Quy mô thị trường nội thất cabin máy bay thương mại Châu Âu
Giai Đoạn Nghiên Cứu | 2017 - 2030 | |
Quy Mô Thị Trường (2024) | USD 1.08 tỷ | |
Quy Mô Thị Trường (2030) | USD 1.35 tỷ | |
Tập Trung Thị Trường | Cao | |
Chia sẻ lớn nhất theo loại sản phẩm | Ghế hành khách | |
CAGR(2024 - 2030) | 3.79 % | |
Chia sẻ lớn nhất theo quốc gia | Thổ Nhĩ Kỳ | |
Những người chơi chính |
||
|
||
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào |
Phân tích thị trường nội thất cabin máy bay thương mại Châu Âu
Quy mô Thị trường nội thất cabin máy bay thương mại Châu Âu ước tính đạt 1,08 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến sẽ đạt 1,35 tỷ USD vào năm 2030, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 3,79% trong giai đoạn dự báo (2024-2030).
- Ghế hành khách là loại sản phẩm lớn nhất Các hãng hàng không thương mại đang hiện đại hóa số ghế của mình để tăng số ghế hạng phổ thông cao cấp và thiết kế lại cabin máy bay để có không gian rộng hơn giữa hạng nhất và hạng thương gia.
- Cửa sổ cabin là loại sản phẩm phát triển nhanh nhất Sự gia tăng nhu cầu thay thế máy bay cũ, nhu cầu về các chương trình phát triển máy bay mới tăng lên và sự gia tăng sử dụng vật liệu máy bay nhẹ để tiết kiệm nhiên liệu đang thúc đẩy nhu cầu về cửa sổ cabin.
- Thân rộng là loại máy bay phát triển nhanh nhất Đội máy bay thân hẹp tăng thêm tính linh hoạt trong quản lý đội bay và giúp giảm chi phí vận hành của các hãng hàng không, dẫn đến việc loại máy bay này được áp dụng nhanh chóng. Sự gia tăng lưu lượng hàng không nội địa trên toàn thế giới là nguyên nhân khiến máy bay thân hẹp chiếm ưu thế.
- Thổ Nhĩ Kỳ là quốc gia lớn nhất Thổ Nhĩ Kỳ dự kiến sẽ chiếm thị phần doanh thu lớn trong giai đoạn 2023-2029 do mức độ vận chuyển hàng không ngày càng tăng và số lượng đơn đặt hàng máy bay thương mại từ các hãng hàng không lớn ngày càng tăng.
Ghế hành khách là loại sản phẩm lớn nhất
- Thị trường nội thất cabin máy bay thương mại Châu Âu đã được phân chia thành ghế ngồi, đèn chiếu sáng trong cabin, hệ thống giải trí trên chuyến bay, cửa sổ, bếp, nhà vệ sinh và các loại sản phẩm khác. Các công ty hàng không trong khu vực đang nhấn mạnh việc tăng cường tiện ích của các sản phẩm này đồng thời cải thiện sự thoải mái và trải nghiệm tổng thể của hành khách.
- Cấu trúc chỗ ngồi nâng cao với không gian phát triển hơn so với ghế hạng phổ thông đang trở nên rất cần thiết do sở thích ngày càng tăng của hành khách hạng thương gia. Các nhà khai thác hàng không châu Âu và các OEM đang tăng cường nỗ lực giảm trọng lượng và phát triển một phương pháp bền vững để quản lý ngành hàng không, cân nhắc mục tiêu không phát thải vào năm 2050.
- Các hãng hàng không trong khu vực đang hướng tới hệ thống chiếu sáng LED tiên tiến vì nó đã giúp các hãng hàng không loại bỏ những nhược điểm khác nhau của đèn nội thất cabin hiện có về hiệu quả, độ tin cậy, độ bền và trọng lượng. Vì vậy, nhiều OEM khác nhau sở hữu hệ thống chiếu sáng LED tiên tiến hơn đèn cabin máy bay thông thường.
