Quy mô thị trường thay thế sữa châu Âu
Giai Đoạn Nghiên Cứu | 2017 - 2029 | |
Quy Mô Thị Trường (2024) | USD 9.42 tỷ | |
Quy Mô Thị Trường (2029) | USD 18.78 tỷ | |
Tập Trung Thị Trường | Thấp | |
Chia sẻ lớn nhất theo kênh phân phối | Off-Trade | |
CAGR(2024 - 2029) | 14.80 % | |
Chia sẻ lớn nhất theo quốc gia | nước Đức | |
Những người chơi chính |
||
|
||
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào |
Phân tích thị trường thay thế sữa châu Âu
Quy mô thị trường thay thế sữa châu Âu ước tính đạt 9,42 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến sẽ đạt 18,78 tỷ USD vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 14,80% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).
Sự gia tăng hoạt động bán lẻ tạp hóa hiện đại bao gồm các đại siêu thị và cửa hàng trực tuyến thúc đẩy doanh số bán hàng thông qua các kênh phi thương mại
- Các đại siêu thị và siêu thị chủ yếu chiếm thị phần cao của các kênh phi thương mại. Các siêu thị/đại siêu thị luôn duy trì vị trí dẫn đầu mạnh mẽ về doanh số bán các sản phẩm thay thế sữa trên thị trường được nghiên cứu. Yếu tố gần gũi của các kênh này, đặc biệt là ở các thành phố lớn và phát triển, mang lại cho chúng lợi thế bổ sung là ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của người tiêu dùng trong số rất nhiều loại sản phẩm có sẵn trên thị trường. Các siêu thị và đại siêu thị chiếm 61,38% tính theo giá trị doanh số bán sản phẩm thay thế sữa thông qua các kênh phi thương mại vào năm 2022.
- Kênh trực tuyến được dự đoán là kênh phân phối phát triển nhanh nhất vì người tiêu dùng hiện đại thích mua hàng tạp hóa trực tuyến do lối sống bận rộn của họ. Khoảng 68% cá nhân ở Liên minh Châu Âu đặt hàng hoặc mua hàng hóa hoặc dịch vụ qua internet cho mục đích sử dụng cá nhân vào năm 2022, tăng từ 54% vào năm 2017. Hà Lan, Pháp, Anh, Đức và Ý là những quốc gia có mức độ thâm nhập cao của người dùng internet. Doanh số bán hàng trực tuyến các sản phẩm thay thế sữa được ước tính sẽ ghi nhận tốc độ CAGR là 25,80% trong giai đoạn dự báo.
- Xét theo loại sản phẩm, sữa làm từ thực vật là danh mục được bán nhiều nhất trên các kênh bán lẻ trực tuyến. Các siêu thị chính của Đức cung cấp nước cốt dừa bao gồm Müller và Alnatura. Nước cốt dừa thương hiệu Koro có mặt trên 122 cửa hàng Müller ở Đức.
- Doanh số bán hàng thương mại chủ yếu được thúc đẩy bởi số lượng ngày càng tăng các nhà hàng và quán cà phê chuyên về thực đơn thuần chay ở các quốc gia quan trọng như Vương quốc Anh, Đức và Ý. Tại Vương quốc Anh, giá trị bán hàng thương mại của các sản phẩm thay thế sữa được ước tính sẽ ghi nhận tốc độ CAGR là 22,62% trong giai đoạn dự báo để đạt giá trị thị trường là 142,40 triệu USD vào năm 2029.
Số lượng người tiêu dùng không dung nạp lactose ngày càng tăng ở châu Âu đang thúc đẩy thị trường thay thế sữa
- Thị trường thay thế sữa ở Châu Âu đã chứng kiến mức tăng trưởng 17,25% vào năm 2022 so với năm 2021. Sự tăng trưởng này là do số lượng dân số không dung nạp lactose ngày càng tăng trên toàn khu vực. Vào năm 2022, 5% tổng dân số không dung nạp lactose. Tại Vương quốc Anh, tình trạng không dung nạp lactose phổ biến hơn ở những người gốc Á hoặc gốc Caribe gốc Phi. Không dung nạp Lactose có thể phát triển ở mọi lứa tuổi. Trong nhiều trường hợp, các triệu chứng đầu tiên phát triển ở những người từ 20 đến 40 tuổi, mặc dù trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ cũng có thể bị ảnh hưởng.
