Casein và Caseinates Phân tích quy mô và thị phần thị trường - Dự báo và xu hướng tăng trưởng (2024 - 2029)

Thị trường Casein và Caseinate được phân chia theo Loại Casein (Rennet Casein và Acid Casein), Loại Caseinate (Canxi, Kali, Natri và các loại Caseinate khác), Ứng dụng (Thực phẩm và Đồ uống, Thực phẩm bổ sung, Dược phẩm và Các ứng dụng khác), và Địa lý (Bắc Mỹ, Châu Âu, Châu Á-Thái Bình Dương, Nam Mỹ, Trung Đông và Châu Phi). Báo cáo đưa ra quy mô và giá trị thị trường tính bằng (triệu USD) trong giai đoạn dự báo cho các phân khúc trên.

Casein Caseinates Quy mô thị trường

Tóm tắt thị trường Casein và Caseinates
share button
Giai Đoạn Nghiên Cứu 2019 - 2029
Năm Cơ Sở Để Ước Tính 2023
CAGR 5.20 %
Thị Trường Tăng Trưởng Nhanh Nhất Châu á Thái Bình Dương
Thị Trường Lớn Nhất Bắc Mỹ
Tập Trung Thị Trường Thấp

Những người chơi chính

Casein và Caseinates Những người chơi chính trên thị trường

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Chúng Tôi Có Thể Giúp Gì?

Phân tích thị trường Casein Caseinate

Thị trường casein và caseinat dự kiến ​​​​sẽ đạt tốc độ CAGR là 5,2% trong giai đoạn dự báo.

Casein và caseinat đang chứng kiến ​​nhu cầu rất lớn từ thực phẩm, đồ uống và các ứng dụng công nghiệp khác, bao gồm nhựa, sợi, sơn, giấy, keo dán và dệt may. Sữa bò chứa khoảng 3,3% protein, 80% bao gồm các tập hợp casein lớn. Axit casein, chất kết tủa chủ yếu được tạo ra thông qua việc sử dụng axit clohydric, được ngành công nghiệp hóa chất sử dụng để sản xuất màu sắc, keo dán, giấy bóng và chất bịt kín.

Trong ngành thực phẩm và đồ uống, caseinat đang trở nên phổ biến trong phân khúc bánh mì và bánh kẹo do những lợi ích chức năng to lớn của chúng. Thành phần caseinate được sử dụng trong các món nướng, chẳng hạn như bánh pho mát, bánh pudding, kem phủ kem và lớp phủ trên bề mặt. Bên cạnh đó, việc ứng dụng ngày càng tăng của casein trong ngành mỹ phẩm và chăm sóc cá nhân, đặc biệt là chất dưỡng tóc và da và chất nhũ hóa, đang mang đến cơ hội mới cho các nhà sản xuất để tăng thị phần của họ. Casein và caseinat đã được sử dụng rộng rãi trong thực phẩm bổ sung. Vì vậy, nhu cầu về thực phẩm bổ sung cũng được dự đoán sẽ thúc đẩy nghiên cứu thị trường. Theo Hội đồng Dinh dưỡng có Trách nhiệm (CRN), tỷ lệ kỷ lục 80% người Mỹ trưởng thành từ 18 tuổi trở lên đã sử dụng thực phẩm bổ sung vào năm 2021. Thị trường thực phẩm bổ sung đã có sự mở rộng đáng kể, đặc biệt là vitamin và thực phẩm bổ sung protein.

Caseinat được sử dụng vì có nhiều đặc tính chức năng cũng như chất lượng dinh dưỡng và chế độ ăn uống của chúng. Những lý do chính cho xu hướng này là sự gia tăng số lượng các trung tâm chăm sóc sức khỏe và thể hình cũng như ý thức về sức khỏe của người tiêu dùng ngày càng tăng. Trong giai đoạn dự báo, nhu cầu về casein và caseinate dự kiến ​​sẽ tăng lên. Phạm vi ứng dụng ngày càng tăng của casein trong ngành mỹ phẩm và chăm sóc cá nhân, đặc biệt là chất nhũ hóa và chất dưỡng tóc và da, đang mang lại cơ hội mới cho các nhà sản xuất casein để tăng thị phần của họ.

