Phân tích quy mô và thị phần thị trường lúa mạch - Dự báo và xu hướng tăng trưởng (2024 - 2029)

Báo cáo bao gồm Thị phần lúa mạch toàn cầu và phân tích sản xuất (Khối lượng), Tiêu thụ (Giá trị và Khối lượng) và Thương mại về Điều kiện Nhập khẩu (Giá trị và Khối lượng), Xuất khẩu (Giá trị và Khối lượng) và Xu hướng Giá cả. Thị trường được phân chia theo địa lý (Bắc Mỹ, Châu Âu, Châu Á - Thái Bình Dương, Nam Mỹ, Trung Đông và Châu Phi). Báo cáo đưa ra quy mô và dự báo thị trường về mặt giá trị tính bằng triệu USD và khối lượng tính bằng tấn cho các phân khúc nêu trên.

Phân tích quy mô và thị phần thị trường lúa mạch - Dự báo và xu hướng tăng trưởng (2024 - 2029)

Quy mô thị trường lúa mạch

Giai Đoạn Nghiên Cứu 2019 - 2029
Năm Cơ Sở Để Ước Tính 2023
Kích Thước Thị Trường (2024) USD 25.78 Billion
Kích Thước Thị Trường (2029) USD 32.49 Billion
CAGR (2024 - 2029) 4.73 %
Thị Trường Tăng Trưởng Nhanh Nhất Trung Đông và Châu Phi
Thị Trường Lớn Nhất Châu Âu

Phân tích thị trường lúa mạch

Quy mô Thị trường lúa mạch ước tính đạt 24,62 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến ​​sẽ đạt 31,02 tỷ USD vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 4,73% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).

  • Lúa mạch là cây ngũ cốc quan trọng thứ tư trên thế giới. Châu Âu chiếm phần lớn thị phần tiêu thụ lúa mạch toàn cầu. Trung Quốc, Ả Rập Saudi, Canada và Thổ Nhĩ Kỳ là những quốc gia tiêu thụ lúa mạch lớn. Nhu cầu lúa mạch làm nguyên liệu thô cho đồ uống có cồn và không cồn tăng lên được dự đoán sẽ thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường trong giai đoạn dự báo.
  • Liên minh Châu Âu là nhà sản xuất lúa mạch lớn nhất, chiếm 34% sản lượng toàn cầu, với 51,4 triệu tấn vào năm 2021. Thị trường lúa mạch được dự đoán sẽ chứng kiến ​​nhu cầu tăng đột biến do nhu cầu đối với các nhà máy bia ngày càng tăng. Nhu cầu này còn do nhu cầu ngày càng tăng đối với một số loại mặt hàng thực phẩm tiện lợi, xu hướng nhãn sạch và các ứng dụng mới nổi trong thực phẩm. Lúa mạch cũng có tiềm năng trở thành một sản phẩm dược phẩm do có nhiều lợi ích. Nó cũng được sử dụng để điều trị các vấn đề về tiêu hóa như tình trạng viêm ruột.
  • Trong những năm gần đây, các chính phủ trong lĩnh vực ngũ cốc thực phẩm phần lớn đã đạt được tiến bộ nhờ một loạt chương trình được đưa ra. Ví dụ, để đáp ứng nhu cầu địa phương và phát triển kho dự trữ, chính phủ Ả-rập Xê-út cung cấp các ưu đãi tài chính cho các doanh nghiệp và cá nhân thuộc khu vực tư nhân để sản xuất các loại cây trồng chiến lược như lúa mạch, đậu nành và ngô vàng. Nó cũng cho vay không lãi suất và hỗ trợ tài chính cho người trồng trọt. Những yếu tố này đã thúc đẩy nhu cầu về lúa mạch, từ đó thúc đẩy thị trường.