- Để giảm thiểu tác động của tình trạng không dung nạp lactose, những người tiêu dùng này chủ yếu tiêu thụ sữa yến mạch để thay thế sữa động vật. Người tiêu dùng đối mặt với nguy cơ béo phì thích đồ uống ít chất béo. Các sản phẩm làm từ sữa động vật chứa nhiều tỷ lệ chất béo hơn so với các sản phẩm thực vật. Một cốc sữa hạt điều không đường chứa 25 calo, ít hơn 1 gam protein và 2 gam chất béo, trong khi sữa động vật (sữa dê) chứa 10 gam chất béo. Kết quả là nhu cầu về các sản phẩm không chứa sữa ở khu vực Châu Âu ngày càng tăng. Do đó, thị trường ước tính sẽ tăng 58,64% vào năm 2025 kể từ năm 2022.
- Trong phân khúc phi thương mại, các cửa hàng tiện lợi chiếm thị phần lớn thứ hai với 71,35% diện tích bán lẻ cả nước. Các cửa hàng này cung cấp sữa hạt điều với nhiều mức giá khác nhau (thấp, trung bình và cao). Giá bán trung bình của sữa hạt điều ở Anh là 20,5 USD. Một số cửa hàng tiện lợi nổi tiếng trên cả nước là 7-Eleven, Marks Spencer, Little Waitrose, The Co-op và Sainsbury's. Để thu hút sự tập trung của người tiêu dùng vào phân khúc sữa gai dầu, các nhà bán lẻ này cung cấp sữa gai dầu với nhiều mức giá khác nhau (thấp, trung bình và cao). Khía cạnh này còn thúc đẩy sức mua của người tiêu dùng.
Xu hướng thị trường thay thế sữa châu Âu
- Việc thương mại hóa nguyên liệu thô ngày càng tăng, chẳng hạn như đậu nành, thông qua các cơ quan chính phủ khác nhau đang ảnh hưởng lớn đến việc sản xuất các sản phẩm thay thế sữa ở Châu Âu.
Tổng quan về ngành thay thế sữa ở Châu Âu
Thị trường các sản phẩm thay thế sữa ở Châu Âu bị phân mảnh, với 5 công ty hàng đầu chiếm 33,40%. Các công ty lớn trong thị trường này là Danone SA, Ecotone, Oatly Group AB, The Hain Celestial Group Inc. và Upfield Holdings BV (được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).
Dẫn đầu thị trường các sản phẩm thay thế sữa ở Châu Âu
Danone SA
Ecotone
Oatly Group AB
The Hain Celestial Group Inc.
Upfield Holdings BV
Other important companies include Blue Diamond Growers, Califia Farms LLC, First Grade International Limited, Granarolo SpA, Unilever PLC.
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào
Tin tức thị trường thay thế sữa châu Âu
- Tháng 11 năm 2022 Oatly Group AB thông báo sẽ tung ra dòng sản phẩm sữa chua làm từ yến mạch mới. Dòng sản phẩm mới có bốn hương vị dâu tây, việt quất, trơn và phong cách Hy Lạp.
- Tháng 9 năm 2022 Chuỗi cà phê Thụy Điển Espresso House, điều hành 35 cửa hàng ở Đức, đã mở rộng mối quan hệ hợp tác hiện có với Oatly để phục vụ Phiên bản Oatly Barista trên khắp các cửa hàng cà phê của mình ở Bắc Âu và Đức.
- Tháng 8 năm 2022 Califia Farms mở rộng danh mục đầu tư của mình bằng cách tung ra sản phẩm không chứa sữa, Pumpkin Spice Oat Barista.