Xu hướng thị trường Casein Caseinates

Tăng cường ứng dụng Casein và Caseinate trong các sản phẩm thực phẩm giàu protein

Nhu cầu ngày càng tăng về thực phẩm giàu protein và sự sẵn có dễ dàng của protein casein đang thúc đẩy thị trường casein và caseinat trên toàn thế giới, chủ yếu là do số lượng trung tâm thể dục và sức khỏe ngày càng tăng cũng như ý thức về sức khỏe ngày càng tăng của người tiêu dùng. Những tiến bộ về chức năng, bao gồm sửa chữa cơ bắp, tăng cường năng lượng và giảm cân, tăng cường sử dụng các sản phẩm thay thế bữa ăn dựa trên protein và nhu cầu ngày càng tăng của người tiêu dùng về khả năng truy xuất nguồn gốc và tính xác thực của thành phần cao hơn có thể sẽ làm tăng nhu cầu về casein và caseinat trong giai đoạn dự báo. Theo Văn phòng Thống kê Quốc gia (Anh), doanh số bán protein cô đặc đã vượt quá 463 triệu bảng Anh vào năm 2021.

Casein được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm bổ sung chế độ ăn uống, có nhu cầu cao ở các vận động viên chuyên nghiệp, chủ yếu là do hàm lượng protein cao và ít chất béo. Các sản phẩm casein và caseinate thủy phân được thúc đẩy bởi ứng dụng ngày càng tăng của chúng trong phân khúc dinh dưỡng thể thao và dinh dưỡng lâm sàng trên thị trường nhờ khả năng hấp thụ dễ dàng so với các nguyên liệu whey protein khác hiện có. Xu hướng này chủ yếu là do sự hiện diện của di- và tripeptide giúp tăng cường khả năng hấp thụ protein của cơ thể con người.

Thị trường Casein và Caseinates Giá trị bán hàng sản xuất của Protein cô đặc, tính bằng triệu bảng Anh, Vương quốc Anh, 2018-2021

Bắc Mỹ dẫn đầu thị trường tổng thể

Ở Bắc Mỹ, giá nguyên liệu thô ngày càng tăng đang ảnh hưởng đến giá casein và caseinat. Tại các nền kinh tế phát triển của Bắc Mỹ, việc chấp nhận protein casein trong dinh dưỡng thể thao đang thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường. Sự sẵn có của casein ăn được, chất lượng cao, giá cả phải chăng và nhu cầu về casein axit cho các ứng dụng công nghiệp đang hỗ trợ sự tăng trưởng của thị trường ở các nền kinh tế đang phát triển.

Sự nổi bật của việc làm giàu dinh dưỡng trong các sản phẩm thực phẩm và đồ uống đang ngày càng tăng trên thị trường, cùng với nhận thức ngày càng tăng về việc duy trì lối sống lành mạnh, do đó tác động mạnh mẽ đến thị trường casein và caseinat trên toàn khu vực. Tính đa chức năng của các nguyên liệu sữa như casein và caseinat trong các ngành công nghiệp dành cho người dùng cuối khác nhau, như bánh mì, bánh kẹo, đồ uống dinh dưỡng, thịt và sữa, đang làm tăng nhu cầu của chúng trên thị trường. Do đó, các công ty đã tung ra các sản phẩm mới để tận dụng những cơ hội mới trên thị trường trong khu vực. Ví dụ vào năm 2020, Arla Foods Thành phần đã ra mắt thành phần hữu cơ đầu tiên, MicelPure, ở Mexico và các nơi khác trên thế giới. Thành phần này là một phân lập Micellar Casein, ít đường và chất béo. Thành phần này ổn định nhiệt và có hương vị trung tính, phù hợp với các ngành công nghiệp người dùng cuối khác nhau.

