Phân tích thị phần và quy mô thị trường Butylat Hydroxytoluene - Dự báo và xu hướng tăng trưởng (2024 - 2029)

Thị trường Butylat Hydroxytoluene được phân chia theo loại (cấp thực phẩm và cấp kỹ thuật), ngành người dùng cuối (nhựa và cao su, thực phẩm và đồ uống, chăm sóc cá nhân và mỹ phẩm, thức ăn chăn nuôi và các ngành công nghiệp dành cho người dùng cuối khác) và Địa lý (Châu Á- Thái Bình Dương, Bắc Mỹ, Châu Âu, Nam Mỹ, Trung Đông và Châu Phi). Báo cáo đưa ra quy mô thị trường và dự báo về doanh thu (USD) của thị trường hydroxytoluene butylat cho tất cả các phân khúc trên.

Quy mô thị trường Hydroxytoluene butylat

Phân tích thị trường Hydroxytoluene butylat

Quy mô thị trường Butylat Hydroxytoluene ước tính đạt 250,08 triệu USD vào năm 2024 và dự kiến ​​sẽ đạt 328,55 triệu USD vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 5,61% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).

Sự bùng phát của dịch bệnh do vi-rút Corona (Covid-19) đã tác động như một lực cản lớn đối với thị trường sản xuất sản phẩm nhựa và cao su vào năm 2020. Chuỗi cung ứng bị gián đoạn do các hạn chế thương mại và mức tiêu thụ sụt giảm do lệnh phong tỏa của các chính phủ trên toàn cầu, dẫn đến hậu quả cuối cùng là dẫn đến việc đóng cửa các đơn vị sản xuất khác nhau liên quan đến cao su, chăm sóc cá nhân và công nghiệp chế biến thực phẩm và đồ uống. Điều này đã dẫn đến nhu cầu về thị trường hydroxytoluene butylat hóa trên toàn cầu giảm. Tuy nhiên, mặt khác, do lo ngại về sức khỏe ngày càng gia tăng, nhu cầu về bộ dụng cụ PPE và các sản phẩm vệ sinh, chăm sóc cá nhân như nước rửa tay, chất tẩy rửa, v.v. trong kịch bản đại dịch đã tạo cơ hội cho sự phát triển của butylat hydroxytoluene. chợ.

  • Trong trung hạn, yếu tố chính thúc đẩy thị trường hydroxytoluene butylat hóa là nhu cầu ngày càng tăng về chất chống oxy hóa từ ngành công nghiệp polymer. Chất chống oxy hóa nhựa là các chất phụ gia được thêm vào trong quá trình sản xuất nhựa để loại bỏ sự xuống cấp do nhiệt và oxy hóa, đồng thời chúng giúp tăng thời hạn sử dụng của sản phẩm. Việc sử dụng chất chống oxy hóa nhựa trong nhựa polyme polypropylen được dự đoán là cao nhất trong giai đoạn dự báo vì việc sử dụng polypropylen đã tăng lên trong các ứng dụng đóng gói, điều này có khả năng thúc đẩy thị trường chất chống oxy hóa nhựa, kích thích nhu cầu nghiên cứu thị trường.
  • Mặt khác, các quy định nghiêm ngặt do lo ngại về sức khỏe ngày càng tăng được cho là sẽ cản trở sự phát triển của thị trường.
  • Theo ngành người dùng cuối, ngành nhựa và cao su dự kiến ​​sẽ thống trị thị trường được nghiên cứu trong giai đoạn dự báo.
  • Khu vực Châu Á - Thái Bình Dương đại diện cho thị trường lớn nhất và cũng được dự đoán sẽ là thị trường tăng trưởng nhanh nhất trong giai đoạn dự báo, do mức tiêu thụ ngày càng tăng từ các quốc gia như Trung Quốc, Ấn Độ và Nhật Bản, cùng nhiều quốc gia khác.

Tổng quan về ngành Butylat Hydroxytoluene

Thị trường Butylat Hydroxytoluene về bản chất bị phân mảnh một phần. Những công ty lớn trong thị trường này (không theo thứ tự cụ thể) bao gồm LANXESS, Merck KGaA, OXIRIS CHEMICALS, FINAR và Dycon Chemicals.Hydroxytoluene.

