PHÂN TÍCH QUY MÔ THỊ TRƯỜNG CHIA SẺ tại Châu Âu - XU HƯỚNG TĂNG TRƯỞNG DỰ BÁO ĐẾN NĂM 2029

Thị trường axit hóa thức ăn chăn nuôi ở Châu Âu được phân chia theo Phụ gia phụ (Axit Fumaric, Axit Lactic, Axit Propionic), theo Động vật (Thủy sản, Gia cầm, Động vật nhai lại, Lợn) và theo Quốc gia (Pháp, Đức, Ý, Hà Lan, Nga, Tây Ban Nha, Thổ Nhĩ Kỳ, Vương quốc Anh). Khối lượng và giá trị thị trường được trình bày tương ứng bằng tấn và USD. Các điểm dữ liệu chính bao gồm quy mô thị trường của các chất phụ gia, chất phụ gia phụ và cả các danh mục động vật.

INSTANT ACCESS

Quy mô thị trường axit hóa thức ăn chăn nuôi Châu Âu

Tóm tắt thị trường axit hóa thức ăn chăn nuôi ở Châu Âu
share button
svg icon Giai Đoạn Nghiên Cứu 2017 - 2029
svg icon Quy Mô Thị Trường (2024) USD 587.42 triệu
svg icon Quy Mô Thị Trường (2029) USD 747.88 triệu
svg icon Tập Trung Thị Trường Thấp
svg icon Chia sẻ lớn nhất theo phụ gia phụ Axit propionic
svg icon CAGR(2024 - 2029) 4.95 %
svg icon Chia sẻ lớn nhất theo quốc gia nước Đức

Những người chơi chính

major-player-company-image

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Key Players

TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
1. SÚC VẤT & SÁNG SUỐT
2. ĐÁY THẬT
3. SỰ ĐẦY ĐỦ
4. SỰ MINH BẠCH
5. TIỆN LỢI

Phân tích thị trường chất axit hóa thức ăn chăn nuôi Châu Âu

Quy mô thị trường axit hóa thức ăn chăn nuôi ở Châu Âu ước tính đạt 587,42 triệu USD vào năm 2024 và dự kiến ​​sẽ đạt 747,88 triệu USD vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 4,95% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).

