Quy mô thị trường kem không sữa
Giai Đoạn Nghiên Cứu | 2017 - 2029 | |
Quy Mô Thị Trường (2024) | USD 1.58 tỷ | |
Quy Mô Thị Trường (2029) | USD 2.97 tỷ | |
Tập Trung Thị Trường | Cao | |
Chia sẻ lớn nhất theo kênh phân phối | Off-Trade | |
CAGR(2024 - 2029) | 13.45 % | |
Chia sẻ lớn nhất theo khu vực | Bắc Mỹ | |
Những người chơi chính |
||
|
||
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào |
Phân tích thị trường kem không sữa
Quy mô Thị trường Kem không sữa ước tính đạt 1,58 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến sẽ đạt 2,97 tỷ USD vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 13,45% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).
Doanh số bán hàng đáng kể thông qua các siêu thị và cửa hàng trực tuyến đang thúc đẩy doanh số bán hàng của phân khúc thông qua kênh thương mại
- Nhu cầu của người tiêu dùng mua nhiều kem làm từ thực vật hơn thông qua các cửa hàng tạp hóa bán lẻ (off-trade) vào năm 2020 là rất lớn, với mức tăng 15,68%. Kem không sữa cho thấy tốc độ tăng trưởng chung là 50,51% vào năm 2023 so với năm 2020. Điều này cho thấy sự gia tăng bền vững trong những năm gần đây và chứng tỏ những cơ hội đáng kinh ngạc dành cho các thương hiệu ở mọi nơi trong cửa hàng và trên các nền tảng trực tuyến.
- Tuy nhiên, khu vực này không có thị trường đáng kể cho kênh thương mại trực tuyến và đang ở giai đoạn kém phát triển trong khu vực. Người tiêu dùng ăn sữa có nguồn gốc thực vật với một lượng nhất định và họ thích ăn ở nhà hơn và ít ăn ở nhà hàng hoặc cửa hàng dịch vụ ăn uống hơn. Nhiều ngành công nghiệp đang bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi trong sở thích của người tiêu dùng đối với thói quen lối sống lành mạnh và có ý thức khi người tiêu dùng cố gắng tìm kiếm các lựa chọn thay thế tốt hơn cho các sản phẩm thông thường. Sự lan rộng của văn hóa thuần chay và ảnh hưởng của mạng xã hội là những yếu tố chính. Ubud, Indonesia, có tỷ lệ nhà hàng thân thiện với người ăn chay cao nhất tính đến tháng 4 năm 2021, với khoảng 38% tổng số nhà hàng có trụ sở tại thành phố cung cấp món ăn thuần chay, tiếp theo là Edinburgh, Scotland (Anh), với khoảng 33%.
- Kênh trực tuyến dự kiến sẽ là kênh phân phối có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong phân khúc off-trade. Dự kiến sẽ đăng ký CAGR là 18,25% trong giai đoạn dự báo. Sự tiện lợi là động lực chính khiến 61,1% người mua sắm chuyển sang mua hàng tạp hóa trực tuyến nhiều hơn. Sự tăng trưởng này là do số lượng người dùng điện thoại thông minh ngày càng tăng, dự kiến sẽ là 6,92 tỷ vào năm 2023, tức là 86,29% dân số thế giới.
Lượng tiêu thụ kem không sữa tăng vọt ở Bắc Mỹ và Châu Âu đang thúc đẩy thị trường
- Thị trường kem không sữa có tốc độ tăng trưởng 17,7% vào năm 2022 so với năm 2021. Xu hướng của người tiêu dùng đối với ý thức về sức khỏe và sự ưa thích ngày càng tăng đối với các sản phẩm có nguồn gốc thuần chay đang thúc đẩy thị trường kem không sữa toàn cầu.
- Bắc Mỹ thống trị thị trường kem không sữa. Vào năm 2022, khu vực này chiếm 55,3% thị phần và giá trị bán của kem không sữa được dự đoán sẽ tăng 33,5% vào năm 2025. Sự phổ biến ngày càng tăng của kem làm từ thực vật có thể là do lượng người tiêu dùng đang phát triển quan tâm đến món tráng miệng không có sữa và sự cải thiện đáng kể trong việc cung cấp kem thuần chay về khả năng tiếp cận, kết cấu và hương vị.