- Các hãng hàng không lớn ở châu Âu như Air Europa, Air France, British Airways và Iberia Airlines đã cải tiến hệ thống giải trí trên chuyến bay của họ về chất lượng màn hình và tính năng. Khoảng 2.500 máy bay chở khách dự kiến sẽ được giao trong khu vực trong giai đoạn 2023-2029. Số lượng mua sắm máy bay tăng đột biến dự kiến sẽ thúc đẩy nhu cầu về các sản phẩm nội thất cabin máy bay thương mại trong lĩnh vực hàng không hành khách châu Âu trong giai đoạn dự báo.
Thổ Nhĩ Kỳ là quốc gia lớn nhất
- Nội thất cabin trên máy bay đã phát triển thành một phần nổi bật trong trải nghiệm tổng thể của hành khách. Các hãng hàng không châu Âu hiện đang tập trung vào cabin hiện đại hóa để cải thiện trải nghiệm của hành khách.
- Sự gia tăng lưu lượng hành khách hàng không đang thúc đẩy nhu cầu mua sắm máy bay mới, thúc đẩy hơn nữa thị trường nội thất cabin. Ví dụ, vào năm 2021, lưu lượng hành khách hàng không ở Châu Âu ghi nhận 1,05 tỷ, tăng trưởng 191% so với năm 2020 và -9% so với năm 2019. Các công ty hàng không ở khu vực Châu Âu đang thực hiện kế hoạch mở rộng đội bay để phục vụ cho thị trường hàng không ngày càng tăng. lưu lượng hành khách ở các nước lớn. Vương quốc Anh, Đức và Tây Ban Nha chiếm 36% tổng lưu lượng hành khách hàng không ở khu vực châu Âu. Do đó, lưu lượng hành khách hàng không ngày càng tăng dự kiến sẽ tạo ra nhu cầu về máy bay mới ở các quốc gia này so với các quốc gia châu Âu khác.
- Lưu lượng hành khách hàng không ngày càng tăng cuối cùng có thể thúc đẩy các đơn đặt hàng và giao hàng máy bay. Các OEM sản xuất máy bay thương mại lớn như Boeing và Airbus dự kiến sẽ cung cấp một số lượng lớn máy bay trong khu vực. Theo lưu ý này, hơn 2.500 máy bay phản lực mới dự kiến sẽ được chuyển đến khu vực. Trong số hơn 2.500 máy bay phản lực, hơn 2.100 chiếc dự kiến sẽ là máy bay thân hẹp, chủ yếu là do ưu tiên sử dụng máy bay nhỏ tiết kiệm nhiên liệu, sự thành công của LCC và sự ra đời của máy bay thân hẹp tầm xa. Các công ty hàng không lớn trong khu vực, như Air France, British Airways và Lufthansa, đang nhấn mạnh vào việc cải thiện trải nghiệm tổng thể của hành khách trên máy bay, từ đó hỗ trợ nhu cầu về các sản phẩm nội thất cabin máy bay thương mại trong khu vực.
Tổng quan về ngành nội thất cabin máy bay thương mại Châu Âu
Thị trường nội thất cabin máy bay thương mại châu Âu khá hợp nhất, với 5 công ty hàng đầu chiếm 66,16%. Các công ty lớn trong thị trường này là Collins Aerospace, Diehl Aerospace GmbH, FACC AG, Recaro Group và Safran (được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).
Dẫn đầu thị trường nội thất cabin máy bay thương mại Châu Âu
Collins Aerospace
Diehl Aerospace GmbH
FACC AG
Recaro Group
Safran
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào
Tin tức thị trường nội thất cabin máy bay thương mại châu Âu
- Tháng 6 năm 2022 Collins Aerospace ra mắt Hệ thống chiếu sáng Hypergamut™, dự kiến đưa vào sử dụng vào đầu năm 2024.