  • Chất axit hóa là một thành phần quan trọng trong dinh dưỡng vật nuôi vì chúng nâng cao hiệu suất thức ăn và giảm sự hấp thu của các sinh vật gây bệnh và các chất chuyển hóa độc hại. Tại Châu Âu, thị trường chất axit hóa chiếm thị phần 7,0% trong tổng thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi vào năm 2022, với giá trị thị trường tăng 12,9% từ năm 2017 đến năm 2022.
  • Axit propionic là chất axit hóa được sử dụng rộng rãi nhất trong khu vực, với giá trị thị trường là 182,7 triệu USD vào năm 2022 và phân khúc này dự kiến ​​sẽ ghi nhận tốc độ CAGR là 5% trong giai đoạn dự báo. Nó cải thiện sự hấp thụ chất dinh dưỡng và giảm vi khuẩn gây bệnh, khiến nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho thức ăn chăn nuôi.
  • Gia cầm là phân khúc loại động vật lớn nhất trên thị trường axit hóa thức ăn ở Châu Âu và chiếm 35,4% giá trị thị phần vào năm 2022. Phân khúc này dự kiến ​​​​sẽ đạt tốc độ CAGR là 5,0% trong giai đoạn dự báo. Chất axit hóa thức ăn được sử dụng rộng rãi ở gia cầm để thúc đẩy tăng trưởng, tăng cường trao đổi chất, tăng lượng thức ăn ăn vào và cung cấp khả năng chống lại các mầm bệnh có hại.
  • Axit lactic và axit fumaric dự kiến ​​sẽ là những phân khúc tăng trưởng nhanh nhất trong khu vực, ghi nhận tốc độ CAGR là 5,1% trong giai đoạn dự báo. Axit lactic giúp cải thiện sức khỏe đường tiêu hóa ở động vật, khả năng tiêu hóa và sử dụng chất dinh dưỡng cao khi được thêm vào thức ăn hỗn hợp.
  • Tây Ban Nha, Đức và Pháp là những thị trường lớn ở châu Âu và họ cùng nhau nắm giữ thị phần 45,3% vào năm 2022. Thị phần cao hơn của Tây Ban Nha là do sản lượng thức ăn chăn nuôi của quốc gia này cao hơn, với 12,1% tổng sản lượng thức ăn chăn nuôi trong khu vực ở 2022. Dựa trên việc tăng sản lượng thức ăn chăn nuôi và tầm quan trọng của chất axit hóa thức ăn trong dinh dưỡng vật nuôi, thị trường được dự đoán sẽ ghi nhận tốc độ CAGR là 4,9% trong giai đoạn dự báo.
Thị trường axit hóa thức ăn chăn nuôi châu Âu
  • Khu vực Châu Âu là một trong những thị trường trọng điểm của các chất axit hóa thức ăn, vì nó đóng vai trò quan trọng trong việc cải thiện hiệu suất thức ăn trong dinh dưỡng vật nuôi và giảm sự hấp thu của các sinh vật gây bệnh và các chất chuyển hóa độc hại. Tính đến năm 2022, chất axit hóa thức ăn chăn nuôi chiếm 7,0% thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi ở Châu Âu xét về mặt giá trị và chúng đã tăng 12,9% từ năm 2017 đến năm 2022.​
  • Tây Ban Nha, Đức, Pháp và Nga là những thị trường chính của chất axit hóa thức ăn ở khu vực Châu Âu, đặc biệt là Tây Ban Nha, nắm giữ giá trị thị trường đáng kể là 81,8 triệu USD vào năm 2022. Thị phần cao của Tây Ban Nha là do sản lượng thức ăn chăn nuôi tăng lên tăng 2,5% vào năm 2022 so với năm trước. Giá trị thị trường của Tây Ban Nha được dự đoán sẽ đạt 116,4 triệu USD vào năm 2029, với tốc độ CAGR là 5,2% trong giai đoạn dự báo.
  • Đức cũng là thị trường lớn về chất axit hóa thức ăn, với giá trị thị trường là 81,4 triệu USD vào năm 2022. Thị trường này dự kiến ​​sẽ đạt tốc độ CAGR là 4,6% trong giai đoạn dự báo. Sự tăng trưởng này là do sản lượng thức ăn chăn nuôi ở Đức tăng 0,9% trong khoảng thời gian từ năm 2020 đến năm 2022.​
  • Vương quốc Anh dự kiến ​​sẽ là quốc gia phát triển nhanh nhất trên thị trường axit hóa thức ăn chăn nuôi ở khu vực Châu Âu trong giai đoạn dự báo, với tốc độ CAGR là 5,8%. Điều này là do dân số chăn nuôi và sản xuất thức ăn chăn nuôi trong nước tăng lên, với tổng sản lượng thức ăn chăn nuôi tăng 4,7% từ năm 2017 đến năm 2022.​
  • Sản lượng thức ăn chăn nuôi và dân số chăn nuôi tăng lên là động lực chính cho thị trường ở khu vực Châu Âu. Tính đến năm 2022, tổng sản lượng thức ăn chăn nuôi ở Châu Âu là 262,9 triệu tấn, tăng 2,0% so với năm 2017. Do đó, thị trường được dự đoán sẽ đạt tốc độ CAGR là 4,9% trong giai đoạn dự báo.​

Xu hướng thị trường axit hóa thức ăn chăn nuôi châu Âu

  • Ngành sữa của châu Âu đang chứng kiến ​​sự tăng trưởng và thịt bò là loại thịt được tiêu thụ lớn thứ ba trong khu vực, góp phần vào sự tăng trưởng của quần thể động vật nhai lại
  • Đàn lợn của Tây Ban Nha chiếm 24,3% tổng đàn lợn của châu Âu và sự hỗ trợ của chính phủ Hungary trong chăn nuôi đang giúp tăng thêm nhu cầu về lợn
  • Dịch cúm gia cầm và chiến tranh Nga-Ukraine đã tác động tiêu cực đến sản xuất thức ăn chăn nuôi nhưng sự gia tăng đàn gia cầm đã làm tăng nhu cầu về thức ăn gia cầm
  • Nguồn tài trợ của chính phủ và rủi ro tài chính thấp hơn đang giúp tăng sản lượng thức ăn cho động vật nhai lại nhưng các chính sách phúc lợi động vật và tăng chi phí tiện ích đang hạn chế khu vực
  • Dịch tả lợn châu Phi (ASF) tại các nước Đông EU và giá ngũ cốc tăng cao đã tác động tiêu cực trong giai đoạn 2020-2021 và số lượng lợn tăng sẽ làm tăng nhu cầu sản xuất thức ăn cho lợn

Tổng quan về ngành công nghiệp axit hóa thức ăn chăn nuôi Châu Âu

Thị trường axit hóa thức ăn chăn nuôi ở Châu Âu bị phân mảnh, với 5 công ty hàng đầu chiếm 37,31%. Các công ty lớn trong thị trường này là Adisseo, BASF SE, Brenntag SE, Cargill Inc. và SHV (Nutreco NV) (được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).

Dẫn đầu thị trường chất axit hóa thức ăn chăn nuôi Châu Âu

  1. Adisseo

  2. BASF SE

  3. Brenntag SE

  4. Cargill Inc.

  5. SHV (Nutreco NV)

Tập trung thị trường axit hóa thức ăn chăn nuôi châu Âu

Other important companies include Alltech, Inc., Borregaard AS, Kemin Industries, MIAVIT Stefan Niemeyer GmbH, Yara International ASA.

