Phân tích thị phần và quy mô thị trường của bắp cải và các loại cải khác - Dự báo và xu hướng tăng trưởng (2024 - 2029)

Thị trường bắp cải và các loại cải khác được phân chia theo địa lý (Bắc Mỹ, Châu Âu, Châu Á - Thái Bình Dương, Nam Mỹ và Châu Phi). Báo cáo cũng đưa ra quy mô thị trường về mặt giá trị (triệu USD) và khối lượng (tấn).

Phân tích thị phần và quy mô thị trường của bắp cải và các loại cải khác - Dự báo và xu hướng tăng trưởng (2024 - 2029)

Quy mô thị trường của bắp cải và các loại cải khác

Giai Đoạn Nghiên Cứu 2019 - 2029
Năm Cơ Sở Để Ước Tính 2023
Kích Thước Thị Trường (2024) USD 41.78 Billion
Kích Thước Thị Trường (2029) USD 48.45 Billion
CAGR (2024 - 2029) 3.01 %
Thị Trường Tăng Trưởng Nhanh Nhất Châu á Thái Bình Dương
Thị Trường Lớn Nhất Châu á Thái Bình Dương

Giấy Phép Người Dùng Cá Nhân

$4750

Giấy Phép Đội Nhóm

$5250

Giấy Phép Tổ Chức

$8750

Đặt Sách Trước 30th Apr 2025

Phân tích thị trường bắp cải và các loại cải khác

Quy mô thị trường bắp cải và các loại cải khác ước tính đạt 40,59 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến ​​sẽ đạt 47,08 tỷ USD vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 3,01% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).

  • Có ba loại bắp cải chính là Brassica oleracea, xanh, đỏ và savoy. Nó thuộc cùng họ thực vật với nhiều loại rau khác, bao gồm bắp cải và bông cải xanh. Mức tiêu thụ bắp cải tươi bình quân đầu người hàng năm vào năm 2021 đạt trung bình 5,9 pound mỗi người ở Hoa Kỳ. Các loại cây trồng như bông cải xanh, cải bruxen, bắp cải và súp lơ trắng được trồng rộng rãi ở Nam Carolina vì điều kiện thời tiết phù hợp với sự phát triển của chúng.
  • Hiện nay, bắp cải có vị trí phù hợp trong văn hóa của nhiều nước chủ yếu nhờ hàm lượng chất xơ, khoáng chất (Ca, P và K) và vitamin (C, K, A và folate). Nó thường được tiêu thụ tươi trong món salad, luộc, xào hoặc lên men. Nó tạo thành một phần thiết yếu trong chế độ ăn uống của con người vì giá cả phải chăng và sẵn có ở thị trường địa phương. Bắp cải và các loại rau họ cải khác có chức năng điều chỉnh nồng độ glucose và cải thiện sức khỏe ở con người.
  • Thị trường dự kiến ​​sẽ tăng trong giai đoạn dự báo do nhu cầu về bắp cải và các loại đồng thau khác đang tăng lên trong công nghiệp chế biến (bắp cải Napa dai hơn nhiều so với bắp cải xanh thông thường và do đó phù hợp hơn với quá trình lên men axit lactic trong sản xuất kim chi và trong công nghiệp chế biến bắp cải được sử dụng để làm dưa chua) do đó làm tăng diện tích trồng trọt trên toàn thế giới. Chẳng hạn, diện tích trồng cải bắp đã tăng từ 3,7 triệu ha năm 2018 lên 3,8 triệu ha vào năm 2021.