- Tháng 6 năm 2022 Ghế ngồi trên máy bay Recaro đã được KLM Royal Dutch Airlines (KLM), Transavia France và Transavia Airlines có trụ sở tại Hà Lan lựa chọn để trang bị ghế hạng phổ thông cho máy bay Airbus mới.
- Tháng 6 năm 2022 Recaro Aircraft Seat hợp tác với Panasonic Avionics Corporation (Panasonic Avionics) để ra mắt giải pháp giải trí cuối ghế mới trên chuyến bay được lắp đặt trên ghế hạng phổ thông CL3810.
Báo cáo thị trường nội thất cabin máy bay thương mại Châu Âu - Mục lục
TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH
BÁO CÁO ƯU ĐÃI
1. GIỚI THIỆU
1.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường
1.2. Phạm vi nghiên cứu
1.3. Phương pháp nghiên cứu
2. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH
2.1. Lưu lượng hành khách hàng không
2.2. Giao hàng máy bay mới
2.3. GDP bình quân đầu người (Giá hiện tại)
2.4. Doanh thu của các nhà sản xuất máy bay
2,5. Tồn đọng máy bay
2.6. Tổng đơn hàng
2.7. Chi tiêu cho các dự án xây dựng sân bay (Đang thực hiện)
2,8. Chi tiêu nhiên liệu của các hãng hàng không
2.9. Khung pháp lý
2.10. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối
3. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG
3.1. Loại sản phẩm
3.1.1. Đèn cabin
3.1.2. Cửa sổ cabin
3.1.3. Hệ thống giải trí trên chuyến bay
3.1.4. Ghế hành khách
3.1.5. Các loại sản phẩm khác
3.2. Loại tàu bay
3.2.1. Thân hẹp
3.2.2. Thân rộng
3.3. Hạng khoang
3.3.1. Hạng thương gia và hạng nhất
3.3.2. Hạng phổ thông và hạng phổ thông cao cấp
3,4. Quốc gia
3.4.1. Pháp
3.4.2. nước Đức
3.4.3. Tây ban nha
3.4.4. Thổ Nhĩ Kỳ
3.4.5. Vương quốc Anh
3.4.6. Phần còn lại của châu Âu
4. CẢNH BÁO CẠNH TRANH
4.1. Những bước đi chiến lược quan trọng
4.2. Phân tích thị phần
4.3. Cảnh quan công ty
4.4. Hồ sơ công ty
4.4.1. Astronics Corporation
4.4.2. Collins Aerospace
4.4.3. Diehl Aerospace GmbH
4.4.4. FACC AG
4.4.5. GKN Aerospace Service Limited
4.4.6. Jamco Corporation
4.4.7. Panasonic Avionics Corporation
4.4.8. Recaro Group
4.4.9. Safran
4.4.10. SCHOTT Technical Glass Solutions GmbH
4.4.11. Thales Group
4.4.12. Thompson Aero Seating
5. CÁC CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH DÀNH CHO CÁC CEO NỘI THẤT TRONG Cabin TÀU BAY THƯƠNG MẠI
6. RUỘT THỪA
6.1. Tổng quan toàn cầu
6.1.1. Tổng quan
6.1.2. Khung năm lực lượng của Porter
6.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu
6.1.4. Động lực thị trường (DRO)
6.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo
6.3. Danh sách bảng & hình
6,4. Thông tin chi tiết chính
6,5. Gói dữ liệu
6,6. Bảng chú giải thuật ngữ
Danh sách Bảng & Hình ảnh
- Hình 1:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT KHOANG MÁY BAY THƯƠNG MẠI CHÂU ÂU, GIAO THÔNG HÀNH KHÁCH HÀNG KHÔNG, SỐ LƯỢNG HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN, 2017 – 2029
- Hình 2:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CABIN MÁY BAY THƯƠNG MẠI CHÂU ÂU, GIAO HÀNG MÁY BAY MỚI, 2017 – 2029
- Hình 3:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT KHOANG MÁY BAY THƯƠNG MẠI CHÂU ÂU, GDP bình quân đầu người (GIÁ HIỆN TẠI), USD, 2017 – 2029
- Hình 4:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT KHOANG MÁY BAY THƯƠNG MẠI CHÂU ÂU, DOANH THU CỦA NHÀ SẢN XUẤT MÁY BAY, USD, 2017 - 2022
- Hình 5:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT KHOANG MÁY BAY THƯƠNG MẠI CHÂU ÂU, Tồn Lữ MÁY BAY, SỐ LƯỢNG TÀU BAY, 2017 - 2022