Thị trường Casein và Caseinate CAGR thị trường (%), theo khu vực, Toàn cầu, 2022

Tổng quan về ngành Casein Caseinate

Thị trường casein và caseinat có tính chất cạnh tranh cao và phân mảnh do có sự hiện diện của nhiều công ty trong nước và khu vực. Các công ty hàng đầu trên thị trường bao gồm Royal FrieslandCampina NV, Fonterra Co- Group Limited, Groupe Lactalis, Arla Foods amba và Kerry Group PLC. Những người chơi thường tập trung vào đổi mới, mở rộng sản phẩm và các hoạt động khác để tăng cường sự hiện diện thương hiệu của họ với người tiêu dùng. Ví dụ, vào năm 2022, Arla Foods tuyên bố khởi động một nhà máy sản xuất sữa mới ở Đức. Công ty có thể đầu tư một khoản lớn vào việc sản xuất nguyên liệu sữa thông qua việc mở rộng này. Nó sẽ có thể sản xuất 90.000 tấn sữa bột chất lượng cao. Những chiến lược như vậy giúp những người tham gia hoạt động trong thị trường casein và caseinat đạt được quy mô kinh tế và củng cố vị thế của họ trên thị trường.

Casein Caseinates dẫn đầu thị trường

  1. Fonterra Co-operative Group Limited

  2. Groupe Lactalis

  3. Arla Foods amba

  4. Kerry Group PLC

  5. Royal FrieslandCampina N.V.

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Casein và Caseinat tập trung thị trường
bookmark Cần Thêm Chi Tiết Về Người Chơi Và Đối Thủ Trên Thị Trường?
Tải xuống mẫu

Tin tức thị trường Casein Caseinates

  • Tháng 5 năm 2022 Fonterra ra mắt nền tảng sữa trực tuyến mới giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn các nguyên liệu sữa từ sữa bột đến các loại đạm sữa đặc biệt.
  • Tháng 1 năm 2022 Để bán sữa bột và kem do Royal A-ware sản xuất, Hoogwegt và Royal A-ware đã hình thành quan hệ đối tác chiến lược lâu dài. Liên minh này nhằm mục đích thúc đẩy hoạt động cốt lõi của các doanh nghiệp.
  • Tháng 3 năm 2021 FrieslandCampina công bố ra mắt danh mục đầu tư mới được tạo ra để hỗ trợ chủ sở hữu và nhà điều chế công thức của các thương hiệu dinh dưỡng thể thao trong việc nâng cao và mở rộng công thức thanh protein của họ. Các giải pháp mới được đưa ra bao gồm bốn ý tưởng sản phẩm và sáu nguyên liệu có nguồn gốc từ sữa. Giải pháp thanh mới của công ty chứa các thành phần sau BiotisTM GOS, Excellion EM 9, Nutri WheyTM 800F, Excelion Canxi Caseinate S và Nutri WheyTM Isolate.