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

bookmark Cần Thêm Chi Tiết Về Người Chơi Và Đối Thủ Trên Thị Trường?
Tải xuống PDF

Tin tức thị trường chất axit hóa thức ăn chăn nuôi Châu Âu

  • Tháng 7 năm 2022 Cargill đã mở rộng quan hệ đối tác với Innovafeed để cung cấp cho người nuôi trồng thủy sản các thành phần dinh dưỡng và cải tiến, bao gồm cả các chất phụ gia.
  • Tháng 12 năm 2021 Brenntag mở rộng cơ sở dinh dưỡng động vật ở Kedzierzyn-Kozle, Ba Lan. Với việc mở rộng này, công ty sẽ nâng cao hiệu quả và năng lực sản xuất trong ngành dinh dưỡng vật nuôi.
  • Tháng 11 năm 2020 Adisseo mua lại Framelco Group, một công ty phụ gia thức ăn chăn nuôi của Hà Lan. Điều này cho phép công ty cung cấp các sản phẩm chăn nuôi và đặc sản thủy sản có giá trị gia tăng, sáng tạo.

Báo cáo thị trường chất axit hóa thức ăn chăn nuôi ở Châu Âu - Mục lục

  1. TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH

  2. BÁO CÁO ƯU ĐÃI

  3. 1. GIỚI THIỆU

    1. 1.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường

    2. 1.2. Phạm vi nghiên cứu

    3. 1.3. Phương pháp nghiên cứu

  4. 2. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH

    1. 2.1. Số lượng động vật

      1. 2.1.1. gia cầm

      2. 2.1.2. Động vật nhai lại

      3. 2.1.3. Heo

    2. 2.2. Sản xuất thức ăn chăn nuôi

      1. 2.2.1. Nuôi trồng thủy sản

      2. 2.2.2. gia cầm

      3. 2.2.3. Động vật nhai lại

      4. 2.2.4. Heo

    3. 2.3. Khung pháp lý

      1. 2.3.1. Pháp

      2. 2.3.2. nước Đức

      3. 2.3.3. Nước Ý

      4. 2.3.4. nước Hà Lan

      5. 2.3.5. Nga

      6. 2.3.6. Tây ban nha

      7. 2.3.7. Thổ Nhĩ Kỳ

      8. 2.3.8. Vương quốc Anh

    4. 2.4. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối

  5. 3. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG (bao gồm quy mô thị trường tính bằng Giá trị tính bằng USD và Khối lượng, Dự báo đến năm 2029 và phân tích triển vọng tăng trưởng)

    1. 3.1. Phụ gia phụ

      1. 3.1.1. Axit Fumaric

      2. 3.1.2. Axit lactic

      3. 3.1.3. Axit propionic

      4. 3.1.4. Các chất axit hóa khác

    2. 3.2. Động vật

      1. 3.2.1. Nuôi trồng thủy sản

        1. 3.2.1.1. Bởi động vật phụ

          1. 3.2.1.1.1. Cá

          2. 3.2.1.1.2. Con tôm

          3. 3.2.1.1.3. Các loài thủy sản khác

      2. 3.2.2. gia cầm

        1. 3.2.2.1. Bởi động vật phụ

          1. 3.2.2.1.1. gà thịt

          2. 3.2.2.1.2. Lớp

          3. 3.2.2.1.3. Các loài gia cầm khác

      3. 3.2.3. Động vật nhai lại

        1. 3.2.3.1. Bởi động vật phụ

          1. 3.2.3.1.1. Bò thịt

          2. 3.2.3.1.2. Bò sữa

          3. 3.2.3.1.3. Động vật nhai lại khác

      4. 3.2.4. Heo

      5. 3.2.5. Những con thú khác

    3. 3.3. Quốc gia

      1. 3.3.1. Pháp

      2. 3.3.2. nước Đức

      3. 3.3.3. Nước Ý

      4. 3.3.4. nước Hà Lan

      5. 3.3.5. Nga

      6. 3.3.6. Tây ban nha

      7. 3.3.7. Thổ Nhĩ Kỳ

      8. 3.3.8. Vương quốc Anh

      9. 3.3.9. Phần còn lại của châu Âu

  6. 4. CẢNH BÁO CẠNH TRANH

    1. 4.1. Những bước đi chiến lược quan trọng

    2. 4.2. Phân tích thị phần

    3. 4.3. Cảnh quan công ty

    4. 4.4. Hồ sơ công ty (bao gồm Tổng quan cấp độ toàn cầu, Tổng quan cấp độ thị trường, Phân khúc kinh doanh cốt lõi, Tài chính, Số lượng nhân viên, Thông tin chính, Xếp hạng thị trường, Thị phần, Sản phẩm và dịch vụ cũng như Phân tích những phát triển gần đây).