Báo cáo thị trường thay thế sữa châu Âu - Mục lục
TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH
BÁO CÁO ƯU ĐÃI
1. GIỚI THIỆU
1.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường
1.2. Phạm vi nghiên cứu
1.3. Phương pháp nghiên cứu
2. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH
2.1. Mức tiêu thụ bình quân đầu người
2.2. Nguyên liệu thô/Sản xuất hàng hóa
2.2.1. Sữa thay thế - Sản xuất nguyên liệu thô
2.3. Khung pháp lý
2.3.1. Pháp
2.3.2. nước Đức
2.3.3. Nước Ý
2.3.4. Vương quốc Anh
2.4. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối
3. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG (bao gồm quy mô thị trường tính bằng Giá trị tính bằng USD và Khối lượng, Dự báo đến năm 2029 và phân tích triển vọng tăng trưởng)
3.1. Loại
3.1.1. Bơ không sữa
3.1.2. Phô mai không sữa
3.1.3. Kem không sữa
3.1.4. Sữa không sữa
3.1.4.1. Theo loại sản phẩm
3.1.4.1.1. Sữa hạnh nhân
3.1.4.1.2. Sữa hạt điều
3.1.4.1.3. Sữa dừa
3.1.4.1.4. Sữa hạt phỉ
3.1.4.1.5. Sữa Hemp
3.1.4.1.6. Sữa yến mạch
3.1.4.1.7. tôi là sữa
3.1.5. Sữa Chua Không Sữa
3.2. Kênh phân phối
3.2.1. Ngoại thương
3.2.1.1. Cửa hang tiện lợi
3.2.1.2. Bán lẻ trực tuyển
3.2.1.3. Nhà bán lẻ chuyên biệt
3.2.1.4. Siêu thị và đại siêu thị
3.2.1.5. Khác (Câu lạc bộ kho, trạm xăng, v.v.)
3.2.2. Đang giao dịch
3.3. Quốc gia
3.3.1. nước Bỉ
3.3.2. Pháp
3.3.3. nước Đức
3.3.4. Nước Ý
3.3.5. nước Hà Lan
3.3.6. Nga
3.3.7. Tây ban nha
3.3.8. Thổ Nhĩ Kỳ
3.3.9. Vương quốc Anh
3.3.10. Phần còn lại của châu Âu
4. CẢNH BÁO CẠNH TRANH
4.1. Những bước đi chiến lược quan trọng
4.2. Phân tích thị phần
4.3. Cảnh quan công ty
4.4. Hồ sơ công ty (bao gồm Tổng quan cấp độ toàn cầu, Tổng quan cấp độ thị trường, Phân khúc kinh doanh cốt lõi, Tài chính, Số lượng nhân viên, Thông tin chính, Xếp hạng thị trường, Thị phần, Sản phẩm và dịch vụ cũng như Phân tích những phát triển gần đây).