- Hình 6:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT KHOANG MÁY BAY THƯƠNG MẠI CHÂU ÂU, TỔNG ĐƠN ĐẶT HÀNG, SỐ LƯỢNG TÀU BAY, 2017 - 2022
- Hình 7:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT TRONG KHOANG MÁY BAY THƯƠNG MẠI CHÂU ÂU, CHI TIÊU CHO CÁC DỰ ÁN XÂY DỰNG SÂN BAY (ĐANG ĐANG ĐANG), % CHIA SẺ, 2022
- Hình 8:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT KHOANG MÁY BAY THƯƠNG MẠI CHÂU ÂU, CHI TIÊU CỦA CÁC HÃNG HÀNG KHÔNG CHO NHIÊN LIỆU, % THỊ PHẦN, 2017 - 2022
- Hình 9:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI CHÂU ÂU, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 10:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI CHÂU ÂU, THEO LOẠI SẢN PHẨM, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 11:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI CHÂU ÂU, THEO LOẠI SẢN PHẨM, GIÁ TRỊ, %, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 12:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CABIN MÁY BAY THƯƠNG MẠI CHÂU ÂU, THEO ĐÈN CABIN, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 13:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI CHÂU ÂU, ĐÈN CABIN, THEO LOẠI MÁY BAY, GIÁ TRỊ, %, 2022 VS 2029
- Hình 14:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CABIN MÁY BAY THƯƠNG MẠI CHÂU ÂU, THEO CABIN WINDOWS, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 15:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT TRONG KHOANG MÁY BAY THƯƠNG MẠI CHÂU ÂU, CỬA SỔ Cabin, THEO LOẠI MÁY BAY, GIÁ TRỊ, %, 2022 VS 2029
- Hình 16:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI CHÂU ÂU, THEO HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN CHUYẾN BAY, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 17:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT TRONG KHOANG MÁY BAY THƯƠNG MẠI CHÂU ÂU, HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN BAY, THEO LOẠI MÁY BAY, GIÁ TRỊ, %, 2022 VS 2029
- Hình 18:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT KHOANG MÁY BAY THƯƠNG MẠI CHÂU ÂU, THEO GHẾ HÀNH KHÁCH, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 19:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT TRONG KHOANG MÁY BAY THƯƠNG MẠI CHÂU ÂU, GHẾ HÀNH KHÁCH, THEO LOẠI MÁY BAY, GIÁ TRỊ, %, 2022 VS 2029
- Hình 20:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI CHÂU ÂU, THEO LOẠI SẢN PHẨM KHÁC, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 21:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI CHÂU ÂU, CÁC LOẠI SẢN PHẨM KHÁC, THEO LOẠI MÁY BAY, GIÁ TRỊ, %, 2022 VS 2029
- Hình 22:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT KHOANG MÁY BAY THƯƠNG MẠI CHÂU ÂU, THEO LOẠI MÁY BAY, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 23:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI CHÂU ÂU, THEO LOẠI MÁY BAY, GIÁ TRỊ, %, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 24:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT TRONG KHOANG MÁY BAY THƯƠNG MẠI CHÂU ÂU, THEO THƯƠNG MẠI Hẹp, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 25:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT TRONG KHOANG MÁY BAY THƯƠNG MẠI CHÂU ÂU, THÂN THỂ Hẹp, THEO HẠNG CABIN, GIÁ TRỊ, %, 2022 VS 2029