      1. 4.4.1. Adisseo

      2. 4.4.2. Alltech, Inc.

      3. 4.4.3. BASF SE

      4. 4.4.4. Borregaard AS

      5. 4.4.5. Brenntag SE

      6. 4.4.6. Cargill Inc.

      7. 4.4.7. Kemin Industries

      8. 4.4.8. MIAVIT Stefan Niemeyer GmbH

      9. 4.4.9. SHV (Nutreco NV)

      10. 4.4.10. Yara International ASA

  7. 5. CÁC CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH CHO CEO PHỤ GIA THỨC ĂN

  8. 6. RUỘT THỪA

    1. 6.1. Tổng quan toàn cầu

      1. 6.1.1. Tổng quan

      2. 6.1.2. Khung năm lực lượng của Porter

      3. 6.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu

      4. 6.1.4. Quy mô thị trường toàn cầu và DRO

    2. 6.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo

    3. 6.3. Danh sách bảng & hình

    4. 6,4. Thông tin chi tiết chính

    5. 6,5. Gói dữ liệu

    6. 6,6. Bảng chú giải thuật ngữ

Danh sách Bảng & Hình ảnh

  1. Hình 1:  
  2. DÂN SỐ GIA CẦM, SỐ LƯỢNG, CHÂU ÂU, 2017-2022
  1. Hình 2:  
  2. DÂN SỐ ĐỘNG VẬT NẠI LẠI, SỐ LƯỢNG, CHÂU ÂU, 2017-2022
  1. Hình 3:  
  2. DÂN SỐ LỢN, SỐ LƯỢNG, CHÂU ÂU, 2017-2022
  1. Hình 4:  
  2. KHỐI LƯỢNG SẢN XUẤT THỨC ĂN THỦY SẢN, TẤN, CHÂU ÂU, 2017-2022
  1. Hình 5:  
  2. KHỐI LƯỢNG SẢN XUẤT THỨC ĂN GIA CẦM, TẤN, CHÂU ÂU, 2017-2022
  1. Hình 6:  
  2. KHỐI LƯỢNG SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI NHIỀU, TẤN, CHÂU ÂU, 2017-2022
  1. Hình 7:  
  2. KHỐI LƯỢNG SẢN XUẤT THỨC ĂN CHO LỢN, TẤN, CHÂU ÂU, 2017-2022
  1. Hình 8:  
  2. KHỐI LƯỢNG ACIDIFIED THỨC ĂN, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 9:  
  2. GIÁ TRỊ CHẤT AXIT THỨC ĂN, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 10:  
  2. KHỐI LƯỢNG AXIT ĂN THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, TẤN MET, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 11:  
  2. GIÁ TRỊ CHẤT AXIT THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 12:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG CHẤT AXIT THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 13:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT AXIT CHỨA ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 14:  
  2. KHỐI LƯỢNG AXIT FUMARIC ĂN AXIT, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 15:  
  2. GIÁ TRỊ AXIT FUMARIC THỨC ĂN ACIDIFIifier, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 16:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA AXIT FUMARIC THỨC ĂN ACID THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 17:  
  2. KHỐI LƯỢNG ACIDIFIED AXIT LACTIC, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 18:  
  2. GIÁ TRỊ Axit LACTIC THỨC ĂN ACID, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 19:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ACID CHẤT AXIT LACTIC THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 20:  
  2. KHỐI LƯỢNG ACIDIFIED AXIT PROPIONIC, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 21:  
  2. GIÁ TRỊ ACID AXIT PROPIONIC, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 22:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA AXIT PROPIONIC THỨC ĂN ACID THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 23:  
  2. KHỐI LƯỢNG CÁC CHẤT AXIT CHỨA AXIT KHÁC, TẤN MÉT, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 24:  
  2. GIÁ TRỊ CÁC AXIT CHỨA AXIT KHÁC, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 25:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CÁC CHẤT AXIT CHẤT AXIT KHÁC THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 26:  
  2. KHỐI LƯỢNG CHẤT AXIT THỨC ĂN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, TẤN MET, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 27:  
  2. GIÁ TRỊ CHẤT AXIT THỨC ĂN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 28:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG CHẤT AXIT THỨC ĂN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, CHÂU ÂU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 29:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT ACID THỨC ĂN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, CHÂU ÂU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 30:  
  2. KHỐI LƯỢNG ACIDIFIC THỨC ĂN THỦY SẢN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, TẤN MET, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 31:  
  2. GIÁ TRỊ CHẤT AXIT THỨC ĂN THỦY SẢN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 32:  
  2. TỶ LỆ TỶ LỆ THỨC ĂN THỦY SẢN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, CHÂU ÂU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 33:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT AXIT THỨC ĂN THỦY SẢN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, CHÂU ÂU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 34:  