4.4.1. Blue Diamond Growers
4.4.2. Califia Farms LLC
4.4.3. Danone SA
4.4.4. Ecotone
4.4.5. First Grade International Limited
4.4.6. Granarolo SpA
4.4.7. Oatly Group AB
4.4.8. The Hain Celestial Group Inc.
4.4.9. Unilever PLC
4.4.10. Upfield Holdings BV
5. CÁC CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH DÀNH CHO CEO SỮA VÀ CÁC CEO THAY THẾ SỮA
6. RUỘT THỪA
6.1. Tổng quan toàn cầu
6.1.1. Tổng quan
6.1.2. Khung năm lực lượng của Porter
6.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu
6.1.4. Động lực thị trường (DRO)
6.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo
6.3. Danh sách bảng & hình
6,4. Thông tin chi tiết chính
6,5. Gói dữ liệu
6,6. Bảng chú giải thuật ngữ
Danh sách Bảng & Hình ảnh
- Hình 1:
- TIÊU THỤ CÁC SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA TRÊN ĐẦU NGƯỜI, KG, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 2:
- KHỐI LƯỢNG SẢN XUẤT THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA CHÂU ÂU - NGUYÊN LIỆU THÔ, TẤN MET, CHÂU ÂU, 2017 - 2021
- Hình 3:
- KHỐI LƯỢNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, TẤN MÉT, THEO CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 4:
- GIÁ TRỊ CÁC SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, USD, THEO CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 5:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA THEO DANH MỤC, TẤN SỐ LƯỢNG, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 6:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM SỮA THAY THẾ THEO DANH MỤC, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 7:
- CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, THEO DANH MỤC, %, CHÂU ÂU, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 8:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, THEO DANH MỤC, %, CHÂU ÂU, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 9:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG BƠ SỮA, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 10:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG BƠ SỮA, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 11:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG BƠ THỰC PHẨM SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, % 2022 VS 2029
- Hình 12:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG PHÔ MAI KHÔNG SỮA, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 13:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG PHÔ MAI KHÔNG SỮA, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 14:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG PHÔ MAI KHÔNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, % 2022 VS 2029
- Hình 15:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG KEM KHÔNG SỮA, TẤN MET, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 16:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG KEM KHÔNG SỮA, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 17:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG KEM THỰC PHẨM SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, % 2022 VS 2029
- Hình 18:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA KHÔNG SỮA THEO LOẠI SẢN PHẨM, TẤN MÉT, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 19:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA KHÔNG SỮA THEO LOẠI SẢN PHẨM, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 20:
- TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG SỮA KHÔNG SỮA THEO LOẠI SẢN PHẨM, %, CHÂU ÂU, 2017 VS 2023 VS 202
- Hình 21:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA KHÔNG SỮA THEO LOẠI SẢN PHẨM, %, CHÂU ÂU, 2017 VS 2023 VS 202
- Hình 22:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA HẠNH NHÂN, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 23:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA HẠNH NHÂN, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 24:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA HẠNH NHÂN THEO KÊNH PHÂN PHỐI, % 2022 VS 2029
- Hình 25:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA ĐIỀU, TẤN MÉT, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 26:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA ĐIỀU, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 27:
- TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG SỮA ĐIỀU THEO KÊNH PHÂN PHỐI, % 2022 VS 2029
- Hình 28:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA DỪA, TẤN MÉT, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 29:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA DỪA, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 30:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA DỪA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, % 2022 VS 2029
- Hình 31:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA HAZELNUT, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 32:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA HAZELNUT, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 33:
- TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG SỮA HAZELNUT THEO KÊNH PHÂN PHỐI, % 2022 VS 2029
- Hình 34:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA Gai dầu, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 35:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA Gai dầu, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 36:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA Gai Dầu THEO KÊNH PHÂN PHỐI, % 2022 VS 2029
- Hình 37:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA OAT, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 38:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA Yến mạch, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 39:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA Yến Mạch THEO KÊNH PHÂN PHỐI, % 2022 VS 2029