- Châu Âu là khu vực dẫn đầu thứ hai về doanh số bán kem không sữa. Ở châu Âu, số lượng người ăn chay ngày càng tăng và hơn một nửa dân số muốn giảm tiêu thụ thịt, tự coi mình là người theo chủ nghĩa linh hoạt. Tính đến năm 2021, 2,6 triệu người tiêu dùng trong khu vực là người ăn chay, chiếm 3,2% dân số. Gần 75 triệu người tiêu dùng châu Âu đã mua thực phẩm thuần chay trong cùng năm. Nhờ đó, tổng giá trị bán kem không sữa ở châu Âu đã tăng từ 378,1 triệu USD năm 2021 lên 479,02 triệu USD vào năm 2022.
- Khi số lượng tiệm kem tăng lên trên toàn cầu, nhu cầu về kem không chứa sữa được dự đoán sẽ tăng trong giai đoạn dự báo. Baskin-Robbins, Dairy Queen, Haagen-Dazs và Wall's là một số cửa hàng kem không sữa lớn hoạt động trên toàn thế giới. Baskin-Robbins là chuỗi cửa hàng đặc sản kem thuần chay lớn nhất thế giới. Tính đến năm 2022, nó có hơn 7.500 cửa hàng ở khoảng 50 quốc gia, trong khi Dairy Queen có hơn 6.000 cửa hàng ở Hoa Kỳ, Canada và 18 quốc gia khác.
Xu hướng thị trường kem không sữa toàn cầu
- Sự ưa thích ngày càng tăng của người tiêu dùng đối với thực phẩm thuần chay, chế độ ăn thuần chay ngày càng phổ biến và nhận thức về lạm dụng động vật ở các trang trại bò sữa đang thúc đẩy việc sản xuất kem không sữa và mở rộng thị trường cho các sản phẩm thay thế từ thực vật.
Tổng quan về ngành kem không sữa
Thị trường kem không sữa khá hợp nhất, với 5 công ty hàng đầu chiếm 80,10%. Các công ty lớn trong thị trường này là Danone SA, Oatly Group AB, Oregon Ice Cream Company, Unilever PLC và Van Leeuwen Ice Cream (sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).
Dẫn đầu thị trường kem không sữa
Danone SA
Oatly Group AB
Oregon Ice Cream Company
Unilever PLC
Van Leeuwen Ice Cream
Other important companies include Nadamoo, The Brooklyn Creamery, Tofutti Brands Inc., WildGood.
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào
Tin tức thị trường kem không sữa
- Tháng 11 năm 2022 Cùng với Kraft, Van Leeuwen cho ra mắt Loại Kem vị Pizza mới với Mozzarella Mứt cà chua, có bán tại Walmart.
- Tháng 10 năm 2022 Van Leeuwen tung ra Kem hoài niệm trên khắp các cửa hàng bán lẻ của Sprouts.
- Tháng 9 năm 2022 Van Leeuwen mở một cửa hàng bán kem trên Đại lộ Greenwich để mở rộng hoạt động kinh doanh Kem thuần chay.
Báo cáo thị trường kem không có sữa - Mục lục
TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH
BÁO CÁO ƯU ĐÃI
1. GIỚI THIỆU
1.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường
1.2. Phạm vi nghiên cứu
1.3. Phương pháp nghiên cứu
2. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH
2.1. Mức tiêu thụ bình quân đầu người
2.2. Nguyên liệu thô/Sản xuất hàng hóa
2.2.1. Sữa thay thế - Sản xuất nguyên liệu thô
2.3. Khung pháp lý
2.3.1. Châu Úc
2.3.2. Canada
2.3.3. nước Đức
2.3.4. México
2.3.5. Vương quốc Anh
2.3.6. Hoa Kỳ
2.4. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối
3. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG (bao gồm quy mô thị trường tính bằng Giá trị tính bằng USD và Khối lượng, Dự báo đến năm 2029 và phân tích triển vọng tăng trưởng)