  2. KHỐI LƯỢNG ACIDIFER THỨC ĂN CÁ, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 35:  
  2. GIÁ TRỊ ACID THỨC ĂN CÁ, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 36:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT AXIT THỨC ĂN CÁ THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 37:  
  2. KHỐI LƯỢNG CHẤT AXIT THỨC ĂN TÔM, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 38:  
  2. GIÁ TRỊ CHẤT ACID THỨC ĂN TÔM, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 39:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT AXIT THỨC ĂN TÔM THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 40:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN AXIT LOẠI THỦY SẢN KHÁC, TẤN MET, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 41:  
  2. GIÁ TRỊ CÁC LOẠI THỦY SẢN KHÁC CHẤT ACID THỨC ĂN, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 42:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CÁC LOÀI THỦY SẢN KHÁC THỨC ĂN ACIDIFIC THEO DANH MỤC PHỤ BỔ SUNG, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 43:  
  2. KHỐI LƯỢNG ACIDIFIC THỨC ĂN GIA CẦM THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, TẤN MET, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 44:  
  2. GIÁ TRỊ CHẤT ACID THỨC ĂN GIA CẦM THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 45:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG CHẤT Axit hóa thức ăn gia cầm THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, CHÂU ÂU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 46:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT AXIT HÓA THỨC ĂN GIA CẦM THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, CHÂU ÂU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 47:  
  2. KHỐI LƯỢNG ACIDIFIER THỨC ĂN THỊT GÀ, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 48:  
  2. GIÁ TRỊ ACIDIFIER THỨC ĂN THỊT GÀ, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 49:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ACIDIFIY THỨC ĂN GIA SÚC THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 50:  
  2. KHỐI LƯỢNG AXIT ĂN LỚP, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 51:  
  2. GIÁ TRỊ ACIDIFIER THỨC ĂN LỚP, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 52:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT AXIT ĂN LỚP THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 53:  
  2. SỐ LƯỢNG ACIDIFIY THỨC ĂN GIA CẦM KHÁC, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 54:  
  2. GIÁ TRỊ ACIDIFIY THỨC ĂN GIA CẦM KHÁC, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 55:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CÁC CHẤT AXIT ĂN AXIT CHO GIA CẦM KHÁC THEO DANH MỤC PHỤ BỔ SUNG, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 56:  
  2. KHỐI LƯỢNG CHẤT AXIT CỦA THỨC ĂN NHẢY CHUYỂN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 57:  
  2. GIÁ TRỊ CHẤT AXIT THỨC ĂN NHẢY TRẢI THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 58:  
  2. TỶ LỆ TỶ LỆ THỨC ĂN AXIT CỦA ĐỘNG VẬT NHẬP TRẢI THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, CHÂU ÂU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 59:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT AXIT CHẤT ĂN NUÔI NHẢI TRẢI THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, CHÂU ÂU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 60:  
  2. KHỐI LƯỢNG ACIDIFIY THỨC ĂN BÒ BÒ BÒ, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 61:  
  2. GIÁ TRỊ ACIDIFIY THỨC ĂN BÒ BÒ, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 62:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT ACID THỨC ĂN BÒ BÒ THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 63:  
  2. KHỐI LƯỢNG ACIDIFIY THỨC ĂN BÒ SỮA, TẤN MET, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 64:  
  2. GIÁ TRỊ ACIDIFIY THỨC ĂN BÒ SỮA, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 65:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT ACID THỨC ĂN BÒ SỮA THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 66:  
  2. KHỐI LƯỢNG AXIT CHĂN NUÔI NHẢY KHÁC, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 67:  
  2. GIÁ TRỊ CÁC CHẤT AXIT THỨC ĂN NHA KHÁC, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 68:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CÁC CHẤT AXIT CHĂN NUÔI NHIỀU KHÁC THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 69:  
  2. KHỐI LƯỢNG ACIDIFIED THỨC ĂN LỢN, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 70:  