Tin tức thị trường lúa mạch

  • Tháng 1 năm 2023 Chính sách nông nghiệp chung mới của Ủy ban Châu Âu nhằm hỗ trợ nông dân Châu Âu chuyển đổi sang một ngành nông nghiệp bền vững và kiên cường hơn cũng như bảo tồn sự đa dạng của cộng đồng nông thôn.
  • Tháng 4 năm 2021 Intergrain, một công ty nhân giống lúa mạch hàng đầu của Úc, đã hợp tác với hai trường đại học lớn của Úc để cải thiện sự ổn định của năng suất lúa mạch trước tình trạng biến đổi khí hậu và cung cấp các giải pháp nhân giống cải tiến cho phép phát triển các loại cây trồng năng suất cao hơn.

Báo cáo thị trường lúa mạch - Mục lục

1. GIỚI THIỆU

  • 1.1 Giả định nghiên cứu và định nghĩa thị trường
  • 1.2 Phạm vi nghiên cứu

2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

3. TÓM TẮT TÓM TẮT

4. ĐỘNG LỰC THỊ TRƯỜNG

  • 4.1 Tổng quan thị trường
  • 4.2 Trình điều khiển thị trường
  • 4.3 Hạn chế thị trường
  • 4.4 Phân tích chuỗi giá trị

5. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG

  • 5.1 Địa lý
    • 5.1.1 Bắc Mỹ
    • 5.1.1.1 Hoa Kỳ
    • 5.1.1.1.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.1.1.2 Phân tích tiêu thụ và quy mô thị trường
    • 5.1.1.1.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.1.1.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.1.1.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.1.2 Canada
    • 5.1.1.2.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.1.2.2 Phân tích tiêu thụ và quy mô thị trường
    • 5.1.1.2.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.1.2.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.1.2.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.2 Châu Âu
    • 5.1.2.1 nước Đức
    • 5.1.2.1.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.2.1.2 Phân tích tiêu thụ và quy mô thị trường
    • 5.1.2.1.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.2.1.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.2.1.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.2.2 Pháp
    • 5.1.2.2.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.2.2.2 Phân tích tiêu thụ và quy mô thị trường
    • 5.1.2.2.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.2.2.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.2.2.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.2.3 Nga
    • 5.1.2.3.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.2.3.2 Phân tích tiêu thụ và quy mô thị trường
    • 5.1.2.3.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.2.3.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.2.3.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.2.4 Tây ban nha
    • 5.1.2.4.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.2.4.2 Phân tích tiêu thụ và quy mô thị trường
    • 5.1.2.4.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.2.4.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.2.4.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.2.5 Ukraina
    • 5.1.2.5.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.2.5.2 Phân tích tiêu thụ và quy mô thị trường
    • 5.1.2.5.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.2.5.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.2.5.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.3 Châu á Thái Bình Dương
    • 5.1.3.1 Trung Quốc
    • 5.1.3.1.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.3.1.2 Phân tích tiêu thụ và quy mô thị trường
    • 5.1.3.1.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.3.1.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.3.1.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.3.2 Châu Úc
    • 5.1.3.2.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.3.2.2 Phân tích tiêu thụ và quy mô thị trường
    • 5.1.3.2.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.3.2.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.3.2.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.3.3 Ấn Độ
    • 5.1.3.3.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.3.3.2 Phân tích tiêu thụ và quy mô thị trường
    • 5.1.3.3.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.3.3.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.3.3.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.4 Nam Mỹ
    • 5.1.4.1 Argentina
    • 5.1.4.1.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.4.1.2 Phân tích tiêu thụ và quy mô thị trường
    • 5.1.4.1.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.4.1.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.4.1.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.5 Trung Đông & Châu Phi
    • 5.1.5.1 Ả Rập Saudi
    • 5.1.5.1.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.5.1.2 Phân tích tiêu thụ và quy mô thị trường
    • 5.1.5.1.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.5.1.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.5.1.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.5.2 Thổ Nhĩ Kỳ
    • 5.1.5.2.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.5.2.2 Phân tích tiêu thụ và quy mô thị trường
    • 5.1.5.2.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.5.2.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.5.2.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.5.3 Ma-rốc
    • 5.1.5.3.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.5.3.2 Phân tích tiêu thụ và quy mô thị trường
    • 5.1.5.3.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.5.3.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.5.3.5 Phân tích xu hướng giá
    • 5.1.5.4 Ethiopia
    • 5.1.5.4.1 Phân tích sản xuất
    • 5.1.5.4.2 Phân tích tiêu thụ và quy mô thị trường
    • 5.1.5.4.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.5.4.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
    • 5.1.5.4.5 Phân tích xu hướng giá

6. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG VÀ XU HƯỚNG TƯƠNG LAI

Bạn có thể mua các phần của Báo cáo này. Kiểm tra giá cho các phần cụ thể
Nhận Báo Giá Thanh Lý Ngay

Phân khúc ngành lúa mạch

Lúa mạch là một loại cỏ giống cây cao với những sợi lông dài và thẳng mọc từ đầu mỗi thân cây, hoặc hạt từ loại cây này, được sử dụng làm thực phẩm và đồ uống có cồn, như bia và rượu whisky.

Thị trường lúa mạch phân tích sản xuất (khối lượng), tiêu thụ (giá trị và khối lượng) và thương mại về nhập khẩu (giá trị và khối lượng), xuất khẩu (giá trị và khối lượng) và xu hướng giá cả. Thị trường được phân chia theo địa lý (Bắc Mỹ, Châu Âu, Châu Á - Thái Bình Dương, Nam Mỹ, Trung Đông và Châu Phi). Báo cáo đưa ra quy mô và dự báo thị trường về mặt giá trị tính bằng triệu USD và khối lượng tính bằng tấn cho các phân khúc nêu trên.

Địa lý Bắc Mỹ Hoa Kỳ Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ và quy mô thị trường
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Canada Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ và quy mô thị trường
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Châu Âu nước Đức Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ và quy mô thị trường
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Pháp Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ và quy mô thị trường
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Nga Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ và quy mô thị trường
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Tây ban nha Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ và quy mô thị trường
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Ukraina Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ và quy mô thị trường
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Châu á Thái Bình Dương Trung Quốc Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ và quy mô thị trường
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Châu Úc Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ và quy mô thị trường
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Ấn Độ Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ và quy mô thị trường
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Nam Mỹ Argentina Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ và quy mô thị trường
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Trung Đông & Châu Phi Ả Rập Saudi Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ và quy mô thị trường
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Thổ Nhĩ Kỳ Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ và quy mô thị trường
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Ma-rốc Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ và quy mô thị trường
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Ethiopia Phân tích sản xuất
Phân tích tiêu thụ và quy mô thị trường
Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
Phân tích xu hướng giá
Cần một khu vực hoặc phân khúc khác?
Tùy chỉnh ngay

Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường lúa mạch

Chợ lúa mạch lớn đến mức nào?

Quy mô thị trường lúa mạch dự kiến ​​sẽ đạt 24,62 tỷ USD vào năm 2024 và tăng trưởng với tốc độ CAGR là 4,73% để đạt 31,02 tỷ USD vào năm 2029.

Quy mô thị trường lúa mạch hiện tại là bao nhiêu?

Vào năm 2024, quy mô Thị trường lúa mạch dự kiến ​​sẽ đạt 24,62 tỷ USD.

Khu vực nào phát triển nhanh nhất ở Chợ lúa mạch?

Trung Đông và Châu Phi được ước tính sẽ tăng trưởng với tốc độ CAGR cao nhất trong giai đoạn dự báo (2024-2029).

Khu vực nào có thị phần lớn nhất trong thị trường lúa mạch?

Năm 2024, Châu Âu chiếm thị phần lớn nhất trong Thị trường lúa mạch.

Chợ lúa mạch này hoạt động trong những năm nào và quy mô thị trường vào năm 2023 là bao nhiêu?

Năm 2023, quy mô Thị trường lúa mạch ước tính đạt 23,51 tỷ USD. Báo cáo đề cập đến quy mô thị trường lịch sử của Thị trường lúa mạch trong các năm 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo quy mô thị trường lúa mạch trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027, 2028 và 2029.

Báo cáo ngành lúa mạch

Số liệu thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu của lúa mạch năm 2024 do Mordor Intelligence™ Industry Report tạo ra. Phân tích lúa mạch bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2029 và tổng quan lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.