Báo cáo thị trường Casein Caseinates - Mục lục

  1. 1. GIỚI THIỆU

    1. 1.1 Nghiên cứu sản phẩm bàn giao và định nghĩa thị trường

      1. 1.2 Giả định nghiên cứu

      2. 2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

        1. 3. TÓM TẮT TÓM TẮT

          1. 4. ĐỘNG LỰC THỊ TRƯỜNG

            1. 4.1 Trình điều khiển thị trường

              1. 4.2 Hạn chế thị trường

                1. 4.3 Sức hấp dẫn của ngành - Phân tích năm lực lượng của Porter

                  1. 4.3.1 Mối đe dọa của những người mới

                    1. 4.3.2 Quyền thương lượng của người mua/người tiêu dùng

                      1. 4.3.3 Sức mạnh thương lượng của nhà cung cấp

                        1. 4.3.4 Mối đe dọa của sản phẩm thay thế

                          1. 4.3.5 Cường độ của sự ganh đua đầy tính canh tranh

                        2. 5. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG

                          1. 5.1 Loại Casein

                            1. 5.1.1 Casein rennet

                              1. 5.1.2 Axit Casein

                              2. 5.2 Loại caseinat

                                1. 5.2.1 canxi

                                  1. 5.2.2 Kali

                                    1. 5.2.3 Natri

                                      1. 5.2.4 Các loại Caseinate khác

                                      2. 5.3 Ứng dụng

                                        1. 5.3.1 Đồ ăn và đồ uống

                                          1. 5.3.2 Bổ sung chế độ ăn uống

                                            1. 5.3.3 Dược phẩm

                                              1. 5.3.4 Ứng dụng khác

                                              2. 5.4 Địa lý

                                                1. 5.4.1 Bắc Mỹ

                                                  1. 5.4.1.1 Hoa Kỳ

                                                    1. 5.4.1.2 Canada

                                                      1. 5.4.1.3 México

                                                        1. 5.4.1.4 Phần còn lại của Bắc Mỹ

                                                        2. 5.4.2 Châu Âu

                                                          1. 5.4.2.1 Tây ban nha

                                                            1. 5.4.2.2 Vương quốc Anh

                                                              1. 5.4.2.3 nước Đức

                                                                1. 5.4.2.4 Pháp

                                                                  1. 5.4.2.5 Nước Ý

                                                                    1. 5.4.2.6 Nga

                                                                      1. 5.4.2.7 Phần còn lại của châu Âu

                                                                      2. 5.4.3 Châu á Thái Bình Dương

                                                                        1. 5.4.3.1 Trung Quốc

                                                                          1. 5.4.3.2 Nhật Bản

                                                                            1. 5.4.3.3 Ấn Độ

                                                                              1. 5.4.3.4 Châu Úc

                                                                                1. 5.4.3.5 Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương

                                                                                2. 5.4.4 Nam Mỹ

                                                                                  1. 5.4.4.1 Brazil

                                                                                    1. 5.4.4.2 Argentina

                                                                                      1. 5.4.4.3 Phần còn lại của Nam Mỹ

                                                                                      2. 5.4.5 Trung Đông và Châu Phi

                                                                                        1. 5.4.5.1 Nam Phi

                                                                                          1. 5.4.5.2 Ả Rập Saudi

                                                                                            1. 5.4.5.3 Phần còn lại của Trung Đông và Châu Phi

                                                                                        2. 6. CẢNH BÁO CẠNH TRANH

                                                                                          1. 6.1 Chiến lược được áp dụng nhiều nhất

                                                                                            1. 6.2 Phân tích thị phần

                                                                                              1. 6.3 Hồ sơ công ty

                                                                                                1. 6.3.1 Hoogwegt International BV

                                                                                                  1. 6.3.2 Dairygold Co-Operative Society Ltd

                                                                                                    1. 6.3.3 AMCO Proteins

                                                                                                      1. 6.3.4 Arla Foods amba

                                                                                                        1. 6.3.5 Erie Group International Inc.

                                                                                                          1. 6.3.6 Tatua Co-operative Dairy Company Ltd

                                                                                                            1. 6.3.7 Royal FrieslandCampina NV

                                                                                                              1. 6.3.8 Fonterra Co-operative Group Limited

                                                                                                                1. 6.3.9 Groupe Lactalis

                                                                                                                  1. 6.3.10 Kerry Group PLC

                                                                                                                    1. 6.3.11 Glanbia PLC

                                                                                                                  2. 7. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG VÀ XU HƯỚNG TƯƠNG LAI

                                                                                                                    ** Tùy thuộc vào Tình Trạng Sẵn Có
                                                                                                                    bookmark Bạn có thể mua các phần của Báo cáo này. Kiểm tra giá cho các phần cụ thể
                                                                                                                    Nhận Báo Giá Thanh Lý Ngay

                                                                                                                    Phân khúc ngành Casein Caseinate

                                                                                                                    Casein có thể được định nghĩa là protein có trong sữa, khiến sữa có màu trắng. Caseinat là muối có nguồn gốc từ casein bằng cách làm đông tụ protein sữa.