  2. GIÁ TRỊ ACIDIFICATION THỨC ĂN LỢN, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 71:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT AXIT THỨC ĂN CHO LỢN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 72:  
  2. KHỐI LƯỢNG CHẤT AXIT CHĂN NUÔI KHÁC, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 73:  
  2. GIÁ TRỊ CÁC CHẤT AXIT THỨC ĂN CHĂN NUÔI KHÁC, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 74:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CÁC CHẤT AXIT CHĂN NUÔI KHÁC THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 75:  
  2. KHỐI LƯỢNG CHẤT AXIT THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, TẤN MET, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 76:  
  2. GIÁ TRỊ ACID THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 77:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG CHẤT AXIT THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, %, CHÂU ÂU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 78:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT AXIT THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, %, CHÂU ÂU, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 79:  
  2. KHỐI LƯỢNG ACIDIFIY THỨC ĂN PHÁP, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 80:  
  2. GIÁ TRỊ ACIDIFIY THỨC ĂN PHÁP, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 81:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT AXIT THỨC ĂN PHÁP THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 82:  
  2. KHỐI LƯỢNG ACIDIFIY THỨC ĂN CỦA ĐỨC, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 83:  
  2. GIÁ TRỊ ACIDIFIY THỨC ĂN CỦA ĐỨC, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 84:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT AXIT THỨC ĂN CỦA ĐỨC THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 85:  
  2. KHỐI LƯỢNG ACIDIFIY THỨC ĂN CỦA Ý, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 86:  
  2. GIÁ TRỊ ACIDIFIY THỨC ĂN Ý, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 87:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT AXIT THỨC ĂN CỦA Ý THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 88:  
  2. KHỐI LƯỢNG ACIDIFIY THỨC ĂN CỦA HÀ LAN, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 89:  
  2. GIÁ TRỊ ACIDIFIY THỨC ĂN CỦA HÀ LAN, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 90:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA AXIT CHỨA ĂN THỨC ĂN Ở HÀ LAN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 91:  
  2. KHỐI LƯỢNG ACIDIFIY THỨC ĂN NGA, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 92:  
  2. GIÁ TRỊ ACIDIFIY THỨC ĂN NGA, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 93:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ACIDIFIY THỨC ĂN NGA THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 94:  
  2. KHỐI LƯỢNG ACIDIFIY THỨC ĂN TÂY BAN NHA, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 95:  
  2. GIÁ TRỊ ACIDIFIY THỨC ĂN TÂY BAN NHA, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 96:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT AXIT THỨC ĂN TÂY BAN NHA THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 97:  
  2. KHỐI LƯỢNG ACIDIFIY THỨC ĂN THỔ NHĨ KỲ, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 98:  
  2. GIÁ TRỊ ACIDIFIY THỨC ĂN THỔ NHĨ KỲ, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 99:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT AXIT THỨC ĂN THỔ NHĨ KỲ THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 100:  
  2. KHỐI LƯỢNG ACIDIFIY THỨC ĂN CỦA VƯƠNG QUỐC ANH, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 101:  
  2. GIÁ TRỊ ACIDIFIY THỨC ĂN CỦA ANH QUỐC, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 102:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ACIDIFY THỨC ĂN CỦA VƯƠNG QUỐC ANH THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 103:  
  2. KHỐI LƯỢNG ACIDIFIY THỨC ĂN CHÂU ÂU, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 104:  
  2. GIÁ TRỊ CỦA ACIDIFIY THỨC ĂN CHÂU ÂU, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
  1. Hình 105:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CÁC CHẤT AXIT THỨC ĂN CHÂU ÂU THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU ÂU, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 106:  
  2. CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHẤT THEO SỐ CHUYẾN ĐI CHIẾN LƯỢC, QUỐC GIA, CHÂU ÂU, 2017 - 2023
  1. Hình 107:  
  2. CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHẤT, QUẬN, CHÂU ÂU, 2017 - 2023
  1. Hình 108:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA NGƯỜI CHƠI LỚN, %, CHÂU ÂU, 2022