Tin tức thị trường bắp cải và các loại cải khác

  • Tháng 1 năm 2021 Công ty Rijk Zwaan phát triển một loại bắp cải mới dùng làm salad có tên Cabbisi, rất giàu Vitamin K và chất chống oxy hóa.
  • Tháng 7 năm 2021 AeroFarms mở rộng hoạt động kinh doanh bằng cách giới thiệu các loại rau xanh như bông cải xanh siêu nhỏ, một nguồn sulforaphane phong phú giúp củng cố thị phần của công ty.
  • Tháng 10 năm 2020 Viện Thực phẩm và Nông nghiệp Quốc gia của Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ (USDA) đã trao khoản tài trợ Sáng kiến ​​Nghiên cứu Cây trồng Đặc biệt (SCRI) trị giá 2,7 triệu USD cho khoa Khoa học Nông nghiệp và Môi trường của UGA để nghiên cứu sinh học, cấu trúc quần thể của mầm bệnh Alternaria và khả năng kháng thuốc diệt nấm ở bông cải xanh.

Báo cáo thị trường bắp cải và các loại rau cải khác - Mục lục

1. GIỚI THIỆU

  • 1.1 Giả định nghiên cứu và định nghĩa thị trường
  • 1.2 Phạm vi nghiên cứu

2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

3. TÓM TẮT TÓM TẮT

4. ĐỘNG LỰC THỊ TRƯỜNG

  • 4.1 Tổng quan thị trường
  • 4.2 Trình điều khiển thị trường
  • 4.3 Hạn chế thị trường
  • 4.4 Phân tích chuỗi giá trị/chuỗi cung ứng

5. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG

  • 5.1 Địa lý
    • 5.1.1 Bắc Mỹ
    • 5.1.1.1 Hoa Kỳ
    • 5.1.1.1.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.1.1.2 Phân tích tiêu thụ
    • 5.1.1.1.3 Phân tích thị trường nhập khẩu
    • 5.1.1.1.4 Phân tích thị trường xuất khẩu
    • 5.1.1.1.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.1.2 Canada
    • 5.1.1.2.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.1.2.2 Phân tích tiêu thụ
    • 5.1.1.2.3 Phân tích thị trường nhập khẩu
    • 5.1.1.2.4 Phân tích thị trường xuất khẩu
    • 5.1.1.2.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.2 Châu Âu
    • 5.1.2.1 Ukraina
    • 5.1.2.1.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.2.1.2 Phân tích tiêu thụ
    • 5.1.2.1.3 Phân tích thị trường nhập khẩu
    • 5.1.2.1.4 Phân tích thị trường xuất khẩu
    • 5.1.2.1.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.2.2 Ba Lan
    • 5.1.2.2.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.2.2.2 Phân tích tiêu thụ
    • 5.1.2.2.3 Phân tích thị trường nhập khẩu
    • 5.1.2.2.4 Phân tích thị trường xuất khẩu
    • 5.1.2.2.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.2.3 nước Đức
    • 5.1.2.3.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.2.3.2 Phân tích tiêu thụ
    • 5.1.2.3.3 Phân tích thị trường nhập khẩu
    • 5.1.2.3.4 Phân tích thị trường xuất khẩu
    • 5.1.2.3.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.2.4 Vương quốc Anh
    • 5.1.2.4.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.2.4.2 Phân tích tiêu thụ
    • 5.1.2.4.3 Phân tích thị trường nhập khẩu
    • 5.1.2.4.4 Phân tích thị trường xuất khẩu
    • 5.1.2.4.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.2.5 Pháp