3.1. Kênh phân phối
3.1.1. Ngoại thương
3.1.1.1. Cửa hang tiện lợi
3.1.1.2. Bán lẻ trực tuyển
3.1.1.3. Nhà bán lẻ chuyên biệt
3.1.1.4. Siêu thị và đại siêu thị
3.1.1.5. Khác (Câu lạc bộ kho, trạm xăng, v.v.)
3.2. Vùng đất
3.2.1. Châu á Thái Bình Dương
3.2.1.1. Theo kênh phân phối
3.2.1.2. Châu Úc
3.2.2. Châu Âu
3.2.2.1. Theo kênh phân phối
3.2.2.2. nước Bỉ
3.2.2.3. Pháp
3.2.2.4. nước Đức
3.2.2.5. Nước Ý
3.2.2.6. nước Hà Lan
3.2.2.7. Tây ban nha
3.2.2.8. Vương quốc Anh
3.2.2.9. Phần còn lại của châu Âu
3.2.3. Trung đông
3.2.3.1. Theo kênh phân phối
3.2.3.2. Ả Rập Saudi
3.2.3.3. các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất
3.2.4. Bắc Mỹ
3.2.4.1. Theo kênh phân phối
3.2.4.2. Canada
3.2.4.3. México
3.2.4.4. Hoa Kỳ
4. CẢNH BÁO CẠNH TRANH
4.1. Những bước đi chiến lược quan trọng
4.2. Phân tích thị phần
4.3. Cảnh quan công ty
4.4. Hồ sơ công ty (bao gồm Tổng quan cấp độ toàn cầu, Tổng quan cấp độ thị trường, Phân khúc kinh doanh cốt lõi, Tài chính, Số lượng nhân viên, Thông tin chính, Xếp hạng thị trường, Thị phần, Sản phẩm và dịch vụ cũng như Phân tích những phát triển gần đây).
4.4.1. Danone SA
4.4.2. Nadamoo
4.4.3. Oatly Group AB
4.4.4. Oregon Ice Cream Company
4.4.5. The Brooklyn Creamery
4.4.6. Tofutti Brands Inc.
4.4.7. Unilever PLC
4.4.8. Van Leeuwen Ice Cream
4.4.9. WildGood
5. CÁC CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH DÀNH CHO CEO SỮA VÀ CÁC CEO THAY THẾ SỮA
6. RUỘT THỪA
6.1. Tổng quan toàn cầu
6.1.1. Tổng quan
6.1.2. Khung năm lực lượng của Porter
6.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu
6.1.4. Động lực thị trường (DRO)
6.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo
6.3. Danh sách bảng & hình
6,4. Thông tin chi tiết chính
6,5. Gói dữ liệu
6,6. Bảng chú giải thuật ngữ
Danh sách Bảng & Hình ảnh
- Hình 1:
- TIÊU THỤ KEM KHÔNG SỮA TRÊN ĐẦU NGƯỜI, KG, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
- Hình 2:
- KHỐI LƯỢNG SẢN XUẤT THỊ TRƯỜNG KEM KHÔNG SỮA TOÀN CẦU - NGUYÊN LIỆU, TẤN MÉT, TOÀN CẦU, 2017 - 2021
- Hình 3:
- KHỐI LƯỢNG KEM KHÔNG SỮA, TẤN MẸ, THEO TOÀN CẦU, 2017 - 2029
- Hình 4:
- GIÁ TRỊ KEM KHÔNG SỮA, USD, THEO TOÀN CẦU, 2017 - 2029
- Hình 5:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG KEM KHÔNG SỮA THEO KHU VỰC, TẤN TẤN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
- Hình 6:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG KEM KHÔNG SỮA THEO KHU VỰC, USD, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
- Hình 7:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG KEM KHÔNG SỮA THEO KHU VỰC, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
- Hình 8:
- TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG KEM KHÔNG SỮA THEO KHU VỰC, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
- Hình 9:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA THEO DANH MỤC, TẤN SỐ LƯỢNG, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 10:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA THEO DANH MỤC, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 11:
- TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG KEM KHÔNG SỮA THEO QUỐC GIA, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
- Hình 12:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG KEM KHÔNG SỮA THEO QUỐC GIA, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
- Hình 13:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, TẤN MET, ÚC, 2017 - 2029
- Hình 14:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM SỮA THAY THẾ, USD, ÚC, 2017 - 2029
- Hình 15:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA THEO DANH MỤC, TẤN SỐ LƯỢNG, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 16:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM SỮA THAY THẾ THEO DANH MỤC, USD, CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 17:
- TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG KEM KHÔNG SỮA THEO QUỐC GIA, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
- Hình 18:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG KEM KHÔNG SỮA THEO QUỐC GIA, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
- Hình 19:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, TẤN MÉT, BỈ, 2017 - 2029
- Hình 20:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM SỮA THAY THẾ, USD, BỈ, 2017 - 2029
- Hình 21:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, TẤN MÉT, PHÁP, 2017 - 2029
- Hình 22:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, USD, PHÁP, 2017 - 2029
- Hình 23:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, TẤN MET, ĐỨC, 2017 - 2029
- Hình 24:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, USD, ĐỨC, 2017 - 2029
- Hình 25:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, TẤN METRIC, Ý, 2017 - 2029
- Hình 26:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, USD, Ý, 2017 - 2029