- Hình 40:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA ĐẬU NÀNH, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 41:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA ĐẬU NÀNH, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 42:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA ĐẬU NÀNH THEO KÊNH PHÂN PHỐI, % 2022 VS 2029
- Hình 43:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA CHUA KHÔNG SỮA, TẤN MET, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 44:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA CHUA KHÔNG SỮA, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 45:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA CHUA KHÔNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, % 2022 VS 2029
- Hình 46:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, TẤN MET, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 47:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM SỮA THAY THẾ THEO KÊNH PHÂN PHỐI, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 48:
- TỶ LỆ SỐ LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU ÂU, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 49:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM SỮA THAY THẾ SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU ÂU, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 50:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM SỮA THAY THẾ THEO KÊNH PHÂN PHỐI TRỤ, TẤN MET, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 51:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM SỮA THAY THẾ THEO KÊNH PHÂN PHỐI TRỤ, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 52:
- CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM SỮA THAY THẾ SỮA, THEO KÊNH PHÂN PHỐI TRỤ, %, CHÂU ÂU, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 53:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM SỮA THAY THẾ SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI TRỤ, %, CHÂU ÂU, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 54:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA ĐƯỢC BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 55:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM SỮA THAY THẾ ĐƯỢC BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 56:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI, THEO DANH MỤC, %, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 57:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA ĐƯỢC BÁN QUA BÁN LẺ TRỰC TUYẾN, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 58:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA ĐƯỢC BÁN QUA BÁN LẺ TRỰC TUYẾN, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 59:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, BÁN QUA BÁN LẺ TRỰC TUYẾN, THEO DANH MỤC, %, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 60:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA ĐƯỢC BÁN QUA CÁC NHÀ BÁN LẺ CHUYÊN NGHIỆP, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 61:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA ĐƯỢC BÁN QUA CÁC NHÀ BÁN LẺ CHUYÊN NGHIỆP, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 62:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, ĐƯỢC BÁN QUA CÁC NHÀ BÁN LẺ CHUYÊN NGHIỆP, THEO DANH MỤC, %, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 63:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA ĐƯỢC BÁN QUA SIÊU THỊ VÀ SIÊU THỊ, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 64:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM SỮA THAY THẾ BÁN QUA SIÊU THỊ VÀ SIÊU THỊ, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 65:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM SỮA THAY THẾ SỮA BÁN QUA SIÊU THỊ VÀ SIÊU THỊ THEO DANH MỤC, %, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 66:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA ĐƯỢC BÁN QUA KHÁC (Câu lạc bộ kho, trạm xăng, v.v.), TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 67:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA ĐƯỢC BÁN QUA KHÁC (CÂU LẠC BỘ KHO, TRẠM GAS, V.v.), USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 68:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, ĐƯỢC BÁN QUA KHÁC (CÂU LẠC BỘ KHO, TRẠM GAS, V.v.), THEO DANH MỤC, %, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 69:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA ĐƯỢC BÁN QUA THƯƠNG MẠI TRÊN THƯƠNG MẠI, TẤN METRIC, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 70:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA ĐƯỢC BÁN QUA TRUYỀN THÔNG, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 71:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, BÁN QUA THƯƠNG MẠI, THEO DANH MỤC, %, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 72:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA THEO QUỐC GIA, TẤN MÉT, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 73:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM SỮA THAY THẾ THEO QUỐC GIA, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 74:
- CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA THEO QUỐC GIA, %, CHÂU ÂU, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 75:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA THEO QUỐC GIA, %, CHÂU ÂU, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 76:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, TẤN MÉT, BỈ, 2017 - 2029