Dẫn đầu thị trường Hydroxytoluene butylat

  1. Merck KGaA

  2. Dycon Chemicals

  3. LANXESS

  4. OXIRIS CHEMICALS

  5. FINAR

  6. * Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào
Cần Thêm Chi Tiết Về Người Chơi Và Đối Thủ Trên Thị Trường?
Tải xuống mẫu

Tin tức thị trường Hydroxytoluene butylat

Tháng 7 năm 2022: ChemPoint, một công ty con của Univar Solutions, đã được nhà cung cấp giải pháp kéo dài thời hạn sử dụng CFS Bắc Mỹ, thuộc Camlin Fine Sciences, chọn để bán và phân phối sản phẩm Xtendra BHT (butylat hydroxytoluene) trên khắp Hoa Kỳ và Canada.

Báo cáo thị trường Butylat Hydroxytoluene - Mục lục

1. GIỚI THIỆU

  • 1.1 Giả định nghiên cứu
  • 1.2 Phạm vi nghiên cứu

2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

3. TÓM TẮT TÓM TẮT

4. ĐỘNG LỰC THỊ TRƯỜNG

  • 4.1 Trình điều khiển
    • 4.1.1 Nhu cầu ngày càng tăng về chất chống oxy hóa từ ngành công nghiệp polymer
    • 4.1.2 Trình điều khiển khác
  • 4.2 Hạn chế
    • 4.2.1 Các quy định nghiêm ngặt do mối lo ngại về sức khỏe ngày càng tăng
    • 4.2.2 Các hạn chế khác
  • 4.3 Phân tích chuỗi giá trị ngành
  • 4.4 Phân tích năm lực lượng của Porter
    • 4.4.1 Sức mạnh thương lượng của nhà cung cấp
    • 4.4.2 Quyền thương lượng của người mua
    • 4.4.3 Mối đe dọa của những người mới
    • 4.4.4 Mối đe dọa của sản phẩm và dịch vụ thay thế
    • 4.4.5 Mức độ cạnh tranh

5. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG (Quy mô thị trường về giá trị)

  • 5.1 Kiểu
    • 5.1.1 Cấp thực phẩm
    • 5.1.2 Cấp kỹ thuật
  • 5.2 Công nghiệp người dùng cuối
    • 5.2.1 Nhựa và Cao su
    • 5.2.2 Đồ ăn và đồ uống
    • 5.2.3 Chăm sóc cá nhân và mỹ phẩm
    • 5.2.4 Thức ăn chăn nuôi
    • 5.2.5 Các ngành người dùng cuối khác
  • 5.3 Địa lý
    • 5.3.1 Châu á Thái Bình Dương
    • 5.3.1.1 Trung Quốc
    • 5.3.1.2 Ấn Độ
    • 5.3.1.3 Nhật Bản
    • 5.3.1.4 Hàn Quốc
    • 5.3.1.5 Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương
    • 5.3.2 Bắc Mỹ
    • 5.3.2.1 Hoa Kỳ
    • 5.3.2.2 Canada
    • 5.3.2.3 México
    • 5.3.3 Châu Âu
    • 5.3.3.1 nước Đức
    • 5.3.3.2 Vương quốc Anh
    • 5.3.3.3 Nước Ý
    • 5.3.3.4 Pháp
    • 5.3.3.5 Phần còn lại của châu Âu
    • 5.3.4 Nam Mỹ
    • 5.3.4.1 Brazil
    • 5.3.4.2 Argentina
    • 5.3.4.3 Phần còn lại của Nam Mỹ
    • 5.3.5 Trung Đông và Châu Phi
    • 5.3.5.1 Ả Rập Saudi
    • 5.3.5.2 Nam Phi
    • 5.3.5.3 Phần còn lại của Trung Đông và Châu Phi

6. CẢNH BÁO CẠNH TRANH

  • 6.1 Sáp nhập và mua lại, liên doanh, hợp tác và thỏa thuận
  • 6.2 Thị phần (%)**/Phân tích xếp hạng
  • 6.3 Các chiến lược được áp dụng bởi những người chơi hàng đầu
  • 6.4 Hồ sơ công ty
    • 6.4.1 Anmol Chemicals
    • 6.4.2 Dycon Chemicals
    • 6.4.3 FINAR
    • 6.4.4 Guangzhou ZIO Chemical Co.,Ltd
    • 6.4.5 Honshu Chemical Industry Co., Ltd.
    • 6.4.6 LANXESS
    • 6.4.7 Merck KGaA
    • 6.4.8 Milestone Preservatives Pvt. Ltd.
    • 6.4.9 OXIRIS CHEMICALS
    • 6.4.10 Ratnagiri Chemicals Pvt. Ltd
    • 6.4.11 VDH CHEM TECH PVT. LTD
    • 6.4.12 Wuxi Yufeng International Trade Co. Ltd

7. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG VÀ XU HƯỚNG TƯƠNG LAI

** Tùy thuộc vào Tình Trạng Sẵn Có
Bạn có thể mua các phần của Báo cáo này. Kiểm tra giá cho các phần cụ thể
Nhận Báo Giá Thanh Lý Ngay