                                                                                                                    Thị trường casein và caseinat được phân chia theo loại casein, loại casein, ứng dụng và địa lý. Dựa trên loại casein, thị trường được chia thành rennet và casein axit. Theo loại caseinate, thị trường được phân thành canxi, kali, natri và các loại caseinate khác. Casein và caseinat được ứng dụng trong thực phẩm và đồ uống, thực phẩm bổ sung, dược phẩm và các ứng dụng khác. Nghiên cứu phân tích thị trường casein và caseinat tại các thị trường mới nổi và lâu đời trên toàn thế giới, bao gồm Bắc Mỹ, Châu Âu, Châu Á - Thái Bình Dương, Nam Mỹ, Trung Đông và Châu Phi. Đối với mỗi phân khúc, quy mô và dự báo thị trường được thực hiện trên cơ sở giá trị (tính bằng triệu USD).

                                                                                                                    Loại Casein
                                                                                                                    Casein rennet
                                                                                                                    Axit Casein
                                                                                                                    Loại caseinat
                                                                                                                    canxi
                                                                                                                    Kali
                                                                                                                    Natri
                                                                                                                    Các loại Caseinate khác
                                                                                                                    Ứng dụng
                                                                                                                    Đồ ăn và đồ uống
                                                                                                                    Bổ sung chế độ ăn uống
                                                                                                                    Dược phẩm
                                                                                                                    Ứng dụng khác
                                                                                                                    Địa lý
                                                                                                                    Bắc Mỹ
                                                                                                                    Hoa Kỳ
                                                                                                                    Canada
                                                                                                                    México
                                                                                                                    Phần còn lại của Bắc Mỹ
                                                                                                                    Châu Âu
                                                                                                                    Tây ban nha
                                                                                                                    Vương quốc Anh
                                                                                                                    nước Đức
                                                                                                                    Pháp
                                                                                                                    Nước Ý
                                                                                                                    Nga
                                                                                                                    Phần còn lại của châu Âu
                                                                                                                    Châu á Thái Bình Dương
                                                                                                                    Trung Quốc
                                                                                                                    Nhật Bản
                                                                                                                    Ấn Độ
                                                                                                                    Châu Úc
                                                                                                                    Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương
                                                                                                                    Nam Mỹ
                                                                                                                    Brazil
                                                                                                                    Argentina
                                                                                                                    Phần còn lại của Nam Mỹ
                                                                                                                    Trung Đông và Châu Phi
                                                                                                                    Nam Phi
                                                                                                                    Ả Rập Saudi
                                                                                                                    Phần còn lại của Trung Đông và Châu Phi

                                                                                                                    Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường Casein Caseinates

                                                                                                                    Thị trường Casein và Caseinates dự kiến ​​​​sẽ đạt tốc độ CAGR là 5,20% trong giai đoạn dự báo (2024-2029)

                                                                                                                    Fonterra Co-operative Group Limited, Groupe Lactalis, Arla Foods amba, Kerry Group PLC, Royal FrieslandCampina N.V. là những công ty lớn hoạt động trong thị trường Casein và Caseinates.

                                                                                                                    Châu Á Thái Bình Dương được ước tính sẽ tăng trưởng với tốc độ CAGR cao nhất trong giai đoạn dự báo (2024-2029).

                                                                                                                    Năm 2024, Bắc Mỹ chiếm thị phần lớn nhất trên thị trường Casein và Caseinates.

                                                                                                                    Báo cáo đề cập đến quy mô thị trường lịch sử của Casein và Caseinates trong các năm 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo quy mô thị trường Casein và Caseinates trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027, 2028 và 2029.

                                                                                                                    Báo cáo ngành Casein và Caseinates

                                                                                                                    Số liệu thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu của Casein và Caseinates năm 2024 do Mordor Intelligence™ Industry Reports tạo ra. Phân tích Casein và Caseinates bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2029 và tổng quan về lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.

                                                                                                                    close-icon
                                                                                                                    80% khách hàng của chúng tôi tìm kiếm báo cáo đặt hàng. Bạn muốn chúng tôi điều chỉnh của bạn như thế nào?

                                                                                                                    Vui lòng nhập một ID email hợp lệ

                                                                                                                    Vui lòng nhập một tin nhắn hợp lệ!

                                                                                                                    Casein và Caseinates Phân tích quy mô và thị phần thị trường - Dự báo và xu hướng tăng trưởng (2024 - 2029)