    • 5.1.2.5.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.2.5.2 Phân tích tiêu thụ
    • 5.1.2.5.3 Phân tích thị trường nhập khẩu
    • 5.1.2.5.4 Phân tích thị trường xuất khẩu
    • 5.1.2.5.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.3 Châu á Thái Bình Dương
    • 5.1.3.1 Trung Quốc
    • 5.1.3.1.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.3.1.2 Phân tích tiêu thụ
    • 5.1.3.1.3 Phân tích thị trường nhập khẩu
    • 5.1.3.1.4 Phân tích thị trường xuất khẩu
    • 5.1.3.1.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.3.2 Ấn Độ
    • 5.1.3.2.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.3.2.2 Phân tích tiêu thụ
    • 5.1.3.2.3 Phân tích thị trường nhập khẩu
    • 5.1.3.2.4 Phân tích thị trường xuất khẩu
    • 5.1.3.2.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.3.3 Hàn Quốc
    • 5.1.3.3.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.3.3.2 Phân tích tiêu thụ
    • 5.1.3.3.3 Phân tích thị trường nhập khẩu
    • 5.1.3.3.4 Phân tích thị trường xuất khẩu
    • 5.1.3.3.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.3.4 Nhật Bản
    • 5.1.3.4.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.3.4.2 Phân tích tiêu thụ
    • 5.1.3.4.3 Phân tích thị trường nhập khẩu
    • 5.1.3.4.4 Phân tích thị trường xuất khẩu
    • 5.1.3.4.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.3.5 Uzbekistan
    • 5.1.3.5.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.3.5.2 Phân tích tiêu thụ
    • 5.1.3.5.3 Phân tích thị trường nhập khẩu
    • 5.1.3.5.4 Phân tích thị trường xuất khẩu
    • 5.1.3.5.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.3.6 Indonesia
    • 5.1.3.6.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.3.6.2 Phân tích tiêu thụ
    • 5.1.3.6.3 Phân tích thị trường nhập khẩu
    • 5.1.3.6.4 Phân tích thị trường xuất khẩu
    • 5.1.3.6.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.4 Nam Mỹ
    • 5.1.4.1 Chilê
    • 5.1.4.1.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.4.1.2 Phân tích tiêu thụ
    • 5.1.4.1.3 Phân tích thị trường nhập khẩu
    • 5.1.4.1.4 Phân tích thị trường xuất khẩu
    • 5.1.4.1.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.4.2 Peru
    • 5.1.4.2.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.4.2.2 Phân tích tiêu thụ
    • 5.1.4.2.3 Phân tích thị trường nhập khẩu
    • 5.1.4.2.4 Phân tích thị trường xuất khẩu
    • 5.1.4.2.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.5 Châu phi
    • 5.1.5.1 Nam Phi
    • 5.1.5.1.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.5.1.2 Phân tích tiêu thụ
    • 5.1.5.1.3 Phân tích thị trường nhập khẩu
    • 5.1.5.1.4 Phân tích thị trường xuất khẩu
    • 5.1.5.1.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.5.2 Ai Cập
    • 5.1.5.2.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.5.2.2 Phân tích tiêu thụ
    • 5.1.5.2.3 Phân tích thị trường nhập khẩu
    • 5.1.5.2.4 Phân tích thị trường xuất khẩu
    • 5.1.5.2.5 Phân tích xu hướng giá

6. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG VÀ XU HƯỚNG TƯƠNG LAI

Bạn có thể mua các phần của Báo cáo này. Kiểm tra giá cho các phần cụ thể
Nhận Báo Giá Thanh Lý Ngay

Phân khúc ngành công nghiệp cải bắp và các loại cải khác

Bắp cải là loại cây hai năm có lá màu xanh, đỏ (tím) hoặc trắng (xanh nhạt) được trồng làm cây rau hàng năm vì có đầu lá rậm rạp. Brassicas là thành viên của họ rau bao gồm bông cải xanh, cải bruxen, bắp cải, súp lơ trắng, rau cải rổ, cải xoăn và củ cải.

Thị trường cải bắp và các loại rau họ cải khác được phân chia theo địa lý (Bắc Mỹ, Châu Âu, Châu Á - Thái Bình Dương, Nam Mỹ và Châu Phi).

Báo cáo cũng đưa ra quy mô thị trường về mặt giá trị (triệu USD) và khối lượng (tấn).

Địa lý Bắc Mỹ Hoa Kỳ Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ
Phân tích thị trường nhập khẩu
Phân tích thị trường xuất khẩu
Phân tích xu hướng giá
Canada Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ
Phân tích thị trường nhập khẩu
Phân tích thị trường xuất khẩu
Phân tích xu hướng giá
Châu Âu Ukraina Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ
Phân tích thị trường nhập khẩu
Phân tích thị trường xuất khẩu
Phân tích xu hướng giá
Ba Lan Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ
Phân tích thị trường nhập khẩu
Phân tích thị trường xuất khẩu
Phân tích xu hướng giá
nước Đức Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ
Phân tích thị trường nhập khẩu
Phân tích thị trường xuất khẩu
Phân tích xu hướng giá
Vương quốc Anh Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ
Phân tích thị trường nhập khẩu
Phân tích thị trường xuất khẩu
Phân tích xu hướng giá
Pháp Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ
Phân tích thị trường nhập khẩu
Phân tích thị trường xuất khẩu
Phân tích xu hướng giá
Châu á Thái Bình Dương Trung Quốc Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ
Phân tích thị trường nhập khẩu
Phân tích thị trường xuất khẩu
Phân tích xu hướng giá
Ấn Độ Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ
Phân tích thị trường nhập khẩu
Phân tích thị trường xuất khẩu
Phân tích xu hướng giá
Hàn Quốc Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ
Phân tích thị trường nhập khẩu
Phân tích thị trường xuất khẩu
Phân tích xu hướng giá
Nhật Bản Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ
Phân tích thị trường nhập khẩu
Phân tích thị trường xuất khẩu
Phân tích xu hướng giá
Uzbekistan Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ
Phân tích thị trường nhập khẩu
Phân tích thị trường xuất khẩu
Phân tích xu hướng giá
Indonesia Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ
Phân tích thị trường nhập khẩu
Phân tích thị trường xuất khẩu
Phân tích xu hướng giá
Nam Mỹ Chilê Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ
Phân tích thị trường nhập khẩu
Phân tích thị trường xuất khẩu
Phân tích xu hướng giá
Peru Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ
Phân tích thị trường nhập khẩu
Phân tích thị trường xuất khẩu
Phân tích xu hướng giá
Châu phi Nam Phi Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ
Phân tích thị trường nhập khẩu
Phân tích thị trường xuất khẩu
Phân tích xu hướng giá
Ai Cập Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ
Phân tích thị trường nhập khẩu
Phân tích thị trường xuất khẩu
Phân tích xu hướng giá
Cần một khu vực hoặc phân khúc khác?
Tùy chỉnh ngay

Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường cải bắp và các loại cải khác

Chợ bắp cải và các loại rau cải khác lớn đến mức nào?

Quy mô thị trường bắp cải và các loại cải khác dự kiến ​​sẽ đạt 40,59 tỷ USD vào năm 2024 và tăng trưởng với tốc độ CAGR là 3,01% để đạt 47,08 tỷ USD vào năm 2029.

Quy mô thị trường bắp cải và các loại rau cải khác hiện nay là bao nhiêu?

Vào năm 2024, quy mô Thị trường Bắp cải và các loại Cải khác dự kiến ​​sẽ đạt 40,59 tỷ USD.

Khu vực nào phát triển nhanh nhất ở Chợ bắp cải và các loại rau cải khác?

Châu Á Thái Bình Dương được ước tính sẽ tăng trưởng với tốc độ CAGR cao nhất trong giai đoạn dự báo (2024-2029).

Khu vực nào có thị phần lớn nhất trong Thị trường bắp cải và các loại rau cải khác?

Vào năm 2024, Châu Á Thái Bình Dương chiếm thị phần lớn nhất trong Thị trường Bắp cải và các loại Cải khác.

Thị trường Bắp cải và Cải bắp khác này hoạt động trong những năm nào và quy mô thị trường vào năm 2023 là bao nhiêu?

Vào năm 2023, quy mô Thị trường Bắp cải và các loại Cải khác ước tính đạt 39,40 tỷ USD. Báo cáo bao gồm quy mô thị trường lịch sử của Thị trường Bắp cải và các loại Cải khác trong các năm 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo quy mô Thị trường Bắp cải và các loại Cải khác trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027, 2028 và 2029.

Báo cáo ngành bắp cải và các loại cải khác

Số liệu thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu của Bắp cải và các loại cải khác năm 2024, do Mordor Intelligence™ Industry Reports tạo ra. Phân tích về Bắp cải và các loại Cải khác bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2029 và tổng quan về lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.