Phân khúc ngành công nghiệp Butylat Hydroxytoluene

Phản ứng cộng của p-cresol và 2-methylpropene hoặc isobutylene tạo ra hydroxytoluene butylat hóa (BHT). Nó được sử dụng rộng rãi như một chất chống oxy hóa và chất ổn định trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nó giúp bảo quản các đặc tính và chức năng của vật liệu tiếp xúc với không khí và dễ bị oxy hóa, chẳng hạn như mùi, màu sắc và kết cấu. Thị trường được phân khúc dựa trên loại hình, ngành người dùng cuối và địa lý. Theo loại, thị trường được phân thành loại thực phẩm và loại kỹ thuật. Theo ngành người dùng cuối, thị trường được phân thành nhựa và cao su, thực phẩm và đồ uống, chăm sóc cá nhân và mỹ phẩm, thức ăn chăn nuôi và các ngành công nghiệp dành cho người dùng cuối khác. Báo cáo cung cấp quy mô thị trường và dự báo cho 15 quốc gia trên khắp các khu vực chính. Đối với mỗi phân khúc, quy mô và dự báo thị trường đều dựa trên doanh thu (USD) của tất cả các phân khúc trên.

Kiểu Cấp thực phẩm
Cấp kỹ thuật
Công nghiệp người dùng cuối Nhựa và Cao su
Đồ ăn và đồ uống
Chăm sóc cá nhân và mỹ phẩm
Thức ăn chăn nuôi
Các ngành người dùng cuối khác
Địa lý Châu á Thái Bình Dương Trung Quốc
Ấn Độ
Nhật Bản
Hàn Quốc
Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương
Bắc Mỹ Hoa Kỳ
Canada
México
Châu Âu nước Đức
Vương quốc Anh
Nước Ý
Pháp
Phần còn lại của châu Âu
Nam Mỹ Brazil
Argentina
Phần còn lại của Nam Mỹ
Trung Đông và Châu Phi Ả Rập Saudi
Nam Phi
Phần còn lại của Trung Đông và Châu Phi
Cần một khu vực hoặc phân khúc khác?
Tùy chỉnh ngay

Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường Hydroxytoluene butylat

Thị trường Butylat Hydroxytoluene lớn đến mức nào?

Quy mô thị trường Butylat Hydroxytoluene dự kiến ​​sẽ đạt 250,08 triệu USD vào năm 2024 và tăng trưởng với tốc độ CAGR là 5,61% để đạt 328,55 triệu USD vào năm 2029.

Quy mô thị trường Butylat Hydroxytoluene hiện tại là bao nhiêu?

Vào năm 2024, quy mô Thị trường Butylat Hydroxytoluene dự kiến ​​sẽ đạt 250,08 triệu USD.

Ai là người chơi chính trong thị trường Butylat Hydroxytoluene?

Merck KGaA, Dycon Chemicals, LANXESS, OXIRIS CHEMICALS, FINAR là những công ty lớn hoạt động trên thị trường Butylat Hydroxytoluene.

Khu vực nào phát triển nhanh nhất trong Thị trường Butylat Hydroxytoluene?

Châu Á Thái Bình Dương được ước tính sẽ tăng trưởng với tốc độ CAGR cao nhất trong giai đoạn dự báo (2024-2029).

Khu vực nào có thị phần lớn nhất trong Thị trường Butylat Hydroxytoluene?

Vào năm 2024, Châu Á Thái Bình Dương chiếm thị phần lớn nhất trên Thị trường Butylat Hydroxytoluene.

Thị trường Butylat Hydroxytoluene này hoạt động trong những năm nào và quy mô thị trường vào năm 2023 là bao nhiêu?

Vào năm 2023, quy mô Thị trường Butylat Hydroxytoluene ước tính đạt 236,80 triệu USD. Báo cáo đề cập đến quy mô thị trường lịch sử của Thị trường Butylat Hydroxytoluene trong các năm 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo quy mô Thị trường Butylat Hydroxytoluene trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027, 2028 và 2029.

Báo cáo ngành Hydroxytoluene butylat hóa

Số liệu thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu của Butylat Hydroxytoluene năm 2024 do Mordor Intelligence™ Industry Report tạo ra. Phân tích butylat Hydroxytoluene bao gồm triển vọng dự báo thị trường từ năm 2024 đến năm 2029 và tổng quan về lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.

Phân tích thị phần và quy mô thị trường Butylat Hydroxytoluene - Dự báo và xu hướng tăng trưởng (2024 - 2029)