lactobacilli là những chất phụ gia probiotic thức ăn lớn nhất được tiêu thụ ở châu Âu, chiếm 57,1% giá trị thị trường probiotic thức ăn của khu vực vào năm 2022. Lactobacilli giúp kích thích hệ tiêu hóa, chống lại vi khuẩn gây bệnh và sản xuất vitamin, trong khi Bifidobacteria hỗ trợ tăng cân và cải thiện sức khỏe và năng suất vật nuôi.
  • Gia cầm là phân khúc loại động vật lớn nhất trên thị trường chế phẩm sinh học thức ăn chăn nuôi của Châu Âu vào năm 2022, chiếm 36,0% giá trị thị phần. Phân khúc này được dự đoán sẽ tăng trưởng với tốc độ CAGR là 4,8% trong giai đoạn dự báo. Việc tăng cường sử dụng men vi sinh trong thức ăn ở gia cầm là do chúng có tác động tích cực đến hiệu suất tăng trưởng và sức khỏe tổng thể.
  • Tây Ban Nha là thị trường lớn về men vi sinh trong thức ăn chăn nuôi ở châu Âu, chiếm 15,5% giá trị thị trường vào năm 2022, tiếp theo là Pháp (15,3%) và Đức (13,6%). Thị phần cao của Tây Ban Nha là do sản lượng thức ăn chăn nuôi tăng 2,6% vào năm 2022 so với năm trước.
  • Thị trường men vi sinh thức ăn chăn nuôi ở Châu Âu dự kiến ​​​​sẽ ghi nhận tốc độ CAGR là 4,7% trong giai đoạn dự báo. Sự tăng trưởng này chủ yếu là do tổng sản lượng thức ăn chăn nuôi trong khu vực tăng thêm 2,0% từ năm 2017 đến năm 2022. Ngoài ra, do nhu cầu về các sản phẩm động vật tiếp tục tăng, việc sử dụng men vi sinh trong thức ăn chăn nuôi dự kiến ​​sẽ tăng trong thời gian tới. kỳ dự báo.
Phụ gia phụ
vi khuẩn Bifidobacteria
cầu khuẩn
Lactobacilli
Pediococcus
liên cầu khuẩn
Probiotic khác
Động vật
Nuôi trồng thủy sản
Bởi động vật phụ
Con tôm
Các loài thủy sản khác
gia cầm
Bởi động vật phụ
gà thịt
Lớp
Các loài gia cầm khác
Động vật nhai lại
Bởi động vật phụ
Bò thịt
Bò sữa
Động vật nhai lại khác
Heo
Những con thú khác
Quốc gia
Pháp
nước Đức
Nước Ý
nước Hà Lan
Nga
Tây ban nha
Thổ Nhĩ Kỳ
Vương quốc Anh
Phần còn lại của châu Âu

Định nghĩa thị trường

  • CHỨC NĂNG - Trong nghiên cứu, phụ gia thức ăn được coi là sản phẩm được sản xuất thương mại được sử dụng để nâng cao các đặc tính như tăng trọng, hệ số chuyển hóa thức ăn và lượng thức ăn ăn vào khi được cho ăn theo tỷ lệ thích hợp.
  • ĐẠI LÝ - Các công ty tham gia bán lại phụ gia thức ăn chăn nuôi mà không có giá trị gia tăng đã bị loại khỏi phạm vi thị trường để tránh bị tính trùng.
  • Người tiêu dùng cuối cùng - Các nhà sản xuất thức ăn hỗn hợp được coi là người tiêu dùng cuối cùng trên thị trường được nghiên cứu. Phạm vi này không bao gồm việc nông dân mua phụ gia thức ăn để sử dụng trực tiếp dưới dạng chất bổ sung hoặc hỗn hợp trộn sẵn.
  • TIÊU THỤ NỘI BỘ CÔNG TY - Các công ty tham gia sản xuất thức ăn hỗn hợp cũng như sản xuất phụ gia thức ăn chăn nuôi là một phần của nghiên cứu. Tuy nhiên, khi ước tính quy mô thị trường, việc tiêu thụ nội bộ phụ gia thức ăn chăn nuôi của các công ty đó đã bị loại trừ.

Phương Pháp Nghiên Cứu

Mordor Intelligence tuân theo một phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.