Phân khúc ngành công nghiệp axit hóa thức ăn chăn nuôi ở Châu Âu

Axit Fumaric, Axit Lactic, Axit Propionic được bao phủ thành các phân đoạn bằng Phụ gia phụ. Nuôi trồng thủy sản, Gia cầm, Động vật nhai lại, Lợn được chia thành các phân đoạn theo Động vật. Pháp, Đức, Ý, Hà Lan, Nga, Tây Ban Nha, Thổ Nhĩ Kỳ, Vương quốc Anh được chia thành các phân khúc theo Quốc gia.

  • Chất axit hóa là một thành phần quan trọng trong dinh dưỡng vật nuôi vì chúng nâng cao hiệu suất thức ăn và giảm sự hấp thu của các sinh vật gây bệnh và các chất chuyển hóa độc hại. Tại Châu Âu, thị trường chất axit hóa chiếm thị phần 7,0% trong tổng thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi vào năm 2022, với giá trị thị trường tăng 12,9% từ năm 2017 đến năm 2022.
  • Axit propionic là chất axit hóa được sử dụng rộng rãi nhất trong khu vực, với giá trị thị trường là 182,7 triệu USD vào năm 2022 và phân khúc này dự kiến ​​sẽ ghi nhận tốc độ CAGR là 5% trong giai đoạn dự báo. Nó cải thiện sự hấp thụ chất dinh dưỡng và giảm vi khuẩn gây bệnh, khiến nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho thức ăn chăn nuôi.
  • Gia cầm là phân khúc loại động vật lớn nhất trên thị trường axit hóa thức ăn ở Châu Âu và chiếm 35,4% giá trị thị phần vào năm 2022. Phân khúc này dự kiến ​​​​sẽ đạt tốc độ CAGR là 5,0% trong giai đoạn dự báo. Chất axit hóa thức ăn được sử dụng rộng rãi ở gia cầm để thúc đẩy tăng trưởng, tăng cường trao đổi chất, tăng lượng thức ăn ăn vào và cung cấp khả năng chống lại các mầm bệnh có hại.
  • Axit lactic và axit fumaric dự kiến ​​sẽ là những phân khúc tăng trưởng nhanh nhất trong khu vực, ghi nhận tốc độ CAGR là 5,1% trong giai đoạn dự báo. Axit lactic giúp cải thiện sức khỏe đường tiêu hóa ở động vật, khả năng tiêu hóa và sử dụng chất dinh dưỡng cao khi được thêm vào thức ăn hỗn hợp.
  • Tây Ban Nha, Đức và Pháp là những thị trường lớn ở châu Âu và họ cùng nhau nắm giữ thị phần 45,3% vào năm 2022. Thị phần cao hơn của Tây Ban Nha là do sản lượng thức ăn chăn nuôi của quốc gia này cao hơn, với 12,1% tổng sản lượng thức ăn chăn nuôi trong khu vực ở 2022. Dựa trên việc tăng sản lượng thức ăn chăn nuôi và tầm quan trọng của chất axit hóa thức ăn trong dinh dưỡng vật nuôi, thị trường được dự đoán sẽ ghi nhận tốc độ CAGR là 4,9% trong giai đoạn dự báo.
Phụ gia phụ
Axit Fumaric
Axit lactic
Axit propionic
Các chất axit hóa khác
Động vật
Nuôi trồng thủy sản
Bởi động vật phụ
Con tôm
Các loài thủy sản khác
gia cầm
Bởi động vật phụ
gà thịt
Lớp
Các loài gia cầm khác
Động vật nhai lại
Bởi động vật phụ
Bò thịt
Bò sữa
Động vật nhai lại khác
Heo
Những con thú khác
Quốc gia
Pháp
nước Đức
Nước Ý
nước Hà Lan
Nga
Tây ban nha
Thổ Nhĩ Kỳ
Vương quốc Anh
Phần còn lại của châu Âu

Định nghĩa thị trường

  • CHỨC NĂNG - Trong nghiên cứu, phụ gia thức ăn được coi là sản phẩm được sản xuất thương mại được sử dụng để nâng cao các đặc tính như tăng trọng, hệ số chuyển hóa thức ăn và lượng thức ăn ăn vào khi được cho ăn theo tỷ lệ thích hợp.
  • ĐẠI LÝ - Các công ty tham gia bán lại phụ gia thức ăn chăn nuôi mà không có giá trị gia tăng đã bị loại khỏi phạm vi thị trường để tránh bị tính trùng.
  • Người tiêu dùng cuối cùng - Các nhà sản xuất thức ăn hỗn hợp được coi là người tiêu dùng cuối cùng trên thị trường được nghiên cứu. Phạm vi này không bao gồm việc nông dân mua phụ gia thức ăn để sử dụng trực tiếp dưới dạng chất bổ sung hoặc hỗn hợp trộn sẵn.
  • TIÊU THỤ NỘI BỘ CÔNG TY - Các công ty tham gia sản xuất thức ăn hỗn hợp cũng như sản xuất phụ gia thức ăn chăn nuôi là một phần của nghiên cứu. Tuy nhiên, khi ước tính quy mô thị trường, việc tiêu thụ nội bộ phụ gia thức ăn chăn nuôi của các công ty đó đã bị loại trừ.

Phương Pháp Nghiên Cứu

Mordor Intelligence tuân theo một phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.

  • Bước 1: Xác định Biến Khóa: Các biến khóa có thể đo lường (ngành công nghiệp và ngoài) liên quan đến phân đoạn sản phẩm cụ thể và quốc gia được chọn từ một nhóm các biến và yếu tố liên quan dựa trên nghiên cứu bàn và đánh giá văn học; cùng với các đầu vào chuyên gia chính. Những biến này được xác nhận thêm thông qua mô hình hồi quy (nếu cần).
  • Bước 2: Xây dựng Mô hình Thị trường: Để xây dựng một phương pháp dự báo mạnh mẽ, các biến và yếu tố được xác định trong Bước 1 được kiểm tra đối với các con số thị trường lịch sử có sẵn. Thông qua một quá trình lặp lại, các biến cần thiết cho dự báo thị trường được đặt và mô hình được xây dựng dựa trên các biến này.
  • Bước 3: Xác nhận và Hoàn thành: Trong bước quan trọng này, tất cả các con số thị trường, biến số và cuộc gọi của các nhà phân tích được xác nhận thông qua một mạng lưới rộng lớn các chuyên gia nghiên cứu chính thống từ thị trường nghiên cứu. Các người tham gia được chọn trên các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh toàn diện về thị trường nghiên cứu.
  • Bước 4: Đầu ra Nghiên cứu: Báo cáo hợp tác, Nhiệm vụ Tư vấn Tùy chỉnh, Cơ sở dữ liệu & Nền tảng Đăng ký.
download-icon Cần thêm thông tin về phương pháp nghiên cứu?
Tải xuống PDF
close-icon
80% khách hàng của chúng tôi tìm kiếm báo cáo đặt hàng. Bạn muốn chúng tôi điều chỉnh của bạn như thế nào?