- Hình 77:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM SỮA THAY THẾ, USD, BỈ, 2017 - 2029
- Hình 78:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, THEO DANH MỤC, %, BỈ, 2022 VS 2029
- Hình 79:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, TẤN MÉT, PHÁP, 2017 - 2029
- Hình 80:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, USD, PHÁP, 2017 - 2029
- Hình 81:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, THEO DANH MỤC, %, PHÁP, 2022 VS 2029
- Hình 82:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, TẤN MET, ĐỨC, 2017 - 2029
- Hình 83:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, USD, ĐỨC, 2017 - 2029
- Hình 84:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, THEO DANH MỤC, %, ĐỨC, 2022 VS 2029
- Hình 85:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, TẤN METRIC, Ý, 2017 - 2029
- Hình 86:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, USD, Ý, 2017 - 2029
- Hình 87:
- CHIA SẺ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, THEO DANH MỤC, %, Ý, 2022 so với 2029
- Hình 88:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, TẤN METRIC, HÀ LAN, 2017 - 2029
- Hình 89:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, USD, HÀ LAN, 2017 - 2029
- Hình 90:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, THEO DANH MỤC, %, HÀ LAN, 2022 VS 2029
- Hình 91:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, TẤN MET, NGA, 2017 - 2029
- Hình 92:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, USD, NGA, 2017 - 2029
- Hình 93:
- CHIA SẺ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, THEO DANH MỤC, %, NGA, 2022 VS 2029
- Hình 94:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, TẤN METRIC, TÂY BAN NHA, 2017 - 2029
- Hình 95:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, USD, TÂY BAN NHA, 2017 - 2029
- Hình 96:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, THEO DANH MỤC, %, TÂY BAN NHA, 2022 VS 2029
- Hình 97:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, TẤN MÉT, THỔ NHĨ KỲ, 2017 - 2029
- Hình 98:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, USD, THỔ NHĨ KỲ, 2017 - 2029
- Hình 99:
- CHIA SẺ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, THEO DANH MỤC, %, THỔ NHĨ KỲ, 2022 VS 2029
- Hình 100:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, TẤN METRIC, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 101:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, USD, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 102:
- CHIA SẺ GIÁ TRỊ CỦA THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, THEO DANH MỤC, %, VƯƠNG QUỐC ANH, 2022 VS 2029
- Hình 103:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, TẤN MET, Phần còn lại của CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 104:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, USD, Phần còn lại của CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 105:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG THAY THẾ SỮA, THEO DANH MỤC, %, Phần còn lại của CHÂU ÂU, 2022 VS 2029
- Hình 106:
- CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHẤT THEO SỐ CHUYẾN ĐI CHIẾN LƯỢC, QUỐC GIA, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 107:
- CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHIỀU NHẤT, COUNT, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 108:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA NGƯỜI CHƠI LỚN, %, CHÂU ÂU, 2022
Phân khúc ngành công nghiệp thay thế sữa ở Châu Âu
Bơ không sữa, Phô mai không sữa, Kem không sữa, Sữa không sữa, Sữa chua không sữa được chia thành các phân khúc theo Danh mục. Off-Trade, On-Trade được phân chia thành các phân khúc theo Kênh phân phối. Bỉ, Pháp, Đức, Ý, Hà Lan, Nga, Tây Ban Nha, Thổ Nhĩ Kỳ, Vương quốc Anh được chia thành các phân khúc theo Quốc gia.
- Các đại siêu thị và siêu thị chủ yếu chiếm thị phần cao của các kênh phi thương mại. Các siêu thị/đại siêu thị luôn duy trì vị trí dẫn đầu mạnh mẽ về doanh số bán các sản phẩm thay thế sữa trên thị trường được nghiên cứu. Yếu tố gần gũi của các kênh này, đặc biệt là ở các thành phố lớn và phát triển, mang lại cho chúng lợi thế bổ sung là ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của người tiêu dùng trong số rất nhiều loại sản phẩm có sẵn trên thị trường. Các siêu thị và đại siêu thị chiếm 61,38% tính theo giá trị doanh số bán sản phẩm thay thế sữa thông qua các kênh phi thương mại vào năm 2022.
- Kênh trực tuyến được dự đoán là kênh phân phối phát triển nhanh nhất vì người tiêu dùng hiện đại thích mua hàng tạp hóa trực tuyến do lối sống bận rộn của họ. Khoảng 68% cá nhân ở Liên minh Châu Âu đặt hàng hoặc mua hàng hóa hoặc dịch vụ qua internet cho mục đích sử dụng cá nhân vào năm 2022, tăng từ 54% vào năm 2017. Hà Lan, Pháp, Anh, Đức và Ý là những quốc gia có mức độ thâm nhập cao của người dùng internet. Doanh số bán hàng trực tuyến các sản phẩm thay thế sữa được ước tính sẽ ghi nhận tốc độ CAGR là 25,80% trong giai đoạn dự báo.
- Xét theo loại sản phẩm, sữa làm từ thực vật là danh mục được bán nhiều nhất trên các kênh bán lẻ trực tuyến. Các siêu thị chính của Đức cung cấp nước cốt dừa bao gồm Müller và Alnatura. Nước cốt dừa thương hiệu Koro có mặt trên 122 cửa hàng Müller ở Đức.
- Doanh số bán hàng thương mại chủ yếu được thúc đẩy bởi số lượng ngày càng tăng các nhà hàng và quán cà phê chuyên về thực đơn thuần chay ở các quốc gia quan trọng như Vương quốc Anh, Đức và Ý. Tại Vương quốc Anh, giá trị bán hàng thương mại của các sản phẩm thay thế sữa được ước tính sẽ ghi nhận tốc độ CAGR là 22,62% trong giai đoạn dự báo để đạt giá trị thị trường là 142,40 triệu USD vào năm 2029.