- Hình 26:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT TRONG KHOANG MÁY BAY THƯƠNG MẠI CHÂU ÂU, THEO THÂN RỘNG, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 27:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CABIN MÁY BAY THƯƠNG MẠI CHÂU ÂU, THÂN RỘNG, THEO HẠNG CABIN, GIÁ TRỊ, %, 2022 VS 2029
- Hình 28:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT KHOANG MÁY BAY THƯƠNG MẠI CHÂU ÂU, THEO HẠNG CABIN, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 29:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT TRONG KHOANG MÁY BAY THƯƠNG MẠI CHÂU ÂU, THEO HẠNG CABIN, GIÁ TRỊ, %, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 30:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT KHOANG MÁY BAY THƯƠNG MẠI CHÂU ÂU, THEO DOANH NGHIỆP VÀ HẠNG NHẤT, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 31:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT TÀU BAY THƯƠNG MẠI CHÂU ÂU, DOANH NGHIỆP VÀ HẠNG NHẤT, THEO LOẠI SẢN PHẨM, GIÁ TRỊ, %, 2022 VS 2029
- Hình 32:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI CHÂU ÂU, THEO KINH TẾ VÀ HẠNG PHỔ THÔNG CAO CẤP, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 33:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT TÀU BAY THƯƠNG MẠI CHÂU ÂU, KINH TẾ VÀ HẠNG KINH TẾ CAO CẤP, THEO LOẠI SẢN PHẨM, GIÁ TRỊ, %, 2022 VS 2029
- Hình 34:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI CHÂU ÂU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 35:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI CHÂU ÂU, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, %, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 36:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI CHÂU ÂU, THEO PHÁP, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 37:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT TRONG KHOANG MÁY BAY THƯƠNG MẠI CHÂU ÂU, PHÁP, THEO LOẠI MÁY BAY, GIÁ TRỊ, %, 2022 VS 2029
- Hình 38:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT TRONG KHOANG MÁY BAY THƯƠNG MẠI CHÂU ÂU, THEO ĐỨC, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 39:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT KHOANG MÁY BAY THƯƠNG MẠI CHÂU ÂU, ĐỨC, THEO LOẠI MÁY BAY, GIÁ TRỊ, %, 2022 VS 2029
- Hình 40:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI CHÂU ÂU, THEO TÂY BAN NHA, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 41:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT TRONG KHOANG MÁY BAY THƯƠNG MẠI CHÂU ÂU, TÂY BAN NHA, THEO LOẠI MÁY BAY, GIÁ TRỊ, %, 2022 VS 2029
- Hình 42:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI CHÂU ÂU, THEO THỔ NHĨ KỲ, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 43:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI CHÂU ÂU, THỔ NHĨ KỲ, THEO LOẠI MÁY BAY, GIÁ TRỊ, %, 2022 VS 2029
- Hình 44:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT TRONG KHOANG MÁY BAY THƯƠNG MẠI CHÂU ÂU, THEO VƯƠNG QUỐC ANH, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 45:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT TRONG KHOANG MÁY BAY THƯƠNG MẠI CHÂU ÂU, VƯƠNG QUỐC ANH, THEO LOẠI MÁY BAY, GIÁ TRỊ, %, 2022 VS 2029
- Hình 46:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI CHÂU ÂU, THEO Phần còn lại của CHÂU ÂU, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