  • Bước 1: Xác định Biến Khóa: Các biến khóa có thể đo lường (ngành công nghiệp và ngoài) liên quan đến phân đoạn sản phẩm cụ thể và quốc gia được chọn từ một nhóm các biến và yếu tố liên quan dựa trên nghiên cứu bàn và đánh giá văn học; cùng với các đầu vào chuyên gia chính. Những biến này được xác nhận thêm thông qua mô hình hồi quy (nếu cần).
  • Bước 2: Xây dựng Mô hình Thị trường: Để xây dựng một phương pháp dự báo mạnh mẽ, các biến và yếu tố được xác định trong Bước 1 được kiểm tra đối với các con số thị trường lịch sử có sẵn. Thông qua một quá trình lặp lại, các biến cần thiết cho dự báo thị trường được đặt và mô hình được xây dựng dựa trên các biến này.
  • Bước 3: Xác nhận và Hoàn thành: Trong bước quan trọng này, tất cả các con số thị trường, biến số và cuộc gọi của các nhà phân tích được xác nhận thông qua một mạng lưới rộng lớn các chuyên gia nghiên cứu chính thống từ thị trường nghiên cứu. Các người tham gia được chọn trên các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh toàn diện về thị trường nghiên cứu.
  • Bước 4: Đầu ra Nghiên cứu: Báo cáo hợp tác, Nhiệm vụ Tư vấn Tùy chỉnh, Cơ sở dữ liệu & Nền tảng Đăng ký.
download-icon Cần thêm thông tin về phương pháp nghiên cứu?
Tải xuống PDF
close-icon
80% khách hàng của chúng tôi tìm kiếm báo cáo đặt hàng. Bạn muốn chúng tôi điều chỉnh của bạn như thế nào?

Vui lòng nhập một ID email hợp lệ

Vui lòng nhập một tin nhắn hợp lệ!

TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
card-img
01. PHÂN TÍCH CRISP, INSIGHTFUL
Trọng tâm của chúng tôi KHÔNG phải là số từ. Chúng tôi chỉ trình bày các xu hướng chính ảnh hưởng đến thị trường để bạn không phải lãng phí thời gian tìm kiếm kim trong đống rơm.
card-img
02. PHƯƠNG PHÁP THỰC SỰ TỪ DƯỚI LÊN
Chúng tôi nghiên cứu ngành công nghiệp, không chỉ là thị trường. Phương pháp từ dưới lên đảm bảo chúng tôi có một hiểu biết rộng và sâu sắc về các lực lượng tạo nên ngành công nghiệp.
card-img
03. DỮ LIỆU CẦN THIẾT
Theo dõi một triệu điểm dữ liệu về feed additive ngành công nghiệp. Theo dõi thị trường liên tục của chúng tôi bao gồm hơn 1 triệu điểm dữ liệu trải dài trên 45 quốc gia và hơn 150 công ty chỉ cho feed additive ngành công nghiệp.
card-img
04. SỰ MINH BẠCH
Biết dữ liệu của bạn đến từ đâu. Hầu hết các báo cáo thị trường hiện nay giấu đi các nguồn được sử dụng đằng sau màn che của một mô hình độc quyền. Chúng tôi tự hào trình bày chúng để bạn có thể tin tưởng thông tin của chúng tôi.
card-img
05. TIỆN LỢI
Bảng thuộc về bảng tính. Giống như bạn, chúng tôi cũng tin rằng bảng tính phù hợp hơn cho việc đánh giá dữ liệu. Chúng tôi không làm rối loạn các báo cáo của mình với các bảng dữ liệu. Chúng tôi cung cấp một tài liệu excel với mỗi báo cáo chứa tất cả các dữ liệu được sử dụng để phân tích thị trường.

Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường chế phẩm sinh học ở Châu Âu

Quy mô thị trường Probiotic thức ăn chăn nuôi ở Châu Âu dự kiến ​​sẽ đạt 632,64 triệu USD vào năm 2024 và tăng trưởng với tốc độ CAGR là 4,69% để đạt 795,54 triệu USD vào năm 2029.

Vào năm 2024, quy mô Thị trường Probiotic thức ăn chăn nuôi ở Châu Âu dự kiến ​​sẽ đạt 632,64 triệu USD.

Adisseo, Cargill Inc., DSM Nutritional Products AG, Evonik Industries AG, IFF(Danisco Animal Nutrition) là những công ty lớn hoạt động tại Thị trường Probiotic thức ăn chăn nuôi Châu Âu.

Tại Thị trường Probiotic thức ăn chăn nuôi ở Châu Âu, phân khúc Bifidobacteria chiếm thị phần lớn nhất tính theo phụ gia.

Vào năm 2024, Tây Ban Nha chiếm thị phần lớn nhất tính theo quốc gia trong Thị trường Probiotic thức ăn chăn nuôi ở Châu Âu.

Vào năm 2023, quy mô Thị trường Probiotic trong thức ăn chăn nuôi ở Châu Âu ước tính đạt 604,79 triệu USD. Báo cáo bao gồm quy mô lịch sử thị trường Thị trường Probiotic thức ăn chăn nuôi Châu Âu trong các năm 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo quy mô Thị trường Probiotic thức ăn chăn nuôi Châu Âu trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027, 2028 và 2029.

Báo cáo ngành Chế phẩm sinh học trong thức ăn chăn nuôi Châu Âu

Thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu của Chế phẩm sinh học trong thức ăn chăn nuôi Châu Âu năm 2024, được tạo bởi Báo cáo Công nghiệp Mordor Intelligence™. Phân tích Probiotic trong thức ăn chăn nuôi ở Châu Âu bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2029 và tổng quan về lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.

PHÂN TÍCH QUY MÔ CHIA SẺ Thị trường Probiotic Châu Âu - XU HƯỚNG TĂNG TRƯỞNG DỰ BÁO ĐẾN NĂM 2029