Loại | |||||||||||
Bơ không sữa | |||||||||||
Phô mai không sữa | |||||||||||
Kem không sữa | |||||||||||
| |||||||||||
Sữa Chua Không Sữa |
Kênh phân phối | |||||||
| |||||||
Đang giao dịch |
Quốc gia | |
nước Bỉ | |
Pháp | |
nước Đức | |
Nước Ý | |
nước Hà Lan | |
Nga | |
Tây ban nha | |
Thổ Nhĩ Kỳ | |
Vương quốc Anh | |
Phần còn lại của châu Âu |
Định nghĩa thị trường
- Sản phẩm thay thế sữa - Các sản phẩm thay thế sữa là thực phẩm được làm từ sữa/dầu có nguồn gốc thực vật thay vì các sản phẩm động vật thông thường, chẳng hạn như phô mai, bơ, sữa, kem, sữa chua, v.v. Sữa thay thế từ thực vật hoặc không phải sữa là sản phẩm đang phát triển nhanh phân khúc trong danh mục phát triển sản phẩm thực phẩm mới hơn về đồ uống chức năng và đặc sản trên toàn cầu.
- Bơ không sữa - Bơ không sữa là một loại bơ thay thế thuần chay được làm từ hỗn hợp dầu thực vật. Với sự gia tăng các chế độ ăn thay thế như ăn chay, ăn chay và không dung nạp gluten, bơ thực vật là một loại bơ thực vật thay thế lành mạnh cho bơ thông thường.
- Kem không sữa - Kem làm từ thực vật là một loại kem đang phát triển. Kem không sữa là một loại món tráng miệng được làm mà không có bất kỳ thành phần động vật nào. Đây thường được coi là sản phẩm thay thế cho kem thông thường dành cho những người không thể hoặc không ăn động vật hoặc các sản phẩm có nguồn gốc từ động vật, bao gồm trứng, sữa, kem hoặc mật ong.
- Sữa thực vật - Sữa làm từ thực vật là sản phẩm thay thế sữa được làm từ các loại hạt (ví dụ hạt phỉ, hạt cây gai dầu), hạt (ví dụ vừng, quả óc chó, dừa, hạt điều, hạnh nhân, gạo, yến mạch, v.v.) hoặc các loại đậu (ví dụ đậu nành). Sữa làm từ thực vật như sữa đậu nành và sữa hạnh nhân đã phổ biến ở Đông Á và Trung Đông trong nhiều thế kỷ.
Phương Pháp Nghiên Cứu
Mordor Intelligence tuân theo phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.
- Bước 1 Xác định các biến chính: Để xây dựng một phương pháp dự báo hiệu quả, các biến số và yếu tố được xác định ở Bước 1 sẽ được kiểm tra dựa trên số liệu lịch sử sẵn có của thị trường. Thông qua một quá trình lặp đi lặp lại, các biến cần thiết cho dự báo thị trường sẽ được thiết lập và mô hình được xây dựng trên cơ sở các biến này.
- Bước 2 Xây dựng mô hình thị trường: Ước tính quy mô thị trường cho những năm dự báo là ở dạng danh nghĩa. Lạm phát không phải là một phần của việc định giá và giá bán trung bình (ASP) được giữ không đổi trong suốt thời gian dự báo ở mỗi quốc gia.
- Bước 3 Xác thực và hoàn thiện: Trong bước quan trọng này, tất cả các số liệu thị trường, biến số và ý kiến của nhà phân tích đều được xác thực thông qua mạng lưới rộng khắp các chuyên gia nghiên cứu chính từ thị trường được nghiên cứu. Những người trả lời được lựa chọn theo các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh tổng thể về thị trường được nghiên cứu.
- Bước 4 Kết quả nghiên cứu: Báo cáo tổng hợp, nhiệm vụ tư vấn tùy chỉnh, cơ sở dữ liệu và nền tảng đăng ký