- Hình 27:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, TẤN METRIC, HÀ LAN, 2017 - 2029
- Hình 28:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, USD, HÀ LAN, 2017 - 2029
- Hình 29:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, TẤN METRIC, TÂY BAN NHA, 2017 - 2029
- Hình 30:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, USD, TÂY BAN NHA, 2017 - 2029
- Hình 31:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, TẤN METRIC, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 32:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, USD, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 - 2029
- Hình 33:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, TẤN MET, Phần còn lại của CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 34:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, USD, Phần còn lại của CHÂU ÂU, 2017 - 2029
- Hình 35:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA THEO DANH MỤC, TẤN SỐ LƯỢNG, TRUNG ĐÔNG, 2017 - 2029
- Hình 36:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM SỮA THAY THẾ THEO DANH MỤC, USD, TRUNG ĐÔNG, 2017 - 2029
- Hình 37:
- TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG KEM KHÔNG SỮA THEO QUỐC GIA, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
- Hình 38:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG KEM KHÔNG SỮA THEO QUỐC GIA, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
- Hình 39:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, TẤN METRIC, Ả RẬP SAUDI, 2017 - 2029
- Hình 40:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM SỮA THAY THẾ SỮA, USD, Ả RẬP SAUDI, 2017 - 2029
- Hình 41:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM SỮA THAY THẾ SỮA, TẤN METRIC, CÁC TIỂU Vương quốc Ả Rập Thống nhất, 2017 - 2029
- Hình 42:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM SỮA THAY THẾ SỮA, USD, CÁC TIỂU Vương quốc Ả Rập Thống Nhất, 2017 - 2029
- Hình 43:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA THEO DANH MỤC, TẤN MỸ, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 44:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA THEO DANH MỤC, USD, BẮC MỸ, 2017 - 2029
- Hình 45:
- TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG KEM KHÔNG SỮA THEO QUỐC GIA, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
- Hình 46:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG KEM KHÔNG SỮA THEO QUỐC GIA, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
- Hình 47:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, TẤN METRIC, CANADA, 2017 - 2029
- Hình 48:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, USD, CANADA, 2017 - 2029
- Hình 49:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, TẤN METRIC, MEXICO, 2017 - 2029
- Hình 50:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, USD, MEXICO, 2017 - 2029
- Hình 51:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 52:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, USD, HOA KỲ, 2017 - 2029
- Hình 53:
- CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHẤT THEO SỐ CHUYẾN ĐI CHIẾN LƯỢC, QUỐC GIA, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
- Hình 54:
- CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHẤT, QUẬN, TOÀN CẦU, 2017 - 2029
- Hình 55:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA NGƯỜI CHƠI LỚN, %, TOÀN CẦU, 2022
Phân khúc ngành kem không sữa
Off-Trade được bao gồm dưới dạng các phân khúc theo Kênh phân phối. Châu Á-Thái Bình Dương, Châu Âu, Trung Đông, Bắc Mỹ được chia thành các phân khúc theo Khu vực.
- Nhu cầu của người tiêu dùng mua nhiều kem làm từ thực vật hơn thông qua các cửa hàng tạp hóa bán lẻ (off-trade) vào năm 2020 là rất lớn, với mức tăng 15,68%. Kem không sữa cho thấy tốc độ tăng trưởng chung là 50,51% vào năm 2023 so với năm 2020. Điều này cho thấy sự gia tăng bền vững trong những năm gần đây và chứng tỏ những cơ hội đáng kinh ngạc dành cho các thương hiệu ở mọi nơi trong cửa hàng và trên các nền tảng trực tuyến.
- Tuy nhiên, khu vực này không có thị trường đáng kể cho kênh thương mại trực tuyến và đang ở giai đoạn kém phát triển trong khu vực. Người tiêu dùng ăn sữa có nguồn gốc thực vật với một lượng nhất định và họ thích ăn ở nhà hơn và ít ăn ở nhà hàng hoặc cửa hàng dịch vụ ăn uống hơn. Nhiều ngành công nghiệp đang bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi trong sở thích của người tiêu dùng đối với thói quen lối sống lành mạnh và có ý thức khi người tiêu dùng cố gắng tìm kiếm các lựa chọn thay thế tốt hơn cho các sản phẩm thông thường. Sự lan rộng của văn hóa thuần chay và ảnh hưởng của mạng xã hội là những yếu tố chính. Ubud, Indonesia, có tỷ lệ nhà hàng thân thiện với người ăn chay cao nhất tính đến tháng 4 năm 2021, với khoảng 38% tổng số nhà hàng có trụ sở tại thành phố cung cấp món ăn thuần chay, tiếp theo là Edinburgh, Scotland (Anh), với khoảng 33%.