- Hình 47:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT TRONG KHOANG MÁY BAY THƯƠNG MẠI CHÂU ÂU, Phần còn lại của CHÂU ÂU, THEO LOẠI MÁY BAY, GIÁ TRỊ, %, 2022 VS 2029
- Hình 48:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI CHÂU ÂU, 5 CÔNG TY HÀNG ĐẦU, THEO SỐ CHUYẾN ĐI CHIẾN LƯỢC, 2019 - 2022
- Hình 49:
- THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CABIN MÁY BAY THƯƠNG MẠI CHÂU ÂU, CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHẤT, 2019 - 2021
- Hình 50:
- CHIA SẺ THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT TÀU BAY THƯƠNG MẠI CHÂU ÂU(%), THEO NHÀ CHƠI CHÍNH, 2022
Phân khúc ngành công nghiệp nội thất khoang máy bay thương mại Châu Âu
Đèn cabin, Cửa sổ cabin, Hệ thống giải trí trên chuyến bay, Ghế hành khách được chia thành các phân khúc theo Loại sản phẩm. Thân hẹp, Thân rộng được chia thành các phân đoạn theo Loại máy bay. Hạng Thương gia và Hạng Nhất, Hạng Phổ thông và Phổ thông Cao cấp được chia thành các phân khúc theo Hạng khoang. Pháp, Đức, Tây Ban Nha, Thổ Nhĩ Kỳ, Vương quốc Anh được chia thành các phân khúc theo Quốc gia.Loại sản phẩm | |
Đèn cabin | |
Cửa sổ cabin | |
Hệ thống giải trí trên chuyến bay | |
Ghế hành khách | |
Các loại sản phẩm khác |
Loại tàu bay | |
Thân hẹp | |
Thân rộng |
Hạng khoang | |
Hạng thương gia và hạng nhất | |
Hạng phổ thông và hạng phổ thông cao cấp |
Quốc gia | |
Pháp | |
nước Đức | |
Tây ban nha | |
Thổ Nhĩ Kỳ | |
Vương quốc Anh | |
Phần còn lại của châu Âu |
Định nghĩa thị trường
- Loại tàu bay - Tất cả các máy bay chở khách như máy bay thân hẹp và máy bay thân rộng có một lối đi và hai lối đi đều được đưa vào nghiên cứu này.
- Hạng khoang - Hạng thương gia và hạng nhất, phổ thông và phổ thông cao cấp là các hạng du lịch hàng không được cung cấp bởi các hãng hàng không cung cấp nhiều dịch vụ khác nhau cho hành khách.
- Loại sản phẩm - Các sản phẩm nội thất trong cabin máy bay thương mại như ghế hành khách, đèn chiếu sáng trong cabin, hệ thống giải trí trên máy bay, cửa sổ cabin, nhà vệ sinh, bếp và thùng đựng đồ đã được đưa vào loại sản phẩm trong nghiên cứu này.
Phương Pháp Nghiên Cứu
Mordor Intelligence tuân theo phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.
- Bước 1 Xác định các biến chính: Để xây dựng một phương pháp dự báo mạnh mẽ, các biến số và yếu tố được xác định ở Bước 1 được kiểm tra dựa trên các số liệu lịch sử có sẵn của thị trường. Thông qua một quá trình lặp đi lặp lại, các biến số cần thiết cho dự báo thị trường được thiết lập và mô hình được xây dựng trên cơ sở các biến số này.
- Bước 2 Xây dựng mô hình thị trường: Ước tính quy mô thị trường cho các năm lịch sử và dự báo đã được cung cấp dưới dạng doanh thu và khối lượng. Để chuyển đổi doanh số sang số lượng, giá bán trung bình (ASP) được giữ không đổi trong suốt thời gian dự báo cho mỗi quốc gia và lạm phát không phải là một phần của việc định giá.
- Bước 3 Xác thực và hoàn thiện: Trong bước quan trọng này, tất cả các số liệu thị trường, biến số và nhận định của nhà phân tích đều được xác thực thông qua mạng lưới rộng khắp các chuyên gia nghiên cứu chính từ thị trường được nghiên cứu. Những người trả lời được lựa chọn theo các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh tổng thể về thị trường được nghiên cứu.
- Bước 4 Kết quả nghiên cứu: Báo cáo tổng hợp, nhiệm vụ tư vấn tùy chỉnh, cơ sở dữ liệu và nền tảng đăng ký