Vui lòng nhập một ID email hợp lệ

Vui lòng nhập một tin nhắn hợp lệ!

TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
card-img
01. PHÂN TÍCH CRISP, INSIGHTFUL
Trọng tâm của chúng tôi KHÔNG phải là số từ. Chúng tôi chỉ trình bày các xu hướng chính ảnh hưởng đến thị trường để bạn không phải lãng phí thời gian tìm kiếm kim trong đống rơm.
card-img
02. PHƯƠNG PHÁP THỰC SỰ TỪ DƯỚI LÊN
Chúng tôi nghiên cứu ngành công nghiệp, không chỉ là thị trường. Phương pháp từ dưới lên đảm bảo chúng tôi có một hiểu biết rộng và sâu sắc về các lực lượng tạo nên ngành công nghiệp.
card-img
03. DỮ LIỆU CẦN THIẾT
Theo dõi một triệu điểm dữ liệu về feed additive ngành công nghiệp. Theo dõi thị trường liên tục của chúng tôi bao gồm hơn 1 triệu điểm dữ liệu trải dài trên 45 quốc gia và hơn 150 công ty chỉ cho feed additive ngành công nghiệp.
card-img
04. SỰ MINH BẠCH
Biết dữ liệu của bạn đến từ đâu. Hầu hết các báo cáo thị trường hiện nay giấu đi các nguồn được sử dụng đằng sau màn che của một mô hình độc quyền. Chúng tôi tự hào trình bày chúng để bạn có thể tin tưởng thông tin của chúng tôi.
card-img
05. TIỆN LỢI
Bảng thuộc về bảng tính. Giống như bạn, chúng tôi cũng tin rằng bảng tính phù hợp hơn cho việc đánh giá dữ liệu. Chúng tôi không làm rối loạn các báo cáo của mình với các bảng dữ liệu. Chúng tôi cung cấp một tài liệu excel với mỗi báo cáo chứa tất cả các dữ liệu được sử dụng để phân tích thị trường.

Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường chất axit hóa thức ăn chăn nuôi Châu Âu

Quy mô thị trường axit hóa thức ăn chăn nuôi ở Châu Âu dự kiến ​​sẽ đạt 587,42 triệu USD vào năm 2024 và tăng trưởng với tốc độ CAGR là 4,95% để đạt 747,88 triệu USD vào năm 2029.

Vào năm 2024, quy mô Thị trường Chất axit hóa thức ăn chăn nuôi Châu Âu dự kiến ​​sẽ đạt 587,42 triệu USD.

Adisseo, BASF SE, Brenntag SE, Cargill Inc., SHV (Nutreco NV) là những công ty lớn hoạt động tại Thị trường Axit hóa Thức ăn Châu Âu.

Trong Thị trường Axit hóa Thức ăn Châu Âu, phân khúc Axit Propionic chiếm thị phần lớn nhất tính theo phụ gia phụ.

Vào năm 2024, Đức chiếm thị phần lớn nhất theo quốc gia trong Thị trường axit hóa thức ăn chăn nuôi Châu Âu.

Vào năm 2023, quy mô Thị trường Chất axit hóa thức ăn chăn nuôi Châu Âu ước tính đạt 560,16 triệu USD. Báo cáo đề cập đến quy mô lịch sử thị trường của Thị trường Axit hóa Thức ăn Châu Âu trong các năm 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo Quy mô Thị trường Axit hóa Thức ăn Châu Âu trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027, 2028 và 2029.

Báo cáo ngành công nghiệp axit hóa thức ăn chăn nuôi Châu Âu

Số liệu thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu của Chất axit hóa thức ăn Châu Âu năm 2024, được tạo bởi Báo cáo Công nghiệp Mordor Intelligence™. Phân tích của Chất axit hóa thức ăn chăn nuôi Châu Âu bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2029 và tổng quan về lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.

PHÂN TÍCH QUY MÔ THỊ TRƯỜNG CHIA SẺ tại Châu Âu - XU HƯỚNG TĂNG TRƯỞNG DỰ BÁO ĐẾN NĂM 2029