- Kênh trực tuyến dự kiến sẽ là kênh phân phối có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong phân khúc off-trade. Dự kiến sẽ đăng ký CAGR là 18,25% trong giai đoạn dự báo. Sự tiện lợi là động lực chính khiến 61,1% người mua sắm chuyển sang mua hàng tạp hóa trực tuyến nhiều hơn. Sự tăng trưởng này là do số lượng người dùng điện thoại thông minh ngày càng tăng, dự kiến sẽ là 6,92 tỷ vào năm 2023, tức là 86,29% dân số thế giới.
Kênh phân phối | |||||||
|
Vùng đất | |||||||||||
| |||||||||||
| |||||||||||
| |||||||||||
|
Định nghĩa thị trường
- Sản phẩm thay thế sữa - Các sản phẩm thay thế sữa là thực phẩm được làm từ sữa/dầu có nguồn gốc thực vật thay vì các sản phẩm động vật thông thường, chẳng hạn như phô mai, bơ, sữa, kem, sữa chua, v.v. Sữa thay thế từ thực vật hoặc không phải sữa là sản phẩm đang phát triển nhanh phân khúc trong danh mục phát triển sản phẩm thực phẩm mới hơn về đồ uống chức năng và đặc sản trên toàn cầu.
- Bơ không sữa - Bơ không sữa là một loại bơ thay thế thuần chay được làm từ hỗn hợp dầu thực vật. Với sự gia tăng các chế độ ăn thay thế như ăn chay, ăn chay và không dung nạp gluten, bơ thực vật là một loại bơ thực vật thay thế lành mạnh cho bơ thông thường.
- Kem không sữa - Kem làm từ thực vật là một loại kem đang phát triển. Kem không sữa là một loại món tráng miệng được làm mà không có bất kỳ thành phần động vật nào. Đây thường được coi là sản phẩm thay thế cho kem thông thường dành cho những người không thể hoặc không ăn động vật hoặc các sản phẩm có nguồn gốc từ động vật, bao gồm trứng, sữa, kem hoặc mật ong.
- Sữa thực vật - Sữa làm từ thực vật là sản phẩm thay thế sữa được làm từ các loại hạt (ví dụ hạt phỉ, hạt cây gai dầu), hạt (ví dụ vừng, quả óc chó, dừa, hạt điều, hạnh nhân, gạo, yến mạch, v.v.) hoặc các loại đậu (ví dụ đậu nành). Sữa làm từ thực vật như sữa đậu nành và sữa hạnh nhân đã phổ biến ở Đông Á và Trung Đông trong nhiều thế kỷ.
Phương Pháp Nghiên Cứu
Mordor Intelligence tuân theo phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.
- Bước 1 Xác định các biến chính: Để xây dựng một phương pháp dự báo hiệu quả, các biến số và yếu tố được xác định ở Bước 1 sẽ được kiểm tra dựa trên số liệu lịch sử sẵn có của thị trường. Thông qua một quá trình lặp đi lặp lại, các biến cần thiết cho dự báo thị trường sẽ được thiết lập và mô hình được xây dựng trên cơ sở các biến này.
- Bước 2 Xây dựng mô hình thị trường: Ước tính quy mô thị trường cho những năm dự báo là ở dạng danh nghĩa. Lạm phát không phải là một phần của việc định giá và giá bán trung bình (ASP) được giữ không đổi trong suốt thời gian dự báo ở mỗi quốc gia.
- Bước 3 Xác thực và hoàn thiện: Trong bước quan trọng này, tất cả các số liệu thị trường, biến số và ý kiến của nhà phân tích đều được xác thực thông qua mạng lưới rộng khắp các chuyên gia nghiên cứu chính từ thị trường được nghiên cứu. Những người trả lời được lựa chọn theo các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh tổng thể về thị trường được nghiên cứu.
- Bước 4 Kết quả nghiên cứu: Báo cáo tổng hợp, nhiệm vụ tư vấn tùy chỉnh, cơ sở dữ liệu và nền tảng đăng ký